TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
ỨNG DỤNG GIS VÀO CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TẠI THÀNH PHỐ CAO LÃNH, TỈNH ĐỒNG THÁP
Sinh viên thực hiện
PHẠM NGỌC THỦY 3103778
Cán bộ hướng dẫn
ThS. BÙI THỊ BÍCH LIÊN
Cần Thơ, tháng 12/2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
ỨNG DỤNG GIS VÀO CÔNG TÁC QUẢN LÝ
CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT
TẠI THÀNH PHỐ CAO LÃNH, TỈNH ĐỒNG THÁP
Sinh viên thực hiện
PHẠM NGỌC THỦY 3103778
Cán bộ hướng dẫn
ThS. BÙI THỊ BÍCH LIÊN
Cần Thơ, tháng 12/2013
LỜI CẢM ƠN
Trong sut thi gian hc ti Trng i hc Cn Th, tôi xin trân trng bày t
lòng cm n n quý Thy, Cô Trng i hc Cn Th ã tn tình ging dy và
truyn t nhiu kin thc, kinh nghim quý báu cho tôi trong sut thi gian hc tp
và nghiên cu di mái trng i hc. Qua sut thi gian thc hin tài lun vn tt
nghip, tôi xin chân thành gi li bit n n:
Cô Bùi Th Bích Liên - B môn Qun lý Môi trng và Tài nguyên Thiên
nhiên, ã tn tình chdy và quan tâm giúp tôi hoàn thành tt lun vn tt nghip.
Quý Thy, Cô Bmôn Qun lý Môi trng & Tài nguyên Thiên nhiên, Khoa
Môi trng & Tài nguyên Thiên nhiên, trng i hc Cn Thã nhit tình giúp
và to mi iu kin thun li cho tôi trong quá trình nghiên cu và hoàn thành lun
vn này.
, -,
, cung c
tôi .
Cui cùng tôi xin bày tlòng bit n n gia ình, nhng ngi thân và tt c
các bn bè ã ng viên, chia s, htrvà giúp tôi trong sut quá trình
hc tp trên ging ng i hc và hoàn thành lun vn tt nghip.
Trong bài còn nhiu sai sót tôi rt mong nhn c s óng góp ý kin ca
Thy, Cô bài lun vn hoàn chnh hn.
Xin chân thành cm n!
Cn Th, ngày tháng nm 2013
Sinh viên thc hin
TÓM TẮT
33,76%.
sinh.
-C
phát sinh.
và
lý cht thi rn sinh hot, hn ch n mc thp nht nhng do cht thi rn
sinh hoi vi ti thành ph Cao Lãnh, tng
Tháp.
CSDL
ê báo cáo
MỤC LỤC
Trang
i
iii
iv
1
1.1. 1
1.2. 2
1.2.1. 2
1.2.2. 2
1.3. 2
3
2.1. 3
2.1.1. 3
2.1.2. 4
2.1.3. 5
2.1.4. 8
2.2. 10
2.2.1. 10
2.2.2. 11
2.2.3. 12
2.3. 13
2.3.1. 13
2.3.2. 15
2.3.3. 16
2.3.4. 18
2.3.5. 19
2.4. 21
2.4.1. 21
2.4.2. - 24
31
3.1. 31
3.1.1. 31
3.1.2. 31
3.2. 31
3.2.1. p s liu 31
3.2.2. 32
3.2.3. o sát tha 32
3.3. 32
33
4.1.
33
4.1.1. 35
4.1.2. 39
4.1.3. 42
4.1.4. 45
4.2.
