Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Định lượng metronidazol trong viên nén bằng phương pháp đo phổ hấp thụ tử ngoại trong môi trường kiềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.06 MB, 38 trang )

BÔ Y T É
TRUÔNG DAI HOC DlfCJC HÀ NÔI
■ ■ ■ ■
NGUYÊN THIBICH HUÉ
OiNH LUONG METRONIDAZOL TRONG
■ ■
VIÊN NÉN BÀNG PHUONG PHÂP DO PHO
HÂP THU Tir NGOAI TRONG MÔI TRUÔNG KIEM
■ ■
(KHOÂ LUÂN TOT NGHIÊP DÜOC SÏ KHOÂ1998-2003)
Nguài htfâng dân : TS. TRAN OÛC HÂU
Noi thitc hiên : BÔ MON HOÂ DÜOC
Thùi gian thuc hiên
HÀ NÔI, THÂNG 5-2003
i U-i
M U @ d M e f a l
/tờt, tụt x/si />// tel /()/u/ õfời &ti uttt uit' tt/tõf fỷt Q&.
Pfjc/rff, ttf/ttr)/ f/tttt/ rfirù foitố ftt'p //tfỷttt/ t/õ/t, (Ttt t//t/t ttA/eu t'fhtf/
st/t' f/tttp tfợrợ ti frf/f/ốft tfirt/ tt/ttt'tt HuttA ngduờm t/ttt/ õdu ftỷttt/ .fttrlf f/t ta
ftitt/t fỷt f/uỷ> /t/r/f fe/trut /tttttt tụf nỗ/t/fp.
ầ 7 ỷ / r t t t t '/ t t i t t f / t u / t e e u t t ỷ t t c a e f / t t / e d t / t t t ỷ , e a e e ộ f e t/ f / t t t t i f t u ờ / t
3 CBd mõtt t/ttr)i' (T(ù f/tttp fTỷ ta& ttt()t Sftộtt /kiờti rfiP fõt ed fAờ /tr)/tft
f/ttttt/t tụ t /ii/uw fttt/tt.
@i//ỷ tittts/, fỷt tw {/t/if/ ea/tt ỷtt g/xi tfttt/t, õố /ftttt tu/ t/t/ttỷt f/ttttt ttõ
tfỷttr/ ỷ/ờsi en /tt'f fỷttr/ r/fttp rfirợ /Tờ fỷt /tỷtt f/t/t/t fc/trut /fttftt fr)f ttfj/t/ờp
fiy,.
ffflõi, ttt/t/ 2 0 f/tttttt/ 5 ttttttt 2003.
cSttt/t fj/t'tt
f)((fiuiờii ầ7hi (SM IfụuiL
MUC LUC
Trang


DAT VAN DE 1
PHÀN l.TÔNGQUAN 3
1.1. Sa luoc vè Metronidazol 3
1.1.1. Công thurc. 3
1.1.2. Câc dang khâc cüa Metronidazol 3
1.1.3. Dièuché. 3
1.1.4. Tmh chat. 4
1.1.5. Tac dung duoc lÿ. 4
1.1.6. Nhûng chu ÿ trong khi sir dung. 7
1.1.7. Dang bào ché. 8
1.2. Diëm qua mot so phuong phâp dinh luong Metronidazol 9
1.2.1. Phuong phâp dinh luong Metronidazol trong nguyên lieu. 9
1.2.2. Phuong phâp dinh luong Metronidazol trong viên nén. 10
1.3.Nhânxét. 11
PHÀN 2. THlTC NGHIÊM VÀ KÊT QUÂ. 13
2.1. Dôi tuong nghiên ciru. 13
2.1.1. Dung eu. 13
2.1.2. Hoâchâ't. 13
2.2. Phuong phâp nghiên cuu. 14
2.3. Két quâ ngiên cuu. 14
2.3.1. Khâo sât câc diêu kiên dinh luong. 14
2.3.2. Nghiên cüu ânh hu'ông cüa nhiêt dô dén dô hâp thu
cüa dung dich. 18
2.3.3. Théo dôi dô én dinh cüa dung dich sàn phâm. 20
2.3.4. Xây dung phuüng phâp dinh lucmg Metronidazol trong
viên nén và ung dung. 25
2.3.5. Dânh giâ phuong phâp. 27
PHAN 3. KÊT LUÂN. 31
TÀI LIEU THAM KHÂO
DAT VAN DE

