Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 35 ( Q..T) CHUẨN KIẾN THỨC +KNS,...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.94 KB, 15 trang )

Tuần 35
Ngày soạn: 30 tháng 4 nm 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán
Tiết 171: Luyện tập chung
I. Mc tiêu:
- Học sinh biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Bảng nhóm
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. M u
1. n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2. Luyện tập:
*Bài tập 1 (176):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở, bảng nhóm.
- Mời 3HS làm vào bảng nhóm trình
bày cách làm.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
*Bài tập 2a (177):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý cho HS nêu cách làm.
- Y/c HS trao đổi theo cặp làm bài.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- HD nhận xét, chốt lại.
*Bài tập 3 (177):
- Đọc yêu cầu của BT.


- Làm bài cá nhân.
- Trình bày.
a)
7
5
1
x
4
3
=
7
12
x
4
3
=
47
312
x
x
=
47
334
x
xx
=
7
9
b)
10

11
:
3
1
1
=
10
11
:
3
4
=
10
11
x
4
3
=
411
310
x
x

=
2211
352
xx
xx
=
22

15
c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1
= (3,57 + 2,43) x 4,1 = 6 x 4,1 = 24,6
- Đọc yêu cầu của BT.
- Nêu cách làm.
- Trao đổi theo cặp làm BT.
- 1HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp nhận
xét, chữa bài.
a)
11
21
x
17
22
x
63
68
=
631711
682221
xx
xx

=
3371711
41721137
xxxx
xxxxx
=
3

8
- Đọc bài toán.
- Phân tích và tóm tắt bài toán.
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- HDHS phân tích và tóm tắt bài toán.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- HD nhận xét, đánh giá.
C. Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập, làm BT còn
lại.
- Giải BT vào vở.
Bài giải:
Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 x 19,2 = 432 (m
2
)
Chiều cao của mực nớc trong bể là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao
của mực nớc trong bể là
4
5
.
Chiều cao của bể bơi là:
0,96 x
4
5

= 1,2 (m)
Đáp số: 1,2 m.
Tiết 4: Tập đọc
Tiết 69: Ôn tập cuối học kì II (tiết 1)
I. Mc tiêu:
- HS đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút;
đọc diễn cảm đợc đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu
nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai
thế nào?)
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá: Giới thiệu nội dung học
tập của tuần 35: Ôn tập củng cố kiến
thức và kiểm tra kết quả học môn
Tiếng Việt của HS trong HKII.
2. Kt ni:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng (5HS)
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Mời HS đọc bài.

- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại
bài khoảng 1- 2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1đoạn (cả bài) theo chỉ định trong
phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
15
2
- GV đặt 1 câu hỏi về ND đoạn, bài
vừa đọc.
- Cho điểm theo hớng dẫn của Vụ
Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà
luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.
b) Bài tập 2:
- Mời một HS đọc yêu cầu.
- 1HS đọc bảng tổng kết kiểu câu Ai
làm gì?
- Gắn bảng tổng kết CN, VN của kiểu
câu Ai làm gì? giải thích.
- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập:
+Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị
ngữ của 3 kiểu câu kể.
+Nêu VD minh hoạ cho mỗi kiểu
câu.
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở,
bảng nhóm.
- Mời HS nối tiếp nhau trình bày.
- HD nhận xét, chốt lời giải đúng.

C. Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn
tập và chuẩn bị bài sau.
- Đọc yêu cầu.
- 1HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS làm bài tập.
- Nối tiếp trình bày, nhận xét, bổ sung.
Ngày soạn: 30 tháng 4 nm 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán
Tiết 172: Luyện tập chung
I. Mc tiêu:
- HS biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng ; giải các bài toán
liên quan đến tỉ số phần trăm.
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Bảng nhóm
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
A/ M u
1.n nh t chc:
10
7
13
2
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2/ Luyện tập:

*Bài tập 1 (177):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng nháp, 2 HS
làm trên bảng lớp.
- HD nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2a (177):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS nhắc lại cách tính trung bình
cộng của các số.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- HD nhận xét, đánh giá.
*Bài tập 3 (177):
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- HD phân tích bài toán tìm cách giải.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- HD nhận xét, đánh giá.
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa ôn tập. Làm BT2b, 4.
- Đọc yêu cầu của BT.
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong
1 biểu thức.
- Làm BT.
a) 6,78 (8,951 + 4,784) : 5
= 6,78 13,735 : 5
= 6,78 6,7 = 0,08
b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5

= 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút
= 9 giờ 39 phút
- Đọc yêu cầu của BT.
- 1-2HS nêu.
- Làm BT, 1HS làm bài trên bảng.
+ 34 + 36) : 3 = 33
- Đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Làm BT vào vở, 1HS chữa bài trên
bảng lớp.
Bài giải:
Số HS gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 (HS)
Số HS của cả lớp là:
19 + 21 = 40 (HS)
Tỉ số phần trăm của số HS trai và số
HS của cả lớp là: 19 : 40 = 0,475 =
47,5%
Tỉ số phần trăm của số HS gái và số
HS của cả lớp là: 21 : 40 = 0,525 =
52,5%
Đáp số: 47,5% và
52,5%.
Tiết 2: tập đọc
Tiết 70: Ôn tập cuối học kì II (tiết 2)
I. Mc tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về kĩ
năng đọc nh tiết 1).
- Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ theo yêu cầu của BT2.
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bảng phụ ghi nội dung vắn tắt cần ghi nhớ về trạng ngữ.
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
15
2
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2. Kt ni:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng:
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Mời HS đọc bài.
- GV đặt 1CH về ND đoạn, bài vừa
đọc.
- Cho điểm theo hớng dẫn của Vụ
Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc
không đạt yêu cầu, GV cho các em
về nhà luyện đọc để kiểm tra lại
trong tiết học sau.
b) Bài tập 2:
- Gắn bảng tổng kết (nh SGK), chỉ
bảng, giúp HS hiểu yêu cầu của đề
bài.
+Trạng ngữ là gì?

+Có những loại trạng ngữ nào? Mỗi
loại trạng ngữ trả lời cho câu hỏi
nào?
- Gắn bảng phụ nội cần ghi nhớ về
trạng ngữ, mời 2 HS đọc lại.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- HD nhận xét, kết luận những HS
làm bài đúng.
- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại
bài khoảng 1- 2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1đoạn (cả bài) theo chỉ định trong
phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- Đọc yêu cầu của BT.
+Là TPP của câu xác định t.gian
+TN chỉ nơi chốn, thời gian,
- 2HS đọc ghi nhớ.
- Làm BT vào VBT; nối tiếp nhau trình
bày.
Các
loại
TN
Câu
hỏi
Ví dụ
TN chỉ
nơi
chốn
ở đâu? - Ngoài đờng, xe

cộ đi lại nh mắc
cửi.
TN chỉ
thời
gian

sao?
Mấy
giờ?
- Sáng sớm tinh
mơ, nông dân đã
ra đồng.
- Đúng 8h sáng,
chúng tôi bắt đầu
lên đờng.
TN chỉ

sao?
-Vì vắng tiếng c-
ời, vơng quốc nọ
3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn
bị ôn tập tiết 3, dặn những HS cha
kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra
cha đạt y/c về nhà tiếp tục luyện đọc.
nguyên
nhân

Nhờ
đâu?

Tại
đâu?