47
4.2.1. 47
4.2.2. 51
4.2.3. 51
4.3. . 52
4.3.1. Trình bày các thao tác th 52
4.3.2. 56
4.3.3. 68
4.3.4. 70
72
5.1. 72
5.2. 72
74
i
DANH MỤC HÌNH
16
Hình 2.2: Mô hình d báo mc và chL 20
cng trong ENVIMAP 2.0.21
22
34
Hình 4.2: Thu g 35
.35
Hình 4.4: Quy trình thu gom rác 36
Hình 4.5.37
Hình 4.6.38
Hình 4.7.39
Hình 4.8: 40
Hình 4.9 40
Hình 4.10 43
Hình 4.11 44
Hình 4.12 46
Hình 4.13 46
Hình 4.14.48
Hình 4.15 .48
Hình 4.16 49
Hình 4.1750
Hình 4.18a ..51
Hình 4.19 52
Hình 4.20 53
Hình 4.21 54
Hình 4.22Set Field Properties.54
Hình 4.23.55
Hình 4.24
Cao Lãnh..56
ii
Hình 4.2557
Hình 4.26u .58
Hình 4.2759
Hình 4.28 60
Hình 4.29.61
Hình 4.30.62
Hình 4.31.63
Hình 4.32.64
Hình 4.3365
Hình 4.34Create Points 66
Hình 4.35Choose Projection 66
Hình 4.36.67
Hình 4.37 67
Hình 4.3869
Hình 4.39 69
Hình 4.40 70
Hình 4.41 70
iii
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bng 2.1: Trng riêng và các thành phn c6
-
(2006-2010) 25
41
45
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
iv
DANH MỤC KÝ HIỆU – TỪ VIẾT TẮT
BCL : Bãi chôn lp
C : Cacbon
Ca : Canxi
CH
4
: Mêtan
CMT8
CN
C/N
CO
2
:
CP
CPI
CSDL : d liu
DO :
DS :
CTR :
CTRSH :
DV :
: ng bng sông Cu Long
:
:
GDP : Gross Domestic Product
GIS : Geographic Information System (
GPS :
H :
H
2
CO
3
: onat
H
2
S :
K : Kali
KCN :
:
Km
2
: Kilomet vuông
M : Mét
Mg : Magiê
MT :
:
v
MTV :
N
2
:
:
NH
3
: Amoniac
NO
x
:
O : Oxy
ODA :
PVC : Polyvinylclorua
:
S : nh
SO
2
:
TCRM :
TNHH :
TP
TP.HCM : Thành ph H Chí Minh
UBND :
WRI : World Resources Institute
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu
Tuy nhiên, ngày nay khi xã hi phát trin, dân s u
cuc si nâng ng cht thi rn phát sinh ngày càng nhiu và
n mp trung nhanh vào khu v, cùng vi tin b
khoa hc k thut, các sn phm to ra ngày càng phong phú. Bên cnh
to
ng rác thng c v ng và cht. S
nhiên.
, có
ng hành vi s phát
trin v sn xut, dch v ca thành ph là nhng áp lc v ô nhing phát
sinh do nhiu loi cht thi, c th rn, lng và khí. T yu là cht thi rn
sinh ho
u i trong c qun lý c
quan có thm quyn song vn còn nhiu v cn phn lý không
thng nht, x lý s liu không kp thi, công tác thu gom, vn chuyn, x lý rác thi
ng bt cp này là khó tránh khi trong s chênh lch cao gia quá
trình phát trin kinh t - xã hi quá nhanh và s ng c h tng và dch
v ng còn hn chây là v cp thit i phi gii quyt trong thi
gian sp ti.
Vii và phát trin nhanh chóng ca khoa hc b, h thng thông tin
a lý GIS (Geographic Information System) p nht, phân tích, tng hp,
qun lý, truy xut thông tin d dàng nhanh chóng, t có cái nhìn tng th
nhn bit nhanh, rõ ràng và chính xác nhi cng theo không gian
và thi gian, h tr các nhà qun lý ra quynh sau cùng. Nhn thy nhng li ích và
tính kh thi do các ng dng ca GIS mang l tài “Ứng dụng GIS vào công tác
quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp”
2
cht thi rn sinh hot, hn ch n mc thp nht nhng do
cht thi rn sinh hoi vng và i ti thành ph Cao Lãnh,
tng Tháp.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
.
nfo 10.5
.
1.3. Nội dung nghiên cứu
- -
-
-
-
công c tr giúp qun lý cht thi rn sinh hot hiu qu áp dng a
bàn thành ph Cao Lãnh, tng Tháp.
3
CHƢƠNG 2
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1. Tổng quan về chất thải rắn
2.1.1. Định nghĩa và phân loại chất thải rắn
2.1.1.1.
Cht thi rn (rác thi) là tt c các cht thi dng rn sn sinh do các hot
ng ci và sinh vt liu hay hàng hóa không còn s dng
c hay không còn hu di vi s hu nó nên b b c cht thi
ca các hong sng ca sinh vt (Lê Hoàng Vit, Nguyn Hu Chim, 2013).
