TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH - KTNN
======
NGUYỄN THỊ HẠNH
KHẢO SÁT TÍNH ĐA DẠNG VẬT NUÔI
TRONG HỆ THỐNG CHĂN NUÔI
TẠI XÃ HẢI BẮC, HUYỆN HẢI HẬU,
TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Sƣ phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
ThS. LƢU THỊ UYÊN
HÀ NỘI, 2015
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày t lòng bii các thy, cô giáo khoa Sinh
i hm Hà Nu kin tt nh em hoàn
thành khóa lun tt nghip ca mình.
Em xin chân thành c ng dn tn tình ch Uyên trong
sut quá trình hc tp và nghiên cu ca em.
Tuy nhiên do thi gian có hn và kh nghiên cu khoa hc còn hn
ch, bi vy không tránh khi nhiu thiu sót. Em rc s góp ý ca
các th khóa lun cc hoàn thi
Hà Ni, t
Sinh viên
Nguyễn Thị Hạnh
LỜI CAM ĐOAN
Kính gi:
- i hm Hà Ni 2.
- Khoa Sinh- t nông nghii h phm Hà Ni 2.
- Hng chm khóa lun tt nghip K37.
u ca riêng tôi, các kt qu
nghiên cu, các s liu trình bày trong khóa lun là trung thc và không trùng
vi kt qu ca tác gi khác.
Hà Ni, t
Sinh viên
Nguyễn Thị Hạnh
DANH MỤC BẢNG
Bng 1. Các ging vt nuôi ch yu Vit Nam 6
Bng 2. Dân s và lng xã Hi Bc 14
Bng 3.1. Hin trng và quy mô s dt xã Hi Bc 17
Bng 3.2. Tình hình phát trii xã Hi Bc ( 12/2014) 19
Bm xã Hi Bc (2012-2014) 21
u con ging trong h thnn xã Hi Bc 23
ng trong h thn xã Hi Bc 24
ng trong h thi xã Hi Bc 27
ng trong h thi xã Hi Bc 30
Bng 3.7. Mt s i ng nuôi khác ti Hi Bc 32
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. LÍ DO CH TÀI 1
2. MC TIÊU NGHIÊN CU 2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
ng sinh hc và tính bn vng ca h thng nông nghip 3
ng sinh hc trong h sinh thái nông nghip 3
ng sinh hc trong nông nghip 4
ng ging vt nuôi Vit Nam 4
1.3. Qun lý và bo tn ngun gen vt nuôi 7
1.3.1. S cn thit phi qun lý và bo tn ngun gen vt nuôi 7
1.3.2. Qun lý và bo tn ngun gen vt nuôi Vit Nam và pháp lnh
Ging vt nuôi. 8
1.4. Gii thiu mt s ging vc nuôi Vit Nam 10
1.4.1. Ging gà 10
1.4.2. Ging ln 11
1.4.3. Ging dê 11
1.4.4. Mt s ging vt 11
1.4.5. Ging ngan 12
1.4.6.Ging bò 12
iu kin t nhiên, kinh t, xã hi xã Hi Bc 13
u kin t nhiên, xã hi 13
u kin kinh t 14
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG – NỘI DUNG – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 16
ng nghiên cu 16
2.2. Ni dung nghiên cu 16
u 16
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 17
3.1. Hin trng và quy mô s dt xã Hi Bc 17
3.2. Sn xu ti xã Hi Bc 18
3.2.1. Tình hình phát trii xã Hi Bc 18
m xã Hi Bc (2012-2014) 20
3.3.Tng vt nuôi trong h thHi Bc 22
3.3.1.Ging ln 22
3.3.2. Ging gà 26
3.3.3. Ging trâu, bò 29
3.3.4. Các ging vt nuôi khác. 31
ng vt nuôi trong các h thi Hi Bc và nhng
yu t ng. 33
ng tng vt nuôi trong các h thng
i Hi Bc 33
3.4.2. Yu t ng vt nuôi trong các h th
nuôi 34
3.4.3. Bin pháp bo v ng vt nuôi trong các h th
35
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 37
1. KT LUN 37
2. KIN NGH 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
PHỤ LỤC 41
1
MỞ ĐẦU
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Vit Nam là mt trong nhng quc gia có ngun tài nguyên sinh h
dng và giàu có. S ng c th hin không ch s có mt ca nhng loài
