Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

thiết kế cung cấp điện ở mạng hạ áp, dây dẫn, các thiết bị bảo vệ và chống sét cho xí nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.94 KB, 87 trang )


ðồ án tốt nghiệp

Trang - 1 -



MỤC LỤC



CHƯƠNG I :TỔNG QUAN 4 -
1.1- Giới Thiệu Chung về xí nghiệp. 4 -
1.2- Nhiệm vụ luận văn và quan ñiểm thiết kế ñiện cho Xí nghiệp. 4 -
1.2.1- Nhiệm vụ luận văn: 4 -
1.2.2-Quan ñiểm thiết kế: 5 -
1.3.2-Các khu vực chính của xí nghiệp: 5 -
CHƯƠNG II: XÁC ðỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN 6 -
2.1- Các khái niệm cơ bản 6 -
2.2-Xác ñịnh công xuất phụ tải lạnh 7 -
2.2.1. Văn Phòng. 8 -
2.2.2.Phòng Họp 8 -
2.2.3.Phòng Giám ñốc 8 -
2.2.4.Phòng Y tế. 8 -
2.2.5.Phòng Tiếp Tân 8 -
2.2.6.Khu Vực Sản Xuất 8 -
2.3-Phân tích phụ tải tính toán của xí nghiệp. 11 -
2.3.1-Xác ñịnh tâm phụ tải 11 -
2.3.2-Xác ñịnh phụ tải tính toán của từng nhóm 12 -
2.3.2.1-Khu vực Văn phòng: 13 -
2.3.2.2-Khu vực phòng Giám ñốc,Phòng họp ,nhà bảo vệ và tiếp tân: 14 -


2.3.2.3-Khu vực phân xưởng 15 -
2.3.2.4-Phòng cơ khí: 18 -
2.3.2.5-Khu vực phòng máy nén: 19 -
2.3.2.6-Khu vực phòng máy bơm: 20 -
2.3.2.7-Khu vực phòng QC và phóng Y tế 20 -
CHƯƠNG III :THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 23 -
3.1.Tính toán chiếu sáng cho nhà văn phòng 23 -
3.2.Chiếu sáng cho khu vực sản xuất 26 -
3.3.Chiếu sáng cho các phòng còn lại (tương tự khu vực văn phòng): 28 -
CHƯƠNG IV: CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ NGUỒN DỰ PHÒNG -
29 -
4.1.Tổng quát: 29 -
4.2.Khả năng quá tải của máy biến áp. 29 -
4.2.1-Quá tải thường xuyên: 29 -
4.2.2-Quá tải sự cố: 29 -
4.3.Tính toán chọn máy biến áp cho nhà máy. 30 -
4.3.1-Chọn Máy biến áp 30 -
4.3.2-Chọn Máy phát dự phòng 30 -
4.4-Các phương án cung cấp ñiện 31 -

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 2 -


CHƯƠNG V :TÍNH TOÁN CHỌN DÂY DẪN 34 -
5.1-Phương pháp xác ñịnh tiết diện dây dẫn cho xí nghiệp 34 -
5.1.1-Xác ñịnh tiết diện dây dẫn cho dây pha 34 -
5.1.2-Xác ñịnh tiết diện dây cho dây trung tính (N) và dây bảo vệ PE 35 -
5.2-Tính toán chọn dây dẫn 36 -

5.2.1-Chọn dây dẫn từ MBA ñến tủ phân phối chính(MSB): 36 -
5.2.2-Chọn dây dẫn từ Máy phát ñến ATS: 37 -
5.2.3-Chọn dây từ tử Phân phối chính(MBS) ñến các tủ ñộng lực: 38 -
5.2.4-Chọn dây từ tủ ñộng lực tới các thiết bị trong xí nghiệp: 40 -
5.2.4.1-Dây từ tủ ðL1 tới các thiết bị trong văn phòng: (Lập bảng kết quả cho
tính toán chọn dây dẫn). 40 -
5.2.4.2-Dây từ tủ ðL2 tới các thiết bị : (Lập bảng kết quả cho tính toán chọn dây
dẫn). 41 -
5.2.4.3-Dây từ tủ ðL3 tới các thiết bị : 41 -
5.2.4.4-Dây từ tủ ðL4 tới các thiết bị : 42 -
5.2.4.5-Dây từ tủ ðL5 tới các Ổ cắm của phân xưởng : 42 -
5.2.4.6-Dây từ tủ ðL6 tới các Máy lạnh của phân xưởng : 43 -
5.2.4.7-Dây từ tủ ðL7 tới các thiết bị : 43 -
5.2.4.8-Dây từ tủ ðL8 tới các thiết bị : 43 -
5.2.4.9-Dây từ tủ ðL9 tới các thiết bị : 43 -
5.2.4.10-Dây từ tủ ðL10 tới các thiết bị : 44 -
5.2.4.11-Dây từ tủ ðL11 tới các thiết bị : 44 -
CHƯƠNG VI :TÍNH TOÁN SỤT ÁP 45 -
6.1- Mục ñích 46 -
6.2- Phương pháp xác ñịnh ñộ sụt áp: 46 -
6.3-Kiểm tra sụt áp trên các tuyến dây của xí nghiệp: 47 -
CHƯƠNG VII: CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ CHO 54 -
7.1- Giới thiệu: 54 -
7.2-Lựa chọn CB cho các tủ: 54 -
7.2.1-Chọn CB cho tủ phân phối chính(MSB): 54 -
7.2.2-Chọn CB cho tuyến MF và tuyến các tủ ñộng lực : 55 -
7.2.3-Chọn CB cho các thiết bị sau tủ ñộng lực : 55 -
CHƯƠNG VIII: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH 58 -
8.1- ðặt vấn ñề : 58 -
8.2-Phương pháp tính toán : 58 -