Theo Lê Huy Bá (2000) thì rác thi là các cht thi rn b loi ra trong quá trình
sng, sinh hot, hong sn xut cng vt.
Ngoài ra, cht thi r các vt chc con
i loi b trong các hong kinh t-xã hi ca mình (bao gm các hong sn
xut, các hong sng hay duy trì s tn ti ca cng
nht là các loi cht thi sinh ra t các hong sn xut và hong sng (Trn
Hiu Nhu Qun Th Kim Thái 2001).
2.1.1.2. Phân loi cht thi rn
Vic phân loi cht thi rn s nh các loi khác nhau ca cht thi
rc sinh ra. Khi thc hin vic phân loi cht thi rn s
kh và tái s dng li các vt liu trong cht thi hiu qu kinh t
và bo v ng.
Phân loi theo ngun phát sinh
Cht thi sinh hot là nhng cht th n các h ng ca con
i, ngun to thành ch yu t ng hc, các trung
tâm dch vi. Cht thi rn sinh hot có thành phn bao gm kim loi, sành
s, thy tinh, gch ngói vt do, thc pha hoc quá hn
s dng vt, tre, g
Cht thi rn công nghip là cht thi phát sinh t các hong sn xut công
nghip, tiu th công nghip. Các ngun phát sinh cht thi công nghip gm: ph thi
t vt liu trong quá trình sn xut công nghip, tro, x, trong các nhà máy nhin;
ph thi t nguyên nhiên liu phc v cho sn xun ph
Cht thi xây dng là các ph thng; gch
ngói, bêtông v khi tháo d
Cht thi nông nghip là nhng cht thi sinh ra t các hong nông nghip
ng trt, thu hoch các loi cây trng, các sn phm thi ra t ch bin sa, lò
git m
4
Phân loi theo m nguy hi
Cht thi nguy hi bao gm các loi hóa cht d gây phn c hi, cht
thi sinh hc thi ra, các cht d cháy, n hoc các cht phóng x, các cht thi nhim
khu a ti sc khng vng.
Ngun phát sinh cht thi ch yu t các hong y t, công nghip và nông nghip.
Cht thi không nguy hi là các cht thi không cha các cht và các hp cht
có tính cht nguy hng là các cht thi phát sinh trong sinh ho
th.
Theo thành phn hóa hc, vt lý
Phân bit theo các thành phn hu c, vô c, cháy c, không cháy c, kim
loi, phi kim loi, da, cao su, cht d
Phân loi theo v trí phát sinh
Phân bit rác hay cht thi rn trong nhà, trên ng ph, ch
2.1.2. Nguồn gốc, thành phần chất thải rắn
Rác thi xut hin t nhiu ngun khác nhau. Tng trng có th có mt s
ngun sau:
Rác nông nghip: bao gm các loi nông ph hng (lúa, bp, khoai sùng
th) cht thi cây tr, xác cây nông nghi
Rác công nghip: tùy dây chuyn công ngh mà to ra các loi cht thi khác
nhau: công nghip hóa cht thng thc hi; công nghip thc ph hp
rác thi là các cht hi, hoc lon, bao bì h; công nghip nha có
các cht th nha.
i, ch: bao gm các loi rác thc phm tha, ôi thiu, rau c
loi b vc trong khi làm th
Rác khu xây dng: vt liu xây dng b loi thi trong quá trình xây dng trang
trí ni th yu là xà bn.
: bao gm rt nhiu loi rác tr rác nông nghip.
Rác khu dân c: bao gm thc phm tha, tro bp, giy v
b v hng, bc nilon, giày dép, qu (Lê Huy Bá,2000). Ngun phát
sinh cht thi rn có th khác nhau thành phn và s
lng, v kích thc, phân b v ng ca con
ngi.
5
Thành phn cht thi rc th hin theo t l ph khng mi yu
t riêng bit cu to nên cht thi trên tng th. Hoc có th c biu din
gm 2 thành phn chính:
- Có kh y sinh h c, thc phm
- Không có kh y sinh h y, nha, thy tinh, thùng
cac
Thành phn cht thi r i rt nhiu
kin kinh t, xã hm h thng qun lý cht thi rn hin ti c
Thông tin v thành phn cht thi rng trong via
chn thit b, quy trình x hoch qun lý
cht thi rn.