ng vt, thc vt hoang dã quý him vi ngun gen c hu mà còn ngun
gen vt nuôi, cây trng truyn thng có giá tr kinh t ây là ngun thc liu
quan trm bo s phát trin nông nghim b c,
i vi phát trin kinh t c. [4]
Theo Báo cáo
ên 11.000 loài
1 g
[1]
- chuyên gia
và
.[9]
Tuy nhiên, có mt thc try ra cho nn nông nghip Vit Nam là
ng cây trng bng rung sau nhng phong
trào hii hóa. Ging vi t t trong
nhn là s du nhp các ging mc bit là nhng ging
i tr dn các ging bn a.[12]
Trong bi cnhm mc tiêu kh ng v con ging trong
h thi m th, chúng tôi chn xã Hi Bc,
2
huyn Hi Hu, tnh mt xã có m dân s khá cao, cnh quan
nông nghip rõ ràng, tri tài: “Khảo
sát tính đa dạng vật nuôi trong hệ thống chăn nuôi tại xã Hải Bắc, huyện Hải
Hậu, tỉnh Nam Định”
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Kho sát tng trong h thi Bc
- Nhng yu t ng vt nuôi t
, các k và
nuôi.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Đa dạng sinh học và tính bền vững của hệ thống nông nghiệp
1.1.1. Đa dạng sinh học trong hệ sinh thái nông nghiệp [9]
sinh thái t a dng sinh hc trong các h sinh thái
nông nghip bao gng trong loài (do s kiu gen trong loài quynh)
ng khác loài (do s loài quynh). S y trong các h
sinh thái t nhiên thun tht mc rt cao, và nó m bo cho tính
nh cao nht ca h thng. Còn trong các h sinh thái nông nghip, con
i ch ch n xut mt s loài cây trng và vc
thu sinh thái nông nghing sinh ht
nhiu so vi các h sinh thái t n dn
tính kém mm do, nh ca các h sinh thái nông nghip. Tuy nhiên, chúng
ta vn có th ng sinh hc trong các h sinh thái "nhân to"
này.
Theo Southwood và Way ng sinh hc trong các h sinh thái
nông nghip ph thuc vào 4 yu t ng thm thc vt trong và
xung quanh h sinh thái nông nghip; (2) s ng xuyên các cây trng,
vt nuôi khác nhau trong h sinh thái; (3) m luân phiên cây trng theo
không gian và thi gian; và (4) m tách bit h sinh thái nông nghip ra
khi thm thc vt t nhiên.[3]
ng sinh hc trong các h sinh thái nông nghic to lên bi thành
phn loài và kiu gen ca các sinh vt chính nng, vt nuôi, côn trùng,
ng vt cùng các sinh
vt phân hu khác. Tuy nhiên trong quá trình phát trin nông nghip chuyên
ng công nghin làm mng
sinh hc trong các h sinh thái nông nghi t trong nhng nguyên
nhân quan trng nht dn s kém nh và bn vng ca các h sinh thái
4
nông nghip. Chính vì vy, mt trong nhng chi c ca phát trin nông
nghip bn vng hin nay là bo vng sinh hc
trong các h sinh thái nông nghip.
1.1.2. Ý nghĩa của đa dạng sinh học trong nông nghiệp
a dng sinh hc trong h sinh thái nông nghip không nhng ch làm cho
h sinh thái tr lên "mm dc nhng bing cng (thi
tit, khí hnh), mà còn làm cho sn xut nông nghip tr lên
có hiu qu n v kinh t và xã hi. [5]
ng các sn phm trng tr
các nhu cu khác nhau ca xã hi, hn ch c thp nht nhng rc
nhng bing v giá c, th ng thi tn dc tri nht các
ngun lng, v thut trong xã hi.
Có th thy rng ng sinh hc trong h sinh thái nông nghic coi là
yu t m bo tính bn vng ca các h thng nông nghip trên các
và xã hi.
Trong nhng thp niên gng phát trin nông trng sn
phm à thành ph bin trong phát trin nông nghip bn vng ca
nhiu khu vc và quc gia trên th gic bit là khu vc nhii.
