Tải bản đầy đủ (.docx) (387 trang)

tổng hợp các dạng bài tập về từ vựng luyện thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 387 trang )

Chúc mừng bạn đã hoàn thành Từ vựng bài 1.
Bạn đạt được 2 /6.
LESSON 1

1. The two sides were no closer to a final …………… at midnight than they
were at noon.
• A. agreement
• B. agreeable
• C. agree
• D. agreed
Nghĩa: Đến nửa đêm hai bên vẫn không đi đến một thỏa thuận cuối cùng hơn
buổi trưa trước đó.
agreement là danh từ, trước nó là tính từ bổ nghĩa “final”
2. Our union representative ………………… members that our
rights would be defended.
• A. assured
• B. assurance
• C. assuredly
• D. assure
Nghĩa: Đại diện hiệp hội cam đoan với các thành viên rằng điều lệ sẽ luôn được
giữ vững.
“assure” từ loại động từ của danh từ “assurance”, to assure sb that + mệnh
đề: đảm bảo, cam đoan với ai rằng.
3. If you ……………… your reservation 48 hours in advance, you
will not be billed.
• A. will cancel
• B. cancel
• C. cancellation
• D. canceled
Nghĩa: Nếu bạn hủy đặt phòng trước 48 giờ, bạn sẽ không được gửi hoá đơn
tính tiền.


cấu trúc câu điều kiện loại 1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If S + V(s/
es), S + will + V.
4. I don’t feel any ………………… to give my boss more than two
weeks notice when I leave.
• A. oblige
• B. obligatory
• C. obliged
• D. obligation
Nghĩa: Tôi không cảm thấy mấy gượng ép để nộp giấy báo nghỉ việc cho giám
đốc 2 tuần trước khi rời đi.
theo sau ngay đại từ bất định “any” là danh từ đếm được hoặc không đếm được
5. The ………………… for terminating the contract were not
discussed.
• A. provide
• B. provisions
• B. provider
• D. provisioning
provision (n): điều khoản.
Nghĩa: Các điều khoản chấm dứt hợp đồng chưa được thảo luận
6. The contract calls for the union to …………… who their
bargaining representative will be.
• A. specific
• B. specification
• C. specifying
• D. specify
Ta dùng to V để chỉ mục đích của việc làm đã đề cập trước đó.
Nghĩa: bản hợp đồng yêu cầu hiệp hội chỉ rõ ai là đại diện thương lượng của họ

Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 1.
Bạn đạt được 0 /20.

1. These clauses form part of the ______ between buyer and seller.
 a. Contract
 b. Contractual
 c. Contractor
 d. Contractually.
Question was not answered
>>>>Sau “the” là 1 danh từ, như vậy chỉ có a và c. Câu a là hợp đồng, câu c là người đấu
thầu, theo nghĩa ta chọn a: Những điều khoản này tạo nên phần hợp đồng giữa người mua
và người bán
2. The committee was _______ in 1912.
 a. Establish
 b. Established
 c. Establishing
 d. Establishment
Question was not answered
>>> Ta thấy có be (was) nên đây là thì hiện tại tiếp diễn hoặc thể bị động. The committee tự
thân nó không thể thành lập được nên đây phải là dạng câu bị động. Nghĩa: Ủy ban được
thành lập vào năm 1912,
3. Both sides met in order to try to ________ their differences.
 a. Resolve
 b. Resolved
 c. Resolving
 d. Resolves
Question was not answered
>>> Cấu trúc try +to Vo: cố gắng làm gì đó. Nghĩa: cả 2 bên gặp nhau để cố gắng giải quyết
sự bất đồng (ý kiến khác nhau) của họ.
4. A date for the meeting has yet to be _________.
 a. Determination
 b. Determined
 c. Determining

 d. Determine
Question was not answered
>>> A date for the meeting không thể tự nó quyết định được nên đây phải là dạng bị động.
Nghĩa: Ngày gặp mặt đã được quyết định.
5. The committee includes _________ from industry.
 a. Representative
 b. Representation
 c. Represent
 d. Representing.
Question was not answered
>>>>the committee (ủy ban) là 1 tập hợp nhiều người nên xét về nghĩa ta chọn
representative(n): người đại diện. Nghĩa: Ủy ban bao gồm cả đại diện của doanh nghiệp.
6. We need at least 24 hours’ notice of __________.
 a. Cancel
 b. Cancellation
 c. Cancelled
 d. Cancels
Question was not answered
>>> sau of là danh từ nên chọn b. Nghĩa: chúng tôi cần thông báo ít nhất là 24h trước khi có
sự hủy bỏ nào.
7. They called for _________ that the government is committed to its
education policy.
 a. Assure
 b. Assuredly
 c. Assurances
 d. Assuring
Question was not answered
>>> sau giới từ for là Ving, nếu dùng noun phải có “the”. Nghĩa: họ gọi để đảm bảo là chính
phủ cam kết thúc chính sách giáo dục của mình.
8. Their ________ was announced in the local paper.