Metronidazol là mot dân chât thuôc nhom 5 nitro - imidazol, co mot vi tri
rât quan trong trong viêc diëu tri câc bênh nhiêm khuân, dâc biêt là vi khuân
ky khi. Nhiêm khuân ky khi thucmg phtrc tap, nên co khi phâi phoi hop khâng
sinh. Ngoài tâc dung diêt Amip và Trichomonas vaginalis thl Metronidazol
con dùng tôt nhât trong nhiêm khuân toàn thân, viêm màng trong tim, nhiêm
khuân thân kinh trung uong (âp xe nâo, viêm màng nâo cô mû ), nhiêm
khuân vùng dâu co, viêm phoi màng, rang miêng, nhiêm trùng huyët, nhiêm
khuân dudng tiêu hoâ, nhiêm khuân duông tiét niêu [6], [7]. Ngoài ra
Metronidazol con duoc dùng phoi hop vôi câc thuôc khâc trong dieu tri viêm
loét da dày, tâ tràng.
Metronidazol dùng chong don bào tù 1960 và chong vi khuân ky khi tù
1970. Metronidazol nhô nhom thé imidazol co hoat tînh duoc lÿ khâng kÿ sinh
don bào (protozoa) nhu Entamoeba, Trichomonas, Giardia, trong khoang phü
tang và trong mô, khâng vi khuân ky khi. Metronidazol ît tan trong nuôc,
không ion hoâ à pH sinh lÿ (pH = 6,6), khuêch tân rat nhanh qua màng sinh
hoc [3], [6],
Phuong phâp dinh luong Metronidazol trong câc duoc diën nhu sau:
Duoc diën Anh BP 98 dùng dinh luong trong môi trucmg khan. Duoc diën
Trung Quoc (88) dinh luong bâng phuong phâp pho hâp thu UV. Câc Duoc
diën Mÿ XXII và XXIII dinh luong bàng phuong phâp sac kÿ long cao âp [3].
Hiên nay, Metronidazol duoc bào chë duôi dang: viên nén, thuôc tiêm,
thuôc mô, thuôc dan, thuôc trung. Nên viêc kiëm tra châ't luong viên nén
Metronidazol (dang bào ché pho bien nhât) là rât quan trong. Dë gôp phàn làm
phong phü thêm câc phuong phâp dinh luong viên nén Metronidazol, chüng
1
tôi thuc hiên dê tài “Dinh lüüng Metronidazol trong viên nén bàng phifcfng phâp do
pho hâp thu tuf ngoai trong môi trirông kiê'm” voi nhüng nôi dung sau:
* Xây dung phuong phâp dinh luçmg Metronidazol trong viên nén bàng
phuong phâp do phë hâp thu tir ngoai trong môi truông kiêm.
* Dânh giâ phuong phâp dinh luong:

- Tinh chînh xâc.
- Tmh dung.
- Tmh tuyên tmh.
2
PHAN 1. TONG QUAN
1.1. SÛ LI/0C VÈ METRONIDAZOL
1.1.1. Công thûc [1], [8], [10], [13 ]
• Công thûc câu tao:
ch2- ch2- oh
o 2n ^ ^ ^ ch3
-N
• Công thûc phân tü: C6H9N30 3.
• Phân tü luong: 171,16.
• Tên khoa hoc: 1- (P- hydroxyethyl) - 2 - methyl-5 - nitroimidazol.
1.1.2. Câc dang khâc cüa Metronidazol [11], [12]
• Dang muoi Hydroclorid:
- Công thûc phân tü: C6H9N30 3.HC1.
- Phân tü luong: 207,6.
• Dang muoi Benzoat:
- Công thûc phân tü: C6 H9N30 3.C7H40.
- Phân tü luong: 275,3.
1.1.3. Dieu che [1], [10]
Metronidazol duoc dièu ché bàng câch ngung tu 2-methyl-5-
nitroimidazol vôi ethylen clorohydrin. Phuong phâp tong hop nhu sau:
Cho mot luong du lan ethylen clorohydrin ngung tu vôi 2-methyl-5-
nitroimidazol bàng câch dun nông. Sau khi tâch clorohydrin du, chiet cân
bàng nucfc, kiêm hoâ dich chiét roi chiét bàng cloroform. Boc hoi cloroform
duoc Metronidazol thô, dem két tinh lai trong ethyl acetat.
3
1.1.4. Tînh chat