1.2. Đa dạng giống vật nuôi ở Việt Nam
nhng vùng nhii nói chung và Vit Nam nói riêng, vi khí hu nóng
u và rng v a hình. H thng thc vt
ng có chui thc tp. Kt qu nghiên
cu ca T chc Bo tn Thiên nhiên Th gii cho thy Vit Nam là mc
giàu v thành phn loài, có m cao v c hu so vc trong khu
vc. [2]
5
Trên th gii hing vt có vú và khong 10.000 loài chim.
n hóa và s dng vt trong hai nhóm trên cho
mp thc phm, nông nghip và các m
có 12 loài thuc loi him. Các loài mc du
nh, chn rng, k t s mi
t nhân nuôi là nhím, c 2]
Ngun gen ba Vit Nam v vt nuôi rt phong phú, m
u có nhng ging riêng ca mình. Nhng ging vt nuôi ba không nhng
n kinh t nh nhng phm cht tt, thích nghi cao ca
ging, mà nó còn mang nh
quá trình phát trin nông nghip, u kin tip cn
ng công nghip
thì các ging ba vng ph bin.
Trong thi gian qua, song song vi quá trình bo tn các ging vt nuôi
ba, Vit Nam còn nhp ngoi nhiu ging gia súc, gia ct cao
nhm tt phá v t vt nuôi.
Các ging vt nuôi ch yu hin nay Vic th hin bng 1.
6
Bảng 1. Các giống vật nuôi chủ yếu ở Việt Nam
(B Nông nghip và phát trin nông thôn, 2005)[2]
y Vit Nam, n thm 2005, có 106 ging vt nuôi ch yu
thuc 11 loài. S ng các ging vt nuôi ba và nhp ngo
nhau chng t vic nhp ngoi các ging vi cu trúc ca
tng. Vic nhp ngoi các ging vt vt
ng ca các ging vt nuôi ba, do
quá trình loi thi nhng vt thp.
Mt công b khác ca Vi: vt nuôi trong nông nghip c ta
c loi him. Các loài mc du nh
, chn rng, k t s mi t nhân
nuôi là nhím, c [16]
TT
Giống
Tổng số
Trong đó
Giống nội
Giống nhập ngoại
1
Ln
20
14
6
2
Bò
21
5
16
3
Dê
5
2
3
4
Trâu
3
2
1
5
Cu
1
-
1
6
Th
4
2
2
7
Nga
3
2
1
8
Gà
27
16
11
9
Vt
10
5
5
10
Ngan
7
3
4
11
Ngng
5
2
3
Tổng
106
53
53
7
1.3. Quản lý và bảo tồn nguồn gen vật nuôi
1.3.1. Sự cần thiết phải quản lý và bảo tồn nguồn gen vật nuôi
trên
i ca các h ng
ng di truyn cho th mt làn sóng tuyt chng ca các
loài sinh vt. Các ging ba b mt dn do s du nhp ca các ging mi hay
ng, thc vt ngoi lai. Nhng mt nghiêm trng vì các ging
bng di truyn các ging ngoi lai, các ging mi
t cao, vì vy có kh ng chu vi sâu hi và bnh t
là ngun nguyên li lai to và ci tin các ging. [4]
Các ging ba b
mt dn do s du nhp ca các ging mng, thc vt ngoi lai.
chúng.
[9]:
8
Qun lý s ng sinh hc vt nuôi có vai trò vô cùng quan trng:
- mn si vi khu vc nông thôn nghèo trên th
gii, cho s bn vng c
- mng th hiu và s i ci
tiêu dùng ca các nn kinh t.
- t tài sn sinh h ci thin di truy
-
[11]
2007, hàng tháng, trung bình có 1
FAO
[12]
1.3.2. Quản lý và bảo tồn nguồn gen vật nuôi ở Việt Nam và pháp lệnh Giống
vật nuôi.
Tuy
- PTNT
sú
. [7]
9
Tuy vy, có mt thc try ra cho nn nông nghip Vit Nam là
ng cây trng bng rung sau nhng phong
trào hii hóa. Ging vi t [12]
Không
nên vì mà ,
Nghiên cu và bo tn ngun gen là v gn vi
nhiu li ích kinh t, xã hi, cùng các giá tr v ng.
