Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Thực trạng sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp tại huyện vĩnh tường, tỉnh vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 60 trang )


TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA SINH-KTNN




NGUYỄN THỊ KIM NHUNG



THỰC TRẠNG SỬ DỤNG PHÂN BÓN
VÀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG
SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TẠI
HUYỆN VĨNH TƢỜNG, TỈNH VĨNH PHÚC

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp



Ngƣời hƣớng dẫn:TS. Nguyễn Đình Thi




Hà Nội - 2015
LỜI CẢM ƠN

 hoàn thành lut nghip này ngoài s n lc ca bn thân, tôi
c rt nhiu s  nhit tình ca các tp th, cá


ng. c ht, tôi xin bày t lòng bic ti
các thy cô giáo trong khoa Sinh- i hm Hà Ni 2,
các thy cô trong b môn K thut nông nghip u ki tôi
hoàn thành tt khóa lun tt nghip.
c bit tôi xin gi li cn TS.Nguyễn Đình Thi - Hc
vin Nông nghip Vit Nam ng dn tôi trong sut thi gian
làm khóa lun. Tôi xin chân thành c      ca Phòng
Nông nghip và Phát trin nông thôn, Trm BVTV huyngc
bit là lòng tt và s hiu khách ci dân huyng ng h
 tn tình cho tôi thc hi tài này.
Cui cùng tôi xin chân thành cn sinh viên ng
viên, khích l và to mu kin thun l tôi hoàn thành khóa lun này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Sinh viên


Nguyễn Thị Kim Nhung

LỜI CAM ĐOAN

 liu và kt qa nghiên cu trình bày trong lun
à hoàn toàn trung thc s d bo v mt hc v nào.
i vi cho vic thc hin lu
              c ghi
rõ ngun gc.

Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Sinh viên



Nguyễn Thị Kim Nhung

MỤC LỤC
LI C
L
DANH MC CÁC CH VIT TT
DANH MC BNG BIU
DANH MC CÁC HÌNH
M U 1
1.Tính cp thit c tài 1
2. Mu 2
2.1 M 2
2.2 Yêu cu 2
NI DUNG 3
NG QUAN TÀI LIU 3
1.1 Gii thiu chung v thuc bo v thc vtvà phân bón 3
1.1.1 Khái quát v thuc bo v thc vt 3
1.1.2 Khái quát v phân bón 3
1.2 Phân loi thuc bo v thc vt và phân bón 3
 3
 5
1.3 ng ca thuc bo v thc vt và phân bón hóa hc 7
1.3.1 ng ca thuc bo v thc vt 7
1.3.2 ng ca phân bón 8
1.4 Tình hình s dng hóa cht bo v thc vt và phân bón hóa hc 9
1.4.1 Tình hình s dng thuc BVTV 9
1.4.2 Tình hình s dng phân bón 11
 IÊN CU 15
ng nghiên cu 15

m nghiên cu: Huyng, t 15
2.3 Thi gian nghiên cu: 9/2014- 5/2015 15
2.4 Ni dung nghiên cu 15
2.4.1 Thc trng sn xut cây nông nghip ti huyng- t
Phúc. 15
2.4.2 Thc trng s dng phân bón, thuc bo v thc vt trong sn xut nông
nghip ti huyng. 15
 xut mt s gii pháp s dng phân bón, thuc bo v thc vt mt
cách có hiu qu. 15
u 15
p s liu 15
2.5.2 Tng hp và x lý s liu 16
 : KT QU NGHIÊN CU 17
u kin t nhiên, kinh t-xã hi ca huyng 17
u kin t nhiên 17
3.2 Thc trng sn xut cây trng ti huyng, t Phúc 18
3.2.1 Diu, chng loi cây trng ca huy 18
3.2.2 Tình hình sn xut cây nông nghip ti các h  20
3.3 Thc trng s dng phân bón trong sn xut nông nghip ti huyn 
ng, t 20
3.3.1 Thc trng s dng phân bón hn xut cây nông nghip . 20
3.3.2 Thc trng s dn xut cây nông nghip 23
3.4 Thc trng s dng thuc bo v thc vt trong sn xut cây nông nghip
ti huyng, t 25
3.4.1 Thc trng kinh doanh, qun lý thua bàn huyn 
ng, t 25
3.4.2 Thc trng s dng thuc BVTV trong sn xut cây trng 25
u qu ca các loi phân bón và thuc bo v thc vt 33
3.6 Nhn thc ca chính quy  i dân v tác hi ca vic lm
dngphân bón và thuc bo v thc vt trong sn xut nông nghip 34

