TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG NƢỚC DƢỚI ĐẤT – NGHIÊN CỨU THÍ ĐIỂM
TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG 3103785
Cán bộ hƣớng dẫn
ThS. HUỲNH VƢƠNG THU MINH
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
,
,
1
1
2
2
/
/
2
2
0
0
1
1
3
3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG NƢỚC DƢỚI ĐẤT – NGHIÊN CỨU THÍ ĐIỂM
TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TRÀ NÓC THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG 3103785
Cán bộ hƣớng dẫn
ThS. HUỲNH VƢƠNG THU MINH
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
,
,
1
1
2
2
/
/
2
2
0
0
1
1
3
3
Lời cảm ơn
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
i
LỜI CẢM ƠN
u tiên, tôi xin gi li cc n Cô Huy
nh B môn Qui hc Cn tình
ch dng dng viên và cho tôi nhng li khuyên quý báu trong quá
trình thc hi tài này.
ng thi, tôi xin gi li ci Cô Bùi Th Bích Liên, Cô Trn
Th Kim Hng và Thquý Thy Cô ca Khoa Môi
ng & Tài nguyên thiên nhiên n tình ging dy, truyt nhng kin thc và
kinh nghim chuyên môn trong sut khoá hc, làm nn t tài
này.
Tôi xin gi li cn Thy Tr - Khoa Công Ngh, anh Trnh Trung
, ch Lê Th Yn Nhi, ch ng Th Hng Ngc B môn Qun lý Môi
chúng tôi trong sut thi gian thc hin nghiên cu
này.
Tôi xin trân trng c n
Hin Hu và Anh Hui Phòng Tài nguyên Khoáng
sc và KTTV thuc S ng Cn lý các
khu ch xut và các khu công nghip Cp trong KCN Trà Nóc
u kin cho tôi thu thp s liu và có th hc hi kinh nghim thc t.
Tôi xin t lòng bic nhn ba, mi thân và bng
h, tu kin ng viên tôi rt nhiu trong sut thi gian hc tp.
Xin chân thành c
Tóm tắt
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
ii
TÓM TẮT
Trong nht ti thành ph C
(TPCT) t giin hình là ti các Khu công nghip (KCN) (Trà Nóc 1
và Trà Nóc 2). Do vy, vin trng qun lý khai thác và s di
KCN Trà Nóc là rt cn thit. Nghiên cc thc hi
(i) Thu thp s liu; (ii) Phng vn doanh nghip và nhà qun lý (chuyên gia); (iii) X
lý s liu; (iv) Phân tích ma trn SWOT tìm ra các gii pháp qun lý hiu qu. Kt qu
cho thy, có 27,13% doanh nghip trong KCN Trà Nóc hoc chế
biến thủy, hải sản, nhu cu v c rt ln (c v chng). Do
vy là ngun cung cp quan trng cho 10/11 doanh nghip c phng vn. Vi
t c khai thác là 12.290 m
3
; ch yu khai thác tng
Pleistocen. Theo nhnh ca các chuyên gia, tn
nh, tuy nhiên v chng u suy gim, các ch tiêu COD; Chlorine
t quy chun cho phép. V mu
gim dình 0,41 , gim rõ nht tng Pleistocen trên ti
KCN Trà Nóc 1 (QT08b).
c hin trng khai thác và s dng nêu trên, thì hin ti công tác qun
lý cp nhin nht là nhng
bt cp, thách thc trong vic thn pháp lut (VBPL) và s chng chéo
chn quc v c (TNN). Theo Lut
TNN nh, các doanh nghip trong KCN Trà Nóc s c phép khai thác
sn xut th, tuy nhiên do c thù ca ngành
sn xua chn tt nht cho các doanh nghip và nh
(thiu mt b p không th chuy i sang s
dc máy. Do vy, cn thit phi si, b sung và ban hành các VBPL phù
hp vi thc t ; bên cng công tác thanh tra,
kim tra và thi hành lut mt cách kh m bo các doanh nghip thc thi
u l theo nh ca pháp lut.
