Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

THI THỬ ĐẠI HỌC CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.7 KB, 8 trang )

Lớp : Luyện thi đại học

Đ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời
gian phát đề)
( Bài thi có 07 trang)
HỌ & TÊN:
Mã đề: 004
I.PHẦN CHUNG: (40 câu từ câu 01 tới câu 40)
Câu 1
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
Lòng trắng trứng gặp HNO
3
tạo thành hợp chất có màu vàng.
B.
Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hoá xanh.
C.
Phản ứng cộng H
2
(xúc tác Ni, t
0
) vào hiđrocacbon không làm thay đổi mạch cacbon của
hiđrocacbon.
D.
Đường saccarozơ gặp Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu xanh lam.
Câu 2
Cho dãy chất : NaHSO
4


, Na
2
CO
3
, CrO, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, (NH
4
)
2
SO
3
. Số chất trong dãy là
chất lưỡng tính theo Bronstet là
A.
5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 3
Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn
chất X tác dụng được với Y. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân.
B.
Công thức oxit cao nhất của X là X
2
O.
C.

X là kim loại, Y là phi kim.
D.
Công thức oxit cao nhất của Y là Y
2
O
7
.
Câu 4
Hỗn hợp khí A gồm 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z trong đó Y, Z thuộc cùng dãy đồng
đẳng. Cho 0,035 mol A lội qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng của bình tăng
0,56 gam và có 0,01 mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí không bị hấp thụ đem đốt cháy hoàn
toàn cần dùng vừa đủ 0,7 mol không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào
nước vôi trong dư, xuất hiện 0,085 mol kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng a gam. Công
thức phân tử của X và giá trị của a lần lượt là
A.
C
4
H
8
và 2,78 B. C
3
H
6
và 5,72 C. C
4
H
8
và 5,72 D. C
3
H

6
và 2,78
Câu 5
Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe
2+
và c mol Cu
2+
. Kết thúc phản ứng thu được
dung dịch chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.

3
c2
≤ a <
3
)cb(2 +
B.
3
c2
≤ a ≤
3
)cb(2 +
C.

3
b2
≤ a <
3
)cb(2 +
D.

3
b2
≤ a ≤
3
)cb(2 +
Câu 6
Phương pháp nhận biết nào sau đây không đúng?
A.
Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta dùng dung dịch brom.
B.
Để phân biệt được mantozơ và fructozơ ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO
3
/
NH
3

C.
Để phân biệt stiren và toluen ta dùng dung dịch brom.
D.
Để phân biệt propan-1,2-điol và propan-1,3-điol ta cho các chất phản ứng với Cu(OH)
2
.
Câu 7
Hoà tan hết 1,08 gam Ag vào dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử
duy nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 20 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô
cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất còn lại là
A.
2,26 gam B. 1,914 gam C. 1,994 gam D. 1,41 gam

GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 1 / 8 (Mã đề 004)
Câu 8
Cho từng chất: C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Na
2
CO
3
, NaNO
3
,
FeSO
4
lần lượt tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá –
khử là

A.
7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 9
Cho 4,41 gam K
2
Cr
2
O
7
vào dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) sau khi kết
thúc phản ứng là :
A.
0,672 lít B. 1,008 lít C. 0,336 lít D. 1,344 lít
Câu 10
Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết
A.
α-1,6-glicozit B. α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit
C.
α-1,4-glicozit D. α-1,4-glicozit và β-1,6-glicozit
Câu 11
Cho sơ đồ : Cumen
42
2
SOH)2
)kk(O)1
 →
(X)
 →
+ loangHCN
(Y)

 →
+
+ OH/OH
32
(Z)
Các chất X, Z lần lượt là
A.
CH
3
COCH
3
, (CH
3
)
2
C(OH)COOH B. CH
3
COCH
3
, CH
3
CH(OH)COOH
C.
C
6
H
5
OH, HOC
6
H

4
NH
2
D. C
6
H
5
OH, HOC
6
H
5
COOH
Câu 12
Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,19
gam muối khan. Công thức của X là
A.
H
2
NC
5
H
9
(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
C
4

H
7
COOH
C.
(H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH D. (H
2
N)
2
C
3
H
4
(COOH)
2

Câu 13
Để tách Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)
2

, Al
2
O
3
mà không làm thay đổi khối lượng của
nó, người ta chỉ cần dùng
A.
dung dịch NH
3
B. dung dịch HCl
C.
dung dịch NaOH D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 14
Dung dịch chứa muối X làm quỳ tím hoá đỏ. Dung dịch chứa muối Y không làm quỳ tím
hoá đỏ. Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy có kết tủa và khí bay ra. Vậy X và Y có thể là
cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây?
A.
NaHSO
4
và NaHCO
3
B. CuSO
4
và BaCl
2

