TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA VẬT LÝ
PHẠM THỊ HUỆ
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU
COMPOSITE C/LiMn
2
O
4
LÀM ĐIỆN CỰC
CATOT CHO PIN Li - ION
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HÀ NỘI, 2015
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành c nhim và thy cô khoa Vng
i hm Hà N, tu kin cho em trong sut thi gian
hc tp và làm khóa lun.
Vi lòng bic em xin gn thy giáo PGS. TS Lê Đình Trọng
c ting d em trong quá trình hoàn thành khóa
lun này.
Mu c g thc hi tài mt song do buu mi
làm quen vi công tác nghiên cu khoa hn ch v kin thc và kinh
nghim nên không th tránh khi nhng thiu sót. Do vy em rt mong nhc
nhng ý kia thy cô và các b khóa luc hoàn ch
Em xin chân thành c
Hà Ni, ngày
Sinh viên thực hiện
Phạm Thị Huệ
LỜI CAM ĐOAN
ng s liu và kt qu nghiên cu trong khóa lun này là
trung thc và không trùng lp v tài khác cng
mi s cho vic thc hin khóa luc
dn trong khóa luc ch rõ ngun gc.
Hà N
Sinh viên
Phạm Thị Huệ
MỤC LỤC
M U 1
1. Lý do ch tài 1
2. Mu 2
ng nghiên cu 2
4. Nhim v nghiên cu 2
u 2
a khóa lun 2
7. Cu trúc ca khóa lun 3
NI DUNG 4
: TNG QUAN V VT LIN C
LITI ION 4
1.1. Ngun hóa h s vt liu mi 4
1.1.1. Mt vài nét v ngun hóa mi 4
1.1.2. Pin Li-Metal (Li/ Li
x
MnO
2
) 5
1.1.3. Pin Li - polyme 7
1.1.4. Pin Li-ion 7
u trúc, tính chn hóa ca vt lin cc catot 9
1.2.1. Vt liu tích tr ion Li
+
9
m chung 10
1.2.3. u trúc ca vt lin cc catot 11
1.2.4. Tính chn hóa ca vt lin cc catot 14
m cu trúc ca h vt liu LiMn
2
O
4
15
1.3.1. Khái quát v cu trúc tt liu catot tích thoát ion Li
+
15
vn chuyn ca ion Li
+
16
1.3.3. Cu trúc ca vt liu LiMn
2
O
4
17
1.4. Vt liu composite C/LiMn
2
O
4
19
1.4.1. Khái quát v vt liu composite 19
1.4.2. Vt liu composite C/LiMn
2
O
4
19
: C NGHIM 20
to mu 20
n ng pha rn truyn thng 20
c 20
u 21
t phân tích cu trúc bng ph nhiu x tia X 21
2.2.2. Hin t quét (SEM) 22
n hóa 23
2.3. Thc nghim ch to mu 25
2.3.1. Ch to vt liu LiMn
2
O
4
25
2.3.2. Ch tn cc catot t vt liu composite C/LiMn
2
O
4
27
: 28
u trúc ca vt liu LiMn
2
O
4
28
3.2. Tính chn hóa và tích thoát ion liti cn cc 31
3.2.1. Ph -V cn cc LiMn
2
O
4
31
p cn cc LiMn
2
O
4
32
3.2.3. ng ca CNTs t c tính phóng np c n cc
LiMn
2
O
4
33
35
36
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
. Vpin (acquy)
, nông
trên
là . Trong các
-
-
pin Li--
a pin Li-
LiMn
2
O
4
pin Li-ion
catotLi-ion
, LiMn
2
O
4
catotLiMn
2
O
4
2
2
O
4
catot.
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite C/LiMn
2
O
4
làm
điện cực catot cho pin Li-ion
2. Mục đích nghiên cứu
Ch tc vt liu composite C/LiMn
2
O
4
n cc catot cho pin Li-ion.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Vt lin cc catot composite C/LiMn
2
O
4
.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên cu lý thuyt và thc nghim v vt liu tích tr n cc
hp cht LiMn
2
O
4
và vt liu composite C/LiMn
2
O
4
.