• Tinh thé hay bot kët tinh tràng hoàc hoi vàng, không mùi, vûng bên ngoài
không khi song sâm màu dân khi tiép xüc vôi ânh sang [1], [10], [11].
• Nhiêt dô nông chây: 159°C - 163°C.
• It tan trong nuôc, ethanol, cloroform và ether. Hoi tan trong aceton và
dicloromethan, it tan trong dimethyl formamid, tan trong dung dich acid
loâng [1], [10], [14]. Dô tan cüa Metronidazol duoc câi thiên khi dùng chat
làm tâng dô tan hoâc hôn hop dung môi tan trong nu’ôc.
thom [1].
- Di vông imidazol: do co hai nito nên co tmh bazo. Tuy nhiên mot nito
canh nhom nitro cô tmh bazo rât yêu. Vi vây khi tac dung vôi câc acid, chî co
mot nito tham ra phàn img tao muôi.
Ngoài ra di vông imidazol côn hâp thu manh bûc xa tû ngoai.
- Nhom nitro thom: khû hoâ bàng hydro méi sinh tao amin thom.
• Pho tù ngoai: Metronidazol hâp thu eue dai ânh sâng trong môi truô'ng acid
à buôc song 277 nm, trong môi truông kiêm là 319 nm.
1.1.5.Tâc dung duofe lÿ
• Ditac lue (pho khâng khuân, co chê tac dung)
- Metronidazol là thuôc cô tac dung trên câc nguyên sinh dông vât (nhu
Trichomonas vaginalis, Amip, Giardia lambia) và nhiêu vi khuân ky khi (gôm
câ Bacteroides fragilis, Eusobacterium sporulate, Clostridium perfrungens),
càu khuân ky khi [8].
- Co tac dung diêt vi khuân Helicobacteri pylori gây bênh viêm da dày
man tmh và loét da dày ta tràng.
- Co ché tac dung: Vi khuân ky khi thuc thu (gôm câ Gram âm và dirong)
chûa câc protein khü diroc mot nhôm nitro cüa thuôc, dân toi hai hâu quâ: Dang
tu do cüa thuôc trong té bào vi khuân giâm và tao chat chuyën hoâ trung gian
không bên và dôc vôi té bào và vôi ADN, làm chét vi khuân. Sau dô nhüng chat
chuyën hoâ này chuyën rat nhanh thành nhüng phân tir không dôc [6].
• Duoc âông hoc [6], [8]
- Hâp thu: Thuôc hâp thu nhanh và hoàn toàn qua ong tiêu hoâ, co hiêu

lue sinh hoc gân 100% so vôi tiêm tînh mach. Dât truc tràng, hâp thu kém hon
và dat khoâng 60-80% hiêu lue sinh hoc. Nông dô toi da trong huyét tuong dat
duoc sau 4 giô bang mot nüa nông dô cüa liêu uông. Dang thuôc dât âm dao
hâp thu rât ît, dang thuôc mô bôi da hâp thu tôt. Ché phâm gel bôi âm dao co
thé dat sinh khâ dung khoâng 56%.
- Phân bô: trong ca thë, Metronidazol phân bô vào tât câ câc mô và dich
co thë (nhu trong nuôc bot, dich nâo tuÿ, mû cüa âp xe nâo, mü viêm tai giüa,
dôm, loi, mü màng phoi, sua, mü âp xe gan, nuôc ôi, to chirc phôi, tinh dich,
thuÿ dich) vôi nông dô tuong tu nhu trong huyét tuong. Thuôc cüng qua duoc
nhau thai và di vào tuàn hoàn thai nhi nhanh chông. Không quâ 20%
Metronidazol à dang liên két vôi protein huyét tuong.
- Chuyën hoâ: Metronidazol duoc chuyën hoâ trong gan bang câch oxy
hoâ mach nhanh và tao thành dang glucuronit.
- Thâi trCr: Thôi gian bân huÿ khoâng 8 giô và lâu hon à nhüng nguôi bi
bênh gan. Thâi trù chînh trong nuôc tiëu, chü yéu à dang câc chât chuyën hoâ,
trong thôi gian 48 giô, mot luong nhô thâi trù qua phân.
5
• Chî dinh [2], [9]
- Viêm dirông tiét niêu - sinh duc à nam và nû do Trichomonas, nhiêm
Giardia lambia, ly Amip, viêm loét miêng, nhiêm khuân do vi khuân ky khi.
- Phông ngùa nhiêm trùng sau phâu thuât duông tiêu hoâ và phâu thuât
phu khoa.
- Phông tâi phât à bênh viêm loét ta tràng, thuông uông két hop vôi
Amoxycilin và Bismuth nitrat kièm.
- Tiêm truyên tlnh mach trong trirông hop bênh nhân không dùng duoc
thuôc uông dé dieu tri càc nhiêm khuân mâu do vi khuân ky khi và câc nhiêm
khuân à nguc, bung, dirông sinh duc và tiét niêu cüa phu nu, âp xe nâo và
màng nâo, à xirong khôp, viêm màng trong tim và nhât là câc nhiêm khuân do
Bacteroides fragilis khâng Penicillin và Aminosid.
- Diêu tri mun trung câ thông thucmg và mun trûng câ dô, mun mü và câc