 a. Engage
 b. Engagement
 c. Engaging
 d. Engages
Question was not answered
>>> Sau their là danh từ để đóng vai trò là chủ ngữ. Nghĩa: Hôn ước cũng họ được thông
báo trên các tờ báo địa phương.
9. The hospital has a commitment to ________the best possible
medical care.
 a. Provision
 b. Provided
 c. Provide
 d. Providing
Question was not answered
>>> have a commitment to do something: cam kết làm gì. Nghĩa: Bệnh viện này đã cam kết là
sẽ cung cấp sự chăm sóc sức khỏe tốt nhất có thể.
10. Marry _______to get married with John.
 a. Agreeable
 b. Agree
 c. Agrees
 d. Agreement.
Question was not answered
>>> câu đơn bình thường cần phải có động từ chính, Mary là ngôi thứ 3 số ít nên thêm s vào
động từ agree. Nghĩa: Mary đồng ý kết hôn với John.
11. “Register” is the ________ commonly used to describe different
levels of formality in language.
 a. Term
 b. Terming
 c. Terms
 d. Termed

Question was not answered
>>> sau the là 1 danh từ, term(n): thuật ngữ. Nghĩa: “Register” (phạm vi từ vựng) là 1 thuật
ngữ thường được sử dụng để diễn tả sự khác biệt về mức độ hình thành ngôn ngữ
12. Children must learn socially _________behavior.
 a. Accept
 b. Acceptation
 c. Acceptable
 d. Acceptably
Question was not answered
>>> trước danh từ behavior ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa. nghĩa: Trẻ em phải học cách hành
xử xã hội chấp nhận được.
13. Music is an _________ part of the school’s curriculum.
 a. Integral
 b. Integrally
 c. Integrality
 d. Integralive
Question was not answered
>>> sau an và trước 1 danh từ phải là 1 tính từ. Nghĩa: âm nhạc là 1 phần không thể thiếu của
các môn học ở trường.
14. Remember to _______ your size when ordering clothes.
 a. Specified
 b. Specification
 c. Specific
 d. Specify
Question was not answered
>>> remember to do something: nhớ phải làm gì. Specific, specified là tính từ, specification
là danh từ còn specify là động từ. Nghĩa: Nhớ là phải ghi rõ kích thước khi đặt quần áo.
15. The snake swallowing its tail is a ________of infinity.
 a. Representative
 b. Representation

 c. Represent
 d. Representing.
Question was not answered
>>> sau a là 1 danh từ, xét về nghĩa ta chọn representation(n): tượng trưng, sự tiêu biểu.
Nghĩa: hình ảnh con rắn nuốt đuôi của nó tượng trưng cho sự vô tận.
16. Did you go to the _______?
 a. Party
 b. Partway
 c. Part
 d. Partial
Question was not answered
>>> party: buổi tiệc.
17. The government is ________ for the provision of heath care.
 a. Responsible
 b. Responsibility
 c. Responsibly
 d. Response
Question was not answered
>>> cấu trúc be responsible for: có trách nhiệm cho cái gì. Nghĩa: Chính phủ có trách nhiệm
phải cung cấp sự chăm sóc sức khỏe (cho người dân)
18. They make a snap _____.
 a. Decide
 b. Decision
 c. Decisive
 d. Decisively
Question was not answered
>>> sau a là 1 danh từ, 1 cụm danh từ hay cụm tính từ+danh từ, đã có tính từ snap nên chọn
1 danh từ. Nghĩa: Họ có 1 quyết định chớp nhoáng, xuất thần.
19. The television comes with a full two- year _______.
 a. Warranty

 b. Warranting
 c. Warrant
 d. Warranted
Question was not answered
>>> sau a là 1 danh từ, 1 cụm danh từ hay cụm tính từ+danh từ, đã có cum từ two-year nên
cần 1 danh từ. Nghĩa: cái tivi đi kèm với giấy bảo hành 2 năm.
20. We spent a most _________ day together.
 a. Agree
 b. Agreement
 c. Agreeably
 d. Agreeable
Question was not answered
>>> sau most và trước day phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho day, chọn agreeable. Nghĩa:
chúng tôi dành 1 ngày thoải mái nhất ở cạnh nhau.
LESSON 2