3.6.1 Chính quyn 34
i nông dân 35
 xut mt s gii pháp s dng hp lý phân bón, thuc bo v thc vt
nhm phát trin nông nghing bn vng và bo v ng 36
3.7.1 V n lý 36
3.7.2 V i nông dân 38
KT LUN VÀ KIN NGH 42
1. Kt lun 42
2. Kin ngh 43
TÀI LIU THAM KHO
PH LC I
PH LC II





DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT








BVTV
QTKT
: Bo v thc vt
: Quy trình k thut

DCPH
: Dng c phòng h
GTNT
: Giao thông nông thôn
HTX
: Hp tác xã
HTXDVNN
: Hp tác xã dch v nông nghip
MT
ng
MTST
ng sinh thái
TDT
: Tng din tích
TTS
: Thuc tr sâu
UBND
: y ban nhân dân
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bng 1.1. Di  t, s ng lúa c   theo
vùng 12
B dng  Vi 13
Bng 3.1. Di  g sut và s ng ca các cây trng chính ca
huy 19
Bng 3.2. Din tích gieo trng mt s loi cây trng chính trong các v sn
xut 19
Bng 3.3. Din tích trng cây nông nghip chính ti các h  20
Bng 3.5. M  s dng phân h   t s cây trng chính ca
huyng 22

Bng 3.6. Các long bón cho các loi cây tra
bàn huyn 24
Bng 3.7. Khm, lân, kali bón cho các loi cây trng theo QTKT
thâm canh do trm khuyn nông huyn ph bin 24
Hình3.1. Cách thc chn thuc BVTV 26
Bng 3.8. Thm phun thuc tr sâu bnh trên lúa 27
Hình 3.2. T l h s dng hn hp các thuc BVTV phun cho cây trng 28
Bng 3.9. S ln phun thuc trên 1 v sn xut cây nông nghip 29
Bng s dng mt s loi thuc BVTV ca h nông dân 30
Bng 3.11. Thc trng s dng bo h ng ca các h nông dân 32
Bng 3.12. T l h dân tham gia hc hi k thut s dng thuc BVTV 35
Bng 3.13. Ý thc thu gom v bao bì thuc BVTV ci dân 36


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình3.1. Cách thc chn thuc BVTV 26
Hình 3.2. T l h s dng hn hp các thuc BVTV phun cho cây trng 28



Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 1
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài
Nông nghip là ngành kinh t quan trng ca Vit Nam. Hin nay, Vit
Nam vn là mc nông nghip. u kin t nhiên thun
li cho phát trin sn xut nông nghip, xut khu go ca Ving
hàng th 2 th gic có nhn
sn xut nông nghip nhm bc qu 

phát trin kinh t xã hi. Hin nay, cây trng nông nghip ngày càng có vai
trò quan tri sng ci dân, nó không ch cung cp và cân
bi mà còn là ngun nguyên liu chính phc v
nn phm cây trng nông nghip có th
c ngày càng m rng, giá tr kinh t ca chúng ngày

           
 
             

     .         

. 

 

            



tôi
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 2
 Thực trạng sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ
thực vật trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc”.
2. Mục đích, yêu cầu
2.1 Mục đích
c trng s dng phân bón và thuc BVTV trong
sn xut nông nghia bàn huyng.
 xut mt s gii pháp s dng có hiu qu phân bón và thuc BVTV

trong sn xut nông nghia bàn huyng.
2.2 Yêu cầu
c trng s dng phân bón và thuc BVTV  các v sn xut
ng cây tra bàn huyn.
u tra, phng vi dân v vic s dng phân bón và thuc BVTV
trong sn xut nông nghip ca h 
Tìm hi xut các gii pháp qun lý, s dng có hiu qu phân bón
và thuc BVTV trong sn xut nông nghia bàn huyng.


Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 3
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 Giới thiệu chung về thuốc bảo vệ thực vậtvà phân bón
1.1.1 Khái quát về thuốc bảo vệ thực vật
 (2007) [9




c

1.1.2 Khái quát về phân bón
    ] phân bón là

             

1.2 Phân loại thuốc bảo vệ thực vật và phân bón
1.2.1 Phân loại thuốc bảo vệ thực vật

1.2.1.1 Phân loại theo đối tượng phòng chống
Thuốc trừ sâu (Insecticide): Gm các cht hay hn hp các cht có tác
dng tiêu dii hay di chuyn bt kì loi côn trùng nào có mt trong
 dit tr hoa tác hi ca côn
n cây trng, cây rng, nông lâm sn, gi    i. Trong
thuc tr sâu, da vào kh   c cho t    ng,
i ta còn chia ra: thuc tr trng (Ovicide), thuc tr sâu non (Larvicide).
Thuốc trừ bệnh (Fungicide): Thuc tr bnh bao gm các hp cht có
ngun gc hóa hc (vi sinh vt và các sn phm
ca chúng, ngun gc thc vt) có tác da hay dit tr các loi vi
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 4
sinh vt gây hi cho cây trng và nông sn (nm kí sinh, vi khun, x khun)
bng cách phun lên b mt cây, x lý ging và x c tr bnh
 bo v cây trc khi b các loài vi sinh vt gây hi tn công tt
t ngun bnh và không có tác dng cha tr ngng bnh do yu t
phi sinh vt gây ra (thi tit úng, hn ).
Thuốc trừ chuột (Rodenticde hay raticide): Là nhng hp ch  
hc có ngun gc sinh hc có hot tính sinh hc tác
ng r dit chut và các loài gm nhm. Chúng tác
n chut ch yu bng v c và xông h 
Thuốc trừ nhện (Acricide hay Miticide): Nhng chc dùng ch yu
 tr nhn hi cây trng và các loài thc vc bit là nh. Hu
ht thuc tr nhn thông dng hiu có tác dng ti
thuc trong nhóm là nhng thuc hiu có tác dng dit nhn, có kh 
chn lc cao, ít gây hch. Nhiu loi trong
chúng còn có tác dng tr trng và nhn mi n, mt s khác còn dit
nhn ng thành.
Thuốc trừ tuyến trùng (Nematocide): Các chi hc
 x c tiên tr tuyn trùng r cây trt, ht ging

và c trong cây.
Thuốc trừ cỏ (Herbicide): Các ch tr các loài thc vt
cn tr s ng cây trng, các loài thc vt mc hoang dng
rung, các công trình ki  ng s và gm c thuc tr
rong rêu trên ru      c d gây hi cho cây
trng nht vì vy khi dùng các thuc trong nhóm này cc bit thn trng.
1.2.1.2 Phân loại theo con đường xâm nhập
Thuốc có tác dụng tiếp xúc: Là nhng loi thuc có th 
th sinh vt khi chúng xâm nhp qua da.
Thuốc có tác dụng vị độc:  sinh vt khi chúng xâm
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 5
nhng tiêu hóa.
Thuốc xông hơi: Là thuc có kh c bu không khí
bao quanh dch hi và xâm nh sinh vt qua h hô hp.
Thuốc nội hấp: Là nhng thuc có kh p vào cây qua than,
lá hoc r c dch chuyn  trong cây.
Thuốc có tác dụng thấm sâu: Là nhng thuc có kh p qua
biu bì ca lá cây và thm sâu vào lp biu bì nhu mô.
1.2.1.3 Phân loại dựa vào nguồn gốc hóa học
Thuốc có nguồn gốc thảo mộc: Bao gm các thuc BVTV làm t cây c
hay các sn phm chit xut t cây c có kh t dch hi.
Thuốc có nguồn gốc sinh học: gm các loài sinh vt (các loài kí sinh
ch ), các sn phm có ngun gc sinh v
có kh t dch hi.
Thuốc có nguồn gốc vô cơ: bao gm các hp chch
 t dch hi.
Thuốc có nguồn gốc hữu cơ: gm các hp cht hng hp có kh
  t dch h   p cht clo h    
u dch hng nhiu loi

thuc có cùng m  ng ca
các loi thuc kìm hãm men Cholinesterase, GABA, kìm hãm hô
hng (thuu khing côn trùng,
thuc trit sn, cht dn dng thuc (thuc bt, thuc
 dng (dùng thuc x lý
giNgoài cách phân loi ch yu trên, tùy thuc vào m
cu và s di ta còn phân loi thuc BVTV theo nhiu cách khác na
(Nguyn Trn Oánh, 2002) [8].
1.2.2 Phân loại phân bón
Theo Cm Hà (2012) [16c phân thành các lo
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 6
1.2.2.1 Phân loại theo thành phần
Phân bón vô cơ: 
th

