Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề cương môn sinh hoá thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.48 KB, 21 trang )

Đề cương môn sinh hoá thực vật

Thông tin tài liệu:

Tác giả : ThS. Nguyễn Ngọc Châu
Tên tài liệu : Sinh hoá thực vật
Số trang : 18
Ngày in : 17-Aug-09
Dung lượng : 336896
Tài liệu được lưu lần cuối : 17-Aug-09
Hiệu chỉnh bởi : PT

Mục lục


Thông tin tài liệu:
Mục lục
1. DỮ LIỆU MÔN HỌC
2. MỤC TIÊU MÔN HỌC
2.1 Mục tiêu tổng quát
2.2 Năng lực đạt được
2.3 Mục tiêu cụ thể
3. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
4. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY
4.1 Cấu trúc tổng quát nội dung học tập
4.2 Cấu trúc chi tiết nội dung môn học
Phần 1: Sinh hóa tĩnh ( 20 tiết LT + 15 tiết thực hành)
Phần 2: Sinh hóa động ( 25 tiết LT )
5. ĐÁNH GIÁ HOÀN TẤT MÔN HỌC
6. TIÊU CHUẨN GIẢNG VIÊN
7. TÀI LIỆU THAM KHẢO


8. NGÀY SOẠN THẢO
9. PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
1. DỮ LIỆU MÔN HỌC
·

Tên môn học: Sinh hóa đại cương
·

Mã môn học: 204107
·

Bộ môn/Khoa quản lý: Sinh lý sinh hóa, Khoa Nông Học
·

Nhóm môn học: Đại cương
·

Tính chất môn học: Bắt buộc
·

Bố trí giảng dạy: năm thứ: 2 Học kỳ: 3
·

Số tiết giảng dạy: Tổng số: 60; Lý thuyết: 45 ; Thực hành: 15
·

Tổng số chương/môn học: 12
·

Số bài trong tuần:

·

Mô tả tóm tắt nội dung môn học:
Mô tả cấu tạo hóa học của những vật chất trong sinh vật sống và sự
chuyển hóa của chúng trong quá trình sống
2. MỤC TIÊU MÔN HỌC
2.1 Mục tiêu tổng quát
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức về thành phần
cơ bản của cơ thể sống ( sinh vật ) và những chuyển hóa của chúng trong
quá trình sống.
2.2 Năng lực đạt được
Môn học này giúp cho sinh viên từ những hiểu biết trên để học các môn
học khác như sinh lý, di truyền, vi sinh , chế biến bảo quản, công nghệ
sinh học; có thể vận dụng vào các quá trình có liên quan đến sinh học và
công nghệ sinh học
2.3 Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
Nhận biết : Các thành phần cơ bản của cơ thể sống ( sinh
vật )
Sự chuyển hóa các thành phần này trong cơ thể sống
Mối liên quan giữa các quá trình chuyển hóa này
-

Hiểu biết:
Biết được : Mối liên quan giữa cơ thể và môi trường
Sự điều hòa chuyển hóa trong cơ thể sinh vật
-

Ứng dụng:
Ứng dụng các chuyển hóa sinh hóa trong thực tiễn sản xuất và đời

sống
-

Tổng hợp:

-

Đánh giá được về cấu tạo hóa học của sinh vật và những chuyển hóa
trong quá trình sống.
3. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT
Sinh học đại cương; Hóa học hữu cơ; Hóa phân tích

4. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY
4.1 Cấu trúc tổng quát nội dung học tập

Chương mục

Số tiết (LT +
TH)

Số bài

Các mục tiêu
cụ thể


Phương pháp
giảng dạy

Tương quan

của chương
mục đối với
môn học
1 2 3 4 5 6
Phần1: Sinh

hóa tĩnh
GLUCIDE

PROTEINE

ENZYME

LIPIDE

ACID
NUCLEIC
VITAMIN

HỢP CHẤT
THỨ SINH

Phần 2: Sinh
hóa động
NĂNG
LƯỢNG
SINH HỌC

BIẾN ĐỔI
CỦA

GLUCIDE

BIẾN ĐỔI
CỦA
PROTEIN

BIẾN ĐỔI
CỦA LIPIDE

BIẾN ĐỔI
CỦA ACID
NUCLEIC


3LT + 4 TH

4 LT + 4 TH

3 LT + 3 TH

4 LT + 4 TH

3 LT

1 LT

2 LT







1 LT



7 LT



6 LT


6 LT



5 LT

1

1

1

1

1


1

1






1



1



1


1



1

Cấu tạo và
tính chất
Cấu tạo và
tính chất

Cấu tạo và
tính chất
Cấu tạo và
tính chất
Cấu tạo và
tính chất
Cấu tạo và
tính chất
Cấu tạo và
tính chất





