Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Hoàn thiện kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty sản xuất chăn ga gối đệm Thanh Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.42 KB, 69 trang )

Chuyên đ thực tập chuyên ngành 




1.1.2. Th trưng ca công ty Thanh Bình 9
1.1.3.Phương thc bn hng ca công ty Thanh Bình 9
1.2.Tổ chức hoạt động tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh
của công ty sản xuất chăn ga gối đệm Thanh Bình 10
 
2.1. Kế toán doanh thu 13
2.1.1. Chng từ sử dụng v th tục kế ton: 13
2.1.2.Kế ton cc khoản giảm trừ doanh thu 23
2.1.3.Kế ton doanh thu hoạt động ti chính: 25
2.1.4.Kế ton chi phí hoạt động ti chính: 28
2.2. Kế toán chi phí 31
2.2.1.Kế ton gi vốn hng bn 31
2.2.2. Kế ton chi phí bn hng 37
2.2.3. Kế ton quản lí doanh nghiệp 47
2.2.4.Kế ton chi phí ti chính 51
2.2.5. Kế ton thu nhập khc v chi phí khc 54
2.2.5.1. Kế ton thu nhập khc 54
2.2.5.2. Kế ton chi phí khc: 56
- Trong thng 10 năm 2011 công ty không pht sinh cc khoản chi phí khc 56
2.2.6. Kế ton xc đnh kết quả hoạt động kinh doanh: 56

3.1.Đánh giá chung v thực trạng kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty SXCGGĐ Thanh Bình 62
3.1.1. Về ưu điểm: 62
3.1.2. Nhược điểm: 63
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán


1
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả kinhdoanh của Công ty: 64
3.3. Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả kinh doanh của công ty Thanh Bình: 66
!"#

 HĐGTGT : hoá đơn giá trị gia
tăng
 SX CGGĐ : sản xuất chăn ga
gối đệm
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
2
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
 ĐL : đại lý
 DTBH: doanh thu bán hàng
 TK: tài khoản
 GBC : giấy báo có
 GBN: giấy báo nợ
 ĐBE: sản phẩm đệm bông ép
 CKTM : chiết khấu thương
mại
 NKC: nhật ký chung
 TK : tài khoản
 PNK : phiễu nhập kho
 PXK: phiếu xuất kho
 PXB : phiếu xuất bán
 PC : phiếu chi
 PT : phiếu thu

 PKT : phiếu kế toán
 KC : kết chuyển
 PS : phát sinh (nợ, có)
 KHTSC Đ : khấu hao tài sản
cố định
 CPBH : chi phí bán hàng
 CPQLDN : chi phí quản lý
doanh nghiệp
 CPDVMN : chi phí dịch vụ
mua ngoài
 DTBH : doanh thu bán hàng
 TP: thành phẩm
 BKHHĐL : bảng kê doanh số
và hoa hồng của các đại lý
 NVBH : nhân viên bán hàng
 BKCPMN : bảng kê chi phí
dịch vụ mua ngoài
 BPBKH : bảng phân bổ chi
phí khấu hao
 NV : nhân viên
 GBN : giấy báo nợ
 GBC : giấy báo có
 H ĐKD : hoạt động kinh
doanh
 LN gộp : lợi nhuận gộp
 Thuế TNDN : thuế thu nhập
doanh nghiệp
 N/T : ngày tháng
 HH : hàng hoá
 DV : dịch vụ


SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
3
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
 Bảng 1.1: Danh mục sản
phẩm.
 Bảng 2.2: Bảng kê doanh số
và hoa hồng được hưởng của
các đại lý trong tháng 9/2011 .
 Bảng 2.3: Bảng phân bổ khấu
hao TSCĐ Tháng 9/2011
 Bảng 2.4: Bảng kê chi
phí dịch vụ mua ngoài.
 Bảng 2.5: Mẫu sổ nhật ký
bán hàng.
 Biểu số 2.1: Phiếu xuất bán
ngày 9/10.
 Biểu số 2.2: Hoá đơn giá trị gia
tăng ngày 9/10.
 Biểu số 2.3: Phiếu thu ngày
10/10.
 Biểu số 2.4: sổ chi tiết doanh
thu bán hàng.
 Biểu số 2.5: sổ chi tiết công nợ
với khách hàng.
 Biểu số 2.6: sổ nhật ký chung
 Biểu số 2.7: sổ cái doanh thu
bán hàng.
 Biểu số 2.8: Bảng theo dõi
doanh số bán hàng và công nợ

đại lý cấp 1.
 Biểu số 2.9: Phiếu thu ngày
28/10.
 Biểu số 2.10: sổ cái doanh thu
hoạt động tài chính.
 Biểu số 2.11: H ĐGTGT 27/10
 Biểu số 2.12: Phiếu chi 27/10
 Biểu số 2.13: Phiếu xuất bán
17/10.
 Biểu số 2.14: Thẻ kho
 Biểu số 2.15: Sổ chi tiết GVHB
 Biểu số 2.16: Sổ cái GVHB
 Biểu số 2.17: Sổ chi tiết TP
 Biểu số 2.18: Phiếu chi
143 ngày 25/10.
 Biểu số 2.19: B ảng PB
tiền lương.
 Biểu số 2.20: Sổ chi tiết
CPBH.
 Biểu số 2.21: Sổ cái CPBH.
 Biểu số 2.22: Phiếu chi 144
ngày 26/10 .
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
4
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
 Biểu số 2.23: Sổ chi tiết
CPQLDN.
 Biểu số 2.24: Sổ cái CPQLDN
 Biểu số 2.25: Phiếu chi 145
ngày 27/10.