Mục lục
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
iii
MỤC LỤC
LI C i
TÓM TT ii
MC LC iii
DANH MC HÌNH v
DANH MC BNG vi
DANH MC T VIT TT vii
I THIU 1
1.1 t v 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 4
1.3 Ni dung nghiên cu 4
1.4 Gii hn nghiên cu 4
C KHO TÀI LIU 5
2.1 Tình hình nghiên cc 5
2.2 Tình hình nghiên cc 6
2.3 Tng quan v 8
2.3.1 Mt s 8
2.3.2 Ngun gc c 9
2.3.3 Hin tr Vit Nam 9
2.3.4 Hin tr 10
U 13
3.1 Gii thiu vùng nghiên cu 13
3.2 Câu hi nghiên cu 14
3.3 p cn 14
3.4 u 15
3.4.1 p s liu 15
3.4.2 lý s liu 19
3.4.3 20
T QU VÀ THO LUN 21
4.1 Hin trng khai thác, s di KCN Trà Nóc, TPCT 21
4.1.1 Thông tin chung v 21
4.1.2 Thông tin chung v kt qu thu thp s liu và phng vn 22
4.1.3 Hin trt 25
4.1.4 Chc t 26
4.1.5 t 28
4.2 Hin trng qun lý khai thác, s d 32
Mục lục
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
iv
4.2.1 Hin trng qu Vit Nam 32
4.2.2 Hin trng qun lý khai thác, s di KCN Trà Nóc, TPCT 39
4.3 Phân tích ma trn SWOT tìm ra các gii pháp nâng cao hiu qu qun lý
i KCN Trà Nóc 41
T LUN VÀ KIN NGH 44
5.1 Kt lun 44
5.2 Kin ngh 44
TÀI LIU THAM KHO 45
Ph lc 1 47
Ph lc 2 52
Ph lc 3 54
Ph lc 4 55
Ph lc 5 58
Ph lc 6 60
Danh mục hình
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
v
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 B thành ph C 1
Hình 1.2 B KCN Trà Nóc 2
Hình 2.1 S c châu Á 10
Hình 3.1 B KCN Trà Nóc 13
Hình 3.2 c hong ca các doanh nghip trong KCN Trà Nóc 14
Hình 3.3 tin trình thc hi tài 15
Hình 3.4 n pháp lut thu thp 16
Hình 3.5 L tin trình phng vn 17
Hình 3.6 Phng vn doanh nghip 18
Hình 3.7 Phng vn nhà qun lý ti Phòng Tài nguyên Khoáng sn, c và KTTV 19
Hình 4.1 Mt ca cht thi TPCT 21
Hình 4.2 c hong ca các doanh nghic phng vn, 23
Hình 4.3 S ng công nhân ca các doanh nghic phng v 24
Hình 4.4 Các nguc doanh nghip khai thác và s d 24
Hình 4.5 a các doanh nghi 25
Hình 4.6 Nguc công nhân s dng trong thi gian làm vic ti doanh nghip
26
Hình 4.7 Din bing Chlorine (mg/l) ti trn 2000
2010 27
Hình 4.8 V trí ging quan trc quc gia (QT08, QT16) ti KCN Trà Nóc 29
Hình 4.9 Mc trung bình tng Pleistocen ti trn
2000 - 2010 30
Hình 4.10 Mc trung bình tng Pleistocen trên ti trm QT08 và QT16 31
Hình 4.11 T chc b c v qun n 1995 - 2002 33
Hình 4.12 T chc b c v qun nay 34
Hình 4.13 nh qun lý chung v TNN và riêng cho qun lý
35
Hình 4.14 T chc xây dng ging khoan cho các doanh nghip trong KCN Trà Nóc
40
Danh mục bảng
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1 Mô hình phân tích ma trn SWOT 20
Bảng 4.1 Tr ng các tng chc ti TPCT (m
3
22
Bảng 4.2 Nguc các doanh nghip s d sn xut 23
Bảng 4.3 ng (Max, Min, TB) Chlorine và St tng Pleistocen trên (b) và
i (a) ti trn 2000 - 2010 27
Bảng 4.4 Nhng tn ti và bt cp trong thi hành các VBPL v 37
Bảng 4.5 Các lu
hành 39
Bảng 4.6 Bng phân tích ma trn SWOT 43
Danh mục từ viết tắt
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CP Chính ph
ng bng sông Cu Long
KCN Khu công nghip
KCX Khu ch xut
MTV Mt thành viên
t
Ngh nh
PTNT Phát trin nông thôn
TNHH Trách nhiêm hu hn
TN&MT Tài nguyên ng
TPCT Thành ph C
UBND U ban nhân dân
VBPL n pháp lut
Chương 1. Giới thiệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
là ngun cung cp ch yu cho sinh hot, công nghip và
nông nghip trong bi cnh nguc m suy gim c v lng và cht.