Mô tả và giới
thiệu


Mô tả và giới
thiệu


Mô tả và giới
thiệu

Mô tả và giới
thiệu



Mô tả và giới
thiệu

Nghe giảng &
thực hành
Nghe giảng &
thực hành
Nghe giảng &
thực hành
Nghe giảng &
thực hành
Nghe giảng

Nghe giảng

Nghe giảng






Nghe giảng



Nghe giảng




Nghe giảng


Nghe giảng



Nghe giảng

Kiến thức cơ
sở

Kiến thức cơ
sở

Kiến thức cơ
sở

Kiến thức cơ
sở

Kiến thức cơ
sở

Kiến thức cơ
sở

Kiến thức cơ
sở







Kiến thức cơ
sở



Kiến thức cơ
sở



Kiến thức cơ
sở


Kiến thức cơ
sở



Kiến thức cơ
sở
4.2 Cấu trúc chi tiết nội dung môn học
Phần 1: Sinh hóa tĩnh ( 20 tiết LT + 15 tiết thực hành)
Tên bài học 1: GLUCIDE
Hoạt động 3 tiết Giảng ở lớp

Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung lý
thuyết
I/ Giới thiệu chung: Nguồn gốc và chức năng của glucide
II/ Phân lọai glucide : Đường đa, đường nhỏ, đường đơn
III/ Cấu tạo hóa học của
1/ Đường đơn và các dạng phổ biến như pentose
( Ribose, Xylose, Arabinose ) hexose ( Glucose, Manose,
Galactose, Fructose )
2/ Đường nhỏ do nhiều đường đơn (2-10 ) liên kết bởi
liên kết oside gồm đường đôi ( Maltose, Lactose, Cellobiose,
Lactose, Gentiobiose, Saccharose, Trehalose ); đường ba
( Raffinose ); đường bốn ( Stachyose )
3/ Đường đa do nhiều đường đơn liên kết bởi liên kết
oside như Tinh bột, Glycogen, Cellulose, Galactane,
Arabane, Xylane, Hemicellulose, Agar, Inuline, Pectine,
Chitine
IV/ Tính chất hóa học
1/ Tính khử : bị oxid hóa thành acid
2/ Tạo glucoside ( phản ứng ether tạo đường nhỏ,
đường đa )
3/ Tạo ester
4/ Tạo tinh thể ( đường đơn phản ứng với baz Nitơ tạo
thành những dạng tinh thể riêng)
Trước khi họcĐọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy )
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương pháp
và phương

tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần
Thực hành 4 tiết Học ở phòng thí
nghiệm
Giảng viên :
Th.S Nguyễn ngọc Châu
Nội dung

I/ Phản ứng với Iod của đường đơn, đường đôi, đường đa
II/ Phản ứng khử của đường đơn, đường đôi, đường đa
III/ Phản ứng phân giải đường đôi, đường đa bởi acid vô cơ
HCl; xác định tính khử của sản phẩm tạo thành

Tên bài học 2: PROTEINE
Hoạt động 4 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S
Nguyễn ngọc
Châu
Nội dung lý
thuyết
I/ Giới thiệu chung: nguồn gốc, định nghĩa và chức năng
của proteine
II/ Phân lọai proteine :
- Proteine đơn giản có cấu tạo bởi acid amine
- Proteine phức tạp có cấu tạo bởi acid amin và 1 thành

phần khác không phải là acid amin
III/ Cấu tạo hóa học của:
1/ Acid amin: có chức acid và amin trong công thức cấu
tạo
a/ Các acid amin trung hòa (nhóm R có tính trung hòa )
b/ Các acid amin acid (nhóm R có tính acid )
c/ Các acid amin kiềm (nhóm R có tính kiềm )
d/ Dạng D& L : dựa vào vị trí nhóm NH
2
của carbon α
e/ Tính lưỡng tính (dạng anion, cation và ion lưỡng cực )
f/ Hóa tính của acid amin
Do nhóm NH
2
( tính baz, alkyl hóa, aryl hóa, acyl hóa, phản
ứng với CO
2
, HCHO, HNO
2
)
Do nhóm COOH ( tính acid, khử CO
2
)
Do gốc R
2/ Proteine:
a/ Liên kết peptide ( liên kết amide CO-NH ); phân giải
liên kết Peptide bằng acid, kiềm và enzyme
b/ Liên kết phụ ( liên kết S-S, liên kết hidro, liên kết muối )
IV/ Cấu trúc của proteine:
Cấu trúc bậc một; cấu trúc bậc hai; cấu trúc bậc ba;

