Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề trắc nghiệm Sinh lý thực vật (Sinh học 11 cơ bản: 4 bài đầu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.04 KB, 3 trang )

KIỂM TRA: SINH LÝ HỌC THỰC VẬT Thời gian: 80 phút
Sinh học 11 cơ bản: 4 bài đầu
Mỗi câu trắc nghiệm 0.25 điểm.
1. Rễ cây hấp thu nước và ion khoáng chủ yếu qua?
A. rễ chính B. rễ bên C. miền lông hút D. miền sinh trưởng kéo dài
2. Thời gian tồn tại của một lông hút?
A. vài giờ đến vài ngày B. vài ngày đến vài tuần
C. vài tuần đến vài tháng D. tồn tại một khi cây còn sống
3. Lông hút sẽ KHÔNG biến mất ở môi trường?
A. ưu trương B. nhược trương C. quá chua D. thiếu dưỡng khí
4. Áp suất thẩm thấu cao trong dịch tế bào lông hút chủ yếu là do?
A. có nồng độ axit vô cơ rất cao B. hầu hết nước trong lông hút là nước liên kết
C. quá trình thoát hơi nước ở lá D. môi trường đất là ưu trương
5. Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây theo mấy cơ chế?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Ở rễ, dòng nước do cây hút vào di chuyển theo một chiều vì?
A. độ ưu trương của tế bào tăng dần từ ngoài vào trong
B. độ ưu trương của tế bào giảm dần từ ngoài vào trong
C. đai Caspian ngăn cản sự vận chuyển 2 chiều của nước
D. nước được hút vào nhiều hơn ion khoáng
7. Ảnh hưởng của hệ rễ tới môi trường đất?
A. giảm ô nhiễm môi trường B. thay đổi pH môi trường
C. cung cấp một lượng nước đáng kể D. giải phóng một số chất hữu cơ
8. Chất tan chủ yếu trong dịch mạch gỗ là?
A. nước B. các ion muối khoáng C. vitamin D. hormones
9. Khoảng bao nhiêu % lượng nước được rễ cây hấp thụ sẽ bị mất đi qua con đường thoát hơi
nước?
A. 75% B. 97% C. 98% D. 99%
10. Nhiệt độ của lá cây đang thoát hơi nước mạnh thấp hơn nhiệt độ của lá đang héo có thể đến?
A. 5°C B. 6°C C. 7°C D. 10°C
11. Nguyên tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tố phát sinh hữu cơ?


A. H B. C C. P D. O
12. Các nguyên tố phát sinh hữu cơ chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng chất khô?
A. 75% B. 80% C. 95% D. 100%
13. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu với mọi loại cây?
A. Na B. Mo C. Co D. Si
14. Có bao nhiêu nguyên tố đại lượng?
A. 9 B. 16 C. 3 D. 7
15. Khối lượng tối đa của một nguyên tố vi lượng trên 1kg chất khô của cây là?
A. 100g B. 0.1mg C. 1g D. 0.1g
16. Ở cây chịu bóng, thoát hơi nước qua cutin chiếm bao nhiêu %?
A. 25% B. 0.25% C. 10% D. 0.1%
17. Điền một trong các số: 22, 30, 0, 0, 490, 80, 60, 200 vào các chỗ còn trống trong bảng
(1 điểm)
Tên cây Mặt lá Số lượng khí khổng/mm
2
Thoát hơi nước (mg/24h)
Thường xuân Trên
Dưới 160
Thược dược Trên
Dưới
500
600
Đoạn Trên
Dưới
0
18. Điền vào chỗ trống trong bảng sau (Bảng: Dấu hiệu thiếu một số nguyên tố khoáng): (1 điểm)
Thiếu Dấu hiệu
Kali
Lá non có màu trắng, vàng, gân màu lục
Nitơ

Lá non bé nhỏ thất thường, lá già có nhiều đốm trắng chết hoại
19. Điền vào chỗ trống trong bảng sau (Bảng: Vai trò của một số nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu
trong cây): (1.5 điểm)
Nguyên tố Vai trò
Kali
Thành phần diệp lục, hoạt hóa enzim
Molipden
Xitocrom, tổng hợp diệp lục
Clo
Tổng hợp auxin
20. Sắp xếp các từ: đất, mạch gỗ, nội bì, các tế bào vỏ, lông hút thành đường đi của nước và
muốn khoáng ở rễ: (0.5 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
22. Nêu sơ lược về động lực đẩy dòng mạch gỗ: (1điểm)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
23. Tóm tắt vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với đời sống của cây: (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

×