8.2.1. Xác ñịnh trở kháng và cảm kháng của hệ thống quy về thứ cấp: 58 -
8.2.2. Xác ñịnh tổng trở của máy biến áp : 58 -
8.2.3.Xác ñịnh trở kháng và ñiện kháng của Máy Phát: 59 -
8.2.4. Xác ñịnh trở kháng và ñiện kháng của CB: 60 -
8.2.5. Xác ñịnh trở kháng và ñiện kháng của thanh góp: 60 -
8.2.6. Xác ñịnh trở kháng và cảm kháng của dây dẫn: 60 -
8.2.7. Xác ñịnh dòng ngắn mạch ba pha : 61 -
8.3-Tính toán ngắn mạch 3 pha 61 -
8.3.1-Tính ngắn mạch tại thanh cái hạ áp của MBA: 62 -

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 3 -


8.3.2-Tính ngắn mạch tại tủ phân phối chính(MBS): 62 -
8.3.3-Tính ngắn mạch tại các vị trí của tủ ñộng lực: 63 -
8.3.4-Tính ngắn mạch 3 pha tại các vị trí sau tủ ñộng lực : 63 -
CHƯƠNG IX:TÍNH TOÁN AN TOÀN CHO XÍ NGHIỆP 65 -
9.1-ðặt vấn ñề: 65 -
9.2-Các dạng tiếp xúc ñiện 65 -
9.2.1-Tiếp xúc ñiện trực tiếp: 65 -
9.2.2-Tiếp xúc ñiện gián tiếp: 65 -
9.3- Các dạng sơ ñồ: 66 -
9.3.1- Sơ ñồ TT: 66 -
9.3.2-Sơ ñồ TN: 67 -
9.4-Lựa chọn sơ ñồ 69 -
9.4.1- Nối ñất an toàn và nối ñất làm việc: 69 -
9.4.2-Tính nối ñất lặp lại : 72 -
9.5 –Tính toán an toàn: 74 -

CHƯƠNG X: TÍNH TOÁN DUNG LƯỢNG 77 -
10.1-Khái niệm 77 -
10.2-Mục ñích bù công suất phản kháng 77 -
10.3-Xác ñịnh dung lượng bù 79 -
CHƯƠNG XI: TÍNH TOÁN CHỐNG SÉT 81 -
11.1 –Khái niệm chung: 81 -
11.2-Các biện pháp bảo vệ : 81 -
11.3-Giới thiệu kim thu sét tạo tia tiên ñạo của hãng : 82 -
11.4-Vị trí và Bán kính bảo vệ của thiết bị chống sét 84 -
11.5- Thiết kế hệ thống nối ñất chống sét 84 -
11.5.1- Mục ñích: 84 -
11.5.2-Tính toán nối ñất chống sét: 85 -


ðồ án tốt nghiệp

Trang - 4 -


CHƯƠNG I
TỔNG QUAN

1.1- Giới Thiệu Chung về xí nghiệp.
Là một xí nghiệp chuyên sản xuất các sản phẩm: ổn áp và dây cáp ñiện.Xí
nghiệp nằm ở khu công nghiệp NHƠN TRẠCH-tỉnh ðỒNG NAI,ñược ñưa vào hoạt
ñộng tháng 3/2008.
Các loại phụ tải gồm có: ðộng lực,Chiếu sáng, Các thiết bị sản xuất,Thiết bị
sinh hoạt.
Sử dụng cấp ñiện áp 220-380V.
ðường dây trên không từ mạng ñiện 22KV qua máy biến áp chính của xí

nghiệp.
ðường dây cáp ngầm:có cấp ñiện áp 220-380V,từ máy biến áp tới tủ chính của
nhà máy.
ðường dây trên thanh cáp:Có cấp ñiện áp 220-380V ,từ tủ chính tới các tủ khu
vực.
Chọn mạng ñiện phân nhánh hình tia,trong ñó kích cỡ của dây dẫn sẽ giảm dần
tại mỗi nhánh tải.Công suất dự tính của xí nghiệp khoảng:800KVA.
1.2- Nhiệm vụ luận văn và quan ñiểm thiết kế ñiện cho Xí nghiệp.
1.2.1- Nhiệm vụ luận văn:
ðể ñảm bảo sản xuất cũng như sinh hoạt trong nhà máy thì nhu cầu về ñiện thì
rất cần thiết, việc thiết kế cung cấp ñiện ở mạng hạ áp, dây dẫn, các thiết bị bảo vệ và
chống sét khi có sự cố thì Công Ty cũng ñược ñảm bảo an toàn.
Sau ñây là các nhiệm vụ chi tiết:
-Xác ñịnh phụ tải tính toán cho Xí nghiệp(nhà máy).
-Thiết kế trạm và nguồn dự phòng.
-Thiết kế chọn dây dẫn và khí cụ ñiện.
-Thiết kế chiếu sáng cho xí nghiệp.
-Thiết kế chống sét.
-Bảo vệ cho xí nghiệp.

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 5 -


-Phần chuyên ñề.
1.2.2-Quan ñiểm thiết kế:
Quá trình thiết kế phải ñược tiến hành bằng việc kết hợp và so sánh nhiều
phương án theo trực quan hay tính toán một cách hợp lý, ñể từ ñó chọn ra một phương
án tối ưu nhất, ñó là phương án cung cấp ñiện cho Xí nghiệp. ðảm bảo chất lượng kỹ

thuật, ñộ an toàn cao và kinh tế nhất dựa trên những ñặc ñiểm cơ bản của quá trình sản
xuất và phụ tải ñiện, ñể ñảm bảo cho việc sản xuất ñược an toàn và liên tục nhất.
1.3.2-Các khu vực chính của xí nghiệp:

 Văn phòng
 Phòng máy nén
 Phòng máy bơm
 Phòng bảo vệ
 Xưởng cơ khí
 Phân xưởng sản xuất
 Phòng QC
 Phòng họp
 Phòng Giám ðốc
 Phòng y tế
 Phòng tiếp tân











