Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THIẾT BỊ BẢO VỆ VÀ ĐIỆN TỬ TIN HỌC VIỆT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.03 KB, 47 trang )

Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN THIẾT BỊ BẢO VỆ VÀ ĐIỆN TỬ TIN HỌC VIỆT ANH
2.1. Thủ tục chứng từ:
2.1.1. Chi phí nhân viên bán hàng:
* Chứng từ sử dụng:
Công ty Việt Anh đã sử dụng các chứng từ sau:

- Bảng chấm cơng
- Bảng thanh tốn lương
- Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
- Phiếu chi
* Tài khoản sử dụng:
Công ty Việt Anh sử dụng tài khoản 6411 để hạch tốn Chi phí nhân viên bán
hàng.
* Quy trình luân chuyển chứng từ:
Hàng ngày, Phòng Nhân sự theo dõi chấm công cho từng cán bộ nhân viên bán
hàng. Cuối tháng, Phịng Nhân sự gửi Bảng chấm cơng lên Phịng Kế toán. Cán bộ
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương có trách nhiệm tính lương và các
khoản trích theo lương cho từng nhân viên. Sau đó lập Phiếu chi.

Bảng 2-1
Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ

1


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp



Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

và Điện tử tin học Việt Anh
BẢNG CHẤM CƠNG
THÁNG 03 NĂM 2010
Phịng ban: Phịng Kinh doanh
ST
T

Ng
ày
tro
ng
th
án
g

Họ

tên

Quy ra cơng

Ch
ức
vụ

3


Ng
uy
ễn
Ng
ọc
Ch
iến
Ng
uy
ễn

n
Du
yế
n
Ho
àn
g
Th

Hồ
ng
Hi
ền



..

1


2

1

2

3

4

5

6

K
D

+

+

+

+

+

K
D


+

C
Đ

C
Đ

P

K
D

+

+

+

..

..

..

..

7


8

9

10

11

12

13

½

+

+

+

+

+

P

½

+


+

+

+

+

+

½

+

+

+

..

.

..

..

..

..


..

14

15

16

17

18

19

20

1/2

+

+

+

+

+

+


1/2

+

+

+

+

+

+

1/2

+

+

+

..

..

..

..


..

.

..

21

22

23

24

25

½

+

+

+

+

+

½


+

+

+

+

+

+

½

+

+

+

+

..

..

..

..


..

..

..

..

Cộ
ng

H
N
G
Ư

I
C
H

M

P
H


C

NGƯỜI DUY


B

T
R
Á
C
H

2


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39


P
H

N

Ơ
N
G

Bảng 2-2
Cơng
ty
TNH
H

Thiết
bị
bảo
vệ

Điện
tử
tin
học
Việt
Anh
Phịng Kinh doanh

Bảng thanh tốn lương
Tháng 03 năm 2010

Họ và tên

1

2
I
1
2
3

Phịng Kế
tốn
Nguyễn
Ngọc

Chiến
Nguyễn
Văn
Duyến
Nguyễn
Nguyệt
Nga

Ngày
cơng

Số ngời
phụ
thuộc

3

Lương
HTCV
theo
HSCD

Lương
CB

HTCV

TT

Nghỉ CĐ,



Tổng

5.0

6.0

4.0
2

164

1

20.0
24.0

8

4

4.0

168

35,680,
000

11,050,0

00

24.0

24.0

1

7

Lương
khác

8,960,
000

2,500,0
00

24.0

5,190,
000

24.0

4,850,
000

Tổng tiền

lương
tháng này

Tổng thu
nhập chịu
thuế
TNCN

Các
khoản
khấu trừ

Tổng tiền
lương cũn
được nhận
tháng này

Xếp loại

Tiền
lương
tháng này

Hệ số

Lương
HTCV
được
hưởng


Lương cơ
bản được
hưởng

9

10

11

12

7

25,306,6
67

11,050,00
0

A2

1.0

6,460,0
00

2,500,00
0


1,450,0
00

A2

1.0

3,116,6
67

1,450,00
0

1,450,0
00

A2

1.0

3,400,0
00

1,450,00
0

-

3


13
300,000
200,000


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Đỗ
LanAnh
Hà Văn
Hùng
Mai Trung
Kiên
Hoàng
Thị Hồng
Hiền