- Nhờ siêng năng,
chăm chỉ,
- Tại Hoa biếng
học mà tổ
Tiết 3 : Luyện từ và câu
Tiết :Ôn tập cuối học kì II (tiết 3)
I. Mc tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về kĩ
năng đọc nh tiết 1).
- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng kê theo yêu cầu của BT2, 3.
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bút dạ, 3 bảng phụ để HS làm BT2.
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
13
10
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2. Kt ni:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng:
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài

(5-6 em).
- Mời HS đọc bài.
- Đặt 1 câu hỏi về ND đoạn, bài vừa
đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
b) Bài tập 2:
*Nhiệm vụ 1: Lập mẫu thống kê
- Mời HS đọc nội dung BT.
+Các số liệu về tình hình phát triển
GDTH của nớc ta trong mỗi năm học
đợc thống kê theo những mặt nào?
- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại
bài khoảng 1- 2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1đoạn (cả bài) theo chỉ định trong
phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- 2HS tiếp nối đọc nội dung BT.
+Thống kê theo 4 mặt: số trờng, số HS,
số GV, tỉ lệ HSDT thiểu số.
+5 cột dọc.
+5 hàng ngang gắn với 5 năm học.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- Trao đổi nhóm làm vào bảng phụ.
7
2
+Cần lập bảng TK gồm mấy cột dọc?
+Bảng thống kê sẽ có mấy hàng
ngang?
- Y/c HS làm bài cá nhân vào VBT.

- Chia lớp thành 3 nhóm, làm BT vào
bảng phụ.
*Nhiệm vụ 2: Điền số liệu vào bảng
TK.
- Y/c HS điền số liệu vào vào từng ô
trống trong bảng.
- HD nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
? So sánh bảng thống kê với bảng liệt
kê trong SGK, các em thấy điểm gì
khác?
c) Bài tập 3:
- Nhắc HS: Để chọn đợc phơng án trả
lời đúng, phải xem bảng thống kê đã
lập, đánh dấu vào ý trả lời đúng trong
VBT.
- Y/c HS làm BT vào VBT.
- Mời 1số HS trình bày.
- HD nhận xét, chốt lời giải đúng.
3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà
tiếp tục luyện đọc.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- HS đại diện cho nhóm viết vào bảng
phụ, trình bày.
+Bảng thống kê cho thấy kết quả có tính
so sánh rõ rệt giữa các năm học.
- 2HS đọc nội dung bài tập 3.
- Làm bài cá nhân vào VBT.
- Trình bày kết quả.
a) Tăng; b) Giảm; c) Lúc tăng lúc

giảm; d) Tăng.
Tiết 4: Kể chuyện
Tiết Ôn tập cuối học kì II (tiết 4)
I. Mc tiêu:
- Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp; HS lập đợc biên bản cuộc họp (theo
yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết.
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2.
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
30
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2/ Hớng dẫn HS luyện tập:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu và nội dung
- 2HS đọc , cả lớp theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài.
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này
2
bài Cuộc họp của chữ viết.
- Y/c cả lớp đọc thầm lại bài.
+ Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc gì?
+ Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng
? Biên bản là gì ?

- Y/c HS nêu cấu tạo của một biên
bản.
- GV cùng cả lớp trao đổi nhanh,
thống nhất mẫu biên bản cuộc họp
của chữ viết. GV gắn bảng phụ mẫu
biên bản.
- Y/c HS viết biên bản vào vở. Một số
HS làm vào bảng nhóm.
- Một số HS đọc biên bản.
- Nhận xét và đánh giá một số biên
bản.
- Mời HS làm vào bảng nhóm trình
bày.
- HD nhận xét, bổ sung ; bình chọn
bạn làm bài tốt nhất.
3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn những HS viết biên bản cha đạt
về nhà hoàn chỉnh lại ; những HS cha
kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng hoặc
kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà tiếp
tục luyện đọc.
không biết dùng dấu chấm câu nên đã
viết những câu văn rất kì quặc.
+ Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng
định chấm câu.
+ Biên bản là văn bản ghi lại nội dung 1
cuộc họp hoặc 1 sự việc đã diễn ra để
làm bằng chứng.