viêm nhiêm dirôi da, vêt thuong, vêt bông dang lên da, hàm da à trê em.
• Lieu dùng [2], [9]
- Nhiêm Trichomonas : 250mg/làn x 2 làn/ngày, sau an sâng và trirôc
lue di ngü trong 10 ngày hoàc uông mot liêu duy nhât 2g trirôc khi di ngû.
Diêu tri câ hai vo chông.
- Nhiêm Giardia :
N g irai 1cm: 500mg/lân x2 làn/ngày trong 5-7 ngày.
Trê em: Dùng trong 6 ngày sau bü'a àn.
Trê em > 8 tuoi: 250mg/làn x 2 làn/ngày.
Tù 5-8 tuoi: 375mg/ngày.
Tü 2-4 tuoi: 250mg/ngày.
Trê em < 1 tuoi: 125mg/ngày.
- Amip ruôt gây ly:
Ngirôi lôn: 500mg/làn x 2-3 làn/ngày trong 5-7 ngày.
Trê em: 30-40mg/kg/ngày chia 3 làn.
6
- Viêm loét miêng:
Ngu'ôi lôn: 250mg/làn x 2 lân/ngày trong 3-5 ngày.
Trê em: không dùng Metronidazol de diêu tri cho trê em bi bênh
viêm loét miêng.
- Amip gan gây âp xe gan, dân luu mû song song voi diêu tri bang
Metronidazol l,5g/ngày liên tue trong 7 ngày.
- Bênh do vi khuan ky khi: gây câc bênh nhiêm khuân huyët, viêm phüc
mac, viêm ruôt thùa, loét da dày.
Ngirôi Ion: 500mg/làn x 2-3 lân/ngày .
Trè em: 20-80mg/kg/ngày .
- Phông ngùa nhiêm trùng hâu phâu:
Ngirôi lôn: trirôc khi giài phâu 500mg/lân x 3 lân/ngày trong 3-4
ngày. Sau do 750mg/ngày trong 7 ngày.
Trê em: 20-30mg/kg/ngày.

1.1.6. Nhfifng chu ÿ khi sir dung [21, [8], [9], [12]
• Tac dung phu
- Tiêu hoâ: buôn non, chân ân, vi kim loai à miêng, luôi den, viêm lirôi,
viêm miêng, tira miêng, di ngoài phân long.
- Thân kinh: hiêm gâp, nhirng phâi thân trong và néu cô thi phâi ngùng
thuôc ngay. Xuât hiên khi dùng liêu cao Metronidazol hoâc dùng dài ngày, cô
thé viêm nhiêu dây thân kinh câm giâc - vân dông à tuf chi, hoi phuc sau khi
ngùng thuôc, bênh nâo gây co giât.
- Da: noi mê day, ngùa.
- Nuôc tiëu nhuôm màu nâu hay dô nhat.
- Vôi hê tao mâu: dâ cô thông bâo vê viêm xirong bât sân tuÿ, giâm bach
eau, giâm hông eau rô rêt, triêu chung tan huyét, urê huyét, gây roi loan dông
mâu.
7
- Vôi phu nu co thai: nhüng nghiên cûu trên dông vât cho thây,
Metronidazol không gây quai thai và không dôc dôi voi phôi thai. Ô phu nû cô
thai 3 thâng dàu cüng không thây dôc và không co trucfng hop di dang nào, do dô
không chông chî dinh vôi phu nû cô thai 3 thâng dàu, trû truong hop càn thiét.
• Chông chî dinh
- Mân câm vôi dân chat thuôc nhôm Imidazol, bênh nhân cô tiên su" bi
roi loan tâm thàn và roi loan dông mâu.
- Han ché sur dung vôi phu nû cô thai và cho con bü.
• Tuong tac thuôc
- Metronidazol chông nghiên ruou giông nhu Disulfuram (antabuse
like): dùng cùng vôi ruou ethylic gây bôc hoâ, con hoang tuông câp, chûng lân
tâm thàn.
- Metronidazol làm tâng tac dung chông dông mâu cüa câc thuôc khâng
vitamin K.
- Phénobarbital và nhiêu thuôc gây câm ûng microsom gan làm tâng
oxy hoâ Metronidazol, do dô làm giâm t/2 và cô thë làm mât hiêu lue cüa