Nhìn chung, chn còn tt, song mt s vùng có du hiu ô nhim do
vic khai thác quá mc và do mt thi s du h
tm quan trng trong vic bo v ngun tài nguyên quý giá và khó b cp này. Cho
n nay, ng bng sông Cu Long (ng ô nhi
c kim soát cht chc bit là ti các thành ph ln và các KCN. V
dò, khai thác và s dng nguy phép vt hin và din
ra nhiu n mi nguy hi cho ngun cung c c sinh hot vùng
ng 100.000 ging vi chiu sâu trung bình t
10 - 300 m, vi mc v cho sinh hot, nông nghip, nuôi trng thy sn và
cho c công nghic tính t dng toàn vùng
là 1.000.000 m
3
/ngày u h u
ch khai thác, s dng và bo v ng
(TN&MT), 2010). Nu không có các bin pháp cp bách ngay t bây gi thì d báo
mi nhiu tTPCT s h tht mc ch
(K Quang Vinh, 2010).
Hình 1.1 Bản đồ thành phố Cần Thơ
(Nguồn: Luis Neumann, 2012)
Chương 1. Giới thiệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
2
TPCT là m trung tâm ca (Hình 1.1), hin có hai ngun
TNN ch yc m tng Pleistocen có tr ng
kho
3
sâu 80 - 150 m. Hin t
ging ch yu t khai thác quy mô nh ca h i công sut khong 5
m
3
/ngày; 397 ging quy mô trung bình công sut vi 50 m
3
/ngày cho các trm cp
c tp trung; 31 ging quy mô va có công sut 500 - 1.000 m
3
/ngày phc v cho
các hong dch v sn xut ti KCN và tiu th công nghip a
bàn TPCT. Khu vu nht tp trung ti các KCN ca thành ph.
Theo nghiên cu cc b cp rt ít, khi khai thác
quá mn cn kit (B TN&MT, 2013).
Trà Nóc là KCN có t l doanh nghip lt công nghip cao nht TPCT
(95 - 100%), vi tng din tích quy hoch 300 ha, nm cách trung tâm TPCT khong
10 km v phía Bc (Hình 1.2), cnh quc l 91 và b sông Hu. Các doanh nghip
trong KCN Trà Nóc ch yu hong c bic, thc
phm; ch bin thy, hi sn; sn xut th
Hình 1.2 Bản đồ KCN Trà Nóc
(Nguồn: Biên tập bản đồ Lê Văn Tiến, 2013)
Hu ht các doanh nghip trong KCN Trà Nóc khai thác phc v cho sinh
hot, sn xut vc qun lý và kim soát cht ch
c S TN&MT cp 235 giy phép khai thác, s di tng
tr ng khai thác là 82.898 m
3
TN&MT TPCT, 2012). Trong tng s
ging khoa bàn TPCT có 406 ging công nghip và ch có 33 gic cp
giy phép (chim 8,13 %) (Võ Thành Danh, 2008), tc cp 23
Chương 1. Giới thiệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
3
giy phép vi tng khai thác là 15.698 m
3
06 giy phép vi tng lng là 7.160 m
3
TN&MT TPCT, 2012).
Do vic khai thác tràn lan vi tr ng quá ln, khong 751.000 m
3
nên hin ngu n kit (Trn Khánh Linh, 2010).
Theo kt qu quan trc ca Liên hip Khoa hc sn xua ch ng min
Nam, tr s tt gi- 2010) ca các tng chc là
tng Pleistocen gia - trên 3,34 m; tng Pleistocen trên 3,11 m và tng Holocen là 1,79
t qu quan trc mc ngày 20/8/2012 ti tr
và Trà Nóc 2 ca tng Pleistocen lt là 8,21 m và 8,09 m (tính t mt). Nhìn
các tng Pleistocen, Pliocen và Miocen tu có chng tt,
các ch n là Clorua, Sa c 3 tu có s i
n vn không khác nhiu so vi thu (S TN&MT TPCT,
u gi
k thut (kt cu ging không tt, ging gn khu vc nhà v sinh, h thng x c
thi), gic trám lp là nguyên nhân gây ô nhim, dn
t, lún và thông tc x c thi chy tràn trên mt
t t c x t tiêu chun hoo các h i
x thi làm ng nghiêm tr n các tng cha TN&MT
TPCT, 2011).