C.
NaHSO
4
và Ba(HCO

3
)
2
D. . NH
4
Cl và AgNO
3

Câu 15
Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ
trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 75% là
A.
324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO
3
. B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO
3
.
C.
162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO
3
. D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO
3
.
Câu 16
Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol
Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa
Gly–Val, Val–Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.
2 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 17

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch
xanh lam.
B.
Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ đều bị thuỷ phân trong môi trường axit.
C.
Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
0
) cho poliancol.
D.
Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể
đồng phân hình học).
Câu 18
Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A.
Ba
2+
, Na
+
,

4
HSO
, OH


B. Ag
+
, Fe
2+
,

3
NO
,
−2
4
SO
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 2 / 8 (Mã đề 004)
C.
Cu
2+
, Fe
3+
,
−2
4
SO
,

3
NO
D. Fe
3+
, I


, Cl

, K
+

Câu 19
Cho cân bằng sau trong bình kín: H
2
(k) + I
2
(k) 2HI (k) ∆H < 0. Nếu thay đổi một
trong các yếu tố nào sau đây thì cân bằng không chuyển dịch?
A.
tăng nhiệt độ B. tăng nồng độ H
2
hoặc I
2

C.
giảm nồng độ HI D. giảm thể tích của bình
Câu 20
Hoà tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO
3

0,18 mol H
2
SO
4
, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO. Cho 0,02
mol bột Cu tác dụng hết với
2
1
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Khối lượng Fe
2
(SO
4
)
3
chứa trong dung dịch Y là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A.
10 gam B. 24 gam C. 5 gam D. 20 gam
Câu 21
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B (B hơn A
một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO
2
. Vậy khi cho 0,2 mol X tác
dụng hoàn toàn với AgNO
3
/ NH
3
dư thì khối lượng bạc thu được là

A.
21,6 gam B. 43,2 gam C. 16,2 gam D. 32,4 gam
Câu 22
Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh
bột, amoni axetat. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ
thường cũng như khi đun nóng là
A.
3 B. 2 C. 5 D. 1
Câu 23
Thuốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 96
0

A.
CuSO
4
B. Cu(OH)
2
C. Na D. HCl
Câu 24
Hoà tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 0,4 mol H
2
. Mặt khác, nếu oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O
2
dư, thu
được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A.
54,02 B. 64,82 C. 36,01 D. 81,03
Câu 25
Đốt cháy hết m gam cacbon trong V lít không khí (chứa 80% N

2
, còn lại O
2
) vừa đủ, thu
được hỗn hợp khí X. Cho X đi qua ống đựng bột CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư, thấy có 0,4 mol
kết tủa xuất hiện và 1,2 mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của m và V lần lượt là (V đo ở
đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A.
2,4 và 16,8 B. 4,8 và 16,8 C. 2,4 và 33,6 D. 4,8 và 33,6
Câu 26
Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là
A.
NaCl, Ba(OH)
2
, KF, Li
2
O B. LiF, KCl, Na
2
O
2
, CaBr
2

C.
NH
4
Cl, K

2
S, BaCl
2
, NaF D. NaCl, BaO, LiF, KBr
Câu 27
Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
6
O
2
vừa tác dụng được
với NaOH, vừa tác dụng được với Na?
A.
2 B. . 5 C. 4 D. . 3
Câu 28
Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là
A.
cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H
3
PO
4
.
B.
lên men glucozơ
C.
hiđrat hoá etilen, xúc tác H
2
SO
4

loãng, 300
0
C.
D.
thuỷ phân etyl clorua trong môi trường kiềm.
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 3 / 8 (Mã đề 004)
Câu 29
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y gồm 3 muối (không chứa AgNO
3
) có khối lượng giảm 50
gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A.
14,8 B. 114,8 C. 64,8 D. 17,6
Câu 30
Nung 1,92 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một
thời gian thu được chất rắn Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được
dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được
5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.
1,344 B. 1,568 C. 4,704 D. 3,136
Câu 31
Trộn 100 ml dung dịch chứa X