Phân khoáng đơn          

2
O
5

2

Phân phức hợp: 

Phân khoáng trộn


Phân hỗn hợp: 

               
 

Phân hữu cơ chế biến công nghiệp



Phân hữu cơ sinh học



Phân hữu cơ khoáng
 


Phân hữu cơ vi sinh
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 7


Phân vi sinh vật: 




1.2.2.2 Phân loại theo chức năng
Phân bón lá

Phân bón rễ: là các 
16].

1.3 Ảnh hƣởng của thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học
1.3.1 Ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật
1.3.1.1. Tác dụng của thuốc bảo vệ thực vật trong việc bảo vệ cây trồng
Thuc BVTV tiêu dit các côn trùng, sâu bnh, nm mo v cây
trng. Thuc BVTV tiêu dit các loi c di làm gim s cnh tranh v dinh
ng và ánh sang giúp cây trng phát trin t
1.3.1.2.Hậu quả của việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất
nông nghiệp
     p trung nhi  ng thu  t nhn
thuc BVTV t các ngun khác nhau: Phun x t, Các ht thuc BVTV
t t.
Ví d: Thuc dit c 2,4  D có kh t và
 ct qu cây trng. Mt tác hi khác ca s
xâm nhp thuc vào t gim sút, chai hóa. Kh
t khun r nó dit c nhng sinh vt
(Nguyn Trn Oánh, 2007) [9].
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 8
Ô nhit dn ô nhic. Thuc tr sâu
ng ca trôi s ng trong lp
 ao, sông, h s làm ô nhim nguc. Thuc tr sâu có th phát
hin trong các ging, ao, h, su dng thuc tr sâu vài km.Làm
gim tính bn vt ca h sinh thái nông nghip.
Theo Lê Huy Bá và Lâm Minh Tri    c có th b ô
nhing sau:
 các thua sau khi s dng.
 ra các dng c cha thuc BVTV xung h, ao.
Cây trng ngay cnh mép h, ao, sông, suc phun thuc BVTV.
S chy rò r hoc quá trình xói mòn, r     ô nhim
thuc BVTV.

Thuc BVTV l các vùng có không khí b ô nhim
thuc BVTV
Dùng thuc BVTV  các h  git cá và vi tiêu dùng
gây ng c hàng loy ra  mt s 
1.3.2 Ảnh hưởng của phân bón
1.3.2.1 Vai trò của phân bón với đất và cây trồng
Theo NguyTh ]. Trong trng trt
cn bón phân cho cây trng nht cây trng cao, chng tt,
ng th nh và bo v t tr i trng
cn tuân th các nguyên tnh lut s dng phân bón mà bn
cht là: Tr li các chng mà cây trng ln phm thu
ho khi làm kit qu t; khc phc yu t hn ch c phì nhiêu
t; khc phc tt c nhng mi ct trong cung cng
cho cây trng.
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 9
Không nhng vy, bón phân còn có th t t
c bit bón phân hn ci to môi
t toàn din và có hiu qu cao.
1.3.1.2. Hậu quả của việc sử dụng quá mức phân bón hóa học trong sản
xuất nông nghiệp
Tích lu các chc hi, thm chí là nguy hit. Ví d: Cd t
c t ph th và công nghip. Tích lu nitrat
c- thc phm, tc ngm, làm gim ch
thc- thc phc ngm. Ví d: m dùng vi ling cao dn
ng nitrat trong nông sn. Các cht nitrit, nitrat không ch
ng trc ti i mà còn là ngun cht liu to thành các
 nitrozamin (mt trong các nitrozamin có tính cht gây ung
 ng ammonic không mong mun
trong khí quyng N

2
O do quá trình nitrat hoá phc không
.
1.4 Tình hình sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học
1.4.1 Tình hình sử dụng thuốc BVTV
1.4.1.1 Tình hình sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất nông nghiệp trên thế
giới

 

             
              


 
 