. [7]
T o tn ngun gen quc gia do
c thc hi K
quy ch qun lý và bo tn ngun gen thc v ng vt và vi sinh vt. T
kho, vi
nhiu b lut v qun lý tài nguyên thiên nhiên liên quan ti v bo tn
nguLut Thy sn (2003), Lut Bo v và phát trin rng (2004),
Lut bo v ng (2005) c bit là Lung sinh hc (2008).
-
-
. [2]
10
.
[7]
ôi;
t
1.4. Giới thiệu một số giống vật nuôi đƣợc nuôi ở Việt Nam
. [2]
Hin nay Vit Nam có 14 loài gia súc và gia c
yu bao gm 20 ging ln (14 ging ni), 21 ging bò (5 ging ni), 27 ging
gà (16 ging ni), 10 ging vt (5 ging ni), 7 ging ngan (3 ging ni), 5
ging ngng (2 ging ni), 5 ging dê (2 ging ni), 3 ging trâu (2 ging ni),
1 ging cu, 4 ging th (2 ging ni), 3 ging nga (2 ging ni)
1.4.1. Giống gà [3, 6]
Giống gà nội: 16 ging ni, gm: Ri, Tè, Mía, Ho, Tàu Vàng,
Ác, Ô kê, H'mông nâu, H'mông tri, Lùn,
Rm 75% .
11
Giống gà nhập ngoạing, Ai
cp, Golden, Leghorn, Sasso , Newhampshire, Goldline, Sao, Ross-208 vi
mng tht, trng.
1.4.2. Giống lợn [3, 6]
Giống lợn bản địa: m, Móng Cái, Ba Xuyên, Thuc Nhiêu,
Mn, Lang Hng, C, H'mông.
Giống lợn nhập ngọai: có 6 ging nhp ni là Landrace, Yorkshire,
Duroc, Pietrain, Hampshire, Bershire.
1.4.3. Giống dê [3, 6]
Giống dê nội địa: trDê Bách Tho:
Ngun gc t c nh
Giống dê nhập ngoại: Dê ging ch ng cao hin có c ta là
nhng ging dê ngoi nhp, bao gm các gi ng sng tht và
kiêm dng sa tht.Dê Jumnapari: Dê Beetal; Dê Barbari: ngun gc t
c nhc ta nhDê Alpine: Là ging dê sa vùng núi
Anpine ca Pháp. Dê Alpine nhc ta bng tinh cng r lai to vi
c; Dê Boer là ging dê chuyên dng tht, có ngun gc t châu Phi.
1.4.4. Một số giống vịt [3, 6]
Giống vịt nội: Có nhiu ging vt nn ti Vi
Vt Bu có ngun gc vùng Ch Bn tnh Hoà Bình
Vt K La là ging vt kiêm dt trung bình, có ngun gc
vùng K La, L
Vt C chim mt t trng cao trong tt ca c c, phân b rng
p trung nhiu nht vng bng sông Hng và sông Cu
Long.
Giống vịt nhập ngoại: Trong khong 4 thp k qua Vit Np
nhiu ging vt tht, trng cao trên th gi Vt Bc Kinh; Vt
12
; V p; Vt CVSuperM, M2, M2; Vt Khali
Campbell; Vt CV2000.
1.4.5. Giống ngan [3,6]
Giống ngan nội c nuôi nhiu nhi c vùn ng bng
Sông Hng. Có 3 loi màu lông: Trng (ngan Ré); Loang tr
Giống ngan nhập ngoại:
- Ngan siêu tht; Ngan Pháp là tên gi chung cho các dòng ngan ca hãng
Grimaud Freres cc Pháp, gm mt s dòng: dòng R51 có lông màu trng
tuyn và tr u; dòng R31có màu lông loang xám, t sinh
ng nhanh.
1.4.6.Giống bò [3,6]
Giống bò nội:
- Bò Vit Nam ngun gc t
Zebu , hu ht màu vàng, vàng nht hoc vàng m, nên có tên chung là
bò vàng Vit Nam. Ging bò này nuôi ch yu làm sc kéo t c
ci tng sn xut rõ rt, không có tên riêng mà gi
a danh:
- Bò Thanh Hoá; Bò Ngh An; nh; Bò Phú Yên
Giống bò nhập ngoại:
- Bò Brahman: c to ra ti Hoa K, Úc.
- (Red Sindhi): Gi c to ra ti tnh Sindhi ca
c nhp vào Vit Nam t - 1986.