 Biểu số 2.26: Sổ cái CPTC.
 Biểu số 2.27: Phiếu thu 185
ngày 21/10.
 Biểu số 2.28: Sổ cái TK 711.
 Biểu số 2.29: Sổ cái TK 911.
 Biểu số 2.30: Sổ cái TK 421.
 Biểu số 2.31: Báo cáo
BQHĐKD.
$%
1. Sơ đồ 1.1: Các kênh phân phối sản phẩm của Công ty
2. Sơ đồ 3.1 : Trình tự hạch toán chi tiết thành phẩm.

SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
5
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 

Trong những năm qua, cơ chế quản lý kinh tế ở nước ta đã có những
đổi mới sâu sắc và toàn diện, tạo ra những chuyển biến tích cực cho sự tăng
trưởng của nền kinh tế. Nến kinh tế nước ta chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hoá
tập trung sang nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị
trường có sự quản lý của Nhà Nước . Nền kinh tế thị trường với các quy luật
khắt khe vốn có của nó ngày càng chi phối mạnh mẽ hoạt động của các doanh
nghiệp.
Với mỗi doanh nghiệp quá trình tiêu thụ được coi là khâu mấu chốt trong
hoạt động sản xuất kinh doanh, có tiêu thụ mới thu hồi được vốn, lấy thu bù chi.
Ngoài ra, để trang trải mọi chi phí, đảm bảo được lợi nhuận cao nhất và lợi
nhuận là mục tiêu cuối cùng của tất cả các doanh nghiệp, các doanh nghiệp nên
phát triển thị trường ổn định (Giữ chữ tín với khách hàng), tìm cách mở rộng thị
trường và đẩy mạnh việc bán ra với giá cao nhất…Chính vì vậy hạch toán nghiệp
vụ tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh là hết sức cần thiết, quyết

định tới hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như sự tồn tại phát triển của doanh
nghiệp. Với những nhận thức về tầm quan trọng của tổ chức hạch toán tiêu thụ
thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh; qua thời gian tìm hiểu thực tế cùng
sự hướng dẫn của &'()*+(, /012 và các anh chị phòng kế toán, em đi
sâu vào tìm hiểu đề tài “+3/40)5/674+*/4)8,409403/0:0;<=3>*&?1/0
674@,A6)/0B+C/0” tại công ty sản xuất chăn ga gối đệm Thanh Bình cho
chuyên đề thực tập của mình. Mục tiêu của việc nghiên cứu đề tài là làm rõ
những nguyên tắc hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh
giúp cho doanh nghiệp thấy được những mặt đã làm được và chưa làm được
trong việc tổ chức hạch toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh.
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
6
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
Qua đó, đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện hơn nữa công tác hạch
toán tiêu thụ tại công ty.
D)B,/(&0E/0&FCG*+&*+(H<:0I/
0JK/( L&?)M<=34N&0O&@,A/PE0+Q4?D/(4)8,409403/0
:0;<=3>*&?1/0674@,A6)/0B+C/04Q)&'/(4-RA/>,S4&0T/(C(U)?5<
0C/0V/0
0JK/(0W&4XQ/(&'/(4*&0Q&04+*/4)8,409403/0:0;<=3
>*&?1/0674@,A6)/0B+C/04Q)&'/(4-RA/>,S4&0T/(C(U)?5<0C/0
V/0
0JK/(Y0JK/(0JZ/(0+3/40)5/674+*/4)8,409403/0:0;<
=3>*&?1/0674@,A6)/0B+C/04Q)&'/(4-RA/>,S4&0T/(C(U)?5<0C/0
V/0
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
7
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 

[\]^_`abcd

\Ye\fgh!_!abi
j$fklmno
 L&?)M<0+Q4?D/(4)8,409=3>*&?1/0674@,A6)/0B+C/0&FC&'/(4-
RA/>,S4&0T/(C(U)?5<0C/0V/0
 !"#$
Công ty Thanh Bình là doanh nghiệp chuyên sản xuất và kinh doanh các loại
chăn ga gối đệm cung cấp cho thị trường. Công ty sử dụng dây truyền công nghệ
hiện dại của Nhật Bản và Hàn Quốc nên sản phẩm của công ty đảm bảo được về
chất lượng và mẫu mã phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng. Sau đây là danh
mục các sản phẩm của công ty:
A/(  $Ye
STT Tên sản phẩm STT Tên sản phẩm
1. Ga silk 7. Chăn hè thu
2. Ga floral 8. Ruột chăn
3. Ga basic 9. Ruột gối
4. Ga modern living 10. Đệm bông ép
5. Vỏ chăn bông 11. Đệm lò xo
6. Chăn trần

SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
8
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
%&  !"#
Công ty Thanh Bình với ngành nghề là sản xuất kinh doanh các loại chăn ga
gối đệm bốn mùa, đây là sản phẩm đồ gia dụng cần thiết với người tiêu dùng.
Công ty có thị trường tiêu thụ rộng khắp với một hệ thống gồm hơn 80 đại lý bán
hàng trải khắp cả nước, riêng tại Hà Nội đã có tới 14 đại lý, đây có thể coi là
thành công lớn mà công ty đã gây dựng được. Để đáp ứng mọi nhu cầu của
khách hàng và duy trì, phát triển, không ngừng mở rộng thị trường, công ty luôn
đẩy mạnh hiệu quả sản xuất và luôn có những chính sách bán hàng phù hợp.

'() * !"#
Như trên đã nói phương thức bán hàng chủ yếu của Công ty là bán hàng theo
hình thức bán đại lý. Khách hàng trực tiếp và chủ yếu của Công ty là các đại lý
cấp I do Công ty gây dựng. Các đại lý này sẽ bán hàng của Công ty và thanh toán
cho công ty theo những điều khoản trong hợp đồng.
- Phương thức thanh toán tại Công ty: có 2 hình thức thanh toán đó là:
+ Phương thức thanh toán trực tiếp (thanh toán bằng tiền mặt).
+ Phương thức thanh toán không trực tiếp (thanh toán bằng chuyển khoản).
Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng cần phải có hệ thống các kênh phân phối phù
hợp, đấy là khâu quan trọng quyết định đến khối lượng sản phẩm tiêu thụ của mỗi
doanh nghiệp. Các kênh phân phối tiêu thụ sản phẩm của công ty được thể hiện
thông qua sơ đồ sau:
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
9
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
$K?H  *&68/0:0p/:0U)RA/:0;<&FC'/(4-
Kênh 1
Kênh 2
Kênh 3
Kênh 4
Sản phẩm sau khi được sản xuất ra sẽ qua khâu kiểm tra chất lượng, sau đó
mới thông qua kênh này để bán ra thị trường. Khối lượng thuốc tiêu thụ chủ yếu
qua các kênh gián tiếp, bởi vì người tiêu dùng sẽ mua sản phẩm ở những cửa hàng
đại lý gần nhất, thuận tiện cho việc đi lại và phải đảm bảo cung cấp đúng sản
phẩm của công ty.
N&0O&0+Q4?D/(4)8,409403/0:0;<=3>*&?1/0674@,A6)/0B+C/0
&FC&'/(4-RA/>,S4&0T/(C(U)?5<0C/0V/0
Trong các vấn đề chủ yếu liên quan đến quá trình bán hàng của Công ty
thì tiêu thụ là một trong những khâu quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh
doanh là cầu nối giữa sản xuất, phân phối thành phẩm và tiêu thụ

Nhận thức được tầm quan trọng của khâu tiêu thụ đối với sự tồn tại và
phát triển của mình, Công ty đã không ngừng cải tiến từng bước nâng cao chất
lượng thành phẩm, đổi mới dây chuyền công nghệ đáp ứng nhu cầu của người
tiêu dùng. Bên cạnh đó, Công ty luôn luôn coi trọng công tác nghiên cứu và phát
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
10
Người bán lẻ
Người
tiêu dùng
cuối cùng
Cửa hàng giới thiệu SP
của Công ty
Công
ty
Người bán lẻ
Người bán buôn Người bán lẻ
Người bán buônĐại lý cấp I
Cửa hàng giới thiệu
SP của Công ty
Người
tiêu
dùng
cuối
cùng
Người bán lẻ
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
triển thị trường, sử dụng những chính sách ưu đãi về giá bán cũng như đa dạng
hoá các thể thức thanh toán tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng. Các phòng
ban có liên quan đến công tác tiêu thụ thành phẩm có nhiệm vụ như sau:
Phòng kinh doanh: Phần lớn khối lượng tiêu thụ các sản phẩm được tiêu

