Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.27 KB, 4 trang )

Bài kiểm tra học kì ii năm học 2010-2011
Môn: tin học
( Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên: Lớp
Caõu 1.
A

B
C

D
Caõu 6.
A

B
C

D
Caõu 11.
A

B
C

D
Caõu 16.
A

B

C



D
Caõu 2.
A

B
C

D
Caõu 7.
A

B
C

D
Caõu 12.
A

B
C

D
Caõu 3.
A

B
C

D

Caõu 8.
A

B
C

D
Caõu 13.
A

B
C

D
Caõu 4.
A

B
C

D
Caõu 9.
A

B
C

D
Caõu 14.
A


B
C

D
Caõu 5.
A

B
C

D
Caõu 10.
A

B
C

D
Caõu 15.
A

B
C

D
I/ Trắc nghiệm ( 4điểm)
Cõu 1: Cho xõu kớ t sau: a:= nguyen du. Lnh no sau õy cho kt qu nguyen :
A. Copy(a,4,2); B. Copy(a,6,5); C. Delete(a,8,2); D. Delete(a,7,3);
Cõu 2: Cho 2 xõu sau: s1:=ac; s2:=abcdef_ac_abef. Khi s dng hm POS(s1,s2). Khi ú

kt qa bng bao nhiờu?
A. 8 B. 0 C. 9 D. 7
Cõu 3: Nu xõu st:= - Hau hoc van ; sau khi thc hin lnh write(length(st)); s cho kt
qu l:
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Cõu 4: Cho xõu st:=Mon hoc. cú kt qu: St = Mon Tin hoc. Cỏch s dng th tc
Insert no di õy l ỳng:
A. Insert(Tin ,st,4); B. Insert(st,Tin ,4);
C. Insert(Tin ,st,5) D. Insert(st,Tin ,5);
Cõu 5: D liu kiu bn ghi dựng
Cho mng 2 chiu A gm 5 dũng, 5 ct v cỏc phn t ca mng A l cỏc s nguyờn.
tham chiu n phn t dũng th 3 ct th 2 ta vit:
A. A[3] B. A[3,2] C. A[2,3] D. A[2]
Cõu 6: Trong NNLT Pascal, truy cp vo tng trng ca bn ghi ta vit:
A. <Tờn bin bn ghi>.<Tờn trng>; B. <Tờn kiu bn ghi>.<Giỏ tr ca trng>;
C. <Tờn kiu bn ghi>.<Tờn trng>; D. <Tờn bin bn ghi>.<Giỏ tr ca trng>;
Câu 7: Cho khai báo bản ghi:
Điểm
Type hocsinh = record
Hten:string[40];
Ns:word;
Toan, tinhoc: real;
End;
Var a:Array[1 45] of hocsinh;
Để truy xuất đến điểm tin học của hoc sinh thứ 3, ta viết:
A. a[3].tinhoc; B. a[3]+tin hoc; C. a{3}.tinhoc; D. a(3).tinhoc;
Câu 8: Biến Hocsinh là một biến bản ghi gồm các trờng: Hten, Nsinh, Toan, Van. Để truy
xuất đến trờng Toan của biến Hocsinh ta sử dụng:
A. Hocsinh [Toan] B. Hocsinh(Toan) C. Hocsinh.Toan D. Hocsinh.[Toan]
Câu 9: Dữ liệu kiểu tệp:

A. đợc lu trữ trên RAM B. chỉ đợc lu trữ trên đĩa cứng
C. đợc lu trữ trên ROM D. đợc lu trữ trên bộ nhớ ngoài.
Câu 10: Thủ tục mở một tệp để đọc thông tin trong tệp là:
A. Rewrite(<tên tệp>); B. Rewrite(<tên biến tệp>);
C. Reset(<tên biến tệp>); D. Reset(<tên tệp>);
Cõu 11: Gi s a = 5; b = 9; c = 15; ghi cỏc giỏ tr trờn vo tp f cú dng l
ta s dng th tc ghi:
A. Write(a, , b, , c); B. Write(f, a,b,c);
C. Write(f, a, , b, , c); D. Write(f, a , b, c);
Câu 12: Cho đoạn chơng trình sau:
Var g:text;
I:integer;
Begin
Assign(g, C:\DLA.txt);
Rewrite(g);
For i:=1 to 10 do
If i mod 2 <> 0 then write(g, i);
Close(g);
Readln
End.
Cõu 13: Mun m tp vn bn cú tờn l Vidu.txt ghi d liu vo tp ú, ta s dng cỏc
th tc no di õy:
A. Rewrite(f) B. Reset(f) C. Assign(f, Vidu.txt);
Reset(f); D. Assign(f, Vidu.txt);
Rewrite(f);
Cõu 14: Cỏc thao tỏc dựng ghi giỏ tr bin t vo tp KQ.TXT (Gi s f l bin tp vn
bn ó khai bỏo)
A. Assign(f, KQ.TXT)->Rewrite(f)->Writeln(f,t)->Close(f)
B. Assign(f, KQ.TXT)->Readln(f,t)->Reset(f)->Close(f)
C. Assign(f, KQ.TXT)->Writeln(f,t)->Rewrite(f)->Close(f)

D. Assign(f, KQ.TXT)->Reset(f)->Readln(f,t)->Close(f)
Cõu 15: Cho cỏc thao tỏc c d liu t tp nh sau:
(1) M tp ghi d liu ; (2) Khai bỏo v gỏn tờn tp vi bin tp; (3) úng tp;
(4) M tp c d liu; (5) Ghi d liu; (6) c d liu;
Hóy chn phng ỏn ghộp ỳng c d liu vo tp:
A. (2) (4) (6) (3); B. (2) (1) (5) (3);
Sau khi thực hiện chơng trình trên, nội dung của tệp DLA.txt gồm những phần tử nào?
A. 1; 3; 5;7; 9 B. 1; 3; 5; 9
C. 2; 4; 6; 8;10 D. 4; 6; 8;10
5,9,15
C. (1)  (2)  (5)  (3); D. (4)  (6)  (5)  (2);
C©u 16: §Ó g¸n mét tÖp cã tªn lµ HOCKY2.INT cho biÕn tÖp K2, ta ph¶i gâ lÖnh:
A. Assign(K2, thihk2.int); B. Assign(K2, ‘thihk2.int’);
C. Assign(thihk2.int, K2); D. Assign(‘thihk2.int’, k2);
II/ tù luËn (6 ®iÓm)
Câu 1:(2đ) Hãy nêu các bước mà một chương trình Pascal thực hiện trong chương trình sau :
Program bt;
Var f: text;
a,b,c : integer;
P, s : real;
begin
assign(f,’DULIEU.TXT’);
reset(f);
while not eof(f) do
begin
readln(f,a,c,b);
p:= (a+ b+ c )/2;
s: = sqrt(p(p-a)(p-b)(p - c));
end;
close(f);

end.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
C©u 2:(4 điểm) Cho mảng A gồm không quá 50 phần tử thuộc số nguyên. Hãy viết chương
trình:
a) Nhập giá trị cho từng phần tử trong mảng A.
b) Tìm số lượng số chẵn trong mảng A và in kết quả ra màn hình.
c) Tính tổng các số dương trong mảng A và in kết quả ra màn hình.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………Hết…………………

×