- Ch to vt liu LiMn
2
O
4
n vi n thích h to thành
vt liu composite C/LiMn
2
O
4
.
- Khu trúc, tính chn hóa ca vt liu.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
u ch o là thc nghim:
- Vt lic ch to bn ng pha rn kt hp vi nghin
ng cao. n cc ch to b tri.
- Các tính cht ca vt lic kho sát thông qua các nghiên cu cu trúc
tinh th bng nhiu x tia X, chp và phân tích nh SEM, tính cht tích tr, dn ion
c nghiên cu bng ph n th quét vòng i.
6. Đóng góp của khóa luận
Góp phc nghiên cu vt lin c hp cht
LiMn
2
O
4
ng thi tìm to vt liu composite C/LiMn
2
O
4
làm
n cc catot cho pin Liti ion, có kh ng dng trong thc t.
M ng nghiên cu mi giúp các nhà khoa hc ch to ra nhng vt liu
3
bn cao, r và thân thin vi môi ng vào sn xut pin Li-ion.
Góp phy mnh mng nghiên cu mc ion hc cht rn.
7. Cấu trúc của khóa luận
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho khóa lun gm 3
NG QUAN V VT LIN C
C NGHIM
4
NỘI DUNG
Chƣơng 1
TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU ĐIỆN CỰC DƢƠNG CHO PIN LITI ION
1.1. Nguồn điện hóa học trên cơ sở vật liệu mới
1.1.1. Một vài nét về nguồn điện hóa mới
Trong s phát trin ca ngun hóa hi ta phân bit ngun th
h 1 (gm ngun truyn thng ph cc quy chì, ),
ngu n th h 2 (gm ngu n m u,
hunh, nicken/hidrua kim loi, ) và ngun th h 3 (ngun liti và ion Li
+
,
ngun s dng polyme dn, ngun hóa màng mng hoàn toàn rn,
ngun hóa, ).
N ng phân bit pin là ngu n làm vic mt ln (còn gi là
ngup) và ngun có kh p li gi là ngun th cp hay
c-quy. Trong phát trin ngun th h mi ta rt chú trn kh
np lc (rechargeable). Xu th tit kim nguyên vt liu và gim thiu ph thi
ng ti s ch to các ngun np l
Tht vy, các c-quy c c thay th bng hàng lot các c-quy tân tin trên
vt liu và nguyên lý mi. Trong các loi pin th cc nghiên cu và
m hóa thì pin liti và ion liti (Li-ion) có nhic tính ti pin
cùng chng lo-Acid,n th ca pin liti và Li-ion có
th t trong kho n 4,2 V, gn gp ba ln so vi pin NiCd hay pin
NiMH, do vy c cu tm thun li chính khi
s dng pin liti và Li-ion là thi gian ho n
tích nh i pin NiCd và NiMH (30% ÷
không có hiu l t phóng khi không s dng nh ch
khong 5% trong mt tháng so vi (20 ÷ 30)% ca pin NiCd [12]. Nh nhc
t hic coi là ngun ca th k XXI. Liti là kim
loi kim còn tr ng ln trong t nhiên, có m tích tr ng ln nht
5
so vi các kim loi khác (3860 Ah/kg), có hon cn th
Li/Li+
t kim loi rt nh (D = 0,5 g/cm
3
). Ngun liti có
n th h mch t ng có trong các nguc nó.
liti
iti
-ion.
Pin Li-ion s tip tc thng tr th ngtrong mt thi gian na, vì hin ti
t gii pháp thay th nào có th cnh tranh vi tính linh hot ca pin ion
liti trong vic cung cng cho thit b m
cho các ngun cung c ng không liên t
ng mt tri [7 tip tc gi c v trí s 1 ca mình, pin ion liti
i phi sn ra m ng lu so vi các phiên bn hin ti,
an toàn, giá thành phi r c mt s ci thi v
m ng thì c hai nguyên liu anot và catot s cn phi ci thin.