thụ qua các đại lý cấp I ở các tỉnh thành. Các đại lý này đều do các nhân viên của
phòng kinh doanh quản lý về số lượng tiêu thụ. Phòng kinh doanh là nơi tiếp nhận
và phân phối các sản phẩm chăn ga gối đệm của công ty với các đại lí và các kênh
tiêu thụ. Phòng kinh doanh có nhiệm vụ kí kết các hợp đồng kinh tế, các đơn đặt
hàng đồng thời có nhiệm vụ dự báo tình hình cung cầu trên thị trường. Các đại lý
cấp I phải về Công ty làm hợp đồng tiêu thụ hàng tháng, quý trực tiếp với giám
đốc, còn các đại lý ở các tỉnh xa như Miền Trung và Miền Nam thì có thể làm hợp
đồng trực tiếp với nhân viên phòng kinh doanh được giám đốc uỷ nhiệm. Mỗi
nhân viên của phòng kinh doanh phải quản lý từ 1 đến 2 tỉnh tuỳ thuộc vào khả
năng và nhu cầu của thị trường, hàng năm khối lượng tiêu thụ qua các đại lý cấp I
chiếm khoảng 80%. Với sự đa dạng hoá các kênh tiêu thụ sẽ làm cho khối lượng
tiêu thụ sản phẩm của Công ty tăng lên nhờ việc mở rộng thị trường tiêu thụ và
khả năng phục vụ được số lượng lớn khách hàng.
Phòng kinh doanh còn đưa ra các chính sách bán hàng như khuyến mãi
bằng hình thức tặng quà, giảm giá vào các dịp lễ tết. thông qua đó số lượng hàng
chuyển tới các đại lí sẽ nhiều hơn , số lượng sản phẩm được tiêu thụ nhiều hơn từ
đó làm tăng doanh thu trong kì. Ngoài ra công ty còn đưa ra các chương trình
quảng cáo, tiếp thị sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng,
Khi phòng kinh doanh kí kết các hợp đồng bán hàng phải thông báo cho
kế toán bán hàng biết các điều khoản trong hợp đồng về các điều kiện thanh toán ,
khi nhân viên phòng kinh doanh nhận được các đơn hàng của khách hàng ( đối
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
11
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
với các khách hàng là đại lí) sẽ báo về bộ phận kế toán bán hàng để bộ phận này
lên kế hoạch và xuất hóa đơn xuống cho bộ phận sản xuất tiến hành sản xuất theo
hóa đơn. Khi đơn hàng của khách hàng đã được sản xuất xong sẽ được bộ phận
kiểm tra đảm bảo về chất lượng, sau đó nhập kho thành phẩm, bộ phận kế toán
bán hàng và phòng kinh doanh tiếp nhận sản phẩm và giao cho khách hàng.
Đối với các đại lí thì công ty sẽ chuyển sản phẩm đến tận nơi bằng hệ thống

xe ô tô vận chuyển của công ty. Còn đối với người bán buôn và bán lẻ phải đến
công ty để kí kết hợp đồng mua bán với nhân viên phòng kinh doanh và nhận
hàng tại kho của công ty.
Kế toán bán hàng và kế toán công nợ chịu trách nhiệm theo dõi và giải
quyết vấn đề công nợ với khách hàng. Khi giao hàng xong phòng kinh doanh và
kế toán bán hàng tiếp tục theo dõi đơn hàng, khi khách hàng thanh toán trực tiếp
bằng tiền mặt với kế toán bán hàng, kế toán bán hàng bàn giao lại số tiền hàng
cho thủ quỹ, thủ quỹ ghi nhận số tiền hàng vào sổ sách. Nếu khách hàng thanh
toán qua ngân hàng, ngân hàng gửi giấy báo có đến cho công ty, kế toán bán hàng
và kế toán công nợ phải thu ghi nhận khoản tiền đó và thông báo cho phòng kinh
doanh biết khách hàng đã thanh toán đơn hàng đã hoàn thành. Phòng kinh doanh
tiếp tục tìm kiếm những đơn hàng mới.


SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
12
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 

qrbigd\Ye\fgh
!_!abij$fklm
no
 !74+*/B+C/040,
Doanh thu tiêu thụ thành phẩm được ghi nhận khi khách hàng, các đại lí
thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
Doanh thu là số tiền mà doanh nghiệp nhận được hay sẽ nhận được khi đã
chuyển quyền sở hữu sản phẩm cho khách hàng.
- Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng TK 511 để phản ánh toàn bộ Doanh thu
bán hàng trong kỳ theo giá bán ghi trên hoá đơn. Tài khoản này phản ánh tổng số
doanh thu bán sản phẩm của doanh nghiệp trong một kì kế toán. Tài khoản này
được theo dõi chi tiết theo doanh thu của từng sản phẩm.