cấu trúc bậc bốn
V/ Sự biến tính của phân tử proteine: làm mất những tính
chất riêng của phân tử protein
VI/ Các phản ứng hóa học đặc trưng:
1/ Của acid amin:
Phản ứng với Ninhidrin : phát hiện nhóm acid và amin
Phản ứng Xanthoproteic : phát hiện acid amin có nhân
benzen
Phản ứng Millon : phát hiện Tyrosin
Phản ứng Adamkievic: phát hiện Tryptophan
Phản ứng Sakaguchi: phát hiện Arginin
Phản ứng Folin: phát hiện Tyrosin, Tryptophan
Phản ứng Nitroprussiad: phát hiện acid amin có S
Phản ứng Pauly: phát hiện Histidin
Phản ứng với acetat chì: phát hiện acid amin có S
2/ Của proteine:
Phản ứng Biuret : phát hiện liên kết peptide
VII/ Các phương pháp sắc ký, điện di dùng phát hiện acid
amin
Trước khi học- Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương pháp
và phương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện


Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần
Thực hành 4 tiết Học ở phòng thí nghiệm Giảng viên : Th.S
Nguyễn ngọc Châu
Nội dung I/ Phản ứng Biuret : phát hiện liên kết peptid
II/ Phản ứng với Ninhidrin : phát hiện acid amin
III/ Phản ứng Xanthoproteic : phát hiện acid amin có nhân
benzen như Phe, Tyr, Try
IV/ Phản ứng với acetat chì : Phát hịên acid amin có S như
Met, CysSH

Tên bài học 3: ENZYME
Hoạt động 3 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S
Nguyễn ngọc
Châu
Nội dung lý
thuyết
I/ Giới thiệu chung: nguồn gốc và chức năng của enzyme
II/ Cấu tạo hóa học
1/ Enzyme một thành phần có cấu tạo bởi proteine
2/Enzyme hai thành phần có cấu tạo bởi proteine và phần
khác không phải proteine
3/ Trung tâm họat động của enzyme là các nhóm chức
trong cấu tạo của phân tử
III/ Tác dụng của enzyme
1/ Cơ chế tác dụng : Làm giảm năng lượng kích họat cho
phản ứng
a/ Thuyết hấp phụ : Làm thay đổi cấu tạo điện tử của cơ
chất
b/ Thuyết hợp chất trung gian : phản ứng qua một hợp

chất trung gian
IV/ Tính chất và đặc điểm của enzyme
1/ Cường lực xúc tác : mạnh hơn chất xúc tác vô cơ rất
nhiều lần
2/ Tính đặc hiệu
3/ Ảnh hưởng của nhiệt độ
4/ Ảnh hưởng của pH
5/ Ảnh hưởng của nồng độ enzyme và cơ chất
6/ Ảnh hưởng của chất kích thích va chất ức chế
V/ Tên gọi của ezyme
1/ Tên thông thường dựa vào cơ chất, liên kết hóa học
2/ Tên theo qui ước gồm 4 chữ số và phân làm 6 nhóm
chính
VI/ Sự mất họat tính của enzyme :
1/ Do biến tính proteine cấu tạo
2/ Do trung tâm họat động bị vô hiệu
3/ Do không còn Coenzyme
4/ Do thiếu chất kích thích
5/ Do sự cạnh tranh với cơ chất
VII/ Thu nhận và ứng dụng của enzyme
1/ Phương pháp thu nhận từ thực vật, động vật, vi sinh
vật
2/ Ứng dụng của các enzyme amylase, protease,
pectinase, cellulase
VIII/ Coenzyme
1/ Cấu tạo và phản ứng hóa học của coenzyme oxid
hóa khử như NAD, FAD
2/ Cấu tạo và phản ứng hóa học của coenzyme vận
chuyển nhóm 2 carbon như Coenzyme A, nhóm 1 carbon
như acid folic