ðồ án tốt nghiệp

Trang - 6 -



CHƯƠNG II
XÁC ðỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

2.1- Các khái niệm cơ bản.
Phụ tải ñiện: Là một ñại lượng ñặt trưng cho công suất của các hộ tiêu thụ ñiện.
Việc xác ñịnh các phụ tải ñiện là việc ñầu tiên cần phải làm khi thiết kế bất kỳ hệ
thống cung cấp ñiện nào, cung cấp ñiện cho ñô thị, cho nông thôn…
Chúng ta xác ñịnh ñúng phụ tải ñiện là cơ sở ñể giải quyết ñúng ñắn toàn bộ
các vấn ñề về kinh tế – kỹ thuật. Vì phụ tải ñiện là số liệu cơ bản dùng ñể lựa chọn dây
dẫn, các thành phần trong mạng ñiện, công suất trạm biến áp, lựa chọn các thiết bị
ñóng cắt, thiết bị bù…
Nếu chúng ta ñánh giá sai sót trong quá trình xác ñịnh phụ tải ñiện thì sẽ dẫn
ñến hạ thấp các chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của hệ thống cung cấp ñiện.
Tóm lại: xác ñịnh phụ tải tính toán không những phải ñúng và chính xác cho cả
tương lai.
Phụ tải tính toán: Là phụ tải giả thiết lâu dài không ñổi, tương ñương với phụ tải
thực tế( biến ñổi) về mặc hiệu ứng lớn nhất. Nói một cách khác là phụ tải tính toán
cũng làm nóng dây dẫn lên ñến nhiệt ñộ bằng nhiệt ñộ lớn nhất do phụ tải thực tế gây
ra.
Như vậy, nếu chọn các thiết bị theo phụ tải tính toán thì có thể ñảm bảo an toàn
về mặt phát nóng cho các thiết bị ñó trong mọi trạng thái.
Công suất ñịnh mức: Công suất ñịnh mức(hay công suất ñặt) của thiết bị ñiện là
ñại lượng cơ bản ñầu tiên dùng ñể tính toán phụ tải ñiện.
ðối với các thiết bị ñiện làm việc theo chế ñộ ngắn hạn lặp lại, như cầu thang
máy, cần trục, máy biến áp hàn, máy cắt sắt. Khi tính toán phụ tải ñiện của chúng thì ta
phải thay ñổi về chế ñộ làm việc với hệ ñóng ñiện là a = 100%
P
dài hạn
=P

ñm
%a (chọn a = 25%)
Phụ tải trung bình :trị số trung bình của một ñại lượng thay ñổi là một ñặc trưng
cơ bản của chúng, do ñó trị số trung bình của phụ tải là ñặt trưng của ñồ thị phụ tải

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 7 -


thay ñổi. Nói chung, phụ tải trung bình sau khoảng thời gian nào ñó ñược xác ñịnh như
sau:
∑∑
==
==
n
i
tbitb
n
i
tbitb
QQpP
11
;

Hệ số cực ñại(K
max
): Là tỷ số giữa công suất tác dụng tính toán và công suất tác
dụng trung bình của nhóm thiết bị trong thời gian khảo sát.
tb

tt
P
P
K =
max

Hệ số sử dụng(K
sd
): Là tỷ số giữa công suất tác dụng trung bình và công suất ñịnh mức
của chúng.
ðối với một thiết bị
dm
tb
sd
P
P
K =

ðối với nhóm thiết bị:


=
=
=
n
i
dmi
n
i
dmisdi

sdn
P
PK
K
1
1
hom
.

Số thiết bị hiệu quả(n
hq
): Là số thiết bị giả thiết có cùng công suất và chế ñộ
làm việc của chúng ñòi hỏi phụ tải tính toán của nhóm là phụ tải thực tế.


=
=
=
n
i
dmi
n
i
dmi
hq
P
P
n
1
2

1
2
)(

Hệ số phụ tải(K
pt
): Là tỷ số giữa công suất thực tế và công suất ñịnh mức.
dm
tt
nc
P
P
K =

2.2-Xác ñịnh công xuất phụ tải lạnh.
ðể xác ñịnh số lượng máy lạnh lắp ñặt cho xí nghiệp,trước hết cần xác ñịnh
công xuất lạnh cần thiết cho mỗi bộ phận xí nghiệp.theo kinh nghiệm thực tế hiện nay
ta thấy :máy lạnh công suất là 1HP(750W),là có thể cung cấp ñủ lạnh cho một phạm vi

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 8 -


diện tích từ:10-15m
2
nền.Từ ñó xác ñịnh ñược số lượng máy lạnh cần thiết lắp ñặt cho
xí nghiệp như sau:
2.2.1. Văn Phòng.
Diện tích: 13,2m *9m=118,8m

2
.
Ta có thể chọn tổng công suất máy lạnh từ: 8-11HP.Tùy vào yếu tố công suất thực mà
hiện nay thường sử dụng ta chọn như sau:
 Chọn máy có :P=3HP=3*746W=2,24KW; 27.000BTU (Loại máy treo tường)
Số lượng máy là:n=3;kí hiệu ML1.
2.2.2.Phòng Họp.
Diện tích :10,2m*4,5m=45,9m
2
.
Ta có thể chọn tổng công suất máy lạnh từ 3-4,5HP.
 Chọn máy có P=3KW=3*746W=2,24KW;27.000BTU(Loại treo tường)
Số lượng máy là:n=1;kí hiệu ML1.
2.2.3.Phòng Giám ñốc.
Diện tích :10m*4m=40m
2
.
Ta có thể chọn tổng công suất máy lạnh từ 2,67-4HP.
 Chọn máy có P=3HP=3*746W=2,24KW;27.000BTU(Loại treo tường)
Số lượng máy là:n=1;kí hiệu ML1.
2.2.4.Phòng Y tế.
Diện tích :4,5m*5m=22,5m
2
.
Ta có thể chọn tổng công suất máy lạnh từ 1,8-2,7HP
 Chọn máy có P=2HP=2*746W=1,5KW;20.000BTU(Loại treo tường.
Số lượng máy là:n=1;kí hiệu ML2.
2.2.5.Phòng Tiếp Tân.
Diện tích :4,5m*5m=22,5m
2

.
Ta có thể chọn tổng công suất máy lạnh từ 1,8-2,7HP
 Chọn máy có P=2HP=2*746W=1,5W;20.000BTU(Loại treo tường).
Số lượng máy là:n=1;kí hiệu ML1.
2.2.6.Khu Vực Sản Xuất.
Diện tích :70m*31m=2170m
2
.

