Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dề thi HKII Let''s go 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.97 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP MỸ THO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG TH THIÊN HỘ DƯƠNG MÔN: TIẾNG ANH Lớp Năm
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: tháng năm
Đề thi có 2 trang.
I. Match the word or phrase in column A to
the word or phrase in column B. (2đ)
(Nối từ hoặc nhóm từ ở cột A với từ hoặc
nhóm từ ở cộ B.) (2đ)
A B
1. The refrigerator a. cats in front of the chair?
2. There are b. are on the log.
3. The dog and the frog c. lamps behind the sofa.
4. Are there d. is in the kitchen.
II. Odd one out and circle (2đ)
(Loại một từ không cùng chủ đề và khoanh tròn.) (2đ)
1. sofa TV telephone stove
2. my your it his
3. living toom bathtub bedroom dining room
4. sink next to in front of behind
III. Unscramble. (2đ)
(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.) (2đ)
1. aserdsd ………………….
2. chpotkicss …………………
3. ecdna ……………………
4. rabod …………………….
IV. Write sentences with the cue words. (2đ)
(Dùng từ gợi ý. Hãy làm thành câu hoàn chỉnh.) (2đ)
1. she / not / magic trick.
→ ………………………………
2. fig / big / twig.


→ ………………………………
3. telephone / living room.
→ ………………………………
4. There / sinks / next to / stove?
→ ………………………………
Họ và tên: ……………………………
Lớp Năm: ………………
Điểm toàn bài: …………………
1. Nối cột: ………
2. loại 1 từ: …………
3. Sắp xếp chữ cái thành từ: ….
4. Viết thành câu hoàn chỉnh: …
5. Hoàn thành bài hội thoại: …
V. Complete the conversations. (2đ)
(Hoàn thành bài hội thoại) (2đ)
Bài 1
Lisa: What’s wrong, John?
John: ……(1)…………………………………………….
Lisa: …… (2)……………………………………………
John: Oh, here it is. It’s in my pencilcase.
Bài 2
Jenny: ……(3)………………………………………………?
Andy: I live in Ho Chi Minh City.
Jenny: ……(4)………………………………………………?
Andy: It’s 0908566667.
………………………………………… HẾT ………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPMT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG TH THIÊN HỘ DƯƠNG MÔN: TIẾNG ANH Lớp Năm
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: tháng năm

Đáp án có 1 trang.
I. Match the word or phrase in column A to
the word or phrase in column B. (2đ)
(Nối từ hoặc nhóm từ ở cột A với từ hoặc
nhóm từ ở cộ B.) (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
1 – d 2 – c 3 – b 4 - a
II. Odd one out and circle (2đ)
(Loại một từ không cùng chủ đề và khoanh tròn.) (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
1. stove 2. it 3. bathtub 4. sink
. III. Unscramble. (2đ)
(Sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.) (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
1. address 2. chopsticks 3. dance 4. board
IV. Write sentences with the cue words. (2đ)
(Dùng từ gợi ý. Hãy làm thành câu hoàn chỉnh.) (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
1. She can’t do a magic trick.
2. The fig is on the big twig.
3. The telephone is in the living room
4. Are there sinks next to the stove?
V. Complete the conversations. (2đ)
(Hoàn thành bài hội thoại) (2đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Bài 1
(1) I can’t find my (pencil).
(2) Is it in your (pencilcase)?.
Bài 2
(3) Where do you live?

(4) What’s your telephone number?
Họ và tên: ……………………………
Lớp Năm: ………………
Điểm toàn bài: …………………
1. Nối cột: ………
2. loại 1 từ: …………
3. Sắp xếp chữ cái thành từ: ….
4. Viết thành câu hoàn chỉnh: …
5. Hoàn thành bài hội thoại: …

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×