2
CO
3
1M và XHCO
3
1M với 50 ml dung dịch Y
2
CO
3
1M và
YHCO
3
1M thu được dung dịch Z (X, Y là kim loại kiềm). Nhỏ từ từ đến hết 350 ml dung
dịch HCl 1M vào dung dịch Z. Thể tích khí thoát ra (đktc) là
A.
2,24 lít B. 7,84 lít C. 3,92 lít D. 4,48 lít
Câu 32
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol
O
2
và thu được 0,45 mol CO
2
, 0,45 mol H
2
O. Nếu cho m gam tác dụng hết với 0,2 mol
NaOH, rồi cô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng
của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là
A.
66,67 B. 50 C. . 60 D. 33,33
Câu 33

Trộn một thể tích H
2
với một thể tích anken X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2

11. Cho Y vào bình kín có chứa sẵn một ít bột Ni thể tích không đáng kể. Nung bình vào
một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H
2

3
55
.
Phần trăm khối lượng của ankan trong Z là
A.
60 B. 50 C. 80 D. 66,67
Câu 34
Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X
1
và X
2
(X
1
có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn X
2
). Đốt
cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,35 mol CO
2
. Cho 0,25 mol X tác dụng vừa hết với
dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần trăm số mol của X
1

trong X là
A.
60 B. 56,61 C. 43,39 D. 40
Câu 35
Cho các polime: tơ nilon–6; tơ lapsan; poli(vinyl axetat), tơ ninon–7; polistiren; PVC. Số
polime tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A.
3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 36
Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, khuấy đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH
3
tới dư
vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32
gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
70,4 B. 35,2 C. 25,6 D. 51,2
Câu 37
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10

O. Cho X tác dụng với H
2
(xúc tác
Ni, t
0
) thu được pentan-2-ol. Số chất phù hợp của X là
A.
5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 38
Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
dư đều tạo ra sản
phẩm là chất kết tủa?
A.
Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột
B.
fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ
C.
glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic
D.
vinyl axetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic.
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 4 / 8 (Mã đề 004)
Câu 39
Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO
2
. Mặt
khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO

3
/ NH
3
dư, thu được 0,9 mol
Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit trong X là
A.
CH
3
–CHO và HOC–CHO B. HCHO và HOC–CHO
C.
HCHO và CH
3
–CHO D. HCHO và HOC–CH
2
–CHO
II PHẦN TỰ CHỌN:
Theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 tới câu 50 )
Câu 40
Hoà tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam dung dịch HNO
3
kết thúc phản ứng thu
được 0,2 mol NO; 0,1 mol N
2
O và 0,02 mol N
2
. Biết không có phản ứng tạo muối NH
4
NO
3
và HNO

3
đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ phần trăm của
HNO
3
ban đầu lần lượt là
A.
Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và 20 D. Zn và 17,39
Câu 41
Có 5 dung dịch riêng biệt trong 5 ống nghiệm: AgNO
3
, CuSO
4
, NiSO
4
, AlCl
3
, Cr
2
(SO
4
)
3
.
Cho dung dịch NH
3
đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm
có kết tủa là
A.
4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42

Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05
mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và
V lần lượt là
A.
18,6 và 150 B. 9,3 và 150 C. 9,3 và 300 D. 18,6 và 300
Câu 43
Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất 20,625 gam PCl
3
thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit
H
3
PO
3
và HCl. Thể tích dung dịch NaOH 2M để trung hoà dung dịch X là
A.
750 ml B. 375 ml C. 225 ml D. 450 ml
Câu 44
Nhiệt độ sôi của các chất CH
3
Cl, CH
3
OH, HCOOH, CH
4
tăng theo thứ tự là
A.
CH
3
Cl < CH
3
OH < CH

4
< HCOOH B. CH
4
< CH
3
OH < HCOOH < CH
3
Cl
C.
CH
3
Cl < CH
4
< CH
3
OH < HCOOH D. CH
4
< CH
3
Cl < CH
3
OH < HCOOH
Câu 45
Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MgCO
3
trong không khí đến khối lượng không
đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ khối lượng khí CO
2

sinh ra vào dung dịch Y
chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A.
9,85 gam B. . 19,7 gam C. 17,73 gam D. 39,4 gam
Câu 46
Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
trong bình kín không có không khí đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,11 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho phần 2
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H
2
. Giá trị của m là
A.
9,93 B. 19,59 C. 9,66 D. 19,32
Câu 47
Một hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
, có tỉ khối so với H
2
bằng 6,2 được dẫn vào một bình kín có
xúc tác thích hợp. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thu được hỗn hợp khí Y, có tỉ

khối so với H
2
là 6,74. Hiệu suất tổng hợp NH
3

A.
25% B. 20% C. 10% D. 40%
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 5 / 8 (Mã đề 004)
Câu 48
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO
2
và 0,6 mol
H
2
O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10 + m) gam
chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là
A.
CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2
B. CH
3
OH và C
2