1.1.2.Pin Li-Metal (Li/ Li
x
MnO
2
)
Loi pin c phát trin g ng là 140Wh/kg và
hiu sut th tích là 300Wh/lit. ng có cu trúc nhiu lp (Hình
ng có cu trúc nhiu lp (Hình 1.1
CC
1
| Li | IC | SI | CC
2
CC
1
, CC
2
là các tip cc; IC là lp dn ion; IS là lp tích tr
n ccatot); Li là lp liti kim loc âm (anot).
6
n, các ion Li
+
dch chuyn v catot xuyên qua lp
n ly dn ion Li
+
n vào catot, lc ch to t các cht cha
Li
+
2
, LiMn
2
O
4
, LiNiO
2
hoc V
2
O
5
ng thn t chuyng
trong mn tr ti (Hình 1.1b). Snh
bi s khác nhau ca th n hóa gia liti trong anot và liti trong catot. Khi np
n cho n th t trên catot làm cho ion liti thoát khn cc
này. Nn cc là thun nghch, các c quy liti
có s chu k phóng np cao.
Mm tr ngi ca c quy liti là quá trình nn sinh ra liti kim loi
kt ta trên nn anot liti th ng hóa khic bng phng mà phát
trin g gh to ra tinh th dng y dn
mch, sinh nhit, bc cháy và phá ha, do liti kim loi có tính hot
hóa mnh, bc cháy khi gc, không bi s dng. Vì
kim loi Li d b m > 0,05%, cho nên công ngh ch
to rt phc t an toàn không cao trong quá trình làm vic.
Quan tâm ln ca loi pin này là chn vt liu catot. Hin ti các vt liu catot
g gii hn bng: LiCoO
2
, LiNiO
2
và LiMn
2
O
4
[5], [14], [17].
Vì các vt liu này có kh i phóng ion Li
+
tn th cao.
Hình 1.1: Pin liti: a) Cấu hình tổng quát; b) Khi pin phóng điện.
7
1.1.3. Pin Li - polyme
Các pin này cu to gm: anot là tm lithium, mt lp chn gii, mt catot
polyme và mt lá kim lo ly dòng [1]. Công ngh này có kh c
m ng 200Wh/kg h cht rn, vic ch to chúng d dàng vì chúng
gm nhiu vt liu tm có th cuc, nên chúng chc các quá
a công ngh cán cht do. Pin Li- polyme có trng nh, kh
a do có cu to gel polyme nên có th chp
c áp dng cho hu ht các thit b sm ln nht ca chúng là có th
tùy bin hình dáng và kích th phù hp vi các sn phm khác nhau. Tuy
nhiên, pin Li-polyme cn nhng ch bo qun phù hp nu không mun chúng b
suy gim chng nhanh chóng.
1.1.4.Pin Li-ion
Pin liti có m ng cao, thi gian s dng lâu, s
ng thp li thân thin vng vì vc quan tâm nghiên
cu, ng dng trong hu ht các h s dng ngung tiên tin, cho các linh
kin, thit b n t t nh n ln.Tuy nhiên, tr ngi ln nht ca pin liti là quá
trình nn sinh ra liti kim loi kt ta trên nn anot liti th ng hóa khin nó
c bng phng mà phát trin g gh to ra tinh th dng cây (dendrite).
y dn mch, sinh nhit, bc cháy và phá h
na, do liti kim loi có tính hot hóa mnh, bc cháy khi gc, không bm
i s dng. ci tin v mt công ngh, nhiu nghiên cu tp
trung và phát trin nhm thay th anot liti kim loi tinh khit, có hot tính hóa hc
mnh, bng các vt liu có kh ion Li
+
hoc s dng các vt liu dn
ion m
CC
1
│ IS
1
│ IC │ IS
2
│ CC
2
IS
1
và IS
2
là hai lp tích tr ion có tác d ng kh
nhp ca các ion Li
+
. Trong các chu k lp li ion Li
+
dch chuyn hoc ra khi
gia các lp tích tr ion.
8
Nguyên lý hong ca pin ion liti da vào kh thun nghch
các ion liti (Li
+
) ca các vt lin cc. Trong quá trình nn, các
ion Li
+
c dch chuyn tiêm/thoát thun nghch vào/ra vt liu ch mà không làm
cu trúc vt liu ch. Vt lin c
ng là các oxide kim loi liti, vi cu trúc xp lp (LiCoO
2
, LiNiO
2
, ) hoc
spinel (LiMn
2
O
4
). Các vt lin cn hình là cacbon graphit có cu trúc
xp l graphit.