1. Marketing specialists have conducted extensive studies of what
………………. customers to a particular product.
• A. attractive
• B. attraction
• C. attracts
• D. attracting
Question was not answered
Nghĩa: Các chuyên gia phân tích thị trường đã mở nhiều cuộc nghiên cứu quy
mô lớn nhằm thu hút lượng khách mua sản phẩm mới.
động từ “attract” được chia ở thì hiện tại với chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ “of
what” = extensive studies
2. Smart shoppers will ……………… similar brands of an item
before making a decision.
• A. compare

• B. comparison
• C. comparative
• D. comparable
Question was not answered
Sau will là Vo.
Nghĩa: những người mua sắm thông minh sẽ so sánh những mặt hàng giống
nhau trước khi đưa ra quyết định
3. If our work isn’t to your …………………., please notify us within
60 days.
• A. satisfy
• B. satisfactory
• C. satisfaction
• D. satisfied
Question was not answered
Nghĩa: Nếu bạn không thỏa mãn với công việc, vui lòng cho chúng tôi biết
trong vòng 60 ngày.
Đứng sau tính từ sở hữu luôn là danh từ số ít hoặc số nhiều. “satisfaction” là
danh từ
4. Manufacturers like to know what features ……………….find
useful.
• A. consumers
• B. consumerest
• C. consumption
• D. consumable
Question was not answered
Nghĩa: Nhiều nhà sản xuất muốn biết khách hàng đang tìm kiếm những tính
năng hữu dụng nào.
Danh từ chỉ người làm chủ hành động “find”
5. Without good …………………, good products can go unsold.
• A. market

• B. marketable
• C. marketed
• D. marketing
Question was not answered
Nghĩa: Không có thị trường tốt, sản phẩm tốt cũng không thể được tiêu thụ.
“marketing” là danh từ của động từ “market” với nghĩa “tiếp thị, thị trường”
6. A careful analysis of the …………………. products on the market
indicated that our product lacked innovation and optional
features.
• A. compete
• B. competing
• C. competed
• D. competition
Question was not answered
Sau the và trước 1 danh từ ta cần 1 tính từ, ta dùng compete thêm ing để làm
động tính từ nghĩa chủ động (chỉ có cái này cạnh tranh với cái kia chứ không
phải “bị cạnh tranh”)
Nghĩa: Một phân tích thận trọng các sản phẩm cạnh tranh trên thị trường chỉ
ra rằng sản phẩm của chúng tôi thiếu sự đổi mới và tính năng tùy chọn.

Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 2.
Bạn đạt được 0 /15.
 Choose the correct answer:
1. Nothing ________ him.
 a. Satisfies
 b. Satisfy
 c. Satisfaction
 d. Satisfied
Question was not answered
>>> câu đơn bình thường cần phải có động từ chính, nothing ta chia số ít nên phải chọn câu

a. Nghĩa: chăng có gì làm hài lòng được anh ta.
2. My time spent in the library was very ________.
 a. Product
 b. Productive
 c. Productively
 d. Produce
Question was not answered
>>>> sau very là 1 tính từ. Nghĩa: thời gian tôi ở trong thư viện là hiệu quả nhất.
3. We buy our fruit and vegetables at the ________.
 a. Market
 b. Marketing
 c. Marketable
 d. Marketed
Question was not answered
>>> sau the là danh từ. Nghĩa:chúng tôi mua rau quả ở chợ.
4. You’ll need to _______ them of your enthusiasm for the job.
 a. Convinced
 b. Convinces
 c. Convincing
 d. Convince
Question was not answered
>>>need to do something: cần phải làm gì. Nghĩa: bạn cần phải cho họ thấy (thuyết phục họ)
là bạn hăng hái làm công việc này
5. ________, over 500 students are enrolled on the course.
 a. Current
 b. Currently
 c. Currency
 d. Currents
Question was not answered
>>> đứng đầu câu, có dấu phẩy, vế sau đầy đủ chủ ngữ vị ngữ nên từ cần điền phải là trạng