Trước khi họcĐọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương pháp
và phương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện
Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần
Thực
hành
3 tiết Học ở phòng thí
nghiệm
Giảng viên :
Th.S Nguyễn ngọc
Châu
Nội dung I/ Theo dõi phản ứng phân hủy tinh bột bởi Amylase ở nhiệt
độ thường
II/ Theo dõi phản ứng phân hủy tinh bột bởi Amylase bị đun
nóng



Tên bài học 4: LIPDE
Hoạt động 4 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung lý

thuyết

I/ Giới thiệu chung: nguồn gốc và chức năng của lipide
II/ Phân lọai lipide
1/ Lipide đơn giản cấu tạo bởi C, H, O như Glyceride,
Steride, Sáp
2/ Lipide phức tạp có thêm P, N trong thành phần cấu tạo
như phospholipide, sphingolipide

III/ Cấu tạo hóa học
1/ Lipide đơn giản
a/ Glyceride: là ester của glycerol và acid béo
Cấu tạo hóa học của acid béo bảo hòa, chưa bảo hòa, có
vòng
Sự phân giải glyceride bằng acide vô cơ, chất kiềm, enzyme
Các chỉ số đặc trưng như chỉ số acid, chỉ số savon, chỉ số Iod,
chỉ số acetyl, chỉ số Reichert- Meissle
Sự hư hỏng ( bị oxid hóa )
b/ Steride: là ester của sterol và acid béo
c/ Sáp: là ester của rượu đơn và acid béo có khối lượng
phân tử lớn
2/ Lipide phức tạp
a/ Cấu tạo hóa học của phosphatide
b/ Cấu tạo hóa học của sphingolipide
Trước khi
học
Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương

pháp và
phương tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần
Thực
hành
4 tiết Học ở phòng thí
nghiệm
Giảng viên : Th.S
Nguyễn ngọc Châu
Nội dung I/ Xác định chỉ số acide
II/ Xác định chỉ số savon
III/ Xác định chỉ số Iod


Tên bài học 5: ACID NUCLEIC
Hoạt động 3 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung lý
thuyết
I/ Giới thiệu chung, định nghĩa và chức năng của acid nucleic
II/ Phân lọai gồm ADN và ARN
III/ Cấu tạo hóa học của
1/ Baz nitơ purin ( Adenin và Guanin ) và pirimidin ( Thimin,
Cytocin, Uracin )

2/ Pentose : Ribose và Desoxyribose
3/ Nucleoside : kết hợp baz N và pentose

4/ Nucleotide : kết hợp nucleoside và H
3
PO
4
IV/ Cấu trúc
1/ Mạch polynucleotide
2/ Cấu trúc bậc một, bậc hai của ADN
3/ Cấu trúc ARN
V/ Tính chất của ADN
1/ Tính nhân đôi
2/ Tính sao chép thông tin di truyền : tổng hợp ARNm
3/ Khả năng tạo đột biến
Trước khi
học
Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương
pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện
Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần


Tên bài học 6: VITAMINE
Hoạt động 1 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S
Nguyễn ngọc Châu
Nội dung lý
thuyết
I/ Giới thiệu chung, định nghĩa và chức năng của vitamine
II/ Phân lọai gồm vitamine tan trong lipide và vitaine tan
trong nước
III/ Cấu tạo hóa học
1/ Vitamine tan trong lipide
a/ Vitamine A
b/ Vitamine D
c/ Vitamine E
d/ Vitamine K
e/ Vitamine Q
2/ Vitamine tan trong nước
a/ Vitamine B1
b/ Vitamine B2
c/ Vitamine B6
d/ Vitamine B12
e/ Vitamine PP
f/ Vitamine C
g/ Vitamine H
h/ Vitamine Bc
Trước khi họcĐọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả)
Phương pháp
vàphương

tiện
Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện
Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần

Tên bài học 7 : HỢP CHẤT THỨ SINH
Hoạt động 2 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S
Nguyễn ngọc Châu
Nội dung lý
thuyết
I/ Giới thiệu chung, định nghĩa và chức năng của hợp chất
thứ sinh
II/ Phân lọai gồm
1/ Acide hữu cơ: là chất trung gian và tạo ester
2/ Tinh dầu là chất chuyển hóa của Terpene
( monoterpene )
3/ Carotene ( tetraterpene )
4/ Cao su ( polyterpene )
5/ Alkaloide là hợp chất chứa N dạng vòng thừơng mang
độc tính
6/ Sắc tố thực vật
Anthocyanine
Flavone
Flavonoide ( Chalcone & Aurone )
7/ Hormon thực vật
Kích thích tố sinh trưởng IAA
Kích thích tố phân chia tế bào
Kích thích tố ra hoa Gibberellin