Hình 1.2 -
1-x
MO
2
x
oxy
này, các ion liti
).
n c
np
2 1 x 2
phóng
LiMO Li MO xLi xe
¹
(1.1)
Hình 1.2. Mô hình điện hóa của pin Li-ion.
9
np
x
phóng
C xLi xe Li C
¹
(1.2)
np
2 1 x 2 x
phóng
LiMO C Li MO Li C
¹
(1.3)
o
1.2. Đặc trƣng cấu trúc, tính chất điện hóa của vật liệu điện cực catot
1.2.1. Vật liệu tích trữ ion Li
+
H vt li thâm nhp tiu phân t (ion, phân t)
c nh t hp cht ru trúc mng
i tn ti nhng v trí trng. Có th minh ha s hp thành hp cht khách ch
bng mô hình sau:
Ký hiu: ch tiu phn t là ion hoc phân t khách.
ch v trí trng trong cu trúc ch.
ch chiu vào/ra (chiu tích/thoát) ca ion.
V nguyên tc s vào/ra ca các tiu phn t khách trong cu trúc ch là
không t xy ra. Tht vy, ngay c khi tiu phân t
ka ln tích nên khi có mt trong ô trng (v trí trng hm,
10
kênh, xen lp, ) có th d i mi m
nhiu lon. c thù ca hp chi tác dng ca gradient th hóa
hc, th n hóa, quá trình tích/thoát ion vào mng rn din ra chm nên không có
s phá v c cài có th t lot các
trng thái cân bng. Hp cht khách ch c bin t nh
lc s dng cho ngun liti bi B. Steele và M. Armnd vào nhng
,
-
ion.
1.2.2. Đặc điểm chung
Các vt lin coxit kim loi liti dng LiMO
2
kim loi chuyn tip cht thay th mt phn cho
nhau gia các kim loi M. Vt liu catot n hình là các oxit kim loi vi cu trúc
lp, chng hoxit (LiCoO
2
), hoc vt liu vi cu trúc tunnel, chng
hn liti mangan oxit (LiMn
2
O
4
).N
Liti Cobalt Oxit (LiCoO
2
. 983, Michael M. Thackeray,
l
-
Ti dng các vt liu cng
1-x
Ni
x
O
2
. V n, các vt liu s dn c
pin Liti ion phi tha mãn các yêu cu sau:
-
-
- tích và thoát ion liti;
-
-
-
11
1.2.3.Đặc trưng cấu trúc của vật liệu điện cực catot
1.2.3.1. Họ vật liệu catot đioxit kim loại chuyển tiếp MO
2
Vt liu catot
2
ca kim loi chuyn tip hóa tr 4
+
/3
+
thuc h vt
liu khái quát MX
2
(M là kim loi chuyn tip, X là O hoc S) vt
liu MO
2
có tm quan tri vt liu chalcogenit MS
2
vì d tng h
có th tích phân t nh ng tích tr th
tích l
Bn cht cn hóa ca dng ion Li
+
trong cu trúc
MO
2
:
(1.4)
c ht, mng n ca MO
2
là mt mng bát din gm ion kim loi
chuyn tip chim v trí trng bát din (1/2), bao quanh là 6 ion oxy xp cht (vì s
phi trí là 6), vì vc mô t bng mng oxy xp cht MO
6(CP)
. Khi thc hin quá
n hóa thì x electron vào mi tinh th, dn ion kim
loi hóa tr 4 (M
4+
) v trí bát din (chim 1/2) chuyn thành hóa tr 3 (M
3+
). Bán
kính ion tuy có ln lên song vn gi nguyên mng oxy xp cht MO
6(CP)
ng thi
các ion Li
+
cài vào nhng v trí trng bát din còn li (1/2), nh vy khung cu trúc
ca cht ch không b phá v (mc du ch dãn n th tích nhnh). So vi
các trng thái hóa tr có th có ca kim loi chuyn tip thì dng MO
2
ion kim loi
hóa tr M
3+/4+
ch chi trí bát din trong mng oxy xp cht, còn s ion Li
+
có th cài vào các v trí trng còn l là ln nht . S hình thành mng oxy
xp cht h MO
6
vì có s c ion trong mng: ca ion kim loi
chuyn tip là M
3+
/ M
4+
= 0,8 Å / 0,5 Å, còn ca ion O
2-
là 1,4 Å.