Bên cnh hin trng khai thác quá mc ca các doanh nghip thì công tác qun
i KCN Trà Nóc vkp
vi s phát tric ph bing
dn thc hin, các quy trình quy phi lut còn bt cp, chng chéo ch
gim quyn. Cùng vi nhn thc v trách nhim bo v tài nguyên
a các cp chính quyn và cng vn còn thp. Hu ht các quy hoch phát
trin kinh t xã h lng ghép quy hoch bo v tài
. 01 t TNN s 17/2012/QH13
,
t v qun lý
u tip cm hii ca th gii v qun lý tng hp TNN.
Song, hin ti Chính ph v ng dn thc
hin; hin lý Nhà c v TNN vn s dng các Ngh nh, Thông
ng dn thc hin Lu thi hành Lu
c hin.
Vi nhng v i phi có các gii pháp, các VBPL c th nhm
qun lý mt cách hiu qu tài “Đánh giá hiện trạng
quản lý khai thác và sử dụng nƣớc dƣới đất nghiên cứu thí điểm tại Khu công
nghiệp Trà Nóc, thành phố Cần Thơ” ra vi mnh hin trng
khai thác và s di KCN Trà Nóc, h thn qun
ng bt cp trong công tác qun
i KCN Trà Nóc, TPCT.
Chương 1. Giới thiệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
4
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
- Mc tiêu tng quát
nh hin trng qun lý khai thác và s dt cp trong qun
i KCN Trà Nóc.
- Mc tiêu c th
nh hin trng qun lý khai thác và s da các doanh nghip
sn xut trong KCN Trà Nóc, TPCT;
m bt cp trong qu
cu.
Xây dng các gii pháp qun lý nhm nâng cao hiu qu trong công tác qun lý
i vùng nghiên cu.
1.3 Nội dung nghiên cứu
c m ra cn thc hin các ni dung sau:
Ni dung 1
- n trng khai thác s da các doanh nghip trong vùng
nghiên cu t: (i) các s liu th cp v hin trng khai thác và nhu cu s d
(s ng gi liu v
ng thái mc và ch 2010) ti KCN Trà Nóc t
các tài liu; (iii) các báo cáo, các bài báo khoa hc t các s ban ngành (Phòng Tài
nguyên Khoáng sc và KTTV; S TN&MT TPCT).
- n trng qun lý s du thông quan
vic: (i) Phng vn doanh nghip (ph lc 1); (ii) Phng vn chuyên gia/nhà qun lý.
Ni dung 2
- nh, th ch n
qu ra nhm bt cp trong công tác qun lý khai thác
s d c kho tài liu; (ii) Phng vn nhà qun lý/
chuyên gia (Ph lc 2); (iii) Phng vn doanh nghip.
Ni dung 3
- xut các gii pháp thông qua ma trn SWOT nhm nâng cao hiu qu qun
i vùng nghiên cu.
1.4 Giới hạn nghiên cứu
Nghiên cu ch trin khai các doanh nghip s di KCN Trà Nóc 1
và Trà Nóc 2, TPCT. Nghiên cu tn trng và tìm ra nhng bt cp
trong công tác qun lý vic khai thác và s di KCN.
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
5
CHƢƠNG 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc
Ti khu vc Châu Phi, v c qun tr án GEF (Qu môi
ng toàn c Quản trị nước dưới đất: Một
khuôn khổ toàn cầu cho hành động quốc giai khu vc Châu Phi, cn Sahara, vào
tháng 05/2012. D án tp trung vào vic gii quyt nhng lo ngi v s suy gim và
m nâng cao nhn thc v tm quan trng ca công tác qun lý tài
y lùi cuc khng hoc toàn cu. D án
phn ánh các v: g, áp lng ca bii khí h
m yu cu qu hn ch v kin thc ln nhn
thc trong vinh vai trò c n lý trong vic phát trin
kinh t xã hi, các t chc tham gia qu ng
ca ngui vi nhu cu s dng ca ngành Nông nghip nông thôn và nhu
cu s dng cho sinh hot, sn xut ng thi nói lên nhng
và thách thc trong vic qun tr ND hai khu vc trong bi cnh bii khí hu
và công tác qun lý hin t ng" toàn cu, bao gm mt
b công c qun lý hiu qu ng dn, chính sách, pháp lunh, th ch
và các phong tc tp quán, nhm bm an toàn và bn vc
qun tr
, ti mt quc gia thuc khu vc châu Á trong khuôn kh ca
d Quản trị nước dưới đất tại Ấn Độa
Julia Bucknall trình bày mt s v v qun tr c. là mt
quc gia s dn nht thông qua vic xây dng hàng triu gi
nhân, Chính ph không kim soát trc tip vic s da hàng triu ch s
hu c khu vc nông thôn và thành thu này mt phn là do s vng mt ca mt
h thng khoan. S cân bng ca các bin pháp qun lý và các công c
qun lý s dng s ph thuu tra ngun tài nguyên này. Báo cáo
c thc hin da trên nhng xem xét v công tác qu xunh
ng chính sách thích hp, có tính thc tin, bên cnh các nghiên cu khoa hc v
a cht tha các tng chc ti khu vc cùng vic bo v c
thc hin tc vi các thông tin có sn trong khuôn kh ca th ch hin có, các
bin pháp qun lý phc phân lo thc hin lý theo k thut, theo
công c pháp lý, ý thc ca cng, h thng giáo dc và các quy ho
nhng gii pháp qun lý hiu qu i cnh bii khí hu là
mc tiêu quan trng ca bài báo cáo.