%+* , /0  1 2$
- Hàng ngày, khi có các chứng từ như hoá đơn bán hàng (HĐGTGT), phiếu xuất
bán… Kế toán căn cứ vào đó để định khoản kế toán và ghi nhận doanh thu bán
hàng.
Trích số liệu thực tế tại Công ty trong tháng 10 năm 2011 theo hoá đơn số
0005211 ngày 9 tháng 10 năm 2011 xuất bán ga và bộ chăn cho anh Lưu ở Hải
Dương . Khi có đơn đặt hàng từ các đại lý hoặc các khách hàng, kế toán sẽ lập
Phiếu xuất bán và Hoá đơn GTGT:
- Lập phiếu xuất kho đưa cho thủ kho làm căn cứ xuất hàng
- Lập hoá đơn GTGT, hoá đơn này được lập thành 3 liên:
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
13
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
+ Liên 1: Lưu tại quyển gốc.
+ Liên 2: Giao cho khách hàng
+ Liên 3: Dùng để thanh toán.
"3-%$
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
14
Công ty SX CGGĐ Thanh Bình Mẫu số: 01 – GTKT – 3LL - 01
MST: 0900218005 Ban hành theo CV số: 351/CT - AC
Địa chỉ: Giai Phạm- Yên Mỹ- Hưng Yên Ngày 12/8/2003 và CV số:1146/CT - AC
Tel: 0321-980661/747 Ngày 20 tháng 7 năm 2009 của
F ax : 0321 - 980746 Cục thuế tỉnh Hưng Yên.
Y0)7,>,S4G*/
Ngày 9 tháng10 năm 2011 Số : 215
Họ tên người mua hàng: Lưu - Hải Dương
Địa chỉ: Hải Dương
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Thanh toán sau.


$ 8/s

$UPJt/(
K/()*
=U/
03/04)u/
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Ga bộ chăn HQK 1.6 x 2m
Ga bộ chăn HQM 1.6 x 2m
Ga bộ chăn HQMK+ 1.6x2.0
Ga bộ chăn HQMK 1.6 x 2m
Ga chun trần HQS 1.6 x 2m
Vỏ chăn đông HQS 2.0 x 2.2m
Vỏ chăn đông HQKR 2.0 x 2.2
T ấm
2
1
2
1
3
3
2
2,890,000

2,410,000
4,705,000
3,818,000
750,000
585,000
998,500
5,780,000
2,410,000
9,410,000
3,818,000
2,250,000
1,755,000
1,997,000

Tổng trị giá hàng xuất bán: vsw xsxxx
Số tin bằng chữ: Hai mươi bảy triệu năm trăm mười nghìn đồng.
(Jy)=)740+*?K/0F60+!74+*/4XJz/(0F4XJz/(?K/=1
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
"3-%%$



SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
15
Công ty SX CGGĐ Thanh Bình Mẫu số: 01 – GTKT – 3LL - 01
MST: 0900218005 Ban hành theo CV số: 351/CT - AC
Địa chỉ: Giai Phạm- Yên Mỹ- Hưng Yên Ngày 12/8/2003 và CV số:1146/CT - AC
Tel: 0321-980661/747 Ngày 20 tháng 7 năm 2009 của
F ax : 0321 - 980746 Cục thuế tỉnh Hưng Yên.
+*?K/{|Ký hiệu: AA / 2011T

Liên 3: Dùng để thanh toán Số: 0005211
Ngày 9 tháng 10 năm 2011
Họ tên người mua hàng: anh Lưu
Địa chỉ: Hải Dương
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Thanh toán sau. Mã số: 00074 - 022012
$ 8/s

$UPJt/( K/()* 03/04)u/
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Ga bộ chăn HQK 1.6 x 2m
Ga bộ chăn HQM 1.6 x 2m
Ga bộ chăn HQMK+ 1.6x2.0
Ga bộ chăn HQMK 1.6 x 2m
Ga chun trần HQS 1.6 x 2m
Vỏ chăn đông HQS 2.0 x 2.2m
Vỏ chăn đông HQKR 2.0 x 2.2
Tấm
2
1
2
1
3
3

2
3,070,000
2,533,000
4,812,000
4,018,000
828,000
677,000
1,085,000
6,140,000
2,533,000
9,624,000
4,018,000
2,484,000
2,031,000
2,170,000
Thuế suất GTGT: 10% Cộng tiền hàng: 29,000,000
Tiền thuế GTGT: 2,900,000
Tổng tiền thanh toán s#xxsxxx
Số tin bằng chữ: Ba mươi mốt triệu chín trăm nghìn đồng.
(Jy)<,C(Jy)=)740+*?K/0F60+!74+*/4XJz/(0F4XJz/(?K/=1
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
Công ty sẽ có xe chở hàng đến tận nơi cho từng đại lý. Xe này được điều động
đến từng vùng khi có hàng cần vận chuyển. Nếu khách hàng đặt hàng trực tiếp tới
công ty, sau khi ký vào hoá đơn, sẽ mang HĐGTGT và phiếu xuất kho xuống kho
nhận hàng về. Nếu khách hàng ở xa, kế toán sẽ theo xe hàng mang hoá đơn (gồm
2 liên) tới cho chủ đại lý ký, sau đó đưa lại hoá đơn đỏ cho khách hàng, liên còn
lại mang về nộp tại phòng kế toán để làm chứng từ kê khai thuế.
- Khi khách hàng thanh toán, kế toán bán hàng sẽ lập phiếu thu tiền mặt. Phiếu
thu được lập thành 3 liên:
- + 1 liên lưu tại quyển gốc

