Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng tiếng việt 3 tuần 17 bài luyện từ và câu ôn về từ chỉ đặc điểm, ôn tập câu ai thế nào dấu phẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 22 trang )

Bài giảng Tiếng việt 3
Luyện từ và câu :
Em hãy kể tên một số
dân tộc thiểu số ở
nước ta mà em biết?
Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hoa, Khơ – mú,
Ê –đê, Ba – na, Gia – rai, Xơ – đăng, Chăm,
Khơ – me , …
a/ Bé cười tươi như …
b/ Trăng tròn như …
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ
chấm trong các câu sau:
Luyện từ và câu :
a/ Bé cười tươi như hoa.
b/ Trăng tròn như quả bóng.
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Bài 1: Em hãy kể tên:
a) Một số thành phố ở nước ta.
b) Một vùng quê mà em biết.
Thảo luận
nhóm 2
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
TP Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Nam Định
Thanh Hóa


Lào Cai
Vinh
Huế
Quy Nhơn
Đà Lạt
Nha Trang
Lạng Sơn
Điện Biên
Plây-cu
Buôn Ma Thuột
a. Một số thành phố ở nước ta
b) Một vùng quê mà em biết :
* Đại Lộc, Duy Xuyên , Điện Bàn,…
* Đức Phổ, Mộ Đức,…
* Kim Liên, Nam Đàn ,…
* Hoài Hải, Hoài Hương, Tam Quan Nam,
Phù Mỹ, Hoài Nhơn,…
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Bài 1: Em hãy kể tên:
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Bài 1: Em hãy kể tên:

a. Thường thấy
ở thành phố


b. Thường thấy
ở nông thôn
-
đường phố, nhà cao
tầng, công viên,
rạp xiếc, siêu thị, sân
bay, nhà hát lớn, …
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
Bài 2 : Hãy kể tên các sự vật và công việc:
Thảo luận
nhóm 4
Sự vật Công việc
sân bay
nhà cao tầng
công viên
siêu thị

a. Thường thấy
ở thành phố

b. Thường thấy
ở nông thôn
-
đường phố, nhà cao
tầng, công viên,
rạp xiếc, siêu thị, sân
bay, nhà hát lớn, …

Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
Bài 2 : Hãy kể tên các sự vật và công việc:
Sự vật Công việc
- kinh doanh, chế
tạo máy móc, nghiên
cứu khoa học, biểu
diễn nghệ thuật, …
chế tạo máy móc
nghiên cứu khoa học
biểu diễn ca nhạc
kinh doanh

a. Thường thấy
ở thành phố

b. Thường thấy
ở nông thôn
-
đường phố, nhà cao
tầng, công viên,
rạp xiếc, siêu thị, sân
bay, nhà hát lớn, …
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
Bài 2 : Hãy kể tên các sự vật và công việc:
Sự vật Công việc
- kinh doanh, chế

tạo máy móc, nghiên
cứu khoa học, biểu
diễn nghệ thuật, …
- nhà ngói, ruộng
vườn, cánh đồng,
lũy tre, cây đa, giếng
nước, ao cá,…
nhà ngói
cánh đồng
luỹ tre
hồ sen

a. Thường thấy
ở thành phố

b. Thường thấy
ở nông thôn
-
đường phố, nhà cao
tầng, công viên,
rạp xiếc, siêu thị, sân
bay, nhà hát lớn, …
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
Bài 2 : Hãy kể tên các sự vật và công việc:
Sự vật Công việc
- kinh doanh, chế
tạo máy móc, nghiên
cứu khoa học, biểu

diễn nghệ thuật, …
- nhà ngói, ruộng
vườn, cánh đồng,
lũy tre, cây đa, giếng
nước, ao cá,…
- gặt lúa, cày ruộng,
hái dưa, chăn trâu,
đan giỏ, chăm sóc
lúa, …
gặt lúa
đan giỏ
cày ruộng hái dưa

a. Thường thấy
ở thành phố

b. Thường thấy
ở nông thôn
-
đường phố, nhà cao
tầng, công viên,
rạp xiếc, siêu thị, sân
bay, nhà hát lớn, …
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
Bài 2 : Hãy kể tên các sự vật và công việc:
Sự vật Công việc
- kinh doanh, chế
tạo máy móc, nghiên

cứu khoa học, biểu
diễn nghệ thuật, …
- nhà ngói, ruộng
vườn, cánh đồng,
lũy tre, cây đa, giếng
nước, ao cá,…
- gặt lúa, cày ruộng,
hái dưa, chăn trâu,
đan giỏ, chăm sóc
lúa, …
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
- Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng,Thành phố Hồ Chí Minh,
Cần Thơ, Điện Biên, Lào Cai, Nam Định,Thanh Hóa, Huế,
Buôn Ma Thuột, Hạ Long, Vinh, Quy Nhơn, Nha Trang,
Đà Lạt, …
- đường phố, nhà cao tầng, công viên, rạp xiếc, siêu thị,
bể bơi, bến xe buýt, nhà hát,…
-
kinh doanh, chế tạo máy móc, nghiên cứu khoa học,
biểu diễn nghệ thuật, dệt may, …
* Từ ngữ về thành thị :
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.
Dấu phẩy
- Đại Lộc, Duy Xuyên , Điện Bàn, Kim Liên, Nam Đàn,
Hoài Hải, Hoài Hương, Tam Quan Nam, Phù Mỹ, Hoài
Nhơn,…
-

nhà ngói, ruộng vườn, cánh đồng, lũy tre, cây đa, máy cày,
giếng nước, ao cá, trâu, bò,…
- gặt lúa, cày bừa, hái dưa, chăn trâu, đan giỏ, bẻ ngô, …
* Từ ngữ về nông thôn :
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Bài 3: Điền dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong
đoạn văn sau:
Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của Chủ tịch Hồ
Chí Minh: Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay
Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các
dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam đều
là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau
sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.
,
, ,
,
,
,
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Câu 1: Những công việc thường thấy ở
thành phố:
B. Gặt hái, cày bừa, chế tạo máy móc.
C. Phun thuốc trừ sâu, trồng trọt, chăn trâu.
A. Kinh doanh, chế tạo ô tô, biểu diễn nghệ thuật.

Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Câu 2: Những sự vật thường thấy ở nông
thôn:
A. Cây đa, lũy tre, siêu thị.
B. Công viên, rạp xiếc, ao sen.
C. Nhà ngói, con trâu, máy cày.
Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thành thị - Nông thôn.

Dấu phẩy
Câu 3: Câu nào dấu phẩy đặt thích hợp
nhất :
A. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn, các thầy giáo cô giáo.
C. Chúng em, luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
B. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI THANH
Giáo viên : Đỗ Thị Hòa

×