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 9 -


Ta có thể chọn tổng công suất máy lạnh từ 144,6-217HP.
 Chọn máy có P=14HP=14*746W=10,444KW;125.000BTU(Loại tủ ñứng).
Số lượng máy là:n=10;kí hiệu ML3.

BẢNG CHI TIẾT THIẾT BỊ CỦA XÍ NGHIỆP


STT


TÊN THIẾT BỊ
SỐ
LƯỢNG
(TB)

HIỆU

CÔNG
SUẤT
(KW/TB)
HỆ SỐ
COSµ
DIỆN
ÁP(V)
A.Văn Phòng
1 Quạt hút 12 QH1 0,025 0,8 220
2 Máy lạnh 3 ML1 2,24 0,8 220
3 Ổ cắm 1pha 4 OC1 2 0,9 220
P

=11,23KW
B.Phòng máy nén
1 Máy nén khí 3 MN 30 0,7 380
2 Quạt hút 1 QH1 0,025 0,75 220
3 Quạt hút 1 QH2 0,125 0,73 220
4 Quạt hút 1 QH3 0,75 0,73 220
5 Quạt trần 6 QT 0,06 0,73 220
6 Ổ cắm 1 pha 6 OC2 3,96 0,9 220
P

=115,02KW
C.Phòng bơm
1 Tháp giải nhiệt 1 TGN 0,75 0,75 380
2 Bơm nước lạnh 2 BN 2,2 0,8 380
3 Bơm chữa cháy 1 BCC 11 0,86 380
4 Bơm cấp nước 2 BCN 2,2 0,8 380
5 Bơm nước thải 2 BNT 0,75 0,75 380


6 Quạt 2 Q 0,125 0,75 220
7 Ổ cắm 1pha 1 OC3 2,2 0,9 220
P

=26,95KW
D.Phân xưởng
1 Máy bóc nhựa 3 MBN 19 0,7 380
2 Máy lạnh 10 ML3 10,44 0,8 380
3 Ổ cắm treo tường 4 OC2 3,6 0,9 220
4 Quạt hút 6 QH2 0,125 0,8 220
5 Ổ cắm 14 OC3 2,2 0,9 220

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 10 -


6 Ổ cắm 1 OC4 6,6 0,9 220
7 Ổ cắm 1 OC5 4,4 0,9 220
8 Máy bọc cáp 3 MBC 10 0,7 380
9 Máy xoắn cáp 1 MXC 25 0,7 380
10 Máy cuốn dây 3 MCD 10 0,7 380
11 Máy xoắn dây 1 MXD 0,4 0,7 380
12 Máy xoắn cáp 1 MXC 25 0,7 380
13 Máy xoắn dây 1 MXD 2,5 0,7 380
14 Máy xoắn dây 1 MXD 5,5 0,7 380
15 Máy khoan 1 MK 3,5 0,7 380
16 Máy ủ dây 4 MU 7 0,7 380
17 Ổ cắm 12 OC4 4,4 0,9 220

18 Ổ cắm 12 OC1 2 0,9 220
P

=390,05KW
E.Phòng cơ khí
1 Máy hàn 1 MH 15 0,6 380
2 Máy cắt 1 MC 3 0,6 380
3 Máy khoan 1 MK 4 0,6 380
4 Ổ cắm 6 OC2 3,96 0,9 220
P

=45,76KW
F.Phòng QC
1 Máy kéo thử 1 MKT 3 0,8 380
2 Máy thử kéo cáp 1 MTC 15 0,8 380
3 Máy thử phóng ñiện 1 MTP 10 0,8 380
4 Máy thử lỗ chân kim 1 MTL 1,5 0,8 380
5 Bàn thí nghiệm 1 BTN 5 0,8 380
6 Máy ño ñiện trở 1 Mðð 0,75 0,8 380
7 Ổ cắm 6 OC2 3,96 0,9 220
P

=59,01KW

G.Phòng Giám ñốc
1 Máy lạnh 1 ML1 2,24 0,8 220
2 Quạt hút 2 QH1 0,025 0,73 220
3 Ổ cắm 3 OC1 2 0,9 220
P


=8,29KW
H.Phòng tiếp tân
1
Máy lạnh 1 ML1 2,24 0,8 220
2
Quạt hút 2 QH1 0,025 0,73 220

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 11 -


P

=4,53KW
I.Phòng Y tế
1 Máy lạnh 1 ML2 1,5 0,8 220
2 Quạt hút 2 QH1 0,025 0,73 220
3 Ổ cắm 1 OC1 2 0,9 220
P

=3,55KW
J.Nhà bảo vệ
1 ðộng cơ 1 ðC 1,1 0,79 220
2 Ổ cắm 1pha 1 OC4 0,75 0,9 220
P

=1,85KW
K.Phòng họp
1 Máy lạnh 1 ML1 2,24 0,8 220

2 Quạt hút 1 QH2 0,125 0,73 220
3 Ổ cắm 2 OC1 2 0,9 220
P

=6,365KW
n

=162



2.3-Phân tích phụ tải tính toán của xí nghiệp.
2.3.1-Xác ñịnh tâm phụ tải
Trên bản vẽ mặt bằng của xí nghiệp,chon gốc tọa ñộ(0,0),tại góc dưới bên trái
của bản vẽ toàn xí nghiệp,ta xác ñịnh tâm phụ tải theo công thức sau:



=
=
=
n
i
ñmi
n
i
ñmii
p
px
X

1
1
;


=
=
=
n
i
ñmi
n
i
ñmii
p
py
Y
1
1

Trong ñó:
n:số thiết bị của nhóm
p
ñmi
:công suất ñịnh mức của thiết bị thứ i
x
i
, y
i
:Toạ ñộ của thiết bị thứ i