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 10
Ngày nay th gii có khong 900- 1000 loi chính vi khong 5000 loi
ch phm, dn xut khác nhau. Sng thuc BVTV trên toàn ct ti
hàng triu tn.S ng, chng loi các loi thuc BVTV không ngg
lên. Nhiu loi và dng thuc mc xut hin bt chp các
nh qun lí ngày càng cht ch ca các quc gia. Tuy vy, m
thuu tiêu th các nhóm thuc tu thu phát trin
m canh tác ca tc.
1.4.1.2 Tình hình sử dụng thuốc BVTV trong sản xuất nông nghiệp ở Việt
Nam
n 1981-1986, s ng thuc s dng khong 9.000 tn
-30.000 tn 1991-2000 và t n
75800 tn 2001-ng hot chu din tích

      0,3kg (1981-1986) lên 1,24-2,54kg (2001-
2010). Giá tr nhp khu
USD. S loi thu d2000, s
hot ch
-2011), s ng thuc BVTV s d
2,5 ln, s loi thu dn và giá tr thuc nhp khu
ng 3,5 ln. S ng hot ch dng  Vit Nam hin
t gn 1.000 loi, trong khi cc trong khu vc t n 600
loc 630 loi, Thái Lan, Malaysia 400-600 loi.

so




 
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 11


 ) [15].




7].
1.4.2 Tình hình sử dụng phân bón.
1.4.2.1 Tình hình sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp trên thế giới
Các s liu kho sát cho thc châu Á s dng phân
khoáng nhi gii. Tuy nhiên,   c có khí hu

nóng) l             
Trung Quc và Nht li s dng phân khoáng nhi
c s dng phân khoáng nhiu nhng phân
ch yu bón nhing c thu sng cht xanh cao.
Vic coi c s dng nhiu phân khoáng trong s c 
 liu tham kh
Vit Nam: bình quân 241,82 kg NPK/ha
Malaysia: bình quân 192,60
Thái Lan: bình quân 95,83
Philippin: bình quân 65,62
Indonesia: bình quân 63,0
Myanma: bình quân 14,93
Lào: bình quân 4,50
Campuchia: bình quân 1,49
Theo s liu ghi nhc  trên cho thy Campuchia, Lào và Myanma
s dng phân khoáng ít nhc bit là Campuchia.
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 12
1.4.2.2 Tình tình sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp tại Việt
Nam
Vit Nam hin s dng khong 10 triu tn phân bón các loi m
   m urê chim khong 19%, lân 18%, kali 9%, NPK 37%,
DAP 9%, SA 8%. c tính da trên din tích gieo trng các cây trng và liu
ng bón trung bình cho các cây trng phân bón s dng
cho cây lúa chim ti 68%, ngô 8,7%, cây công nghip 13,3%, rau qu 1,7%,
cây trng khác 7,6%.  ding phân bón s dng trung
bình mt sn xut nông nghip, 750 kg/ha din tích gieo
try m thâm canh  c ta thuc loi cao so vi nhic
trên th gii.
Trong khi ding giu

c, thc phm li không ng 
cu nông sn cho xut khu ngày càng l gii quyt nhu cc
u kin dit canh tác b suy gim cn phát
trin mt nn nông nghip nh và bn vng. Gii pháp hn
nht là thâm canh và s dng phân bón. Trong quá trình này nông nghip
c ta bt buc phi chuyn t mt nn nông nghip truyn th 
yudt nn nông nghi
(Nguy và Nguyn Trng Thi, 1997) [2].
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa cả nƣớc năm 2014 chia theo
vùng
Khu vực
Diện tích
(1000ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lƣợng
(1000 tấn)
C c
7813,7
57,6
44994,3
ng
V 
557,7
65,7
3662,7
V hè thu
481,2
55
3115,3

(Nguồn: Niên Giám Thống Kê, năm 2014)[10]
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 13
Theo tính 

2
O
5
+K
2


 1 tri

Phân ht cây trng và còn có tác dng ci tt.
Kt qu mt s công trình nghiên cu cho thy bón 1 tn phân hi
thu  t phù sa sông Hng 80  120 kg thóc,  t bc màu 40  60 kg thóc,
 ng bng sông Cu Long 90  120 kg thóc. Mt s thí nghim
cho thy bón 6  9 tn phân xanh/ha hoc vùi 9  10 tn thân lá cây h u
trên 1 ha có th thay th c 60  90 N kg/ha. Vùi thân lá l, thân lá
ngô ca cây v c cho cây v n lc xuân, 0.6 tn thóc,
0.4 tn ngô ht/ha.
Bảng 1.2. Lƣợng phân bón vô cơ sử dụng ở Việt Nam qua các năm