Metronidazol, khi dô phâi tâng liêu Metronidazol.
- Vôi 5 - Fluoro uracil: Metronidazol làm tâng dôc tmh cüa 5 - Fluoro
uracil do làm giàm su thanh thâi.
- Metronidazol cô thë làm tâng nông dô Lithium huyét.
1.1.7. Dang bào ché [9], [12]
• Dang viên nhông
Metronidazol capsule 500mg
Biêt duoc: Flagyl.
• Dang viên nén
Metronidazol tablets 250mg.
Biêt duoc: Klion, Metrosole.
8
Dang tiờm
- Metronidazol injection 500mg/100ml.
Biờt duoc: Flagyl I.V.R.T.U, Metronidazol I.V.Methyl I.V
- Metronidazol hydrocloride 500mg base/lOOml.
Biờt duoc: Flagyl I.V.
1.2. DIẫM QUA MOT SO PHUONG PHP DINH LUONG
METRONIDAZOL
1.2.1. Phuong phõp dinh luong Metronidazol nguyờn lieu.
Phuong phõp dinh luong trong mụi truựng khan [11], [13], [15]
Trong phõn tir Metronidazol co chiùa di vong Imidazol, di vong ny co
hai nito nờn mang lai tmh bazo. Tuy nhiờn 1 nito canh nhom nitro cụ tinh
bazo rõt yởu. Vi võy khi tac dung voi cõc acid chợ cụ 1 nito tham gia phn ung
tao muụi. Dua vo tmh chõt ny, duoc diởn dựng phuong phõp dinh luong
trong mụi truong khan.
Cõn chmh xõc khoõng 0,35mg nguyờn lieu ho tan trong 30ml acid
acetic bng. Chuõn dụ bang dung dich acid percloric 0,1M. Diởm kởt thỹc cỹa
phộp dinh luong duoc xõc dinh bang chợ thi 1 - naphtholbenzin trong acid
acetic bõng hoõc bõng k thuõt chuõn dụ diờn thộ.

lml dung dich acid percloric 0,1M tu'ỹng rợng vcii 17,12mg C6H9N30 3
Nhõn xột:
- Phuong phõp ny cụ dụ nhay, dụ chmh xõc cao.
- Khi chuõn dụ khụng cõn chõt chuõn.
- Quõ trợnh tien hnh trong mụi truụng khan cõn phõi chu den cõc yờu
tụ tõc dụng gõy ra sai sụ.
9
1.2.2. Phuong phâp dinh luong viên nén Metronidazol.
• Phuong phâp dinh luong bàng sac ky long cao âp pha ââo [3]
Dinh 1 trong Metronidazol bàng sâc kÿ long cao âp vcii chuong trinh sâc
- Bom : luu luong dông: l^m l.m n'1. Âp suât: 86 bars±l.
- Côt: Supelco LC- ABZ dài 150mm, ducmg kînh 4,6mm, dp = 5|um.
- Detector: dô dài song phân tich 292nm. Dô nhay 0,05 AUFS.
- Intergator: Atténuation = 1, Minimum Area = 1000, Speed 2.
Stop time =6.
- Pha dông: Acid phosphoric 0,01M : CH3CN : CH3OH voi tÿ le
(1000:225:25).
Metronidazol là mot base Lewis, nên dùng pha dông pH = 2,4 (<3) cô
loi hon pH trung hoà. Metronidazol rat dë tan trong môi tnrong acid. Voi
chuong trinh sâc kÿ này, bê rông cüa pic së rat hep và tînh doi xung duoc dâm
bâo (hê so bâit dôi xtfng tù 0,9 dén 1,1).
Nhân xét: phuong phâp này cô dô nhay, dô chmh xâc cao. Nhung dë thuc
hiên theo phuong phâp này doi hôi phâi co mây sâc kÿ long hiêu nâng cao
(HPLC).
• Phuong phâp dinh luong trong môi truâng khan [11]
Dua trên nguyên tac Metronidazol là mot base yêu dë tien hành dinh
luong trong môi trudng khan.
Lây 20 viên nén dem cân. Tmh khôl luong trung binh cüa mot viên.
Nghiên 20 viên thành bot min trong coi su, trôn dêu. Cân chrnh xâc mot luong
bot viên tuong üng vôi khoâng 0,2g Metronidazol cho vào binh dinh mire và