4
5
6
7

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

24.0

4,490,
000
4,490,
000
4,490,

000

1,450,0
00
1,450,0
00
1,450,0
00

24.0

3,210,
000

1,300,0
00

24.0

24.0

24.0

24.0

24.0
24.0

1.0


3,040,0
00
3,040,0
00
3,040,0
00

1,450,00
0
1,450,00
0
1,450,00
0

1.0

3,210,0
00

1,300,00
0

A2

1.0

A2

1.0


A2
A2

100,000

Hà nội, ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu

Kế tốn trưởng
Giám đốc

Bảng 2-3
Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ
và Điện tử Tin học Việt Anh
Phịng Kinh doanh

------***------

Bảng kê trích nộp các khoản theo lư
Tháng: 03/2010
Bảo hiểm xã hội
STT
(1)

Diễn giảI (2)

Tổng quỹ
lơng
dùng để
trích, nộp

(3)

Trong đó
Tổng
số(4)

Trích vào
chi phí
(16%) (5)

V

1
2
3

Phịng Kinh doanh

Bảo hiểm th

Trong đó

Trừ vào
lương (6%)
(6)

Tổng số
(7)

Trích vào

chi phí
(3%)
(8)

Trừ vào
lương
(1,5%)
(9)

Tổng số
(10)

Trích vào
chi phí
(1%)
(11)

663,000

497,250

331,500

165,750

221,000

110,500

2,500,000


550,000

400,000

150,000

112,500

75,000

37,500

50,000

25,000

1,450,000

319,000

232,000

87,000

65,250

43,500

21,750


29,000

14,500

1,450,000

319,000

232,000

87,000

65,250

43,500

21,750

29,000

14,500

319,000

232,000

87,000

65,250


43,500

21,750

29,000

14,500

319,000

232,000

87,000

65,250

43,500

21,750

29,000

14,500

1,450,000

4

1,768,000


1,450,000

Nguyễn Văn Duyến
Nguyễn Nguyệt
Nga
Đỗ LanAnh

2,431,000

1,450,000

Nguyễn Ngọc
Chiến

11,050,000

Bảo hiểm y tế

319,000

232,000

87,000

65,250

43,500

21,750


29,000

14,500

1,300,000

286,000

208,000

78,000

58,500

39,000

19,500

26,000

13,000

Hà Văn Hùng
5
Mai Trung Kiên
6
7

Hoàng Thị Hồng

Hiền

Hà nội, ngày 31 tháng 03 năm 2010
Người lập biểu
Giám đốc
Cơng ty
TNHH
Thiết bị bảo
vệ

Kế tốn trưởng
Mẫu số: 02-TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
BTC)

4


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

và Điện tử
tin học Việt

PHIẾU CHI
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Số:
Nợ:
Có:

Họ và tên
người nhận
tiền :

Lê Thu
Hằng

Địa chỉ:

0062
3341
1111

P. Hành
Chính

Lý do chi: Thanh tốn lương tháng 3/2010 cho CBCNV
Sớ tiền: 35,265,517

(Viết bằng chữ): Ba lăm triệu, hai trăm sáu mươi lăm nghìn, năm trăm mười
bẩy đồng

Kèm theo
chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ..........................................................................................
Ngày 31 tháng 03 năm 2010
Kế toán
trưởng
(Ký, họ tên)


Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Người lập phiếu

Người nhận tiền
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

5


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

2.1.2. Chi phí vận tải:
Chi phí vận tải của Cơng ty Việt Anh là các khoản chi phí về xăng xe, chi phí
bảo hiểm xe giao hàng, chi phí thuê xe giao hàng,…
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Giấy Đề nghị thanh toán
- Phiếu chi

6


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp


Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

HÓA ĐƠN

Mẫu 01(GTKT – 3LL)

Giá trị gia tăng

AX/2010B

Liên 2: giao cho khách hàng

0005931

Ngày 03 tháng 03 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty xăng dầu Bắc Sơn
Địa chỉ: 38 Đường Châu Xuyên - Lê Lợi - Bắc Giang
Số tài khoản:
Điện thoại:

Mã số thuế: 230010579

Họ tên người mua hàng: Ông Nguyễn Văn Hải
Đơn vị: Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ và Điện tử tin học Việt Anh
Địa chỉ: Số 29 phố Tám, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: TM/CK
STT
A
1