Nhóm Cytokinine
Chất kìm hãm sinh trưởng acid absicic
Trước khi họcĐọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện
Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần

Phần 2: Sinh hóa động ( 25 tiết LT )
Tên bài học 8: NĂNG LƯỢNG SINH HỌC
Hoạt động 1 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc
Châu
Nội dung I/ Giới thiệu về trao đổi năng lượng ở sinh vật
II/ Đặc điểm của năng lượng trong sự trao đổi chất
III/ Cấu tạo hóa học của
Các liên kết có nhóm phosphat hữu cơ như
- Nhóm enolphosphat ( phosphoenolpyruvic )
- Nhóm carboxyphosphat (diphosphoglyceric)
- Nhóm phosphoamin ( creatinphosphat )
- Nhóm pirophosphat ( ATP, GTP, CTP, UTP )
IV/ Vai trò của ATP ở sinh vật
Trước khi họcĐọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không

hạn chế tác giả )
Phương pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần

Tên bài học 9: BIẾN ĐỔI CỦA GLUCIDE
Hoạt động 7 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung I/ Giới thiệu về dị hóa glucide để cung cấp năng lượng và các
chất trung gian
II/ Phân giải glucide
1/ Phân giải đường đa thành đường đơn glucose


a/ Hiện tượng oxid hóa: biến đổi glucose thành CO
2
- Glucose giải( quá trình Embden-Meyerhoff-Parnas ) :
biến đổi glucose 6 carbon thành 3 carbon (acid pyruvic)
b/ Hô hấp
+ Hô hấp háo khí : acid pyruvic bị phân hủy thành
CO
2
và H

2
O qua chu trình Krebs
+ Hô hấp kỵ khí : Acid pyruvic bị biến đổi thành etanol
( C
2
H
5
OH )
c/ Quá trình oxy phosphoryl hóa: quá trình oxid hóa
NADH
2
, FADH
2
thành H
2
O và tổng hợp ATP

2/ Oxid hóa trực tiếp Glucose ( chu trình pentose
phosphate ) Tạo thành những pentose

III/ Tổng hơp glucide
1/ Tổng hợp đường đơn : Quang hợp
a/ Chu trình Calvin ( chu trình C
3
) : Biến đổi CO
2
thành
fructose
b/ Chu trình C
4

: chất nhận CO
2
là phosphoenolpyruvic
c/ Chuổi phản ứng quang phosphoryl hóa tạo ATP từ
năng lượng ánh sáng
2/ Biến đổi giữa các đường đơn
3/ Tổng hợp oligoshaccharide
4/ Tổng hợp polyshaccharide
Trước khi
học
Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương
pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần


Tên bài học 10: BIẾN ĐỔI CỦA PROTEINE
Hoạt động 6 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung I/ Giới thiệu về dị hóa proteine để tạo thành acid amin làm

nguyên liệu để tổng hợp proteine mới
II/ Phân giải proteine thành acid amin
1/ Các protease

a/ Aminopeptidase : Phân giải liên kết peptide từ nhóm
NH
2
b/ Carboxypeptidase : Phân giải liên kết peptide từ nhóm
COOH
c/ Dipeptidase : Phân giải liên kết dipeptide
2/ Phân giải acid amin
a/ Khử amin : Biến đổi NH
2
thành NH
3
-Khử bình thường : Tạo NH
3
và acid
- Khử amin và oxid hóa : Tạo NH
3
và cetonacid
- Khử và thủy phân : Tạo NH
3
và oxyacid
b/ Khử carboxy : Tạo amin
2/ Biến đổi của NH
3
: Chu trình Ure
III/ Tổng hợp
1/ Tổng hợp acid amin

a/ Amin hóa cetoacid
b/ Chuyển amin

2/ Tổng hợp proteine
a/ Vai trò của ADN : Tổng hợp ARNm sao chép thông tin
di truyền trong tổng hợp proteine
b/ Mã di truyền của các acid amin
c/ Các giai đọan tổng hợp : họat hóa acid amin, tổng
hợp ARNm , giải mã, tổng hợp