Trong khu v u d
Quản trị nước dưới đấtn hình tuản trị nước dưới đất: một
yếu tố quyết định trong chiến lược ứng phóa Trung
tâm qun tr c hi ng
i các khu vc Bc và Trung M
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
6
Châu Phi và Nam M nói lên nhng thách thc trong công tác qun lý tài nguyên
ng khai thác phc v cho s phát trin kinh t, xã hi ca các quc gia
(, M trong bi cnh bii khí hu toàn cu. Báo cáo
ng thit thc, hiu qu n hình là vic s dng h
ch ng hp thi m bo cho s phát trin bn
vng. Kt qu nói lên tm quan trng ca qun tr i cnh th gii tp
trung vào v qun lý tng hc, xây dng các gii pháp Qun tr
t cho Hà Lan, t các bài hc kinh nghim Hà Lan
vc khác, tp trung vào các quc gia có mi quan h c bit vi Hà Lan v
quc. Báo cáo ch ng gii pháp qun tr bi
cnh qun lý tng hc liên quc gia, nhng bi có ý
c tii vi nhng quc gia lân cu ki
Lan.
2.2 Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
Vit Nam, v qun tr c các nhà nghiên cu, các
chuyên gia quan tâm, chng ht qu thc hin d án cp thành ph
“Hiện trạng và giải pháp quản lý tài nguyên nước dưới đất tại
thành phố Đà Nẵng”. TS. Bùi Tá Long, Vic ng dng. Báo cáo trình bày
hin tr bii chc cng trên
phân tích, tng hp, chnh lý nhng tài liu thu th c
nghiên cu tp trung ch yu vào 3 tng chng Q
h
, Q
p
và tng
khe nc thc hin bp, phân tích, tng
hp các tài li n khu vc nghiên cu tra, kho sát b sung hin
trt hn pháp lut có liên quan và tình hình thc t
xây dng các gii pháp qun lý. Báo cáo xây dng các gii pháp qun lý c th
bng các quy ch nhm qun lý khai thác, s dng hp lý ngu các
n pháp lu qu hành ngh a bàn
ng. Nh kt qu s du tra, phân tích và tng hp d
lic hin tr
s din bin chc trên khu vc nghiên cu. Kt qu nghiên c
khoa hc tin cy và thông tiu vào cho vic xây d d liu qun lý, khai
ng.
Bên cDiễn biến một số thành phần hóa học của
nước dưới đất theo tài liệu quan trắc động thái ở Cần Thơa k n Xuân
Triu nghiên cu,
phân tích các yu t ng (t ng th v din
bing St và hp cht qu nói lên nhng yu
t gây ng là: vùng nghiên cng b ngp lc
sông Hu có nhiu hong nuôi trng thy si vi hp chn
nht , khu công nghip và ch yu tng Holocen (Q
h
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
7
Báo cáo ch ra ngun ô nhim hp ch ho
ng dn chng chi tic nhng bin pháp
khc phc, phòng chng nhm hn ch s ng St và hp ch
trong các tng chc nghiên cu.
t Kết quả nghiên cứu động thái nước dưới đất tầng
Pleistocen giữa – trên tại Khu công nghiệp Trà Nóc – thành phố Cần Thơ
Phòng K thuu tra TNN min Nam
thc highiên cc tng Pleistocen gia trên giai
n 2000 2007 ti KCN Trà Nóc, do yêu cu chng sn phm xut khu, nên
hu ht các doanh nghiu s d t sn xung thi, do vic
khai thác tp trung tng Pleistocen nên mt t 1,94 m 3,18
m vi t 0,32 0,ng rt
c nên dù có khai thác nhi nhiên suy gi
st gim mc hin t ngi, lo ngi nht là kh
suy gim chc do cu trúc ging k thut sau
mt thi gian b thng hoc xô lch. Báo cáo vc nhng bin pháp
khai thác, qun lý ging khoan mt cách hiu qu vc nghiên cu. V
qun lý, khai thác hiu qu vc n này.