chiét 6 làn, môi làn 10ml aceton nong. Tâp trung dich chiét lai, dë nguôi.
Thêm vào dich chiét 50ml anhydrid acetic và 0,1 ml chî thi xanh Briliant 1%
10
trong acid acetic khan. Dinh luỗfng bng acid percloric 0,1M cho dộn khi xuõt
hiờn mu xanh õnh vng. Song song tien hnh nhu trờn vụi mõu trng.
lml dung dich acid percloric 0,1M tuong ỹ'ng vụi 17,12mg C6H9N30 3.
Phuong phõp do pho hõp thu tỹ ngoai trong mụi truõng acid [13]
Trong phõn tỹ Metronidazol cụ chỷa di vong Imidazol, di vong ny hõp
thu manh bue xa tỹ ngoai, ỹng dung tmh chõt ny de dinh luong Metronidazol
bng phuỹng phõp do pho hõp thu tỹ ngoai [1], Trong mụi truụng acid HC1,
Metronidazol cụ dụ hõp thu eue dai buục song 277 nm.
Lõy 20 viờn nộn dem cõn. Tmh khụi luo'ng trung bợnh cỹa mot viờn.
Nghiờn 20 viờn thnh bot min trong coi su", trụn dờu. Cõn chmh xõc mot luỗmg
bot viờn tuong ỹ'ng vụi khoõng 50mg Metronidazol cho vo bợnh dinh mire
100ml, thờm khoõng 80ml dung dich HC1 0,1M vo bợnh dinh mue v lc cho
tan hon ton, thờm dung dich HC1 0,1M vira dỹ dộn vach, trụn dờu. Loc bang
giõy loc, bụ 20ml dich loc du. Hỹt chmh xõc 5ml dich loc trờn cho vo bợnh
dinh mỹ'c 200ml, sau dụ thờm dung dich HC1 0,1M dộn vach. Lõc dờu. Do dụ
hõp thu cỹa dung dich ụ buục song 277 1 nm. Dụ hõp thu riờng cỹa dung
dich ụ 277 nm l 377. Mõu trõng l dung dich HC1 0,1M.
Nhõn xột: Phuong phõp ny dờ thuc hiờn, trang thiột bi don gin nờn moi co
sụ dờu cụ thở tien hnh duoc.
1.3. NHN XẫT
Phuong phõp sõc k long cao õp pha dõo cụ khõ nõng phõn tfch tụt, tmh
dc hiờu cao. Song hiờn nay cụ rõt nhiờu co sụ chua cụ dỹ trang thiột bi de
thuc hiờn duoc.
Phuong phõp dinh luong trong mụi truụng khan cụ dụ nhay v dụ chmh xõc
cao, khụng cõn chõt chuõn. Tuy nhiờn, cõch tiộn hnh phỹ'c tap.
Phuong phõp do pho tỹ ngoai trong mụi truụng acid dờ thuc hiờn, cụ thở õp
dung ụ moi ca sụ.

11
Ba phuong phâp trên hiên nay dang duoc sir dung làm tiêu chuân dé
dinh luong Metronidazol à câc co sô. Song de gôp phàn làm phong phü thêm
câc phuong phâp dinh luong Metronidazol, trong khoâ luân này, chüng tôi du
kién nghiên cüu tim kiëm phuong phâp dinh luçng Metronidazol môi co thé
thay thé cho câc phuong phâp trên trong câc diêu kiên cân thiêt. Cu thé là
chüng tôi nghiên cüu dinh luong Metronidazol trong viên nén bâng phuong
phâp do pho hâp thu tir ngoai trong môi truông kiêm.
12
PHAN 2: THUC NGHIÊM VÀ KÊT QUÂ
2.1. DOI TUÜNG NGHIÊN CÛÜ
2.1.1. Dung eu
- Cân phân tich hiên so Mettler AB 204 (Toledo- Thuy Sï), dô chmh
xâc 0,1 mg.
- May quang phô UV/VIS Spectophotometer Lambda EZ 210.
- Binh dinh mire 100ml, 200ml, 1000ml.
- Pipet chmh xâc câc loai, ông dong.
- Côc co mô 100ml, 250ml.
- Nhiêt ké.
- Düa thuy tinh.
- Tü sây.
- Nôi dun câch thuy.
2.1.2. Hoâ chat
- Metronidazol dang nguyên lieu hàm luong 98,5% do Bô mon Hoâ
duoc cung cap.
- Viên nén Metronidazol 250mg cüa Công Ty Duoc lieu TW I
(SKS 051102).
- Dung dich NaOH 0,1N; 0,01N.
- Dung dich HC1 0,1N.
13

2.2. PHUONG PHP NGHIấN CĩU
* Khõo sõt cõc dieu kiờn dộ xõy dung phuong phõp dinh luỗfng
Metronidazol trong viờn nộn.
* p dung phuong phõp xõy dõ dung de dinh luong Metronidazol trong
viờn nộn.
* Dõnh giõ phuong phõp dinh luỗfng mụi gụm: Xõc dinh tinh chinh xõc,
tinh dung, tinh tuyờ'n tinh cỹa phuong phõp.
2.3. KấT QU NGHIấN CĩU
2.3.1. Khõo sõt cõc diờu kiờn dinh lirong
De khõo sõt cõc diờu kiờn dinh luong, chỷng tụi tien hnh nhu sau:
Cõn chmh xõc mot luong bot viờn tuong ỷng vụi khoõng 0,1000g
Metronidazol, cho vo bợnh dinh mỷc 100ml, hoõ tan trong dung dich NaOH
0,1N. Lõc dờu v loc. Lõy 1ml dich loc cho vo bợnh dinh mỷc 100ml, thờm
dung dich NaOH 0,1N tụi vach. Sõn phõm thu duoc dem quột pho tir buục
song 220 nm dộn 500 nm. Kột quõ thu duoc hợnh 1 cho thõy: trong mụi
truụng kiờm, Metronidazol cụ eue dai hõp thu buục song 319 nm. Vi võy
phộp dinh luong duoc tiộn hnh tai buục song ny.
14
Hinh l:Phô hâp thu tü ngoai cüa Metronidazol.
nm
Sample:
Run Date:
Operator:
Comment:
Instrument
Model:
Serial Number:
ROM Version:
Metronidazol
14:17:25, 03/25/20 03