X
i
, Y
i
:Toạ ñộ của nhóm thứ i hay toạ ñộ của tủ ñộng lực thứ i.
Theo sơ ñồ mặt bằng của phân xưởng và các thông số ñã cho trên từng thiết bị ta áp
dụng công thức:


=
=
=
162
1
162
1
i
dmi
i
dmii
p
px
X ;


=
=
=
162
1

162
1
i
dmi
i
dmii
p
py
Y

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 12 -



Trong ñó:

=
162
1i
dmii
px =(6,14*48,12+11,23*59,9+7,23*71,4+3,305*71,4+447,15*36,48+23,7
6*71,5+64*115+5,05*8+59,9*11+69*26,95+1,85*39,8)

=
162
1i
dmii
py =(6,14*24,5+11,23*24,5+7,23*22,317+3,305*26,88+447,15*43,25+2

3,76*50,4+64,9*115+5,05*61,9+5,05*61,9+61,9*11+69*26,95)

=
162
1i
dmi
p = 708*695 =492060(kW)
 Tọa ñộ tâm phụ tải tìm ñược:
)(9,41 mX
=
;
)(86,42 mY
=

Do lựa chọn tâm phụ tải còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện cho việc sử dụng
ñiện và sữa chữa nên ta dời tâm phụ tải ñến vị trí phù hợp với mặt bằng ( bản vẽ ).
2.3.2-Xác ñịnh phụ tải tính toán của từng nhóm
Tính toán dòng ñiện cho các phụ tải
Dóng ñịnh mức của các thiết bị:
 Phụ tải 1 pha:
iCosU
P
I
dmi
dmi
dm
ϕ
.
=


Với: P-Công suất ñịnh mức của thiết bị(W)
U-ðiện áp ñịnh mức của thiết bị(V)
Cosµ-Hệ số công suất của thiết bị
-Dòng ñiện làm việc của thiết bị: I
lv
=K
sd
*I
ñm
;K
sd
–Hệ số sử dụng
-ðối với nhiều phụ tải: I
lv∑
=k
ñt
*∑I
lv
;k
ñt
–Hệ số ñồng thời
 Phụ tải 3 pha:
iCosU
P
I
dmi
dmi
dm
ϕ
.3

=

Với: P-Công suất ñịnh mức của thiết bị(W)
U-ðiện áp ñịnh mức của thiết bị(V)
Cosµ-Hệ số công suất của thiết bị
-Dòng ñiện làm việc của thiết bị: I
lv
=K
sd
*I
ñm
;K
sd
–Hệ số sử dụng
-ðối với nhiều phụ tải: I
lv∑
=k
ñt
*∑I
lv
;k
ñt
–Hệ số ñồng thời
 Tính cosµ của 1 nhóm tải:

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 13 -






=
=
=
n
i
dmi
n
i
dmii
n
P
PCos
Cos
1
1
hom
.
ϕ
ϕ

Trong ñó: n: Số thiết bị trong nhóm.
P
ñmi
: Công suất ñịnh mức của thiết bị thứ i.
Cosω
I
: Hệ số công suất của thiết bị thứ i.

 Tính toán phụ tải ñỉnh nhọn:
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=

Trong ñó: I
kñmax
: Dòng ñiện mở máy max.
I
ñmmax
: Dòng ñiện ñịnh mức max.
K
sd
: Hệ số sử dụng của ñộng cơ có

I
ñm
lớn nhất.
I
ttnhóm
: Dòng ñiện tính toán của nhóm thiết bị,hay là dòng ñiện
làm việc tổng I
lv∑ .
2.3.2.1-Khu vực Văn phòng:
I
ñm
-Dòng ñiện ñịnh mức:



-Dòng ñiện ñịnh mức của 12 Quạt hút: I
ñm
=1,7A
-Dòng ñiện ñịnh mức của 3 Máy lạnh:I
ñm
=38,35A
-Dòng ñiện ñịnh mức của 4 ổ cắm 1 pha: I
ñm
=40,4A
I
lv
-Dòng làm việc của thiết bị:
I
lv
=K
sd
*I
ñm

K
sd
của các thiết bị phòng này ta cho :K
sd
=1
I
lv∑
=K
ñt

*∑ I
lv

K
ñt
:Ổ cắm chọn 0,2;quạt vá máy lạnh chọn 0,8.
 I
lv∑
=0,8(1,7+38,35)+40,4*0,2 =40,12A ;Cosµ

=0,838
ϕ
CosU
P
I
dm
dm
dm
.
=

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 14 -


 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL1
STT

TÊN TB SỐ

LƯỢNG


HIỆU
P
(KW/cái)
COSµ

U
(V)
I
ñm
(A)
K
sd
I
lv
(A)
1 Quạt hút 12 QH1 0,025 0,8 220 1,7 1 1,7
2 Máy lạnh

3 ML1 2,24 0,8 220 38,18

1 38,18

3 Ổ cắm 1
pha
4 OC1 2 0,9 220 40,4 1 40,4
P


=15,02KW

2.3.2.2-Khu vực phòng Giám ñốc,Phòng họp ,nhà bảo vệ và tiếp tân:
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL2

STT TÊN TB

SỐ
LƯỢNG


HIỆU
P
(KW/cái)
COSµ

U
(V)
I
ñm
(A)
K
sd
I
lv

(A)
Phòng Giám ñốc (Dùng pha A )
1 Máy
lạnh

1 ML1 2,24 0,8 220 12,7

1 12,7

2 Quạt hút

1 QH1 0,025 0,73 220 0,31

1 0,31

3 Ổ cắm 1
pha
2 OC1 2 0,9 220 20,2

1 20,2

Nhà bảo vệ (Dùng pha A )
4 ðộng cơ 1 ðC 1,1 0,8 220 6,25

0,8 5
5 Ổ cắm 1 OC3 2,2 0,9 220 10 1 10
Phòng họp(Dùng pha B)
6 Máy
lạnh
1 ML1 2,24 0,8 220 12,7