Mã số thuế: 0100520651

Tên hàng hóa, dịch vụ
B
Xăng A92

ĐVT
C
Lít

Số lượng
1
60

Đơn giá
2
14.536,364

Tiền phí xăng dầu
Cộng tiền hàng
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tổng cộng tiền thanh toán:

Thành tiền
3 =1x2
872.182
60.000

872.182

87.218
1.019.400

Số tiền viết bằng chữ: Một triệu, khơng trăm mười chín nghìn, bốn trăm đồng./.
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ

Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam

7


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

và Điện tử tin học Việt Anh

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 03 tháng 03 năm 2010
Kính gửi:

Giám đốc cơng ty


Tên tơi là

Nguyễn Văn Hải

Bộ phận (hoặc địa chỉ):

Lái xe

Đề nghị công ty cho thanh toán theo khoản kê chi tiết dưới đây

STT
1

Nội dung
Thanh toán tiền xăng xe

Tổng cộng

Số tiền

Thuế GTGT

Thành tiền

932.132

87.218

1.019.400


932.132

87.218

Ghi chú

1.019.400

(Số tiền bằng chữ): Một triệu, khơng trăm mười chín nghìn, bốn trăm đồng
Giám đốc

Kế tốn trưởng

Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ
và Điện tử tin học Việt Anh

Phụ trách bộ phận

Người đề nghị

Mẫu số: 02-TT
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

8


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp


Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

PHIẾU CHI
Ngày 03 tháng 03 năm 2010
Số:
Nợ:
Nợ:
Có:
Họ và
tên
người
nhận
tiền :
Địa chỉ:
Lý do
chi:
Số tiền:

009
6412
1331
1111

Nguyễn
Văn Hải

Lái xe
Chi tiền
xăng xe
1.019.4

00đ

(Viết bằng chữ): Một triệu, khơng trăm mười chín nghìn, bốn trăm đồng/

Kèm
chứng
theo:
từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ........................................................................................
Ngày 03 tháng 03 năm 2010
Giám
đốc (Ký,
họ tên,
đóng
dấu)

Kế tốn
trưởng
(Ký, ghi
rõ họ
tên)

Kế tốn
thanh
tốn
(Ký,họ
tên)

Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

9


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

* Tài khoản sử dụng:
Công ty Việt Anh sử dụng tài khoản 6412 để hạch tốn chi phí vận tải.
* Quy trình luân chuyển chứng từ:
Các bộ phận giao hàng lấy hóa đơn GTGT vận tải về làm thủ tục thanh tốn
chuyển lên phịng Kế tốn. Phịng Kế tốn xem xét, kiểm tra chứng từ hợp lệ hay
khơng. Chứng từ sau khi hợp lệ Kế toán thanh toán tiến hành thanh tốn, lập phiếu
chi.
2.1.3. Chi phí bảo hành sản phẩm:
Các mặt hàng mua tại Công ty đều được bảo hành trong vịng 1 năm. Trong
thời gian đó, khách hàng sử dụng có trục trặc về vấn đề kỹ thuật sẽ phản hồi ngay cho
Công ty. Công ty tiến hành bảo hành theo yêu cầu. Công ty sẽ phát sinh các khoản chi
phí để sửa chữa, bảo hành sản phẩm đó trong thời gian quy định
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Giấy Đề nghị thanh tốn
- Phiếu chi

10


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp


Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

HÓA ĐƠN

Mẫu 01(GTKT – 3LL)

Giá trị gia tăng

AT/2010B

Liên 2: giao cho khách hàng

0070525

Ngày 05 tháng 03 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH thiết bị Bách khoa Hà Nội
Địa chỉ: 22 Đại Cồ Việt – Hà Nội
Số tài khoản:
Số điện thoại:

Mã số thuế: 0101445069

Họ tên người mua hàng: Ơng Trần Đăng Trung
Đơn vị: Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ và Điện tử tin học Việt Anh
Địa chỉ: Số 29 phố Tám, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: TM/CK
STT
A

1

Tên hàng hóa, dịch vụ
B
Phụ kiện máy tính

Mã số thuế: 0100520651
ĐVT
C
Cái

Số lượng
1
01

Đơn giá
2
1.800.000

Cộng tiền hàng
Thuế suất thuế GTGT: 10%
Tổng cộng tiền thanh tốn:
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu, chín trăm tám mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng

Người bán hàng

Thành tiền
3 =1x2
1.800.000


1.800.000
180.000
1.980.000

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

11


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ

Độc lập - Tự do -Hạnh Phúc

và Điện tử tin học Việt Anh

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 05 tháng 03 năm 2010
Kính gửi:

Giám đốc cơng ty

Tên tơi là


Trần Đăng Trung

Bộ phận (hoặc địa chỉ):

Hành chính

Đề nghị cơng ty cho thanh tốn theo khoản kê chi tiết dưới đây

STT
1

Nội dung
Thanh tốn tiền mua phụ
kiện máy tính

Tổng cộng

Số tiền

Thuế GTGT

Thành tiền

1.800.000

180.000

1.980.000

1.800.000


180.000

Ghi chú

1.980.000

Số tiền bằng chữ: Một triệu, chín trăm tám mươi nghìn đồng chẵn./.
Giám đốc

Kế tốn trưởng

Phụ trách bộ phận

Người đề nghị

Mẫu số: 02-TT

12


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

và Điện tử tin học Việt Anh


PHIẾU CHI
Ngày 05 tháng 03 năm 2010
Số:
Nợ:
Nợ:
Có:
Họ và
tên
người
nhận
tiền :

1331
1111

Trần
Đăng
Trung
Hành
chính

Địa chỉ:

Lý do
chi:
Số tiền:

012
6413


Chi tiền
mua
phụ
kiện
máy
tính
1.980.0
00đ

(Viết bằng chữ): Một triệu, chín trăm tám mươi nghìn đồng chẵn/

Kèm
chứng
theo:
từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ........................................................................................
Ngày 05 tháng 03 năm 2010
Giám
đốc
(Ký, họ
tên, đóng
dấu)

Kế tốn
trưởng
(Ký, ghi
rõ họ
tên)


Kế tốn
thanh
tốn
(Ký,họ
tên)

Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

* Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 6413 để hạch toán chi phí bảo hành

13


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

* Quy trình luân chuyển chứng từ:
Trong quá trình bảo hành nếu phát sinh thêm những chi phí nào, bộ phận bảo
hành tập hợp đầy đủ chứng từ có liên quan. Sau đó làm Giấy Đề nghị thanh tốn kèm
theo các chứng từ chuyển lên Phịng Kế tốn. Phịng Kế tốn chịu trách nhiệm kiểm
tra những chứng từ hợp lệ và khơng hợp lệ. Hồn thành cơng việc kiểm tra, Kế toán
thanh toán lập Phiếu chi thanh toán các khoản tiền trên.

2.1.4. Khấu hao TSCĐ:
Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn dần về giá trị. Do vậy kế tốn phải
làm cơng tác trích khấu hao. Tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thiết bị bảo vệ và

Điện tử tin học Việt Anh khấu hao TSCĐ là q trình chuyển dần giá trị của TSCĐ 1
cách có kế hoạch vào giá thành. Khấu hao TSCĐ là biện pháp kinh tế nhằm bù đắp
hay khôi phục lại từng phần hoặc tồn bộ giá trị TSCĐ.
Cơng ty đã khấu hao phương tiện vận tải về thực chất là xác nhận về phương
diện kế toán 1 khoản giá trị bị giảm của phương tiện vận tải
- Việc tính khấu hao TSCĐ phải theo các quy định sau:
+ Công ty áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Tất cả các TSCĐ
trích khấu hao trên cơ sở tỷ lệ tính khấu hao đăng ký theo định kỳ 3 năm với Cục
quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp.
+ Tất cả TSCĐ hiện có của cơng ty tham gia vào q trình kinh doanh đều
phải tính khấu hao và phân bổ vào giá thành.
+ Việc tính khấu hao phương tiện vận tải của Công ty dựa trên 2 cơ sở:
Ngun giá của phương tiện, máy móc (ơ tơ, nhà cửa...) và thời gian sử dụng.
Đối với xe vận tải hàng hố trên 2 tấn thì trích khấu hao 8 năm, đối với sân bãi
để xe, đường, trích khấu hao 8 năm, đối với nhà cửa kiến trúc tính khấu hao 19 năm.
Mức khấu hao được tính như sau:

14


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Mức khấu hao

= Σ

hàng năm

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39
Nguyên giá
số năm sử dụng