Hue
Hue
Lambda EZ210 Spectrophotometer
2550 02
Instrument Parameters
Measurement Type:
Data Mode:
Starting Wavelength:
Ending Wavelength:
Scan Speed:
Sampling Interval:
Slit Width:
Lamp Change:
Baseline Correction:
Response:
Path Length:
Wavelength Scan
Abs
500.0 nm
220.0 nm
800 nm/m in
0.5 nm
2 nm
340.0 nm
User
Fast
10.0 mm
Peak Intégration
Method:
Sensitivity:

Threshold:
Peak # Start (nm)
1 500.0
2 263.0
Rectangular
1
0.0100
Apex (nm)
318.5
228.0
End (nm)
263.0
220.0
Height (Abs)
0.598
0.235
Area (Abs*nm)
38.041 •
8.293
Valley (nm)
263.0
220.0
Valley (A
0.136
0.220
15
• Khâo sât ânh huâng cüa nong dô dung dich NaOH dê'n dô hâp thu cüa
dung dich
Dë tien hành khâo sât này chüng tôi làm câc thuc nghiêm sau:
- Thuc nghiêm T. Cân chmh xâc mot luong bot viên tUüng ûng voi

khoâng 0,1000g Metronidazol cho vào binh dinh mire 100ml. Thêm 80ml
dung dich NaOH 0,01N, lâc dêu trong 10 phüt (cho dê'n khi dung dich cô màu
hông), thêm dung dich NaOH 0,01N vira dû dên vach, lâc dêu. Loc qua giây
loc, bô 20ml dich loc dàu và thu lây dich loc con lai. Hüt chmh xâc 1ml dich
loc trên cho vào binh dinh mûc 100ml, thêm dung dich NaOH 0,01N vûa dû
dên vach, lâc dêu. Tien hành do mât dô quang cüa dung dich à buôc song
319nm, cuvet dày 1cm. Mâu trâng là dung dich NaOH 0,01N.
Két quâ ghi à bàng 1.
Bàng 1: Ânh hu:âng cüa dung dich NaOH 0,01 N dê'n dô hâp thu
cüa dung dich.
STT
Thài gian (phut)
Dô hâp thu
1 Do ngay
0,526
2
10
0,529
3 15
0,527
4 30
0,530
5 45
0,528
6
60
0,525
- Thuc nghiêm 2: Tiên hành nhu phân thuc nghiêm 1 nhung thay dung
dich NaOH 0,01N bàng dung dich NaOH 0,1N .
Két quà ghi trong bàng 2.

16
Bàng 2 : Ânh huông cüa dung dich NaOH 0,1 N dén dô hâp thu
cüa dung dich.
STT
Thôi gian (phüt)
Dô hâp thu
1
Do ngay
0,536
2
10
0,534
3
15
0,534
4
30
0,529
5
45
0,524
6
60
0,520
Nhân xét: Qua so liêu thu diroc tù bàng 1 và bàng 2 chûng tôi thây: khi dùng
dung dich NaOH 0,1N thî dô hâp thu cüa dung dich giâm nhanh. Nhung khi
dùng NaOH 0,01N thî dô hâp thu cûa dung dich sàn pham giâm châm hon so
vôi khi dùng NaOH 0,1N. Tuy nhiên khi dùng dung dich NaOH 0,1N thî dô
hâp thu cüa dung dich lüc dàu cao hon. Vî vây de hoà tan lüc dàu chûng tôi
chon dung dich NaOH 0,1N. Sau do dùng NaOH 0,01N de pha loâng.

- Thuc nghiêm 3: Cân chînh xâc mot luong bot viên tuong ü’ng vôi
khoâng 0,1000g Metronidazol cho vào bînh dinh mûc 100ml. Thêm 80ml
dung dich NaOH 0,1N, lâc.dèu trong 10 phüt (cho dén khi dung dich cô màu
hông), thêm dung dich NaOH 0,1N vùa dü dên vach, lâc dêu. Loc qua giây
loc, bô 20ml dich loc dàu và thu lây dich loc côn lai. Hüt chmh xâc 1ml dich
loc trên cho vào bînh dinh mûc 100ml, thêm dung dich NaOH 0,01N vùa dü
dên vach, lâc dêu. Tien hành do mât dô quang cüa dung dich à buôc song
319nm, cuvet dày 1cm. Mâu tràng là dung dich NaOH 0,01N.
Két quâ ghi ô bàng 3. / y'y ~
3./.P.0Î
K L W J
Bâng 3: Ânh huông cüa dung dich NaOH 0,01 N và NaOH 0,1 N den dô hâp
thu cüa dung dich.
STT Thôi gian(phüt)
Dô hâp thu
1
Do ngay 0,510
2 10
0,510
3 15
0,510
4
30
0,511
5
45
0,512
2.3.2. Nghiên cûu ânh hiïong cüa nhiêt dô den dô hâp thu cüa dung dich
Metronidazol tan rât nhanh trong môi truông acid HC1, tuy nhiên trong
môi tnrông kiêm Metronidazol tan châm hün, khi chüng tôi dun nông thi nhân