+ 1 liên thủ quỹ giữ
+ 1 liên giao cho khách hàng.
"3-%'$
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
16
Công ty SX CGGĐ Thanh Bình Mẫu 02:VT
Giai Phạm- Yên Mỹ- Hưng Yên Theo QĐ:15/2006/QĐ_BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng- BTC
Y0)7,0,
Ngày 10 tháng 10 năm 2011 Số phiếu : 109
Họ và tên người nộp tiền: anh Lưu
Địa chỉ: Hải Dương
Diễn giải: trả tiền hàng ngày 9 tháng 10
Số tiền: 31,900,000
Bằng chữ: Ba mươi mốt triệu chín trăm nghìn đồng.
Kèm theo … chứng từ gốc.
!74+*/4XJz/(!74+*/40C/04+*/
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Sáu triệu năm trăm mười ngàn bốn trăm hai
mươi đồng.
Ngày 10 tháng 10 năm2011….
(Jy)/D:0F@,2
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 

4! #-5  $ căn cứ vào HĐGTGT và một số chứng từ liên quan
khác, kế toán ghi vào sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết TK 511- DTBH
Để theo dõi chi tiết công nợ với khách hàng thông qua TK 131, thì kế toán cũng
căn cứ vào HĐGTGT để tiến hành vào “Sổ chi tiết công nợ với khách hàng”.
Việc hạch toán doanh thu bán hàng được thể hiện trong một số biểu
"3-%6$
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán

17
'/(4-$f0C/0V/0
$N0))74 (Trích)
TK 511 – Doanh thu bán hàng
Th áng 10/2011
Tên thành phẩm: Ga bộ chăn HQM 1,6x2m
$UBJ?I,6}x (ĐVT: đồng)
0O/(4~ )./()A) !

$U:0*4R)/0
(3- $U t •

08/10/2011
09/10/2011
11/10/2011

31/10/2011

HĐ 5210
HĐ 5211
HĐ 5218

PKT 63
………
Xuất cho ĐL Vinh
Nhiệm- Điện Biên
Xuất bán cho anh Lưu-
Hải Dương
Xuất bán cho chị
Hồng- Bắc Giang

Kết chuyển DTBH

131
131
131

911
520,585,500
32,733,000
2,533,000

13,945,000

N/(Y$twxsw€wswxx
N/(Y$•wxsw€wswxx
$UBJ&,U)6}x
Ngày 31. Tháng10 Năm 2011…
(Jy)(0)RN!74+*/4XJz/(
{!•s0‚48/|{!•s0‚48/|
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
"3-%7$
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
18
'/(4-$f0C/0V/0
$N0))74'/(tZ)!0*&03/(
Từ ngày 01/10/2011 đến 31/10/2011
Tài khoản: 131
Đối tượng thanh toán: Công ty Tín Phát
Địa chỉ:
$UBJ?I,6} x (ĐVT: đồng)

0O/(4~
)./()A)
!

$U:0*4R)/0
(3- $U t •
18/10/2011
19/10/2011
21/10/2011
25/10/2011
26/10/2011
26/10/2011
HĐ 5225
PT 120
HĐ 5232
HĐ 5244
HĐ 5245
PT 135
Bán bông AF 100
gr/m2
Thanh toán tiền hàng
ngày 18/10
Bán bông 2HH- 4OZ
Bán bông AC
(60,140gr/m2)
Bán bông
AC(120,140gr/m2,
130g)
Thanh toán tiền hàng
511

333
111
511
333
511
333
511
333
111
21,051,145
2,105,114
19,899,000
1,989,900
51,782,290
5,178,229
44,610,300
4,461,030
23,156,259
60,000,000

5(89:$ w sxvvsxx€
5(8+;$€s wsw#
8/1<$vs#xsvƒ#
!74+*/40C/04+*/!74+*/4XJz/(
{!•s0‚48/|{!•s0‚48/|
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
- ! #-51 2 5:=: Trường hợp kế toán tổng hợp, kế toán ghi
vào sổ Nhật ký chung (Biểu số 2.6), sau đó từ Nhật ký chung ghi vào sổ cái TK
511 và các sổ cái liên quan khác. Đối với các đại lí, cuối mỗi tháng kế toán lập
bảng theo dõi doanh số bán hàng và công nợ để có những chính sách bán hàng và

thanh toán phù hợp. Mỗi một đại lí được theo dõi ở một sổ riêng.
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
19
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
"3-%>$
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
20
'/(4-$f0C/0V/0
0„4!•0,/( (Trích)
Tháng 10 năm 2011 Trang:70
(ĐVT: đồng)