y, t s bán kính ca M/O trong liên kt phi trí bát din thu
ki to mng oxy xp cht (0,14 Å : 0,71 Å). Các ion kim loi chuyn tic
gi cht trong liên kt M-O v trí bát din. Ngc li các ion Li
+
c cài vào
v s ph s phi trí 4), bao quanh
các ion oxy chim các v trí trng bát din còn li. Nh ng m i và
t ca ion O
2-
do các ion kim loi chuyn tip nhn electron, nên
Tích
22
Thoát
Li e MO LiMO
12
ion Li
+
có th dch chuyn t v trí này sang v na các v trí trng
MO
2
c ni vi nhau bng hm, kênh nh vy s khuch tán và tích t
các ion Li
+
trong mng rc thc hin.
H s khch tán ca Li
+
(D
li
+
) trong mng rn ca vt linh
tùy thuc vào ch n hóa và h s cài x, nm trong khong 10
-10
n 10
-13
cm
2
.giây
-1
[8]. Bng 1.1 trình bày mt s oxit kim loi chuyn ti
s dt liu catot cài ion.
Bảng 1.1. Một số oxit kim loại chuyển tiếp đặc trưng có thể sử dụng như là vật liệu
catot cài ion [8].
MO
2
Li
x
MO
2
Cấu trúc
TiO
2
Li
x
TiO
2
MO
6(cp)
, kênh, rutil
VO
2
Li
x
VO
2
MO
6(cp)
MoO
2
Li
x
MoO
2
(0 <
MO
6(cp)
MnO
2
Li
x
MnO
2
MO
6(cp)
RuO
2
Li
x
RuO
2
MO
6(cp)
CrO
2
Li
x
CrO
2
MO
6(cp)
CoO
2
Li
x
CoO
2
MO
6(cp)
NiO
2
Li
x
NiO
2
MO
6(cp)
Trong s các vt liu MO
2
ioxit mangan MnO
2
c bit vì giá
nguyên vt liu thc hi so vi mt s vt liu có tính chn hóa t
NiO
2
và CoO
2
.
ci thin tính cht cài ion Li
+
ca MnO
2
, g ng hp
MnO
2
nh hình, ký hiu a- MnO
2
ng cài lên 1,6 mol
Li
+
/1mol MnO
2
. Vt lim khc phc s chuyn
pha bt thun nghng xy ra vt liu tinh th gn lin vi hiu ng Jahn-
Teller làm cho vt liu kém bn.
13
1.2.3.2. Họ vật liệu catot LiMO
2
2
,
LiNiO
2
1-
x
Co
x
O
2
oxy
gian
oxy (Hình 1.3
2
O
4
2
O
4
hoc xuyên hm da trên - MnO
2
trong hình 1.4. Trong spinel, liti lp
y mt phn tám các v trí khi t din bên trong cu trúc - MnO
2
oxy
Hình 1.4. Cấu trúc lý tưởng của
-MnO
2
và LiMn
2
O
4
spinel. Mô hình a) cho
thấy hình bát diện ôxy tâm mangan của
-MnO
2
. b) sự sắp xếp các nguyên tử
trong cấu trúc của LiMn
2
O
4
, ôxy màu xám và liti màu đen [15].
Hình 1.3. Cấu trúc xếp lớp lí
tưởng của LiCoO
2
[15].