thây Metronidazol tan nhanh.
- Tkuc nghiêm 4: Cân chmh xâc mot luong bot viên tuong üng vüi
khoâng 0,1000g Metronidazol cho vào binh dinh mûc 100ml. Thêm 80ml
dung dich NaOH 0,1N vào bînh dinh müc. Dun câch thuÿ à 60°C trong vông
15 phüt cho Metronidazol tan hoàn toàn. Lây ra làm nguôi nhanh duôi vôi
nuôc, sau dô thêm dung dich NaOH 0,1N vùa du dên vach, lâc dêu. Loc qua
giây loc, bô 20ml dich loc dâu, thu lây dich loc côn lai. Hüt chmh xâc 1ml
dich loc trên cho vào bînh dinh müc 100ml, thêm dung dich NaOH 0,01N vùa
dû dên vach, lâc dêu. Tien hành do mât dô quang cüa dung dich à buôc song
319 nm, cuvet dày 1cm. Mâu trâng là dung dich NaOH 0,01N.
Kêt quâ ghi à bâng 4.
18
Bàng 4: Ânh huâng cüa nhiêt dô dê'n dô hâp thu
cüa dung dich.
STT
Thdi gian (phüt)
Dô hâp thu
1
Do ngay
0,509
2
10
0,503
3
15
0,500
4 30
0,499
5 45
0,492

6
60
0,490
- Thuc nghiêm 5: Tien hành nhu phân thuc nghiêm 1 nhung dun câch
thuy à 80°C trong vông 15 phüt.
Két quâ ghi trong bàng 5.
?
Bàng 5 : Anh huâng cüa nhiêt dô dê'n dô hâp thu
cüa dung dich.
STT
Thdi gian (phüt)
Dô hâp thu
1 Do ngay
0,493
2 10 0,490
3 15 0,488
4 30 0,486
5 45 0,482
6
60 0,480
Nhân xét: Qua so lieu à bàng 4 và bàng 5 chüng tôi thây: khi dun câch thuy à
nhiêt dô càng cao thï dô hâp thu cûa dung dich không on dinh và co giâm
hon. Tuy nhiên Metronidazol tan nhanh hon trong môi tnrcfng kiêm khi dun
19
câch thuÿ. Dieu này co thé giâi thfch duoc là: à nhiêt dô cao sân phâm muôi
tao thành (Pseudo nitro) không ben, dê bi phân huÿ.
Tir câc kët quâ trên, chüng tôi chon câch tien hành nhu à thuc nghiêm
3, tire là lue dâu dùng dung dich NaOH 0,1N. Sau dô dùng NaOH 0,01N dé
pha loâng và không hoà tan Metronidazol bang dun câch thuÿ.
2.3.3. Théo dôi dô on dinh cüa dung dich sân phâm

Tù sô lieu ghi trong bâng 3, lue dâu dùng dung dich NaOH 0,1N. Sau
dô dùng dung dich NaOH 0,01N dé pha loâng và hoà tan à nhiêt dô thuông thi
dô hâp thu cüa dung dich sân phâm hâu nhu không thay doi và én dinh trong
khoâng thôi gian 15 phüt. Do dô, chüng tôi chon thcfi gian do dô hâp thu cüa
dung dich là 15 phüt kë tù lue pha. Dô on dinh cüa dung dich sân phâm trong
môi truông kiêm, duoc thây mot câch tong thé nhu à hînh 2.
20
Abs
Hïnh 2: Dô on dinh cüa Metronidazol trong môi truùng kièm.
Sample:
Run Date:
Operator:
Comment:
Instrument
Model:
Serial Number:
ROM Version:
Metronidazol/ NaOH
09:20:28, 05/26/2003
Default
Hue
Lambda EZ210 Spectrophotometer
2550 02
Instrument Parameters
Measurement Type: Time Scan
Data Mode: Abs
Scan Time: 2700 sec
Wavelength: 319.0 nm
Sampling Interval: 5.0 sec
Slit Width: 2 nm

Lamp Change: 340.0 nm
Baseline Correction: System
Response: Fast
Path Length: 10.0 mm
Processing Performed
Savitsky-Golay Smoothed
Smoothing Order: 3
Number of Points: 101
Number of Times: 1
Kinetic Data
Start (sec):
End (sec):
K Factor:
Slope (/min):
0.0
2700.0
1
4.791e-005
sec
21

×