2.1.3. Tính chất của chất thải rắn
2.1.3.1.
Là khng cht thi rn trên m th tích, tính bng kg/m
3
. Trng
ng riêng ca cht thi rn r: t
nhiên không cha trong thùng, cha trong thùng và không nén hay cha trong thùng
và nén. ó, s liu trng riêng ca cht thi rn phc ghi chú
nh. Thêm na, trng riêng ca cht thi rn khác
nhau tùy theo v a lý, mùa
6
Bảng 2.1: Trọng lượng riêng và ẩm độ các thành phần của rác đô thị
Thành phn
Trng riêng lb/yd
3
Khong bin
thiên
Giá tr tiêu
biu
Khong bin
thiên
Giá tr tiêu
biu
Thc n tha
220 - 810
490
50 - 80
70
Giy
70 220
150
4 - 10
6
Carton
70 - 135
85
4 - 8
5
Nha
70 - 220
110
1 - 4
2
Vi
70 - 170
110
6 - 15
10
Cao su
170 - 340
220
1 - 4
2
Da
170 - 440
270
8 - 12
10
Lá và cành
cây
100 - 380
170
30 - 80
60
G
220 - 540
400
15 - 40
20
Thy tinh
270 - 810
330
1 - 4
2
Lon thic
85 - 270
150
2 - 4
3
Nhôm
110 - 405
270
2 - 4
2
Các kim loi
khác
220 - 1.940
540
2 - 4
3
Bi, tro,
g
540 - 1.685
810
6 - 12
8
m ca
rác ô th
15 - 40
20
Ghi chú: lb/yd3 * 0.5933 = kg/m3(Ngun: Lê Hoàng Vit, Nguyn Hu Chim, 2013)
m là mt thông s quan trng cho các quá trình x lý (t, phân compost,
khng ch nc r có, sau khi ã phân loi và nh lng các thành
phn ca rác chúng ta cn xác nh m tng i bng cách em tng thành phn
sy khô 105
0
C trong 1 gi, sau ó em i cân li và tính % m . m là mt
7
thông s quan trng cho các quá trình x lý (t, phân compost, khng ch nc r
m ca rác ô th bin thiên t 15 - 40% ph thuc vào thành phn rác, mùa
trong nm, m không khí, thi tit (ma).
Kh c ca cht thi rn là mt tiêu chun quan trng trong tính
c rò r t bãi rác. Kh nng gi nc ca rác là tng lng
nc mà rác có kh nng gi li trong mu rác sau khi ã cho nc chy xung t do
theo tác ng ca trng lc. Kh nng gi nc ca rác là mt c tính tng i quan
trng trong vic chôn lp rác vì có liên quan n vic to nên nc r ca rác khi rác
em chôn có lng nc trong rác vt quá kh nng gi nc ca nó. Kh nng gi
nc ca rác ph thuc vào thành phn rác, trng thái phân hy, áp sung
hn hp rác ca khu dân c và khu mu dch (không nén) có kh nng gi nc
t 50 - 60%.
2.1.3.2. Tính cht sinh hc
Ngoài nha, cao su, da, các thành phn ha cht thi rn có th c
phân loi thành:
- Các cht có th ng, tinh bt, amino acid và nhiu
loi acid h
- Hemicellulose và các hp cht to thành t ng ng 6 carbon.
- Cenllulose và các hp cht to thành t ng 6 carbon.
- Cht béo, du, sáp là nhng este ca alcohols và axit béo mch dài.
- Lignin và các cht cao phân t có cha .
- Lignocellulose là kt hp ca lignin và cellulose.
- Protein là s kt hp ca các chui amino acid.
Tính cht quan trng nht ca cht thi rn là hu ht các thành phn h
trên có th c chuyn hoá sinh hc thành khí, các cht hnh và các cht
2.1.3.3. Tính cht hóa hc
Cht hu c: ly mu, nung 950
0
C. Phn bay hi i là cht hu chay còn
gi là tn tht khi nung, thông thng cht hu cdao ng trong khong 40 - 60%.