Mức khấu hao hàng tháng tính như sau:
Mức khấu hao

=

hàng tháng

Mức khấu hao hàng năm
12 tháng

* Chứng từ sử dụng:
- Chứng từ giao nhận TSCĐ
- Bảng phân bổ trích khấu hao TSCĐ
Bảng 2-4
Bảng phân bổ trích khấu hao Tài sản cố định
ĐVT : Đờng
TT
I

Tên tài sản trích khấu hao
Nhà cửa vật kiến trúc

Nguồn
vốn
NS

Ngun giá

Mức tính khấu

hao

GTCL

1.434.389.891

300.684.086

1.133.714.805

137.120.300

11.869.000

125.251.300

BX
II

Máy móc thiết bị

BX

1

Máy điều hoà National

11.030.000

3.862.000


7.168.000

2

Máy điều hoà 12000PTU

14.421.000

1.923.000

12.498.000

3

Máy điều hoà 12000PTU

14.421.000

1.923.000

12.498.000

4

Máy điều hoà 20000PTU

21.778.000

2.903.000


18.875.000

5

Máy photocopy

29.095.000

485.000

28.610.000

6

Máy điều hồ General

31.665.000

528.000

31.137.000

7

Máy vi tính

14.710.300

245.000


14.465.300

III

Phương tiện vận tải

5.494.619.400

2.891.009.000

2.603.610.400

4.990.619.400

2.602.891.000

2.387.728.400

280.000.000

187.238.000

92.762.000

NS
BX

1


Xe tải to

2

Xe tải nhỏ

15


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

* Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 6414 để hạch tốn chi phí khấu hao TSCĐ.
* Quy trình luân chuyển chứng từ:
Các chứng từ liên quan đến TSCĐ từ các bộ phận chuyển lên phòng kế toán,
kế toán TSCĐ hàng tháng căn cứ vào các chứng từ đó trích khấu hao.
2.1.5. Chi phí quảng cáo, khuyến mại:
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Giấy đề nghị thanh tốn
- Phiếu chi
HĨA ĐƠN

Mẫu 01(GTKT – 3LL)

Giá trị gia tăng

BL/2010B


Liên 2: giao cho khách hàng

004358

Ngày 09 tháng 03 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Quảng cáo Anh Việt
Địa chỉ: Kim Ngưu – Hà Nội
Số tài khoản:
Số điện thoại:

Mã số thuế:

0101377588

Họ tên người mua hàng: Ông Nguyễn Hoàng Anh
Đơn vị: Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ và Điện tử tin học Việt Anh
Địa chỉ: Số 29 phố Tám, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.
Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: TM/CK
STT
A
1

Tên hàng hóa, dịch vụ
B
Đăng thông tin quảng cáo

Cộng tiền hàng


Mã số thuế: 0100520651
ĐVT
C

Số lượng
1
1

Đơn giá
2
14.536.364

Thành tiền
3 =1x2
14.536.364

14.536.364

16


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Thuế suất thuế GTGT: 10%
1.453.636
Tổng cộng tiền thanh tốn:
15.990.000
Số tiền viết bằng chữ: Mười lăm triệu, chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.

Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

và Điện tử tin học Việt Anh

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 09 tháng 03 năm 2010
Kính gửi:

Giám đốc cơng ty

Tên tơi là

Nguyễn Hồng Anh

Bộ phận (hoặc địa chỉ):

Hành chính

Đề nghị cơng ty cho thanh toán theo khoản kê chi tiết dưới đây


STT

Số tiền

Thuế GTGT

Thành tiền

Thanh tốn tiền đăng thơng tin
quảng cáo

14.536.364

1.453.636

15.990.000

Tổng cộng

1

Nội dung

14.536.36
4

1.453.636

Ghi chú


15.990.000

Số tiền bằng chữ: Mười lăm triệu, chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn
Giám đốc

Kế toán trưởng

Phụ trách bộ phận

Người đề nghị

17


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Mẫu số: 02-TT

Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ
và Điện tử tin học Việt Anh

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI
Ngày 09 tháng 03 năm 2010
Số:

Nợ:
Nợ:
Có:
Họ và
tên
người
nhận
tiền :

1331
1111

Nguyễn
Hồng
Anh

Hành
chính

Địa chỉ:

Lý do
chi:
Số tiền:

