-
- 2015
-
N
62.52.06.04
:
1.
2.
- 2015
i
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
ii
M 1
p thit c 1
3
3
3
3
4
7 4
8 4
9 5
10 5
5
:
6
6
1.1.1 10
1.1.2 . 12
1.2 16
1.2.1 X. 16
18
21
25
2:
-
31
iii
2
32
2 32
2
36
2 39
2. 43
2 44
3:
46
3.1. 46
3 46
3 48
3 51
3
59
3 . 63
3
. 63
3.4.2
65
3
65
3
. 66
3
66
iv
3
68
3 72
3.7 76
4:
77
4
78
4 80
4
84
4 86
4 86
4 87
4 87
4 88
4
88
4
97
. 105
.107
1. 107
109
DA
v
Ph
2
1.1
27
1.2
28
ng 3.1
51
3.2
53
3.3
55
3.4
56
3.5
58
ng 3.6
73
ng 4.1
98
4.2
100 m
3
99
4.3
200 m
3
101
4.4
300 m
3
102
ng 4.5
vi
3
104
4.6
gaslift
105
vii
6
9
3
10
4
11
5
15
6
17
.7
26
1.8
27
.1
35
2.2
07
39
2.3
0005
40
2.4
0
40
.5
140
41
.6
749
41
2.7
ng 68
42
.8
1013
42
43
43
viii
.1
49
.2
M
53
.3
54
3.4
56
3.5
58
59
3
Mioxen
61
3.8
3
61
3.9
3
62
3.10
3
62
3.11
3
63
3.12
64
ix
3.13
65
3.14
65
3.15
66
3.16
67
3.17
69
3.18
69
3.19
70
3.20
70
3.21
71
4.1
77
4.2
81
4.3
83
4.4
3
88
4.5
x
3
89
4.6
- 100m
3
90
4.7
100m
3
91
4.8
- 200m
3
92
4.9
200m
3
93
4.10
- 300m
3
94
4.11
300m
3
95
4.12
3
96
4.13
3
97
4.14
3
50m
3
98
4.15
3
99
4.16
3
- 100m
3
(PI = 0,65)
100
4.17
-
100 m
3
100
xi
4.18
3
200
m
3
101
4.19
-
200 m
3
102
4.20
3
300
m
3
103
4.21
-
300 m
3
8)
103
4.22
3
m
3
104
4.23
3
105
106
1
M
p thit c
nay.
2
.
h
SL
tr.m
3
/
n
Chi
gaslift
,
tr.
m
3
/n
ng.m
3
/ng
gaslift,
ng.m
3
/ng
gaslift
thu gom
(10%),
ng.m
3
/ng
ng.m
3
/ng
u
gaslift,
ng.m
3
/ng
ng.m
3
ng.m
3
/ng
2012
781,3
909,2
2254,1
2614,9
486,9
426
912,9
1341,2
2013
655,9
855,1
1809,1
2466,0
427,5
426
0,0
853,5
955,6
2014
542,6
848,6
1471,1
2447,2
391,8
426
0,0
817,8
653,3
2015
461,3
843,2
1240,1
2431,7
367,2
426
0,0
793,2
446,9
2016
395,8
868,6
1083,4
2498,2
358,2
426
66,5
850,7
232,7
2017
344,8
875,3
957,9
2524,2
348,2
426
26,0
800,2
157,6
2018
315,6
885,7
862,6
2554,2
341,7
426
30,0
797,7
64,9
2019
292,5
888,6
779,3
2562,7
334,2
426
8,4
768,6
10,7
2020
274,1
908,4
713,1
2612,5
332,6
426
49,8
808,4
-95,3
2021
256,5
909,8
660,9
2623,7
328,5
426
11,2
765,7
-104,8
2022
242,1
934,6
612,8
2695,2
330,8
426
71,5
828,3
-215,4
2023
232,7
954,7
572,9
2753,3
332,6
426
58,2
816,8
-243,9
2024
223,9
986,5
539,1
2837,2
337,6
426
83,8
847,4
-308,3
2025
214,6
1004,8
504,3
2897,9
340,2
426
60,7
826,9
-322,6
2026
206,9
1022,9
480,9
2950,0
343,1
426
52,2
821,3
-340,4
2027
200,9
1038,9
456,0
2996,1
345,2
426
46,1
817,3
-361,3
2028
188,4
1056,3
429,9
3038,0
346,8
426
41,9
814,7
-384,8
2029
179,5
1053,1
412,7
3037,1
345,0
426
0,0
771,0
-358,2
2030
172,6
1062,5
397,0
3064,3
346,1
426
27,1
799,3
-402,3
3
"Nghiên
cứu kích thước tối ưu và hợp lý ống nâng cho các giếng gaslift ở mỏ Bạch
Hổ".
-
- C
-
-
-
5. P
-
4
-
-
-
-
7.
- -
do
-
.
-
.
8
5
9
10
4 ,
11
bi.
-
-
6
GASLIFT
1.1 K.
1
1.1 gaslift
7
l
gHP
1
kn
1
P
2
P
211
PPPP
kn
(1.1)
211
PPPP
kn
.
(1.2)
1
P
1
2
P
lift
hydrate
hi
e
8
Kh gaslift
gaslift cho khai
c
khai gaslift
trang 1 hai
nhau
gaslift.
Hệ thống khai thác trung tâm
1.
1.2
1.2b, 1.2c).
-
-
-
9
-
-
a-Cấu trúc một cột ống
b-Cấu trúc hai cột ống thẳng
c-Cấu trúc hai cột ống phân bậc
2
Hệ thống khai thác vành xuyến
Tron1.3
10
1.1.1Gaslift liên tục
a. Nguyên lý hoạt động
1.4).
4
gas
3
a-Cấu trúc một dãy ống
b-Cấu trúc hai dãy ống thẳng
c-Cấu trúc hai dãy ống phân bậc
11
1.4
l
12
c
, ng
b. Đối tượng áp dụng
-
- S
-
-
c. Ưu, nhược điểm
-
-
-
-
-
-
1.1.2 Gaslift định kỳ
-