1 12,7

7 Quạt hút


1 QH2 0,125 0,73 220 0,78

1 0,78

8 Ổ cắm 2 OC1 2 0,9 220 20,2

1 20,2

Phòng tiếp tân(Dùng pha C)
9 Máy
lạnh
1 ML1 2,24 0,8 220 25,4

1 25,4

10 Quạt hút

2 QH1 0,025 0,73 220 0,31

1 0,31

P

=18,5KW

I
lv
-Dòng làm việc của thiết bị:
I
lv

=K
sd
*I
ñm

Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Ổ cắm chọn 0,2;quạt ,ñc vá máy lạnh chọn 0,8.
 I
lv∑
=56,096 A ;Cosµ

=0,838

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 15 -


2.3.2.3-Khu vực phân xưởng
 ðặt tủ ñộng lực là:ðL3
STT


TÊN TB SL


HIỆU

P
(KW/cái)

COSµ

U(V) I
ñm
(A/cái)

K
sd
I
lv
(A/cái)

1 Máy bọc
cáp
3 MBC 10 0,7 380 21,7 0,9 19,5
2 Máy
quấn dây

3 MQD

10 0,7 380 21,7 0,9 19,5
3 Máy

xoắn cáp

4 MXC 25 0,7 380 54,26 0,9 48,84
P

=110KW

I
lv
-Dòng làm việc của thiết bị:
I
lv
=K
sd
*I
ñm

-Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,75
 I
lv∑
=253,86*0,75=190,4 A ;Cosµ


=0,7
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=48,84 A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax
=5*48,84=244,2A
 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=
=244,2+(190,4 -0,75*48,84) =368,57A
 ðặt tên tủ ñông lực này là:ðL4

ST
T
TÊN TB SL KÝ
HIỆU
P(KW/cái)

COSµ

U(V)


I
ñm
(A/cái)
k
sd

I
lv
(A/cái)

1 Máy bọc
nhựa
3 MBN 19 0,7 380 41,239 0,
8
32,99
P

=57KW

I
lv
-Dòng làm việc của thiết bị:
I
lv
=K
sd
*I
ñm


-Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,75

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 16 -


 I
lv∑
=74,228 A ;Cosµ

=0,7
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=32,99A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax
=5*32,99=164,95A

 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=
=164,95+(74,228 -0,75*32,99) =214,435A
 ðặt tên tủ ñộng lực này là:ðL5
ðặt tên tủ là:OC1 (Pha A)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I
lv
(A/cái)
1 Ổ cắm treo tường 4 3,6 0,9 220 18,182
2 Ổ cắm 1 pha 1 6,6 0,9 220 33,333
3 Ổ cắm 1 pha 1 4,4 0,9 220 22,222
P

=25,4KW

I
lv
-Dòng làm việc của thiết bị: I
lv
=K
sd
*I
ñm


- Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,4
 I
lv∑
=51,313 A ;Cosµ

=0,9
ðặt tên tủ là:OC2 (Pha B)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I
lv
(A/cái)
1 Ổ cắm 1 pha 6 2,2 0,9 220 11,111
P

=13,2KW

- Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K

ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,4
 I
lv∑
=0,4*66,667=26,667A;Cosµ

=0,9
ðặt tên tủ là:OC3 (Pha C)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I
lv
(A/cái)
1 Ổ cắm 1 pha 1 2,2 0,9 220 11,111
P

=13,2KW

Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv


K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,4
 I
lv∑
=0,4*66,667=26,667 A ;Cosµ

=0,9

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 17 -


ðặt tên tủ OC4(Pha B)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I
lv
(A/cái)
1 Ổ cắm 1 pha 6 4,4 0,9 220 22,222
P

=26,4KW

Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I

lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,4
 I
lv∑
=0,4*133,333A=53,333A ;Cosµ

=0,9
ðặt tên tủ OC5(Pha C)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I
lv
(A/cái)
1 Ổ cắm 1 pha 6 4,4 0,9 220 22,222
P

=26,4KW

 I
lv∑
=0,4*133,333A=53,333A ;Cosµ

=0,9
ðặt tên tủ OC6(Pha A)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I

lv
(A/cái)
1 Ổ cắm 1 pha 6 2 0,9 220 10,101
P

=12KW

 I
lv∑
=0,4*60,606A=24,242A ;Cosµ

=0,9
ðặt tên tủ OC7(Pha A)
STT TÊN TB SL P(KW/cái)

COSµ U(V) I
lv
(A/cái)
1 Ổ cắm 1 pha 6 2 0,9 220 10,101
P

=12KW

 I
lv∑
=0,4*60,606A=24,242A ;Cosµ

=0,9
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL6
Là tủ ñiều khiển của 10 máy lạnh của phân xưởng.

STT

TÊN TB SL KÝ
HIỆU
P(KW/cái)

COSµ

U(V) I
ñm
(A/
cái)
k
s
d

I
lv

(A/cái)

1 Máy lạnh 10 ML3 10,44 0,8 220 19,83 1 19,83
P

=104,4KW

Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt

*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,9

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 18 -


 I
lv∑
=0,9*198,3=178,47A ;Cosµ

=0,8
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL7
STT

TÊN TB SL


HIỆU
P
(KW/cái)
COSµ U
(V)
I
ñm

(A)
k
sd
I
lv

(A)
1 Máy xoắn
dây(phaB)

1 MXD 0,4 0,7 220 2,597 0,9 2,337
2 Máy xoắn
dây(phaC)

1 MXD 2,5 0,7 220 11,36 0,9 10,227
3 Máy xoắn
dây
(phaA)
1 MXD 5,5 0,7 220 35,71 0,9 32,139
4 Máy
khoan
(phA)
1 MK 3,5 0,7 220 22,72
7
0,9 20,454
5 Máy ủ
dây(phaB)

1 MU 7 0,7 220 45,45 0,9 40,905
6 Máy ủ

dây(phaC)

1 MU 7 0,7 220 45,45 0,9 40,905
P

=26,89KW

Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,75
 I
lv∑
=0,75*152,513=137,262A ;Cosµ