14
LiCoO
2
cao (850
o
2
o
C)
1.2.4. Tính chất điện hóa của vật liệu điện cực catot
n th ng ca các vt lin c
d c thng kê trong bng 2. LiCoO
2
là hp ch ng tt (155
n th i vi có giá thành
cao. Các hp phn d LiCoO
2
nhc bng s thay th mt phn
hoc hoàn toàn Co bng Ni, Fe, Mn, cho phép gim giá thành mà v ng
c các tiêu chun chng yêu cu. Các hp cht LiCo
1-x
N
x
O
2
(N = Ni, Fe,
Mn, i cao 220 mAh/g so vi 155 mAh/g ca LiCoO
2
n th trung bình thp cht LiMn
2
O
4
c s
dng do có giá thành r, th trung bình cao, có th hong nhi cao so vi
các hp cht khác, tuy nhiên, hp chng th
vy, mi hp chm khác nhau.
Bảng 1.2.Đặc tính của một số vật liệu điện cực dương
Vt liu
ng
riêng
(mAh/g)
m gia V
i vi Li
( 0,5C)
Nhng thun li và bt li
LiCoO
2
LiNi
0.7
Co
0.3
O
2
LiNi
0.8
Co
0.2
O
2
LiNi
0.9
Co
0.1
O
2
LiNiO
2
LiMn
2
O
4
155
190
205
220
200
120
3,88
3,70
3,73
3,76
3,55
4,00
Thông dt.
Giá trung bình
Giá trung bình
ng riêng cao nht
Phân hy ta nhit mnh nht
Mn rc hi , phân hy
ta nhit ti thiu
15
2
O
4
, LiCoO
2
và LiNi
1-x
Co
x
O
2
2
O
4
120 mAh/g), LiNi
1-x
Co
x
O
2
2
là trung gian (3,88 V, ~155
mAh/g).
Hình 1.5. Điện thế và dung lượng
riêng của các vật liệu điện cực
dương phổ biến trong lần nạp điện
thứ nhất ở 25
0
C, tốc độ nạp C/20.
Hình 1.6. Điện thế và dung lượng
riêng của các vật liệu điện cực dương
phổ biến trong lần phóng điện thứ
nhất, tốc độ phóng C/20.
1.3. Đặc điểm cấu trúc của họ vật liệu LiMn
2
O
4
1.3.1. Khái quát về cấu trúc tối ưu cho vật liệu catot tích thoát ion Li
+
oxy MeO
6
oxy
(cubic- oxy
(hexagonal-
n+
oxy còn các ion Li
+
có
y nhiên khi
oxit
2
ion Li
+
+
+
16
22
oh oh oh oh
e Li Me O Li Me O
(1.5)
Li
+
2
mà ion có Li
+
oxy
71,0/41,0
2
0
rr
Me
Mà
Å, nên:
Me
Ta thy, nhiu ion vi cp chuyi hóa tr III và IV có giá tr bán kính ion
nm trong khong này. Dng MeO
2
là tt liu catot vì có kh
ion Li
+
là ln nh ca các ion
eOMe
8
6
4
⇄
8
6
3
OMe
(1.7)
Khi nhn mc ion kim loi s
c này quá ln, cu trúc matrix s b phá v. Các oxit ca kim loi Mn,
Ni, Co, Cr, Fe có
và IV có bán 0,8
(1.6oxit MnO
2
.
catot
Li
+
oxy
Me
n+
oxy.
1.3.2. Cơ chế vận chuyển của ion Li
+
+
+
(r
Li
+
= 0,9 Å), khi ion
Li
+
v trí Oh (s phi trí bng 6) và ( r
Li
+
= 0,73 Å), khi ion Li
+
v trí t din (s
17
phi trí bng 4). Các giá tr bán kính này l a các ion kim loi
Me
3+
, Me
4+
ca cu trúc ch MeO
2
. T u kin không phá hy cu trúc khi có s
phn ng (1.7), ta thy các kim loi Me
3+
, Me
4+
vi bán kính nh
i c nh ti các v trí nút mng ca chúng trong khi các ion Li
+
phi linh
u kin có v ch lý này có th xy ra khi liên kt cng hóa tr gia
ion kim loi Me
n+
và oxy m gi các ion Me
n+
ti các v trí Oh ca chúng
trong MeO
6
8-/9-
. Các ion Li
+
vi s phi trí 4 hoc 6 vi oxy có liên kt mang tính
cht ion nhi
+
vc ion khá ln có th dch chuyn t v trí
bát din Oh này sang v trí bát din Oh khác trong matrix rn. Các v trí trng dành
cho ion Li
+
c kin trúc thành các kênh d thc hin
s dch chuyn này có th t ng ca mng anion oxy. Các vt liu
có cu trúc hình h y là vt liu có cu trúc l
2
,
LiCoO
2
,LiMn
2
O
4
.