020
6415

Chi tiền
đăng

thơng
tin
quảng
cáo
15.990.
000đ

(Viết bằng chữ): Mười lăm triệu, chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn /

Kèm
chứng
theo:
từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ........................................................................................
Ngày 09 tháng 03 năm 2010
Giám
đốc (Ký,
họ tên,
đóng

Kế tốn
trưởng
(Ký, ghi
rõ họ

Kế toán
thanh
toán
(Ký,họ


Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Người nhận tiền
(Ký, họ tên)

18


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

dấu)

tên)

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

tên)

* Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 6415 để hạch tốn chi phí quảng cáo, khuyến mại.
* Quy trình ln chuyển chứng từ:
Hàng tháng, Cơng ty có đăng quảng cáo trên các phương tiện thơng tin đại
chúng. Cuối tháng, bộ phận Marketting nhận hóa đơn về tiến hành thủ tục đề nghị
thanh toán chuyển lên Phịng Kế tốn. Kế tốn thanh tốn xét duyệt, lập Phiếu chi.
2.1.6. Chi phí dịch vụ văn phịng, thiết bị văn phịng:
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Giấy đề nghị thanh tốn
- Phiếu chi

HĨA ĐƠN

Mẫu 01(GTKT – 3LL)

Giá trị gia tăng

AX/2010B

Liên 2: giao cho khách hàng

0005802

Ngày 15 tháng 03 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM và DV Hùng Minh
Địa chỉ: Đội Cấn – Hà Nội
Số tài khoản:
Số điện thoại:

Mã số thuế:

0101348770

Họ tên người mua hàng: Ơng Nguyến Hồng Anh
Đơn vị: Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ và Điện tử tin học Việt Anh
Địa chỉ: Số 29 phố Tám, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.

19


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp


Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Số tài khoản:
Hình thức thanh tốn: TM/CK
STT
A
1

Tên hàng hóa, dịch vụ
B
Văn phịng phẩm T3/2010

Mã số thuế: 0100520651
ĐVT
C


Số lượng
1
1

Đơn giá
2
2.536.459

Thành tiền
3 =1x2
2.536.459


Cộng tiền hàng
2.536.459
Thuế suất thuế GTGT: 10%
253.646
Tổng cộng tiền thanh toán:
2.790.105
Số tiền viết bằng chữ: Hai triệu, bẩy trăm chín mươi nghìn, một trăm linh năm đồng./.
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

và Điện tử tin học Việt Anh

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TỐN
Ngày 15 tháng 03 năm 2010
Kính gửi:

Giám đốc cơng ty

Tên tơi là


Nguyến Hồng Anh

Bộ phận (hoặc địa chỉ):

Hành chính

Đề nghị cơng ty cho thanh tốn theo khoản kê chi tiết dưới đây

STT
1

Nội dung
Thanh toán tiền mua VPP
T3/2010

Số tiền

Thuế GTGT

Thành tiền

2.536.459

253.646

Ghi chú

2.790.105

20



Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

2.536.459

Tổng cộng

253.646

2.790.105

Số tiền bằng chữ: Hai triệu, bẩy trăm chín mươi nghìn, một trăm linh năm đồng./.
Giám đốc

Kế tốn trưởng

Phụ trách bộ phận

Người đề nghị

Mẫu số: 02-TT

Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ
và Điện tử tin học Việt Anh

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)


PHIẾU CHI
Ngày 15 tháng 03 năm 2010
Số:
Nợ:
Nợ:
Có:
Họ và
tên
người
nhận
tiền :

1331
1111

Nguyến
Hồng
Anh
Hành
chính

Địa chỉ:
Lý do
chi:

033
6416

Chi tiền

mua
VPP
T3/2010

21


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Số tiền:

2.790.1
05đ

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

(Viết bằng chữ): Hai triệu, bẩy trăm chín mươi nghìn, một trăm linh
năm đồng./.