H
4
(OH)
2

C.
C
2
H
5
OH và C
3
H
5
(OH)
3
D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 49
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các dung dịch có môi
trường kiềm là
A.
Be, Na, Ca B. Li, K, Ba C. Zn, Na, Ba D. Fe, K, Ca
Câu 50
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư vào dung dịch FeCl

2

A.
có Fe kim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra.
B.
có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C.
có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh hoá nâu sau đó tan.
D.
có khí thoát ra và có kết tủa trắng xanh hoá nâu không tan.
Chương trình nâng cao ( từ câu 51 tới câu 60 )
Câu 51
Cho 25,77 gam hợp kim Sn-Pb trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,1 mol NO (sản
phẩm khử duy nhất). Nếu hoà tan hết 2,577 gam hợp kim trên trong dung dịch KOH đặc,
nóng dư thấy thoát ra V ml H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hợp kim và giá trị
của V lần lượt là
A.
8,26 và 336 B. 27,7 và 296 C. 27,7 và 336 D. 8,26 và 296
Câu 52
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C
5
H
13
N là
A.
7 B. 8 C. 6 D. 9

Câu 53
Cho dãy chất: CH
3
OH, C
6
H
12
O
6
, CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
2
Cl
2
, HCOOH. Số chất trong dãy chỉ
bằng một phản ứng trực tiếp điều chế HCHO là
A.
2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 54
Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một ancol đa chức Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 0,6 mol CO

2
và 0,85 mol H
2
O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu
được 0,225 mol H
2
. Công thức của Y và phần trăm khối lượng của nó trong X lần lượt là
A.
C
3
H
6
(OH)
2
và 57,14 B. C
3
H
5
(OH)
3
và 52,41
C.
C
3
H
5
(OH)
3
và 57,14 D. C
3

H
6
(OH)
2
và 52,41
Câu 55
Hiện tượng Trái Đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A.
khí cacbonic B. khí ozon C. khí hiđrosunfua D. khí sunfurơ
Câu 56
Các dung dịch NaHCO
3
(1), NaCl (2), NH
4
NO
3
(3), CuSO
4
(4), CH
3
COONH
4
(5), K
2
SO
3
(6)
có giá trị pH như thế nào? Cho biết
+
4

NH
K
=

COOCH
3
K
A.
(5), (6) có pH > 7 B. (2), (4), (5) có pH = 7
C.
(1), (6) có pH > 7 D. (1), (3), (4) có pH < 7
Câu 57
Cho sơ đồ
Xiclopropan
 →
+
2
Br
X
1

 →
+NaOH
X
2

 →
+CuO
X
3


 →
+
0
2
t,xt,O
X
4
. Vậy X
4

A.
HOOC–CH
2

COOH
B. CH
3
–CO–COOH C.
CH
3
–CH(OH)–
COOH
D. CH
2
=CH–COOH
Câu 58
Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh
bột, amoni axetat. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ
thường cũng như khi đun nóng là

A.
2 B. 5 C. 3 D. 1
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 6 / 8 (Mã đề 004)
Câu 59
Cho 4,8 gam bột Cu
2
S vào 120 ml dung dịch NaNO
3
1M, sau đó thêm 200 ml dung dịch
HCl 1M vào, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A.
6,72 B. 22,4 C. 2,24 D. 67,2
Câu 60
Cho một pin điện hoá được tạo bởi cặp chất oxi hoá – khử Fe
2+
/ Fe và Ni
2+
/Ni. Phản ứng
xảy ra ở cực âm của pin điện hoá (ở điều kiện chuẩn) là
A.
Ni
2+
+ 2e → Ni
B.
Ni → Ni
2+
+ 2e
C.

Fe
2+
+ 2e → Fe
D.
Fe → Fe
2+
+ 2e
Hết
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 7 / 8 (Mã đề 004)
ÐÁP ÁN - MÃ Ð 004

u
0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0

9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
A
                   
B
                   
C
                   
D

                   

u
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3

4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   

u
4
1
4
2
4
3
4

4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
5
4
5
5
5
6
5
7
5
8
5

9
6
0
A
                   
B
                   
C
                   
D
                   
GV: ĐÀO THỊ MINH NGUYỆT
Trang 8 / 8 (Mã đề 004)

×