Trước khi
học
Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương
pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần
Tên bài học 11: BIẾN ĐỔI CỦA LIPIDE
Hoạt động 6 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung I/ Giới thiệu về dị hóa lipide để tạo năng lượng và chất trung

gian
II/ Phân giải glyceride
1/ Hiện tượng thủy phân bởi lipase: Biến đổi glyceride
thành glycerole và acid béo

a/ Phân giải glycerole thành CO
2
và H
2
O hoặc glycerole
vào chu trình Calvin
b/ Phân hủy acid béo ( oxid hóa )

Oxid hóa acid béo số chẳn carbon : β oxid hóa cắt mỗi
lần 2 carbon tạo thành các acetyl CoA
Oxid hóa acid béo số lẽcarbon :

β hidroxypropionat tiếp sau
β oxid hóa cắt đọan 3 carbon tạo acetyl CoAvà CO
2
Oxid hóa acid béo chưa bảo hòa
α oxid hóa: cắt mỗi lần 1 carbon ở dạng CO
2
III/ Tổng hơp lipide
1/ Tổng hợp glyceride
a/ Tổng hợp glycerol từ chu trình Calvin
b/ Tổng hợp Acid béo theo Vagelos từ những đơn vị
acetyl
CoA
c/ Tổng hợp glyceride từ glycerol và acid béo

d/ Tổng hợp phospholipide từ glycerid và acid
phosphoric

Trước khi
học
Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương
pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần

Tên bài học 12: BIẾN ĐỔI CỦA ACID NUCLEIC
Hoạt động 5 tiết Giảng ở lớp
Giảng viên: Th.S Nguyễn ngọc Châu

Nội dung I/ Giới thiệu về dị hóa acid nucleic
II/ Phân giải acid nucleic
Phân giải acid nucleic thành mononucleotide

a/ Phân giải mononucleotide thành ribose, baz purin,
pirimidin, acid phosphoric
b/ Phân giải Purin

c/ Phân giải Pyrimidin
III/ Tổng hợp các nucleotide
a/ Tổng hợp các nucleotide pirimidin
b/ Tổng hợp các nucleotide purin
IV/ Tổng hơp acid nucleic
1/ Tổng hợp ADN : quá trình tự sao chép
2/ Tổng hợp ARNm

Trước khi
học
Đọc tài liệu 1 cách cẩn thận ( tài liệu giảng dạy ).
Sau khi học Sinh viên đọc thêm tài liệu ( tài liệu có liên quan không hạn
chế tác giả )
Phương
pháp
vàphương
tiện

Giảng dạy lý thuyết bằng phương tiện overhead
Tổ chức và
thực hiện

Giảng viên giảng , sinh viên nghe và tự ghi chép nếu cần

5. ĐÁNH GIÁ HOÀN TẤT MÔN HỌC
Đánh giá môn học qua cả quá trình học tập của sinh viên bằng một
kỳ thi viết trong 60 phút
6. TIÊU CHUẨN GIẢNG VIÊN
- Kinh nghiệm: Đã giảng dạy từ 30 năm nay
- Chuyên môn: Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành Sinh lý Sinh hóa

7. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hóa sinh học ( nhà xuất bản giáo dục 1999 ) - Phạm thị trân Châu, Trần thị
Áng
Hóa sinh thực vật ( nhà xuất bản nông nghiệp Hà nội 1993 ) - Lê dõan
Diên chủ biên
Sinh hóa cơ bản phần I ( ĐHKHTN t/p HCM 2000 ) - Đồng thị thanh Thu
Hóa sinh ứng dụng ( ĐHKHTN t/p HCM1996 ) - Đồng thị thanh Thu
Công nghệ vi sinh vật tập 2&3 ( ĐHKT t/p HCM 1999 ) - Nguyễn đức
Lượng
Plant Biochemistry 1965 - Bonner & Varner
General Biochemistry 1958 - Wiley Joseph s.Fruton, Sofia Simmond
Experimental Biochemistry 1966 – Jonh Wiley & Sons.inc
Những bài thực tập lớn 2000 – Tủ sách Đại học khoa học tự nhiên t.p
H.C.M
8. NGÀY SOẠN THẢO
Ngày biên soạn 15/12/2007
Người biên soạn



Th.S Nguyễn
Ngọc Châu

9. PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

- Bộ môn:






- See more at: />thuc-vat.html#sthash.BjnyRdFL.dpuf

×