Th Trung tâm Sn xu a cht & xây dng Liên
u tra TNN mic hiGiải pháp quản lý
và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất thành phố Hồ Chí Minh
s c trng vic khai thác s dng, nhng suy thoái v cht
xut các gii pháp qun lý và bo v bn vng tài nguyên
TP. H Chí Minh. Các gi xut là: c th hóa các VBPL; quy
nh lng ghép quy hoch phát tri vi bo v
giá chi tit hin trng khai thác s dt hn
tng h Báo cáo ch nht c hin
c th ng bin pháp qun lý hiu qu ng hp.
Kết quả thăm
dò nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Long An và định hướng quản lý, khai thác sử
dụngc phía Nam tc ch nghiên cu do s
tri và KCN, dn nhu cu khai thác s dng vi tr ng ln tài
tng hp kt qu nhiu
ng qun lý và khai thác s dng bn vng tài
nói lên hin trng khai thác s d
liu v ging khoan (s ng ging khai thác, chiu sâu khai thác) t
nói lên s st gim mn nhi v ch
nhng qun lý hiu qu c khai thác và s dng
bn v
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
8
Tim S TN&MT tĐiều tra
thực trạng khai thác và chất lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giangc
thc hic nhu cu phát trin ca tnh Kiên Giang vi s phát trin
kinh t - xã h ch v du lch phát trin nhanh chóng, các
khu công nghip tip tc phát trin, các cm di ngày càng nhiu. Nhu cu
c sch cho sinh hot và sn xut ngày càng tr nên cp bách không nhng v s
ng mà c v ch nghiên cu toàn din thc trng s dng tài
nguyên NDc ca các công trình khai thác nh xut các gii
pháp qun lý, s dng và bo v c v cho phát trin kinh t - xã
hi ca tnh. Ti c các s liu v hin trng khai thác s dng và phân
tích chúng b th. Báo cáo ch
thc trng khai thác s dc nhng bin pháp qun lý, bo
v hiu qu c nghiên cu.
Tóm li, các nghiên cc kho nêu u tp trun v
qun lý, khai thác và s di m dc ch yu
cho sinh hot và sn xut nông nghip. Song, ti nhng khu vc sn xut công nghip
(KCN, Khu ch xut l Trà Nóc
TPCT thì v qun lý khai thác và s d
mc, trong khi hu ht các doanh nghiu kin tìm hiu, chp hành
Lun ti công tác qui khu vc vn còn nhiu
bt ccn thit phánh giá hin trng qun lý khai thác và s
d ti KCN Trà Nóc, thành ph C
2.3 Tổng quan về tài nguyên NDĐ
2.3.1 Một số định nghĩa có liên quan đến NDĐ
Theo Lut s
sau:
- Nước dưới đất c tn ti trong các tng cht;
- Nước sạch c có chng quy chun k thut v c sch ca
Vit Nam;
- Ô nhiễm nguồn nước là s bii tính cht vt lý, tính cht hóa hc và thành
phn sinh hc cc không phù hp vi tiêu chun, quy chun k thut cho phép,
gây ng xi và sinh vt;
- Suy thoái nguồn nước là s suy gim v s ng, chng nguc so
vi trng thái t nhiên hoc so vi trng thái ca nguc quan trc trong
các thi k
- Cạn kiệt nguồn nước là s suy gim nghiêm trng v s ng ca nguc,
làm cho nguc không còn kh ng nhu cu khai thác, s dng và duy
trì h sinh thái thy sinh;
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
9
- Ngưỡng khai thác nước dưới đất là gii h nhm bo
m không gây xâm nhp mn, suy thoái, cn kit nguc, sng
xn nguc mng liên quan.
(Cục quản lý TNN, 2012).
2.3.2 Nguồn gốc của NDĐ
N c hình thành phn ln dc trên b mt ngm xung, tùy tng kin
ta cht mà nó có hình dc tp trung li và di chuyn to mi
liên kt vc khác, dn dn hình thành mc ngm ln, nh.