Trong tính toán ly trung bình là 53% cht hu c.
m nóng chy ca tro: là nhi mà to thành t t
cháy cht thi b nóng chy và kt dính to thành dng rn (x). Nhi nóng chy
i vi x t t cht thi r ng trong khong
t 1100 1200
0
C.
8
Hàm lng cacbon c nh: là lng cacbon còn li sau khi ã loi các cht vô
ckhác không phi là cacbon trong tro, hàm lng này thng chim khong 5 - 12%,
trung bình là 7%. Các cht vô ckhác trong tro bao gm thy tinh, kim loi vi
cht thi r, các cht này có trong khong 15 - 30%, trung bình là 20%.
Phân tích các thành phn nguyên t nh thành
phn pha các nguyên t C, H, O, N, S và tro. Kt qu
rt quan trng trong vinh t s C/N nht thi rn có thích hp
cho quá trình chuyn hoá sinh hc hay không.
Nhit tr ca cht thi rng nhit cháy hoàn toàn m
v khng cht thi rnh bng m
- S dng nng.
- S dng bom nhing trong phòng thí nghim.
- Tính toán theo thành phn các nguyên t hoá hc.
2.1.4. Ảnh hƣởng của chất thải rắn sinh hoạt đối với con ngƣời và môi trƣờng
2.1.4.1.
t
2.1.4.2.
thông, rác
9
2.1.4.3.
0
2
S, CO
2
, NH
3
, CH
4
2
và CH
4
4
2
, N
2
Quá trìn
a
2
CH
4
2
2
2
CO
3
2+
CaCO
3
+ H
2
CO
3
Ca
2+
+ 2HCO
3
-
2.1.4.4
Tác hi ca rác thi lên sc khi thông qua ng ca chúng lên
các thành phng b ô nhim tt yu s n sc khe
i thông qua chui thi các bãi rác, nu không áp dng các k thut
chôn lp và x lý thích hp thì bãi rác tr i, mui, là mm
mng lan truyn dch b n cht thc hi t
gây các bnh hii v i khi tin sc khe cng
ng xung quanh.
10
2.2. Khái quát về hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt
2.2.1. Thu gom, phân loại
2.2.1.1.
ung
2.2.1.2. Phân loi cht thi rn
Phân loi rác ti ngun nhm tn dng c các ph liu có th tái sinh, tái ch,
hn ch các nguy cphát tán dch bnh t rác thi sinh hot, không gây mt m quan
ô th vì các bãi rác l thiên, góp phn xã hi hóa công tác qun lý cht thi rn và
gim gánh nng cho ngân sách nhà nc v các khon công tác v sinh ng ph,
vn chuyn và x lý cht thi rn.
c phát trin, phân lo nên khá ph bin. Rác
thi sinh hoc tn dng mt cách hp lí va mang li li ích va làm sch môi
ng.
Nht Bn rác sinh hoc phân thành hai loc và rác không
riêng trong nhng túi có màu sc khác nhau. N
phân loi rác s b pht tic s tn
dng nguc cho vào máy ép nh
rt. Mc tiêu lâu dài ca Nht Bn không ch là gim
ng rác thi y mnh công tác phân loi rác nh s cng tác ci dân.
Vit Nam, mt s thành ph ng th nghim phân loi rác ti ngun,
H Chí Minh, Hà Nng kt qu nht
h tng v t b thu gom
phân lom tp kt và trung chuy h tng cho công tác tái ch, tái s
d tái ch cht thi, nhân l
trình nhm nâng cao thc tham gia ci dân. Kinh phí cho công tác tuyên truyn
vn khi kt thúc d duy trì nên các
d án ch dng m.
11
2.2.2. Trung chuyển, vận chuyển
2.2.2.1.
-
-
-3 ngày, sau
-
2.2.2.2.
-ten--ten-
12
2.2.3. Xử lý chất thải rắn
2.2.3.1.
Tái s dng: s dng li cht thi rn cho mu hay m
khác mà không phi ch bin, phân hy thành các hp phn nguyên liu. Ví
d: dùng li v chai bia.
Tái ch: là hong thu hi li t cht thi các thành phn có th s dc
ch bin thành các sn phm mi s dng li cho các hong sinh hot và sn
xu khác bit so vi tái sinh ch cht thc thu gom mt
cách riêng bii dng hn ht lic ch bin qua
nhi c sn phm.