t liu LiNiO
2
, LiCoO
2
ng nh
c nu này dn ti vic phá hn cc làm gim tui
th ca pin. Ngoài ra vt liu LiCoO
2
, LiNiO
2
ng
ph thuc vào nhic li vt liu LiMn
2
O
4
ng lý thuyt
thi hai vt lic hi, thân thin môi
na các nghiên c ra cho thng thc t
c c ba vt liu là khác nhau không nhiu và tùy thuu kin tng
h ch tn cc.
Chính vì th mà các nghiên cu hi p trung vào vic ci tin
công ngh ch to vt liu LiMn
2
O
4
n hành pha các tp cht khác nhau
nhm nâng cao hiu sung cn cc.
1.3.3. Cấu trúc của vật liệu LiMn
2
O
4
LiMn
2
O
4
O
4
anion oxy
18
ng thi vi quá trình tích/ thoát ion Li
+
xy ra trong - MnO
2
thì các
Quá trình ion Li
+
tích vào - MnO
2
thì:
Quá trình ion Li
+
thoát khi- MnO
2
thì:
oxy
Mn
4+
3+
. Do các ion Mn
4+
3+
3+
oxy
Mn
3+
méo c Teller (Hình 1.8
ion Li
+
3+
/ Mn
4+
Jahn
3+
c thay
th bi kim loi chuyn tip 3d có hóa tr
II
x
Mn
2-x
O
4
.
2+
, ta có:
3+
không
Jahn Teller.
Hình 1.8. Minh họa hiệu ứng méo cấu
trúc Jahn – Teller
Hình 1.7:Cấu trúc mạng tinh
thể của LiMn
2
O
4
19
Bên cng mc nghiên cn
cc mng nano tuýp carbon (CNTs) nhm ci thin kh n t
i ion cn c nâng cao hiu sut ca pin ion liti.
1.4. Vật liệu composite C/LiMn
2
O
4
1.4.1. Khái quát về vật liệu composite
1.4.2. Vật liệu composite C/LiMn
2
O
4
C/LiMn
2
O
4
LiMn
2
O
4
2
O
4
2
O
4
catot
2
O
4
có pha CNTs thì
t
2
O
4
2
O
4
ion.
20
Chƣơng 2
CÁC PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
2.1. Phƣơng pháp chế tạo mẫu
2.1.1. Phương pháp phản ứng pha rắn truyền thống
n ng pha rn có t lâu và vì v
truyn thp chu ch bng cách trn ln
các hn hp rn ôxit, mui cacbonat, nh, n hành
nghin, trn, ép viên và thiêu kc lp li nhiu ln nhm nâng
ng nht ca hn h mu to ra có phm cht tt. Da vào gi pha
và kt qu phân tích nhii ta chn vùng nhi thiêu kt thích
hp cho phn ng to pha mong mun xy ra.
Nguyên lí chung ca phn ng pha rn xy ra ti ch tip xúc gia các thành
phn nhi cao theo hai quá trình sau:
- Quá trình hình thành pha mi phá v mt s liên kt
trong các cht tham gia phn ng, hình thành nên mt s liên kt trong sn phm
mu này ch có th xy ra khi có s dch chuyn ion nhi cao.
- Quá trình ln lên ca pha mi: các ht tinh th sn phm ln lên s
u so vi quá trình to mm vì phi có quá trình khuc dòng các
ion qua các lp sn phm.
n ng pha rn có mt s m sau:
- n, d thc hin và giá thành thp.
- ng nht ca mu cn phi lp li nhiu l c
nghin, trn, ép viên và nung trung gian.
2.1.2. Phương pháp hợp kim cơ học
t ch to bt th rn bao gm quá trình
b gãy liên kt ca vt liu gc và gn kt các liên kt mi to pha mong mun nh
nghic ng d ch to các
hp kim siêu bn nn st phân tán niken cho các ng dng trong công nghi