Quá trình này ph thu c ngm xu
c ct.
Tùy theo ngun gc i ta có th chia ra các loi sau:
- Nước ngấm thấu: phm xut. Nó là phn quan trng nht
c.
- Nước ngưng tụ: c, khi không khí tip xúc vi mt
t có nhi th c li thành git và
ng này xy ra trên m hng
ct ví d.
- Nước sót c ca bn bin, h hay sông c gi li trong các trm tích
ng, ngay c sau khi các tri ta chia ra làm hai
loc sót hu sinh.
- Nước nguyên sinh: c to thành t các cht khí thoát ra trong lúc macma
ngui có nhi th li thành git to
nên mt ki có ngun gc bic nguyên sinh có nhing
khoáng cao.
(Trần Anh Châu, 1992)
2.3.3 Hiện trạng khai thác NDĐ ở Việt Nam
990
trung bình 0,4 -
-
thoái là do khai thác
, và
1990 sau 3 tài
khoan,
) (Hình 2.1).
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
10
Hình 2.1 Số lƣợng máy bơm ở các nƣớc châu Á
(Nguồn: Francois Molle , 2006)
Hic hin c các quy hoch tng hp khai thác, s
dng TNN, nhch ngành ch quy hoch cho mc s dng
hoc mt loi nguc dc s dng cho m i) tn
hn mt). Yêu cu ca quy hoch tng hp TNN hin nay là,
ngoài vic khai thác s dng, cn phn phát trin và bo v TNN. Vic khai
c c c quan tâm nht trong công
tác qu cp giy phép các h khai thác, cn phi thc hi
c tr ng, ch n lý xem
cp giy phép khai thác. Khai thác không có giy phép tc là không thc hin
t hình thc th tc, khc tr
ng trong các tng chc dn khai thác quá mc, khai thác không hp lý
làm cn kit nguc (TS. Nguyn, 2010).
2.3.4 Hiện trạng khai thác NDĐ ở ĐBSCL
Theo cnh báo ca các nhà khoa hc,
thoái nguc và cha bii khí hc bin dâng. Trong
nh a suy thoái c v s ng và cht
ng thái ca dòng chy theo mùa. S suy thoái này do
các yu t t ng. Mt trong nhng nguyên nhân là nhu
cu s d trong trng tr
Hing st gimc st gim 3 - 5 m.
S khai thác quá mc qua các gi thiu kin
pháp quu hiu xt s ging
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
11
có s hin din ca thch tín, nht là các gic khoan các t
ng Tháp.
Các gic vùng ven bin, ngoài s hin din khá cao ca St còn có du
hiu nhim mn t c bin. S st gim nguc mt còn là nguyên nhân chính
khin phèn tit tr thành phèn hong khin chc và cht
t nhi nên xi khí hu là yu t ng trc tip lên
TNN ch bn phát thu cho th
nhi khu vc có xu th n khin khô hn nghiêm tr
i thng, cng dch chuyn xung các tnh
phía Nam vào cu
Là tnh giáp bin nên nguc ng b nhim mn, phn ln
i dân chn cách khai thác ngu phc v sinh hot, sn xut.
i dân lc bng cách khoan nhiu gi
xut khong 90 s dng. Do khai thác quá mc nên mc ngày
càng gim, nhi n không ly c.
Phòng TNMT huyn M Xuyên ch xác nhn cho các h dân khai thác i 20
m
3
u mui l án trình S TN&MT ký. Theo
S TN&MT t st gim (t n 0,3 cm).
Tp trung nhiu huyn M Xuyên, Tr , h Châu. Riêng
huyn M Xuyên và t mc 20% ca tr ng tim
t s nhim mn tng nông (t 40 120 m), nên
nhiu h dân chuyn sang khai thác tng sâu (trên 120 m). Hin toàn tnh Sóc
ng có trên 80.000 ging khoan h m cc tp trung, tr
ng khai thác gn 200.000 m
3
/ngày . S ng ging, tr
st gim ngu hin nhii dân vn t ý khoan ging khi c
chính quyn cho phép.
xy ra tình trng trên.
Theo S TN&MT TPCT, toàn thành ph có trên 32.000 ging khoan, khai thác
700.000 m
3
n 400 ging có công sut 50 m
3
/ngày và
ng có công sut t 500 - 1.000 m
3
/ngày . Còn theo S TN&MT Cà
Mau, toàn tnh có 180.000 ging b ô nhim nghiêm
trc bit, trong s gic b ô nhim trên, có 2/3 gic khoan không
c xin phép.