2
O
5
, K
2
O)

Năm
N
P
2
O
5

K
2
O
NPK
N+P
2
O
5
+K
2
O
1985
342,3
91,0
35,9
54,8
469,2
1990
425,4
105,7
29,2
62,3
560,3

1995
831,7
322,0
88,0
116,6
1223,7
2000
1332,0
501,0
450,0
180,0
2283,0
2005
1155,1
554,1
354,4
115,9
2063,6
2007
1357,5
551,2
516,5
179,7
2425,2
(Nguồn: Trương Hợp Tác, 2009) [18]

               


Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung

K37D Sinh – KTNN 14
s
8].


Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 15
CHƢƠNG 2 : ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Thc trng s dng phân bón, thuc bo v thc vt trong sn xut nông
nghip ca huyn ng: Ni nông dân, cán b khuyn nông.
2.2 Địa điểm nghiên cứu: Huyện Vĩnh Tƣờng, tỉnh Vĩnh Phúc.
2.3 Thời gian nghiên cứu: 9/2014- 5/2015
2.4 Nội dung nghiên cứu
2.4.1 Thực trạng sản xuất cây nông nghiệp tại huyện Vĩnh Tường- tỉnh
Vĩnh Phúc.
2.4.2 Thực trạng sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất
nông nghiệp tại huyện Vĩnh Tường.
2.4.3 Đề xuất một số giải pháp sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
một cách có hiệu quả.
2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu
2.5.1 Phương pháp thu thập số liệu
2.5.1.1 Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
Thu thp các s liu th cp v u kin t m tình hình kinh
t - xã hi ca huyn ng, thu thn trng s dng
phân bón, thuc bo v thc vt trong sn xut nông nghip c a bàn
nghiên cu t Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn huyng,
Trm Bo v thc vt huyng, ti các xã tin hành nghiên cu.
2.5.1.2 Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp

Thu thp thông qua quá trình kho sát tha ti các
im nghiên cu tra tình hình s dng phân bón, thuc bo v thc vt
trong sn xut nông nghip ca các xã nghiên cu.
Thu thp s liu thông qua phng vn các h dân  các xã thuc im
nghiên cu trong phm vi huyng.
Khóa luận tốt nghiệp Nguyễn Thị Kim Nhung
K37D Sinh – KTNN 16
u tra, phng vn bng phiu câu hi:
Huyng có 26 xã và 3 th trn vi 14.401,55 t t nhiên,
t nông nghip 9.208,15 ha vi 176.830 nhân khu, các xã trong
huyu kiu nm trong khu vc khí
hu cng bng sông Hng. Trong phm vi huyn, sn xut nông
nghip là ngành sn xut chính. Do vy, trong phm vi gii hn v thi gian
u kin khác liên quan tôi tin hành kho sát các ni dung nghiên
cu liên quan trong ph i din cho huy
là: xã Tuân Chính, th trn T  xã ng s h chúng tôi
tin hành khu cho 3 xã. Kho sát các nông
h ca 3 xã bng bn câu hc chun b s loi b các h gia
p, ch la chn các nông h trc tip tham gia sn xut
nông nghip. Ni dung kho sát các nông h, chúng tôi tp trung vào các ni
dung ch yu sau: Thông tin cá nhân; din tít, sng ca các
loi cây trng; tình hình s dng phân bón ca các v ; tình hình s
dng thuc BVTV; nhng hiu bit ci dân v cách s d
tác hi ca thuc BVTV; kin ngh ci vi chính quyn và cán
b khuyn nông.
2.5.1.3 Phương pháp chuyên gia
Có th thc hin thông qua các bui gp gi và tho lun vi cán
b khuyn nông, bo v thc vu
và có kinh nghim  c các thông tin chung v u kin t nhiên, kinh
t, xã hi, tình hình sn xut, dch h

2.5.2 Tổng hợp và xử lý số liệu
Các d liu thu thc chúng tôi s dng phn mm Excel  tng hp
và phân tích mô t i các dng bng biu, bi din gii các kt qu
nghiên cu.

×