=0,7
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:ðL7
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=40,95A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax

=5*40,95=204,5A
 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=
=20,45+(137,262 -0,75*40,905) =320,788A
2.3.2.4-Phòng cơ khí:
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL8
STT

TÊN TB SL


HIỆU
P
(KW/cái)
COSµ

U
(V)
I
ñm
(A)
k
sd
I
lv


(A)
1 Máy hàn 1 MH 15 0,8 380 28,5 0,8 22,8
2 Máy cắt 1 MC 3 0,8 380 5,7 0,8 4,56
3 Máy
khoan
1 MK 4 0,8 380 7,6 0,8 6
P

=22KW


ðồ án tốt nghiệp

Trang - 19 -


-Công suất tổng của tủ ñộng lực này= 22KW
-Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,8
 I
lv∑

=0,8*33,36=26,7A ;Cosµ

=0,8
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:ðL8
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=22,8A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax
=5*22,8=133,44A
 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=
=133,44+(26,7 -0,8*22,8) =141,9A
2.3.2.5-Khu vực phòng máy nén:
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL9

STT

TÊN TB SL


HIỆU
P

(KW/cái)
COSµ

U
(V)
I
ñm
(A/cái)
k
sd

I
lv

(A/cái)

1 Quạt hút 1 QH1 0,75 0,7 220 2,261 0,
8
1,808
2 Quạt hút 3 QH2 0,125 0,73 220 3,65 0,
8
2,92
3 Máy nén
khí
3 MN 30 0,7 380 71,56 0,
8
57,248
4 Quạt trần 2 QT 0,06 0,73 220 3,5 0,
8
2,8

P

=115,02KW

-Công suất tổng của tủ ñộng lực này= 115,02KW
-Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,8
 I
lv∑
=143,4A ;Cosµ

=0,71
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:ðL9
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=57,248A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax
=5*57,248=286,24A
 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :

).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=
=286,24+(143,4 -0,8*57,248) =386,704A

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 20 -


2.3.2.6-Khu vực phòng máy bơm:
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL10

STT

TÊN TB SL


HIỆU
P
(KW/cái)
COSµ

U(V) I
ñm
(A/cái)


k
sd
I
lv

(A/cái)

1 Tháp giải
nhiệt
1 TG 0,75 0,75 380 2,025 0,8 1,62
2 Bơm nước
lạnh
2 BN 2,2 0,8 380 5,288 0,8 4,230
3 Bơm chữa
cháy
1 BCC 11 0,86 380 22,37 0,8 17,896
4 Bơm cấp
nước
2 BCN 2,2 0,8 380 5,288 0,8 4,23
5 Bơm nước
thải
2 BNT 0,75 0,75 380 2,025 0,8 1,62
6 Quạt 2 Q 0,125 0,75 220 0,75 1 0,75
7 Ổ cắm 1 pha

1 OC3 2,2 0,9 220 11,11 1 11,11
P

=26,95KW


-Công suất tổng của tủ ñộng lực này= 26,95KW
-Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,75 ñối với ñộng cơ,còn ổ cắm là 0,2.
 I
lv∑
=38,917A ;Cosµ

=0,845
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:ðL10
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=17,896A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax
=5*17,896=89,49A
 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII


+
=
=89,49+(38,917 -0,75*17,896) =114,9835A
2.3.2.7-Khu vực phòng QC và phóng Y tế.
 ðặt tên tủ ñộng lực là:ðL11
STT

TÊN TB SL


HIỆU
P
(KW/cái)
COSµ

U
(V)
I
ñm
(A/cái)

k
sd
I
lv

(A/cái)

Phòng QC
1 Máy kéo

thử
1 MTK 3 0,8 380 5,7 0,8 4,6
2 Máy kéo
thử cáp
1 MTC 15 0,8 380 28,5 0,8 22,8

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 21 -


3 Máy thử
phóng
ñiện
1 MTð 10 0,8 380 19 0,8 15,2
4 Máy thử
lỗ chân
kim
1 MTL 1,5 0,8 380 2,85 0,8 2,28
5 Bàn thí
nghiệm
1 BTN 5 0,8 380 9,5 0,8 7,6
6 Máy ño
ñiện trở
1 Mðð 0,75 0,8 380 1,42 0,8 1,14
7 Ổ cắm 6 OC2 3,96 0,9 220 20 1 20
Phòng Y tế
1 Máy lạnh 1 ML2 3 0,8 220 17,05 1 17,05
2 Quạt hút 2 QH1 0,025 0,73 220 0,31 1 0,31
3 Ổ cắm 1

pha
1 OC2 3,96 0,9 220 20 1 20
P

=64,375KW

-Công suất tổng của tủ ñộng lực này= 64,375KW
-Dòng ñiện tổng : I
lv∑
=K
ñt
*∑ I
lv

K
ñt
:Hệ số ñồng thời chọn =0,8 ñối với ñộng cơ,còn ổ cắm là 0,2.
 I
lv∑
=0,8*70,98+140*0,2=84,784A ;Cosµ

=0,84
-Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực:ðL11
Dòng ñịnh mức cực ñại :I
ñmmax
=22,8A
Dòng ñiện khởi ñộng của ñộng cơ :I
kñmax
=5I
ñmmax

=5*22,8=114A
 Dòng ñỉnh nhọn của tủ ñộng lực :
).(
maxhommax dmsdttnkddn
IKIII

+
=
=114+(84,784 -0,75*22,8) =181,7A










ðồ án tốt nghiệp

Trang - 22 -


Bảng thống kê số liệu toàn xí nghiệp:

STT TÊN TỦ P
ñm
(KW) S
ñm

(KVA)