- Bò Charolais: Là ging bò chuyên dng thc to ra vùng Charolais
ca Pháp.
- Bò Limousin: Bò chuyên dng tht ca Pháp.
- Bò Simental: Bò kiêm dng tht s c to ra vùng Goestanis ca
Thu
13
- Bò lai Sind: Bò lai Sind có kh ng rãi mi min ca
c.
- Bò lai Charolais.
Giống trâu nội
- Trâu ng: nuôi nhiu Tây Bc.
- Trâu Vit Nam: ch yu nuôi khp c c.
1.5. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội xã Hải Bắc [14,15]
1.5.1. Điều kiện tự nhiên, xã hội
- Hi B ng bng ven bin nm phía bc huyn Hi Hu - tnh
nh, vi tng din tích t nhiên 408.78 ha. Xã Hi Bc a hình khá
bng phng, nm cnh trung tâm kinh t i ca huyn là th trn
nh, cùng vi h thng giao thông khá hoàn cht thun li cho
vin kinh t - xã hi.
-
là lúa, và cây màu.
- vi 7.106 nhân khu. Ngung ca xã
khá dng nhu cng cho các ngành kinh t ca xã, song
ng ph thông chim t l khá ln (
). i/h. Toàn xã còn 35
h nghèo, chim t l 1,8%.
14
Bảng 2. Dân số và lao động xã Hải Bắc
TT
Chỉ tiêu
Tổng số
1
Dân s i)
7.106
2
S tung
5.750
3
S h
1.954
4
Quy mô h i/h)
3.6
5
S h nghèo
35
Ngun: UBND xã Hi Bc, 2014 [14]
1.5.2. Điều kiện kinh tế
-
- -
-
-
Khu vc
-
-
iêu.
-
-
15
,
- [14].
16
CHƢƠNG 2
ĐỐI TƢỢNG – NỘI DUNG – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- .
-
.
2.2. Nội dung nghiên cứu
- Tình hình phát tria xã Hi Bc
- Tng vt nuôi trong h thi Bc.
- Nhng yu t ng n tính ng vt nuôi trong các h thng
ti xã Hi Bc.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
- p
17
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ NGHÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Hiện trạng và quy mô sử dụng đất xã Hải Bắc
xã là 408,78 ha - 1,78
Bảng 3.1. Hiện trạng và quy mô sử dụng đất xã Hải Bắc
STT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
408,78
100,00
1
Đất nông nghiệp
305,24
74,67
1.1
t trng lúa
231,57
56,65
t chuyên trc (02
v tr lên)
231,57
56,65
1.2
t tr
1,47
0,36
1.3
t tr
43,19
10,57
1.4
t rng (phòng h c dng, sn
xut)
0
0
1.5
t nuôi trng thu sn
28,99
7,09
1.6
t làm mui
1.7
t nông nghip khác
0,02
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
103,54
25,33
Ngun: UBND xã Hi Bc, 2014[15]
0,36%)
18
3.2. Sản xuất chăn nuôi tại xã Hải Bắc
3.2.1. Tình hình phát triển chăn nuôi tại xã Hải Bắc
-
l
17,18]
.
y ra. u
. [14]
19
Bảng 3.2. Tình hình phát triển chăn nuôi tại xã Hải Bắc ( 12/2014)
STT
Các chỉ tiêu
Số lƣợng
Tỷ lệ (%)
1
Số hộ dân trong xã (h)
1.954
100,0
2
Số hộ chăn nuôi (h)
1.314
67,25
:
2.1
S h nuôi ln mô hình trang tri
25
1,90
2.2
S h nuôi gà mô hình trang tri
48
3,65
2.3
S h nuôi trâu, bò
35
2,66
2.4
S h c nh l, hn hp (ln,
gia c)
1.206
91,79
3.
Đàn gia súc, gia cầm
- Ln (con)
1.550
- Trâu, bò (con)
75
- Gia cm (con)
16.000
Ngun: UBND xã Hi B- Thú y
Theo s li 2014 thì thy rng phn ln h
Hi Bc có m, th hin 1314 h ên tng
s 1954 h dân, chim t l 67,25%. Tuy vy, cc công
nghip, mô hình gia tri, trang tri chim t l : trang tri nuôi ln
chim 1,90 % tng s h rang tri nuôi gà chim 3,65% tng s h
91,79
5 7,0