Họ và tên: kiểm tra chất lợng học kì II
Lớp: năm học 2006-2007
Môn: hoá học 9
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể giao đề )
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
Câu 1 (3điểm):
Chọn ý đúng.
a) Phân biệt dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch Na
2
SO
4
bằng.
1, Kim loại Mg; 2, Kim loại Cu; 3, S; 4, C
b) Phân biệt CaCO
3
và Na
2
SO
4
bằng.
1, Dung dịch H
2
SO
4
; 2, Dung dịch NaOH; 3, NaCl; 4, CuSO
4
c) Những chất tham gia phản ứng cộng.
1, Liên kết đơn.
2, Liên kết đôi.
3, Liên kết ba.
4, Liên kết đôi xen kẽ liên kết đơn.
Câu 2 (4 điểm):
Hãy tìm các chất A, B, C. Rồi viết phơng trình thực hiện dãy biến hoá:
1, Fe
A
B
FeO
C
Fe
3
O
4
.
2, Cho các chất : glucôzơ, xenlulôzơ, rợu êtylic, Êtylaxêtát, axitaxêtic. Hãy viết thành dãy
biến hoá và thực hiện dãy biến hoá đó.
Câu 3 (3 điểm):
Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ thu đợc 6,6g khí CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Biết khối lợng mol
của chất hữu cơ là 60g.
a)
Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ.
b)
Viết phơng trình phản ứng của chất hữu cơ đó với dung dịch Na
2
CO
3.
Híng dÉn chÊm
M«n ho¸ häc 9
Häc k× II
N¨m häc : 2006-2007
C©u 1 (3 ®iÓm):
a) (1)
b) (1)
c) 2, 3.
C©u 2 (4 ®iÓm):
1, Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
↑
.
FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓
+ 2NaCl.
Fe(OH)
3
0
t
→
H
2
O + Fe.
FeO + H
2
0
t
→
H
2
O + Fe.
3Fe + 2O
2
0
t
→
Fe
3
O
4
.
Ax
2, (C
6
H
10
O
5
)n + nH
2
O + nH
2
O
0
t
→
nC
6
H
12
O
6
Men rîu
C
6
H
12
O
6
0 0
30 32
→
→
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
↑
axÝt
CH
3
COOH + HOC
2
H
5
0
t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
Đúng mỗi phơng trình đợc (0,5 điểm).
Câu 3 (3 điểm):
- Xác định đúng công thức C
2
H
4
O
2
(2,5 điểm)
- Viết đúng phơng trình (0,5 điểm)