Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ĐỀ THI VIOLYMPIC lớp 10 vòng 1 (Năm học: 20152016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 21 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 10 – VÒNG 1 (NĂM HỌC: 2015 - 2016)
BÀI LÀM 1:

BÀI LÀM 2:
*ĐỀ 1:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là
Câu 2:
Giá trị của biểu thức là
Câu 3:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm.
Câu 4:
Giá trị biểu thức là
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và đổi chỗ hai chữ số của nó thì được
một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Số cần tìm là
Câu 8:
Cho (với x>0). Giá trị nhỏ nhất của y là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Tổng các nghiệm của phương trình là
*ĐỀ 2:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)


Câu 2:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Giá trị là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 3:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh AC là cm.
Câu 4:
Giá trị của biểu thức là
Câu 5:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y đạt giá trị nhỏ nhất là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6:
Giá trị của biểu thức là
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với là
Câu 8:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 . Tính chiều rộng của mảnh đất.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh đất là m
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Cho x,y là hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của xy là
*ĐỀ 3:
Câu 1:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Giá trị là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 2:
Rút gọn biểu thức sau: . Ta được C=
Câu 3:
Giá trị của biểu thức là

Câu 4:
Giá trị của biểu thức là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 5:
Giá trị của x để biểu thức , với đạt giá trị nhỏ nhất là x=
Câu 6:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y=2 là
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với là
Câu 9:
Cho . Giá trị lớn nhất của y là
Câu 10:
Tổng các nghiệm của phương trình là
*ĐỀ 4:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là
Câu 2:
Rút gọn biểu thức sau: . Ta được C=
Câu 3:
Giá trị của biểu thức là
Câu 4:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Giá trị là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 5:
Giá trị của x để biểu thức , với đạt giá trị nhỏ nhất là x=
Câu 6:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y đạt giá trị nhỏ nhất là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 8:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và đổi chỗ hai chữ số của nó thì được
một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Số cần tìm là
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Tổng các nghiệm của phương trình là
*ĐỀ 5:
Câu 1:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Giá trị là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 2:
Giá trị của biểu thức là
Câu 3:
Rút gọn biểu thức sau: . Ta được C=
Câu 4:
Giá trị của biểu thức là
Câu 5:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 . Tính chiều rộng của mảnh đất.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh đất là m
Câu 6:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y=2 là
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 8:
Giá trị của x để biểu thức , với đạt giá trị nhỏ nhất là x=
Câu 9:

Tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Cho . Giá trị lớn nhất của y là
*ĐỀ 6:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 2:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh AC là cm.
Câu 3:
Rút gọn biểu thức sau: . Ta được C=
Câu 4:
Giá trị của biểu thức là
Câu 5:
Giá trị của x để biểu thức , với đạt giá trị nhỏ nhất là x=
Câu 6:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 7:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y đạt giá trị nhỏ nhất là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 . Tính chiều rộng của mảnh đất.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh đất là m
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Cho . Giá trị lớn nhất của y là
*ĐỀ 7:
Câu 1:

Giá trị của biểu thức là
Câu 2:
Giá trị của biểu thức là
Câu 3:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Giá trị là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 4:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm.
Câu 5:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và đổi chỗ hai chữ số của nó thì được
một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Số cần tìm là
Câu 6:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y=2 là
Câu 7:
Cho (với x>0). Giá trị của x để y đạt giá trị nhỏ nhất là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Cho . Giá trị lớn nhất của y là
*ĐỀ 8:
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 2:
Cho vuông tại A, AB=30cm, . Giá trị là
(Tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
Câu 3:

Giá trị của biểu thức là
Câu 4:
Giá trị của biểu thức là
Câu 5:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và đổi chỗ hai chữ số của nó thì được
một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Số cần tìm là
Câu 6:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 . Tính chiều dài của mảnh đất.
Trả lời: Chiều dài của mảnh đất là m
Câu 7:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 8:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều
dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 . Tính chiều rộng của mảnh đất.
Trả lời: Chiều rộng của mảnh đất là m
Câu 9:
Số nghiệm của phương trình là
Câu 10:
Cho x,y là hai số thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của xy là
BÀI LÀM 3:

×