COSµ I
lv∑
(A) I
ñn
(A)
1 ðL1 15,02 17,924 0,838 40,12
2 ðL2 18,5 22,1 0,838 56,096
3 ðL3 110 157,14 0,7 190,4 368,6
4 ðL4 57 81,43 0,7 74,228 214,4
5 ðL5 128,6 142,9 0,9 259,615
6 ðL6 104,4 130,5 0,8 178,47
7 ðL7 26,89 38,41 0,7 137,262 320,8
8 ðL8 22 27,5 0,8 26,7 141,9
9 ðL9 115,02 162 0,71 143,4 386,7
10 ðL10 26,95 31,9 0,845 38,917 114,9
11 ðL11 64,375 76,64 0,84 84,784 181,7
688,755 888,444 1230


 S
ttñl
=888,444*0,9 =799,6(kVA) ;(Chọn k
ñt
=0,9)
















ðồ án tốt nghiệp

Trang - 23 -


CHƯƠNG III
THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG

ðối với phân xưởng công nghiệp hiện nay ,cần ñòi hỏi phải có ñộ sáng thích hợp
ñể người làm việc an toàn và hiệu quả nhất. Vì vậy, chúng ta cần phải thiết kế một hệ
chiếu sáng thích hợp, ñể làm ñược việc ñó thì chúng ta dùng hai phương pháp sau ñây.
-Phương pháp sử dụng hệ số sử dụng.
-Phương pháp sử dụng P
0
(W/m
2
).
3.1.Tính toán chiếu sáng cho nhà văn phòng .
3.1.1- Kích thước:

Chiều dài a=13,2(m)
Chiều rộng b=9(m)
Chiều cao h=5(m)
Diện tích văn phòng: S=13,2*9=118,8m
2

3.1.2- Hệ số phản xạ
Trần sơn màu trắng
Hệ số phản xạ trần là
ρ
trần
=0,7
Tường sơn màu sáng
Hệ số phản xạ tường là
ρ
tường
=0,5
Sàn làm bằng ñá hoa
Hệ số phản xạ sàn là
ρ
sàn
=0,3
3.1.3- ðộ rọi yêu cầu(E
tc
)
Chọn E
tc
=300(lux)
1.4- Chọn hệ chiếu sáng: Chọn hệ chiếu sáng chung ñều là ñể khoảng cách giữa các
ñèn trong một dãy ñược ñặt ñều nhau và bảo ñảm các ñiều kiện chiếu sáng mọi nơi

như nhau.
3.1.5- Chọn khoảng nhiệt ñộ màu
T
màu
=2950(
0
K)
Chỉ số màu R
a
=53
Công suất ñèn: P
ñèn
=36(w)

ðồ án tốt nghiệp

Trang - 24 -


Quang thông của ñèn:Φ
ñèn
=3000(lm)
3.1.6- Xác ñịnh chiều cao tính toán
h=5(m):Chiều cao từ sàn ñến trần
h
a
=0,8(m): Chiều cao từ sàn ñến mặt bàn làm việc
h
,
=1(m) :Chiều cao từ ñèn ñến trần

h
tt
=h –h
a
–h
,
=5 –0,8 – 1=3,2(m)
3.1.7- Chọn bộ ñèn:
Chọn bộ ñèn : 0,8H +0,31T
Hiệu suất ñèn η
ñèn
=0,31
Số ñèn trên một bộ là 2
3.1.8- Quang thông các bóng trên một bộ là:
φ
cácbóng/bộ
=2*3000=6000(lm)
L
dọcmax
=1,6h
tt
=1,6*3,2=5,12(m)
L
ngangmax
=2h
tt
= 2*3,2 =6,4(m)
3.1.9- Chỉ số ñịa ñiểm
67,1
)92,13(2,3

9*2,13
)(
.
=
+
=
+
=
bah
ba
K
tt

3.1.10- Chọn hệ số bù
Chọn hệ số suy giảm quang thông δ
1
=0,9
Chọn hệ số suy giảm do bám bụi δ
2
=0,8
Suy ra hệ số bù
41
9080
11
21
,
,.,
d ==
δδ
=

3.1.11- Tỷ số treo
2,0
2,31
1
'
,
=
+
=
+
=
tt
hh
h
J
3.1.12- Hệ số sử dụng
U =η
ñèn
.u
ñèn
+ η
i
.u
i
η
ñèn
= 0,58 là hiệu suất trực tiếp của bộ ñèn
η
i
= 0,31 là hiệu suất gián tiếp của bộ ñèn


ðồ án tốt nghiệp

Trang - 25 -


u
ñèn
là hệ số có ích trực tiếp
u
i
là hệ số có ích gián tiếp
Từ
ρ
tran
= 0,7,
ρ
tuong
= 0,5,
ρ
sàn
= 0,3
K=1,2; J= 0,2
Ta tra bảng ñược u
ñèn
= 0,7, u
i
= 0,32 (tra tài liệu hướng dẫn ñồ án môn học).
Suy ra U= 0,58.0,7+0,31.0,32 = 0,5
3.1.13- Xác ñịnh quang thông

99792
5,0
4,1.8,118.300

===
u
dsE
tc
tong
φ

3.1.14- Xác ñịnh số bộ ñèn
6,16
6000
99792
/
===
bocacbong
tong
boden
N
φ
φ

Chọn số bộ ñèn là N
bộñèn
=18 bộ
3.1.15- Kiểm tra sai số quang thông
∆Φ%=
08,0

99792
997926000.18
.
/
=

=

tong
tongbocacbongboden
N
φ
φ
φ
% (chấp nhận)
3.1.16- Kiểm tra ñộ rọi trung bình trên bề mặt làm việc

7,324
4,1.8,118
5,0.6000.18
.

/
===
dS
uN
E
bocacbongboden
tb
φ


3.1.17- Bố trí các bộ ñèn

)(2,2
6
2,13
)(3
3
9
/
m
N
a
L
m
N
b
L
dayboden
doc
day
ngang
===
===

L
ngang
<L
ngangmax
L

doc
<L
docmax
3.1.18- Công suất chiếu sáng của văn phòng
P
ttcs
= N
boden
.n
bong/1bo
(P
den
+P
ballast
) = N
boden
.n
bong/1bo
(P
den
+20%P
den
)
P
ttcs
= 18.2(36+20%.36)=1,55(kW)

×