từ. Nghĩa: dạo gần đây, hơn 500 học sinh đã đăng đí khóa học đó.
6. Health- conscious _________ want more information about the
food they buy.
 a. Consumers
 b. Consume
 c. Consumable
 d. Consumes
Question was not answered
>>>có tính từ rồi nên cần 1 danh từ nữa để làm chủ ngữ. Nghĩa: những khách hàng quan tâm
đến sức khỏe của họ muốn thêm thông tin về thực phẩm mà họ mua.
7. I like John but I don’t find him _________ physically.
 a. Attract
 b. Attraction
 c. Attractively
 d. Attractive
Question was not answered
>>>sau find+adj: thấy cái gì như thế nào. Nghĩa: tôi thích John nhưng tôi không thấy anh ta
hấp dẫn về hình thể chút nào.
8. I enclose the two plans for _________.
 a. Comparison
 b. Compare
 c. Comparing
 d. Comparable
Question was not answered
>>> sau for là danh từ hoặc động từ thêm ing. Ở đây ta có cụm plans for comparison
Nghĩa: Tôi đính kèm 2 bản kế hoạch này để so sánh.
9. She works in sales and __________.
 a. Market
 b. Marketing
 c. Marketable

 d. Marketed
Question was not answered
>>> xét về nghĩa ta chọn marketing:tiếp thị. Nghĩa: cô ấy làm bên bán hàng và tiếp thị.
10. Young children will usually _________ for their mother’s
attention.
 A. Competition
 B. Compete
 C. Competitive
 D. Competitively
Question was not answered
>>> ta cần điền 1 động từ để hoàn thiện cấu trúc câu, children là số nhiều nên không cần
chia động từ. Nghĩa: những đứa trẻ con thường tranh giành sự chú ý của mẹ.
11. We are in ________ with four other companies for the contract.
 A. competition
 B. compete
 C. competitive
 D. competitively
Question was not answered
>>>be in competition: đang thi đấu. Nghĩa: Chúng tôi đang đấu với 4 công ty khác để giành
hợp đồng.
12. The situation in the UK isn’t directly _________ to that in the UK.
 A. Compare
 B. Comparable
 C. Comparably
 D. Comparison
Question was not answered
>>>be comparable to: có thể so sánh được với. Nghĩa: tình trạng của Anh không thể so sánh
được với ở Mĩ.
13. The work is ____________ but not outstanding.
 a. Satisfactory

 b. Satisfy
 c. Satisfied
 d. Satisfaction
Question was not answered
>>>sau is ta cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho the work. Nghĩa: Tác phẩm này vừa ý nhưng
không nổi bật.
14. Dreams can be a rich source of ____________ for an artist.
 A. Inspire
 B. Inspiration
 C. Inspired
 D. Inspiring
Question was not answered
>>> sau of là danh từ. Nghĩa: mơ mộng là 1 nguồn cảm hứng bất tận cho nghệ sĩ.
15. Flying makes enormous _________ on pilots.
 a. Demands
 b. Demanding
 c. Demanded
 d. Demandance
Question was not answered
>>> sau tính từ là 1 danh từ để nó bổ nghĩa. Nghĩa: Việc bay đòi hỏi rất nhiều yêu cầu ở phi
công.
LESSON 3

1. The timing belt ……………. Shows signs of wear after about 180,000 miles.
• A. character
• B. characteristic
• C. characterize
• D. characteristically
Question was not answered
Nghĩa: Vành đai thời gian đặc trưng cho thấy dấu hiệu hao mòn sau khoảng

180,000 dặm.
trạng từ “characteristically” đứng trước động từ và bổ nghĩa cho động từ đó.
2. Jacques and Louisa will only ………………. Purchasing
appliances that come with a money-back guarantee.
• A. consideration
• B. consider
• C. considering
• D. considerable
Question was not answered
Nghĩa: Jacques và Louisa sẽ chỉ cân nhắc mua những đồ gia dụng có bảo đảm
hoàn tiền đi kèm.
theo sau “will” là động từ nguyên thể, tương ứng cấu trúc của thì tương lai
đơn: S + will + V +O
3. If there is any …………… of the director’s involvement, we
need to follow up swiftly and thoroughly.
• A. imply
• B. implicit
• C. implicated
• D. implication
Question was not answered
Nghĩa: Nếu có bất kỳ sự tham gia dính líu của giám đốc, chúng ta cần theo dõi
nhanh chóng và triệt để.
theo sau đại từ bất định “any” luôn là danh từ đếm được hoặc không đếm được
4. The level of ………………. Implied by the warranty was
misleading.
• A. protect
• B. protective
• C. protection
• D. protector
Question was not answered