$
0O/(4~ )./)A) …
(0)RN
&*)
$
!
$U4)u/
(3- $U t •

08/10
09/10
10/10
11/10
….
18/10
19/10
……
21/10

……
25/10
26/10

HĐ 5210
HĐ 5211
PT 109
HĐ 5218
……….
HĐ 5225
PT 120
……
HĐ 5232
……
HĐ 5244
HĐ 5245
PT 135
………
Xuất cho ĐL Vinh
Nhiệm- Điện Biên
Xuất bán cho anh Lưu-
Hải Dương
Anh Lưu trả tiền hàng
ngày 9/10
Xuất bán cho chị Hồng-
Bắc Giang
…………………
Bán bông AF 100
gr/m2
Thanh toán tiền hàng

ngày 18/10
………………
Bán bông 2HH- 4OZ
……………….
Bán bông AC
(60,140gr/m2)
Bán bông
AC(120,140gr/m2,
130g)
Công ty Tín Phát thanh
toán tiền hàng

131
511
333
131
511
333
111
131
131
511
333
131
511
333
111
131
131
511

333
131
511
333
131
511
333
111
131
42,465,500
31,900,000
31,900,000
111,954,700
23,156,259
23,156,259
21,888,900
56,960,519
49,071,330
60,000,000
……
38,605,000
3,860,500
29,000,000
2,900,000
31,900,000
101,777,000
10,177,700
21,051,145
2,105,114
23,156,259

19,899,000
1,989,900
51,782,290
5,178,229
44,610,300
4,461,030
60,000,000
Cộng chuyển trang sau
†††† ††††

(Jy)(0)RN!74+*/4XJz/(
{!•s0‚48/|{!•s0‚48/|
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
"3-%?$
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
21
'/(4-$f0C/0V/0
$N*) (Trích)
Tháng 10 năm 2011
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: TK 511
$UBJ?I,6}x(ĐVT: đồng)
0O/(4~ )./()A) !

$U:0*4R)/0
(3- $U t •
………
08/10/2011
09/10/2011
………

11/10/2011
…………
18/10/2011
………
21/10/2011
……….
25/10/2011
………
31/10/2011
……
HĐ 5210
HĐ 5211
HĐ 5218
HĐ 5225
HĐ 5232
HĐ 5244
HĐ 5245
………
PKT 63
……………………
Xuất cho ĐL Vinh
Nhiệm- Điện Biên
Xuất bán cho anh Lưu-
Hải Dương
Xuất bán cho chị Hồng-
Bắc Giang
Bán bông AF 100
gr/m2
Bán bông 2HH- 4OZ
Bán bông AC

(60,140gr/m2)
Bán bông
AC(120,140gr/m2,
130g)
…………………
Kết chuyển DTBH

131
131
131
131
131
131
131
911
………….
2,825,800,000
…………
38,605,000
29,000,000
101,777,000
21,051,145
19,899,000
51,782,290
44,610,300
N/(Y$ts€ws€xxsxxx
N/(Y$•s€ws€xxsxxx
$UBJ&,U)6}x
Ngày31. Tháng10 Năm2011…
(Jy)(0)RN!74+*/4XJz/(

{!•s0‚48/|{!•s0‚48/|
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
"3-%@$
A/(0‡+ˆ)+C/0$U*/3/(=3'/(tQ)ES:
0*/(#‰x
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
22
A/(0‡+ˆ)+C/0$U*/3/(=3'/(tQ)ES:
0*/( x‰x
Tên Đại Lí: Hợp Ngà
Địa chỉ: Cẩm Phả - Quảng Ninh
(3- 8/RA/:0;<
$
K/()* 03/0
4)u/
0C/0
4+*/
t&,U)
18/10
20/10
22/10
27/10
Ga bộ chăn HQKR 180 x
200cm
Ga bộ chăn HQK 1.6 x 2m
Ga bộ chăn HQK 1.8 x 2m
Ga bộ chăn HQM 18x2.0m
Ga bộ chăn HQM 200x220cm
Ga bộ chăn HQMK 1.6 x 2m
Ga bộ chăn HQMK+

1.8x2.0m
Ruột chăn đông S 2.0 x 2.2m
Ruột gối đơn S
Ruột gối ôm A
Ruột gối vuông A
Thanh toán tiền hàng ngày
18/10, 20/10
Đệm lò xo XoS 1.5 x 1.9m
Đệm lò xo XoS 1.8 x 2m
Đệm bông ép 1.8x2.0mx14cm
Đệm bông ép 120x190x9cm
Đệm bông ép 160x200x9cm
Đệm bông ép 180x200x9cm
Đệm bông ép 120x190x5cm
Đệm bông ép 150x190x7cm
5
2
1
4
1
3
4
20
50
30
20
1
1
2
2

5
5
7
5
3,489,000
3,070,000
3,217,000
2,874,000
3,530,000
4,018,000
5,172,000
565,000
100,000
160,000
68,000
3,105,000
3,815,000
4,765,000
2,120,000
2,865,000
3,188,000
1,476,000
2,110,000
17,445,000
6,140,000
3,217,000
11,496,000
3,530,000
12,054,000
20,688,000

