Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài : TÍNH CHẤT CƠ BẢN...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 23 trang )



KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ




Tiết 71:





2 4 6 20
3 6 9 30
− − −
= = =

2 4 6 20
3 6 9 30
= = =
?




Giải thích vì sao:
Bài tập 1
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:


a)
1 2
2 4
=
vì 1.4 = 2.2 = 4
1 3
2
b)
6

=

vì (-1).(-6) = 2.3 = 6
4 1
8
c)
2

=

vì (-4).(-2) = 8.1= 8
5 1
10 2
d)

=

vì 5.2 =(-10).(-1)=10





TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
2
a)
1 2
2 4
=
2
a)
Điền số thích hợp vào ô vuông:
BÀI TẬP 2
.
.
1 3
2 6

=

.
-3
b)
-3
.





TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
2
a)
1 2
2 4
=
2
a)
Điền số thích hợp vào ô vuông:
BÀI TẬP 2
.
.
1 3
2 6

=

.
-3
b)
-3
.
4 1
8 2

=

-4

-4
c)
:
:
b)
b)
c)
5 1
10 2

=

:
-5
d)
-5:
1/ Nhận xét: (sgk)
a a.m
b b.m
=
a a : n
b b : n
=
(n )


ƯC(a,b)
(m Z,m 0)
∈ ≠
2/ Tính chất cơ bản

của phân số:(sgk)




TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)
=
∈ ≠
a a : n
b b : n
=

ƯC(a,b)
(n )





2 4 6 20
3 6 9 30
− − −

= = =

2 4 6 20
3 6 9 30
= = =
?
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)
=
∈ ≠
a a : n
b b : n
=
(n )


ƯC(a,b)




2 4 6 20
3 6 9 30

− − −
= = =

2 4 6 20
3 6 9 30
= = =
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)
=
∈ ≠
a a : n
b b : n
=
(n )


ƯC(a,b)




TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ

Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)
=
∈ ≠
a a : n
b b : n
=

ƯC(a,b)
(n )





TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)
=

∈ ≠
a a : n
b b : n
=

ƯC(a,b)
(n )

BÀI TẬP
Viết mỗi phân số sau đây thành một
phân số bằng nó và có mẫu dương:
5 4 a
; ; (a,b Z,b 0)
17 11 b

∈ <
− −




TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)

=
∈ ≠
a a : n
b b : n
=

ƯC(a,b)
(n )

* Ta có thể viết một phân số bất kì có
mẫu âm thành phân số bằng nó và có
mẫu dương bằng cách nhân cả tử và
mẫu của phân số đó với -1.
* Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó.
* Các phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số mà
người ta gọi là số hữu tỉ.
* Kết luận: (sgk)
2
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
xoa 1
xoa 2
xoa 3
xoa 4
1
3
4

5
6
7
8
BT
0
0
0
0


Phát biểu bằng lời tính chất
cơ bản của phân số ?
10
12345678910
Điền nội dung thích hợp vào chỗ
trống (… )
Ta có thể viết một phân số bất kì có
mẫu âm thành phân số bằng nó và
có mẫu dương bằng cách nhân
…………………
cả tử và mẫu của phân số đó với -1
30123
4
567891011
1213
14
15
16
17181920

21
2223
24
2526
27
28
29
30
Tìm quy luật của các dãy phân số sau:
1 2 4
a)
2 4 8
3 6 12
b)
4 8 16
= =
− − −
= =
30123
4
567891011
1213
14
15
16
17181920
21
2223
24
2526

27
28
29
30
Điền số thích hợp vào ô vuông:
3
6

=
10
12345678910
: 3
: 3
xoa




B
B
1. Mỗi phân số có
30123
4
567891011
1213
14
15
16
17181920
21

2223
24
2526
27
28
29
30
c) vô số phân số bằng nó.
Ghép nối các câu tương ứng ở 2 cột để được
câu đúng.
2. Các phân số
bằng nhau
a) là các cách viết khác
nhau của cùng một số mà
người ta gọi là số hữu tỉ.
Cột A Cột B
b) một phân số bằng nó.
Đố: Ông khuyên cháu điều gì?
Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng
nhau.Sau đó, viết các chữ cái tương ứng với các số tìm
được vào các ô ở hai hàng dưới cùng, em sẽ trả lời
được câu hỏi nêu trên.
A
3 15
5
=
M
8
13 39
=

G
9
12 36

=
25
24
-27
T
7 28
8
− −
=
32
S
7 21
15
=
O
5
7 28
=
45
20
Y
5
9 63

=
-35

I
22
11 121

=
C
3 36
84
=
-2
7
E
11 44
25
=
100
K
1 16
4
=
6 18
54
=
N
18
64
7 20 7 20 18 -27 24 25 -2 45 25 32
7 20 18 -27 25 -35 18 100 18 64 -2 24
C O C O N G M A I S A
T

C O N G A Y N E KN M
I
C Ó C Ô N G M À I S Ắ
T
C Ó N G À Y N Ê KN M
I




TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÂN SỐ
Tiết 71:
1/ Nhận xét: (sgk)
2/ Tính chất cơ bản
của phân số:(sgk)
a a.m
b b.m
(m Z,m 0)
=
∈ ≠
a a : n
b b : n
=

ƯC(a,b)
(n )

HƯỚNG DẪN HỌC SINH TÖÏ HOÏC
-

Học thuộc tính chất cơ bản của phân
số, viết dạng tổng quát.
-
Làm bài tập 11,12, 13 trang 11 SGK
và bài tập 20,21,23,24 trang 6,7 SBT.
-
Ôn tập rút gọn phân số đã học ở tiểu
học.
* Kết luận: (sgk)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×