Nghĩa: Mức bảo vệ cho thấy giấy bảo hành sai lệch.
đứng sau giới từ “of” phải là danh từ hoặc động từ được chia ở dạng danh động
từ – V_ing
5. It can be very helpful to consider the ……………… of the
manufacturer and the merchant when making a major purchase.
• A. reputation
• B. reputable
• C. repute
• D. reputed
Question was not answered
Sau the và trước of là 1 danh từ.
Nghĩa: Rất là hữu ích khi để ý tới danh tiếng của nhà sản xuất và người bán khi
mua món hàng lớn.
6. If the appliance breaks down within two years of purchase, the
manufacturer is …………. to send you a replacement at no charge.
• A. requiring
• B. requisite
• C. requirement
• D.required
Question was not answered
require (v) yêu cầu. Nhà sản xuất được yêu cầu nên đây là thể bị động: be+V3
Nghĩa: nếu thiết bị bị hư hỏng trong 2 năm kể từ khi mua hàng, nhà sản xuất
được yêu cầu phải gửi bạn thiết bị thay thế không tính phí.

Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 3.
Bạn đạt được 0 /15.
 Choose the correct answer
1. The clear _________ is that universe is expanding.
 a. Inference
 b. Inferential

 c. Inferentially
 d.Inferentialaion
Question was not answered
>>> sau the +tính từ ta cần 1 danh từ để cùng làm chủ ngữ. Nghĩa: Kết luận rõ ràng là vũ trụ
đang mở rộng ra.
2. Research __________ that eating habits are changing fast.
 a. Indicate
 b. Indicates
 c. Indicating
 d. Indicated
Question was not answered
>>>ta cần 1 động từ vì câu này chưa có động từ chính, research là danh từ số ít nên nên
động từ phải thêm s. Nghĩa: Nghiên cứu chỉ ra rằng thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh
chóng.
3. This tool can be used in a __________ of ways.
 a. Variety
 b. Various
 c. Variously
 d. Vary.
Question was not answered
>>>a varity of: nhiều thứ, đủ loại. Nghĩa: dụng cụ này có thể dùng bằng nhiều cách khác
nhau.
4. She soon acquired a ___________ as a first- class cook.
 A. Reputation
 B. Reputed
 C. Reputable
 D. Reputably
Question was not answered
>>> sau a là 1 danh từ. Nghĩa: cô ấy sớm giành được danh tiếng là 1 đầu bếp cao cấp.
5. Wear clothes that provide adequate ___________ against the

wind and rain.
 a. Protect
 b. Protecting
 c. Protective
 d. Protection
Question was not answered
>>>sau tính từ là danh từ mà nó bổ nghĩa. Nghĩa: mặc quần áo cung cấp sự bảo vệ đầy đủ
chống lại gió và mưa.
6. The company is being actively ________ as a potential partner.
 a. Considered
 b. Consider
 c. Considering
 d. Consideration
Question was not answered
>>>nhìn thấy is being nên ta biết đây là công thức bị động, động từ chia ở cột 3. Nghĩa: công
ty này được xem như là (được đánh giá tức cực là)1 đối tác tiềm năng.
7. The rolling hills that ____________ this part of England.
 a. Characteristic
 b. Characterize
 c. Characteristically
 d. Characterizes
Question was not answered
>>>ta cần 1 động từ để hoàn thành đầy đủ câu, the rolling hills là số nhiều nên không cần
thêm s. Nghĩa:những ngọn đồi nhấp nhô đặc trưng cho vùng này của nước Anh
8. These pets ________a lot of care and attention.
 a. Require
 b. Requires
 c. Requirement
 d. Requisite
Question was not answered