Kèm
chứng
theo:
từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ........................................................................................
Ngày 15 tháng 03 năm 2010
Giám
đốc
(Ký, họ
tên, đóng
dấu)


Kế tốn
trưởng
(Ký, ghi
rõ họ
tên)

Kế tốn
thanh
tốn
(Ký,họ
tên)

Thủ quỹ Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

* Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 6416 để hạch tốn chi phí dịch vụ văn phịng, thiết
bị văn phịng.
* Quy trình ln chuyển chứng từ:
Sau mỗi lần phát sinh chi phí dịch vụ văn phòng, thiết bị văn phòng, Phòng
tổng hợp nhận hóa đơn về và làm thủ tục thanh tốn. Sau đó Kế tốn thanh tốn xét
duyệt và lập Phiếu chi.
2.1.7. Chi phí bằng tiền khác cho bộ phận bán hàng:
* Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Giấy đề nghị thanh tốn
- Phiếu chi
HĨA ĐƠN


Mẫu 01(GTKT – 3LL)

Giá trị gia tăng
Liên 2: giao cho khách hàng

CQ/2010B
003568

Ngày 20 tháng 03 năm 2010
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH TM và DV Vinh Vượng
Địa chỉ: 25 Cầu Giấy – Hà Nội

22


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Số tài khoản:
Số điện thoại:

Mã số thuế:

0101348770

Họ tên người mua hàng: Ơng Nguyễn Ngọc Hồng
Đơn vị: Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ và Điện tử tin học Việt Anh
Địa chỉ: Số 29 phố Tám, Phường Giáp Bát, Quận Hồng Mai, TP Hà Nội.
Số tài khoản:

Hình thức thanh tốn: TM/CK
STT
A
1

Tên hàng hóa, dịch vụ
B
Chi phí tiếp khách

Mã số thuế: 0100520651
ĐVT
C

Số lượng
1

Đơn giá
2

Thành tiền
3 =1x2
1.250.000

Cộng tiền hàng
1.250.000
Thuế suất thuế GTGT: 10%
125.000
Tổng cộng tiền thanh toán:
1.375.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu, ba trăm bẩy mươi lăm nghìn đồng chẵn./.

Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Cơng ty TNHH Thiết bị bảo vệ

Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

và Điện tử tin học Việt Anh

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 20 tháng 03 năm 2010
Kính gửi:

Giám đốc cơng ty

Tên tơi là

Nguyễn Ngọc Hồng

23


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Bộ phận (hoặc địa chỉ):


Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Phòng Kinh doanh

Đề nghị cơng ty cho thanh tốn theo khoản kê chi tiết dưới đây

STT
1

Nội dung

Số tiền

Thuế GTGT

Thanh toán tiền tiếp khách

1.375.000

Tổng cộng

1.375.000

Thành tiền

Ghi chú

1.375.000

-


1.375.000

Số tiền bằng chữ: Một triệu, ba trăm bẩy mươi lăm nghìn đồng chẵn
Giám đốc

Kế toán trưởng

Phụ trách bộ phận

Người đề nghị

Mẫu số: 02-TT

Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ
và Điện tử tin học Việt Anh

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU CHI
Ngày 20 tháng 03 năm 2010
Số:
Nợ:
Nợ:
Có:

039
6417
1331

1111

24


Báo cáo chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Họ và
tên
người
nhận
tiền :

Nguyễn
Ngọc
Hoàng
Phòng
Kinh
doanh

Địa chỉ:
Lý do
chi:
Số tiền:

Bùi Thị Kim Yến - KT/K39

Chi tiền
tiếp
khách
1.375.0

00đ

(Viết bằng chữ): Một triệu, ba trăm bẩy mươi lăm nghìn đồng chẵn

Kèm
chứng
theo:
từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ........................................................................................
Ngày 20 tháng 03 năm 2010
Giám
đốc
(Ký, họ
tên, đóng
dấu)

Kế tốn
trưởng
(Ký, ghi
rõ họ
tên)

Kế toán
thanh
toán
(Ký,họ
tên)

Thủ quỹ
Người nhận tiền

(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

* Tài khoản sử dụng:
Công ty sử dụng tài khoản 6417 để hạch tốn các loại chi phí bằng tiền khác
cho bộ phận bán hàng.
* Quy trình luân chuyển chứng từ:
Sau mỗi lần phát sinh chi phí bằng tiền khác, nhân viên kinh doanh nhận hóa
đơn về và làm thủ tục thanh tốn. Sau đó Kế tốn thanh tốn xét duyệt và lập Phiếu
chi.
2.2. Kế tốn chi tiết chi phí bán hàng tại Công ty TNHH Thiết bị bảo vệ và
Điện tử tin học Việt Anh:
2.2.1. Kế tốn chi tiết chi phí nhân viên:

25


×