2.2.3.2.
t là phn ng hóa hc gia oxy và cht hu ccó trong cht thi rn to
thành các hp cht b oxy hóa cùng vi s phát sáng và ta nhit. Nu không khí cung
cp dvà di iu kin phn ng lý tng, quá trình t cht hu ccó trong cht
thi rn có th biu din theo phng trình phn ng sau:
Cht hu c+ không khí (d) _ CO
2
+ H
2
O + không khí d+ NH
3
+ SO
2
+
NO
x
+ Tro + Nhit
Lng không khí c cp dnhm m bo quá trình cháy xy ra hoàn toàn.
Sn phm cui cùng ca quá trình t cháy cht thi rn bao gm khí nóng cha CO
2
,
H
2
O, không khí d(O
2
và N
2
) và phn không cháy còn li (gi là tro). Trong thc t,
ngoài nhng thành phn này còn có mt lng nh các khí NH
3
, SO
2
, NO
x
và các khí
vi lng khác tùy theo bn cht ca cht thi.
2.2.3.3.
ng
cho
-
-
13
- m: nh cht thi, c ch và tiêu dit mm bnh, ci tt trng
và cung cp chng cho cây trng, làm khô bùn.
- m: cn din tích ln, gây mt v m quan và to mùi hôi, phân
t tin lc m
2.2.3.4.
Phân loi bãi chôn lp hp v sinh:
- Loi 1: bãi chôn lp rác thi ô th, loi bãi này òi hi có h thng thu gom
và x lý nc rò r; h thng thu gom nc b mt, thu hi khí to thành;
- Loi 2: bãi chôn lp cht thi nguy hi, loi bãi này òi hi phi có nhiu
u tv qun lý và c kim soát nghiêm ngt trong quá trình thi công và
vn hành;
- Loi 3: bãi chôn lp cht thi ã xác nh, thng chôn lp các loi cht thi
ã c xác nh trc nhtro sau khi t, các loi cht thi công nghip
khó phân hy
2.3. Tổng quan về GIS và các ứng dụng trong quản lý môi trƣờng
2.3.1. Khái niệm về GIS
H thng thông a lý ra i vào thp k 70 ca th k trc và ngày càng
phát trin trên nn tng ca tin b công ngh máy tính, ha máy tính, phân tích d
liu không gian và qun lý d liu. H tha lý u tiên c ng dng
trong công tác qun lý tài nguyên Canada vi tên g
m các thông tin v nông nghip, lâm nghip, s dng t
và ng vt hoang dã.T nhng nm 80 tr li ây, công ngh GIS ã có s nhy vt
v vt cht, tr thành mt công c hu hiu trong công tác qun lý và tr giúp ra quyt
nh.
Tùy theo cách tip cn mà có nhi
mt s a mt vài tác gi:
Theo ESRI: GIS là tp hp có t chc bao gm phn cng, phn mm máy tính,
d liu a lý và con ngi, c thit k nhm mc ích nm bt, lu tr, cp nht,
iu khin, phân tích và kt xut tt c nhng dng thông tin liên quan n v trí a lí.
14
Theo Dueker (1979): GIS là mng hc bit ca h thng thông tin vi
d liu gm nhng, nhng hong hay nhng s kin phân b trong
c biu ding, vùng trong h thng máy tính.
GIS x lý, truy vn d ling, vùng, phc v cho nhng h
c bit.
Theo Pavlidis (1982): H tha lý là mt h thng có ch
a lý nhm phc v vic quy hoch, tr giúp ra quynh trong mt
c chuyên môn nhnh.
Theo Burrough (1986): GIS là mt công c m u tr, truy vn tùy
ý, bii và hin th d liu không gian t th gii thc cho nhng mc bit.
Theo Canlkins và Tomlinson (1977), Marble (1984) và Star and Ester (1990):
GIS là mt h thng thông tin bao gm mt ph h có kh i d lia lý
thành nhng thông tin có ích.
Theo Gilbert H.Castle (1993): H tha lý là mt h thng bao gm
các phn mm, phn cng máy tính và m d li
thp, cp nht, qun tr và phân tích, biu din d lia lý phc v gii quyt lp
rng ln các bài toán ng dng có liên quan ti v a lý trên b mt.
- G: Geographic
vùng);
- I: Information
- S: System
Trung, .