>>>ta cần 1 động từ để hoàn thành đầy đủ câu, these pets là số nhiều nên không cần thêm s.
Nghĩa:cũng con thú nuôi này đòi hỏi nhiều sự quan tâm và chú ý.
9. Buses run _________ between the city and the airport.
 A. Frequent
 B. Frequently
 C. Frequency
 D. Frequencies
Question was not answered
>>> sau động từ run ta cần 1 trạng từ để bổ nghĩa. Nghĩa: những chuyến xe bus chạy thường
xuyên giữa thành phố và sân bay.
10. The ability to listen is ________ in the teacher’s role.
 a. Implicit
 b. Imply
 c. Implied
 d. Implying
Question was not answered
>>>ngoại động từ không có tân ngữ nên chia bị động. Nghĩa: Khả năng lắng nghe đã được
ngụ ý trong vai trò của giáo viên.
11. She spoke with _____________ enthusiasm.
 a. Characteristic
 b. Characteristically
 c. Characterize
 d. Character
Question was not answered
>>>>sau with là 1 danh từ hay 1 tính từ+danh từ, đằng sau đã có danh từ nên ta chọn tính từ.
Nghĩa: Cô ấy nói với sự hăng hái đặc trưng.
12. He laughed to_______ his nervousness.
 A. Cover
 B. Covering
 C. Covered

 D. Coverer
Question was not answered
>>>sau to là 1 danh từ nguyên mẫu để chỉ mục đích. Nghĩa: anh ấy cười để che đi sự lo lắng.
13. My interests are very________.
 a. Diverse
 b. Diversity
 c. Diversely
 d. Diver
Question was not answered
>>>sau are very là tính từ. Nghĩa: sở thích của tôi rất là linh tinh (nhiều).
14. Keep your receipt as proof of ________.
 a. Purchase
 b. Purchasing
 c. Purchased
 d. Purchasable
Question was not answered
>>>sau of là danh từ. Nghĩa: giữ hóa đơn như là bằng chứng của sự mua bán
15. Two hundred people lost their job as a direct ___________ of the
merger.
 a. Consequence
 b. Consequently
 c. Consequent
 d. Consequences
Question was not answered
>>>sau a và tính từ ta cần 1 danh từ số ít. Nghĩa: 200 người mất việc là 1 nguyên nhân trực
tiếp của sự hợp nhất (doanh nghiệp)
Bạn đạt được 0 /6.
LESSON 4

1. You cannot ………………. Learning how to use the new software as it will be

needed in daily operations from now on.
• A. avoid
• B. avoided
• C. avoiding
• D. avoidance
Question was not answered
Nghĩa: Tôi không thể tránh khỏi việc học xem phần mềm mới dùng ra sao khi
mà nó bây giờ cần được dùng trong nhiều hoạt động hàng ngày.
theo sau động từ khuyết thiếu “can” luôn là động từ nguyên thể
2. I don’t want to intrude, but would you like me to ………………
how to use that machine?
• A. demonstrate
• B. demonstration
• C. demonstrative
• D. demonstrator
Question was not answered
Câu trúc would like + toV: muốn làm gì.
Nghĩa: tôi không muốn bắt bạn theo ý mình nhưng bạn có muốn tôi chỉ bạn
cách dùng cái máy đó không?
3. While you are ………………. Your business plan, it is a good idea
to keep a resource library of valuable materials.
• A. develop
• B. development
• C. developing
• D. developer
Question was not answered
Nghĩa: Trong khi bạn đang phát triển kế hoạch kinh doanh của mình, lưu trữ
những nguồn tài liệu có giá trị là một ý tưởng hay.
mệnh đề chứa “while” thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are +
V_ing + O

4. After you turn in your business plan, you will receive a written
…………….of your work within two weeks.
• A. evaluator
• B. evaluative
• C. evaluate
• D. evaluation
Question was not answered
Nghĩa: Sau khi bạn đưa ra kế hoạch kinh doanh, bạn sẽ nhận được một đánh
giá bằng văn bản công việc của bạn trong vòng hai tuần.
đứng sau phân từ quá khứ làm tính từ luôn là danh từ.
5. If we think ……………, we can come up with a plan that
promises success.
• A. strategize
• B. strategic
• C. strategically
• D. strategist
Question was not answered
Nghĩa: Nếu chúng tôi nghĩ một cách đầy chiến lược, chúng tôi có thể đưa ra
một kế hoạch hứa hẹn thành công.
“strategicall” là trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ thường “think”
6. It is now legal to ……………. a generic brand drug for a
prescription medicine if you have the patient’s consent.
• A. substitute
• B. substituted
• C. substituting
• D. substitution
Question was not answered
Cấu trúc be +adj+to V.
Nghĩa: bây giờ là hợp pháp để thay thế một loại thuốc thương hiệu chung cho
một loại thuốc theo toa nếu bạn có sự đồng ý của bệnh nhân .

Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Từ Vựng 4.
Bạn đạt được 0 /15.
 Choose the correct answer:

×