Theo B ng 100.000 ging khoan, v
sâu t 10 300 m. Tc khai thác s dng toàn vùng khong 1.000.000
m
3
Theo Phòng Tài nguyên Khoáng sn c và KTTV thuc S
TN&MT tn ki dân khai thác ngut
cách tp trung, tránh tình trng lãng phí, gây ô nhim và hn ch khoan ging. T chc
thanh - kim tra, phi hp vu các mô hình thích
ng vc nhim mn, bii khí hu, trác tràn lan, không theo
Chương 2. Lược khảo tài liệu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
12
quy trình k thuto sát, thng kê s ng gi
ng nhc máy ca nhà máy
c Cn thì s ng di dân, doanh nghip chuyn qua s dng
nguc máy nu giy phép khai thác t hn. TPCT không cp phép, không gia
hn cp phép cho mt s doanh nghip ch bin ti KCN Trà Nóc, vì nguc ca
nhà máy c C cung cp. Hin tnh Cà Mau y mnh
ti c sch v nông thôn, ph
100% h c sch s dng, không còn khai thác ng th
ra k hoch x lý nhng ging khoan không còn s dng, b ô nhim (Minh Trang,
2013).
Chương 3. Địa điểm và phương pháp nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
13
CHƯƠNG 3: ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Giới thiệu vùng nghiên cứu
KCN Trà Nóc 1 và Trà Nóc 2 (Hình 3.1
Hình 3.2)
Hình 3.1 Bản đồ KCN Trà Nóc
(Nguồn: Biên tập bản đồ Lê Văn Tiến, 2013)
Chương 3. Địa điểm và phương pháp nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
14
Hình 3.2 Lĩnh vực hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Trà Nóc
Tuy KCN Trà Nóc có v trí thun li nm cnh b sông Hn ti vn
còn các doanh nghi dng ngung sn xut, sinh hot do
thng c thù ca các
ngành sn xut trong KCN. M 2946/UBND-KT ca UBND
TPCT v vic gia hn gi gi phi
chuyi sang s di KCN Trà Nóc 1 và 2 vn còn các doanh
nghic hin vic chuyi sang s dc máy, vi lý do mt bng b
gii hn do phi xây dng h cha có din tích ln, phi công ngh x lý,
thi
3
chuyi do s dng ngu lý làm sn phc
tinh khic gii khát có gas)
và các doanh nghip trong vic thc thi các VBPL v khai thác, s dng, qun lý và
bo v ngui KCN Trà Nóc.
3.2 Câu hỏi nghiên cứu
Nghiên cu thc hin nhm tr li các câu hi:
(i) Hin trng qun lý khai thác, s d nào?
(ii) Nhng bt cp trong công tác qui vùng nghiên cu là gì?
(iii) Chn la gii pháp nâng cao hiu qu qu
3.3 Phương pháp tiếp cận
Nghiên cc tip cng: T trên xung (Top down) là cách
tip cn t các cp chính quyp cao, ng vi vùng qun lý rng (thành
ph n các chính quy p th i vùng qun lý thu h
(qu có cái nhìn tng quan v vùng nghiên cu.
Cách tip cn t i lên (Bottom upc thc hin thông qua kho sát thc
a và phng vn doanh nghip cn kim chng li các thông tin thu thp và kt qu
phng v tìm ra s khác bit và khong cách trong quá trình thc thi
lut trong doanh nghip.
Chương 3. Địa điểm và phương pháp nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
15
3.4 Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cc thc hin trong 6 tháng (t tháng 6 c
c thc hi Hình 3.3
Hình 3.3 Lƣu đồ tiến trình thực hiện đề tài
3.4.1 Phương pháp thu thập số liệu
c các mc tiêu cn thu thp các thông tin, s liu sau:
Thu thập thông tin, số liệu thứ cấp:
S liu v ng thái, chng, tr ng chc 10
2010) ti KCN Trà Nóc t Phòng Tài nguyên Khoáng s c và
KTTV trc thuc S TN&MT TPCT. (Mục tiêu 1)
Các VBPL, các bài báo khoa hc và các báo cáo có liên quan v qun lý, bo
v d (Hình 3.4). (Mục tiêu 2)
Chương 3. Địa điểm và phương pháp nghiên cứu
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Trang
16
Hình 3.4 Các văn bản pháp luật thu thập