11,300,000
5,000,000
4,800,000
1,360,000
3,105,000
3,815,000
9,530,000
4,240,000
14,325,000
15,940,000
10,332,000
10,550,000
97,030,000
Tổng cộng
168,867,000
97,030,000
v s€vsxxx
(3- 40*/( x/T<x
(Jy)P„:G)M,!74+*/4XJz/(
{!•s0‚48/|{!•0‚48/|
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
%% 212AA ,/2 
C|0)7460S,40JK/(<Q)
* 12A /:
Kế toán sử dụng TK 521 – “Chiết khấu thương mại” để hạch toán: tài khoản
này phản ánh chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán với khách hàng do khách hàng mua với khối lượng lớn theo thỏa thuận về
chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua hàng,
bán hàng.Tài khoản này có kết cấu như sau
Bên nợ: - Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng

Bên có: - Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần trong kì hạch toán.
TK 521 không có số dư
B # 2$
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ có liên quan đến khoản CKTM, kế toán tiến
hành lập định khoản sau đó vào các sổ kế toán như sổ NKC, sổ chi tiết, sổ cái TK
521 và các sổ khác có liên quan khác.
Trong tháng 10/2011 không phát sinh khoản chiết khấu thương mại vì
trong tháng công ty chưa nhận được đơn hàng nào lớn ( doanh thu đạt trên 70
triệu) chiến lược của Công ty là tập trung đẩy nhanh tiêu thụ sản phẩm thông qua
chương trình khuyến mại và quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện thông tin
đại chúng. Vì vậy kế toán sẽ không phải hạch toán khoản này trong tháng
10/2011.
G|3/(G*/G14XAPQ)
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
23
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
* 12A /: Kế toán sử dụng TK 531 – Hàng bán bị trả lại để hạch
toán.Tài khoản này phản ánh trị giá của sản phẩm đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại
do vi phạm hợp đồng kinh tế, kém phẩm chất, quy cách …Tài khoản này có kết
cấu như sau
Bên nợ: Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc trừ vào
nợ của khách hàng.
Bên có: - Kết chuyển toàn bộ giá trị hàng bán bị trả lại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần trong kì hạch toán.
TK 531 không có số dư
* ! # 2: Tương tự như đối với “Chiết khấu thương mại”.
Sản phẩm của công ty luôn được giám sát chặt chẽ trong quá trình sản
xuất, sản phẩm sau khi hoàn thành sẽ được giám định lại về chất lượng và mẫu
mã. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn về quy cách và mẫu mã theo đúng yêu cầu mới dược

cho xuất bán. Do vậy trong quá trình tiêu thụ rất ít khi có hàng bán bị trả lại và
đặc biệt trong tháng 10 năm 2011 này không phát sinh khoản này nên kế toán
không phải tiến hành quyết toán cho khoản này. Đây là mặt mạnh của Công ty
trong việc giữ uy tín với khách hàng.
&|)A<()*03/(G*/
B12A /: Kế toán sử dụng TK 532 - Giảm giá hàng bán để hạch
toán. Tài khoản phản ánh các khoản giảm giá của việc bán hàng trong kì hạch
toán. Tài khoản này có kết cấu như sau
Bên nợ: Các khoản giảm giá chấp nhận cho người mua
Bên có: Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang TK 511 để xác định doanh
thu thuần trong kì hạch toán
TK 532 không có sổ dư
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
24
Chuyên đ thực tập chuyên ngành 
* ! # 2$ Tương tự như đối với “Chiết khấu thương mại”.
Trong tháng 10/2011 không phát sinh khoản mục này, do trong thời gian
này Công ty có chiến lược hạ giá bán sản phẩm để đẩy nhanh số lượng sản phẩm
tiêu thụ nên mức giá đã khá thấp so với thị trường. Vì vậy, trong tháng kế toán
cũng không phải hạch toán khoản mục này.
%' 2/2 2 CD E$
412A /$Kế toán sử dụng TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
để hạch toán. Tài khoản này phản ánh các khoản doanh thu tiền lãi, tiền được
hưởng chiết khấu thanh toán của doanh nghiệp,…Tài khoản này có kết cấu như
sau:
Bên nợ: - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911 xác định kết
quả kinh doanh
Bên có: - Lãi do đầu tư tài chính ngắn hạn, khoản được hưởng chiết khấu thanh
toán…
TK 515 không có số dư cuối kì

4+* , /: các hợp đồng kinh tế, phiếu thu, hoá đơn mua hàng…
- ! #-51 2  : Căn cứ vào các hợp đồng kinh tế, phiếu thu
và các chứng từ khác để ghi sổ chi tiết các tài khoản có liên quan đến hoạt động
tài chính.
- ! #-51 2 5:=: kế toán ghi sổ nhật kí chung( Biểu 2.6), sau
đó ghi vào sổ cái tài khoản 515.
SV: Phạm Thị Thuỳ Nhung Khoa kế toán
25

×