+ ND biên bản thờng gồm 3 phần:
a) Phần mở đầu ghi quốc hiệu, tiêu ngữ
(hoặc tên tổ chức), tên biên bản.
b) Phần chính ghi thời gian, địa điểm,
thành phần có mặt, nội dung sự việc.
c) Phần kết thúc ghi tên, chữ kí của
những ngời có trách nhiệm.
- Viết biên bản vào vở, 3HS làm vào
bảng nhóm.
- 1số HS đọc bài làm của mình.
- 3HS làm vào bảng nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, bình chọn.
Ngày soạn: 30 tháng 4 nm 2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 3 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán
Tiết 173: Luyện tập chung
I. Mc tiêu:
`- HS biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
- Tính diện tích và chu vi của hình tròn.
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
15
2
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc

1. Khám phá:
2. Kt ni:
*Phần 1: (178)
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 số HS nêu kết quả, giải thích.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
*Phần 2:
*Bài tập 1 (179):
- Mời 1 HS đọc bài toán.
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán,
nêu cách giải.
- Y/c HS nhắc lại quy tắc và công
thức tính chu vi, diện tích hình tròn.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- HD nhận xét, đánh giá
3/ Kết luận:
- Chốt lại nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập, làm các BT
còn lại.
- Đọc y/c của BT.
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1 số HS nêu kết quả, giải thích.
*Kết quả:
Bài 1: Khoanh vào C
(vì 0,8% = 0,008 =
1000
8

)
Bài 2: Khoanh vào C
(vì số đó là : 475 x 100 : 95 = 500 và
5
1

số đó là : 500 : 5 = 100 )
- Đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- 2- 3 HS nêu quy tắc, công thức:
C = r x 2 x 3,14 ; S = r x r x 3,14
- Làm bài cá nhân vào vở.
- 1HS chữa bài trên bảng lớp.
Bài giải:
Ghép các mảnh đã tô màu của hình
vuông ta đợc một hình tròn có bán kính
là 10cm, chu vi hình tròn này chính là
chu vi của phần không tô màu.
a) Diện tích của phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm
2
)
b) chu vi phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Đáp số: a) 314 cm
2
b) 62,8 cm.
Tiết 2: tập làm văn
Tiết Ôn tập cuối học kì II (tiết 5)
I. Mc tiêu:

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về kĩ
năng đọc nh tiết 1).
- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm đợc những hình ảnh sống động trong bài
thơ (cảm nhận đợc vẻ đẹp của 1số hình ảnh trong bài thơ; miêu tả đợc 1 trong những
hình ảnh vừa tìm đợc).
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
15
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2. Kt ni:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng:
- Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài
(số HS còn lại):
- Mời HS đọc bài.
- GV đặt 1 CH về ND đoạn, bài vừa
đọc.
- Cho điểm theo hớng dẫn của Vụ
Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không
đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà
luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết
học sau.

b) Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc nội dung của bài tập.
- GV nói thêm về Sơn Mỹ.
- Y/c HS cả lớp đọc thầm bài thơ.
- Nhắc HS: Miêu tả 1hình ảnh (ở đây
là một hình ảnh sống động về trẻ em)
không phải diễn lại bằng văn xuôi câu
thơ, đoạn thơ mà là nói tởng tợng, suy
nghĩ mà hình ảnh thơ đó gợi ra cho
các em.
- Y/c HS đọc những câu thơ gợi ra
những hình ảnh rất sống động về trẻ
- Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại
bài khoảng 1-2 phút)
- Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng) 1đoạn (cả bài) theo chỉ định trong
phiếu
- Trả lời câu hỏi.
- Đọc nội dung bài tập.
- Đọc thầm bài thơ Trẻ em ở Sơn Mỹ.
+ Những câu thơ đó là: Tóc bết đầy
gạo của trời và Tuổi thơ đứa bé cá
chuồn.
+ Đó là những câu thơ từ Hoa xơng
rồng chói đỏ đến hết.
- Viết đoạn văn vào vở
2
em.
-Y/cđọc những câu thơ tả cảnh buổi
chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven

biển.
- Nhắc HS đọc kĩ câu hỏi ; chọn một
hình ảnh mình thích nhất trong bài
thơ để viết.
- Y/c HS viết đoạn văn vào vở.
- 1số HS trả lời câu hỏi và đọc đoạn
văn.
- HD nhận xét; bình chọn bạn làm bài
tốt nhất.
3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà
viết lại hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả
đã chọn.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- Nhận xét, bình chọn.
Tiết 3: CH NH T
Tiết 69: Ôn tập cuối học kì II (tiết 6)
I. Mc tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ; tốc độ viết
khoảng 100 chữ/15phút, trình bày đúng thể thơ tự do.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra
từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ).
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Bảng lớp viết 2 đề bài.
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
15
15
A/ M u

1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2. Kt ni:
a) Nghe-viết: Trẻ con ở Sơn Mỹ
- Đọc bài viết (11 dòng đầu của bài
thơ).
- Y/c HS đọc thầm lại bài thơ, nhắc
HS chú ý cách trình bày bài thơ thể tự
do, những chữ dễ viết sai.
? Em hãy nêu cách trình bày bài?
- Đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- Đọc lại toàn bài.
- Nghe và theo dõi SGK.
- Đọc thầm, xem cách trình bày, viết các
từ khó vào nháp: nín bặt, chân trời, bết,
à à u u, xay xay,
- Nêu cách trình bày thể thơ tự do.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Soát bài.
- Đổi vở soát lỗi.
2
- Thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
b) Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HD phân tích đề, gạch dới các từ
ngữ quan trọng, xác định đúng y/c
của đề bài.

- Y/c HS suy nghĩ chọn đề tài gần gũi
với mình.
- Mời HS nói nhanh đề tài em chọn.
- Y/c HS viết đoạn văn vào vở.
- Mời một số HS đọc đoạn văn.
- HD nhận xét, đánh giá ; bình chọn
HS viết bài hay nhất.
3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn những HS viết đoạn văn cha đạt
về nhà hoàn chỉnh đoạn văn. Cả lớp
làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 ;
chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra.
- 2HS đọc yêu cầu của bài.
- Phân tích đề.
* Dựa vào hiểu biết của em và những
hình ảnh đ ợc gợi ra từ bài thơ Trẻ con
ở Sơn Mỹ
a) Tả 1 đám trẻ đang chơi đùa hoặc
đang chăn trâu, chăn bò.
b) Tả 1 buổi chiều tối hoặc 1 đêm yên
tĩnh ở vùng biển hoặc 1 làng quê.
- Suy nghĩ, lựa chọn đề tài.
- 1 số HS nêu đề tài mình đã chọn.
- Viết đoạn văn vào vở.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- Nhận xét, bình chọn.
KHOA HC
Ngày soạn: 04/5 Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Ngày giảng: 06/5

Tiết 1: Toán
Tiết 174: Luyện tập chung
I. Mc tiêu:
- HS biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích
hình hộp chữ nhật
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Bảng nhóm
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
3
A/ M u
1.n nh t chc:
30
2
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2/ Luyện tập:
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Y/c HS trao đổi theo cặp làm BT.
- Mời một số HS nêu kết quả, giải
thích.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn
các kiến thức vừa ôn tập.
- Đọc y/c của BT.
- Trao đổi theo cặp làm bài.

- 1 số HS nêu kết quả, giải thích cách
làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 1: Khoanh vào C
Vì ở đoạn đờng thứ nhất ô tô đã đi hết 1
giờ ; ở đoạn đờng thứ hai ô tô đã đi hết :
60 : 30 = 2 (giờ)
Nên tổng số thời gian ô tô đã đi cả hai
đoạn đờng là :
1 + 2 = 3 (giờ).
*Bài 2: Khoanh vào A
Vì thể tích của bể cá là:
60 x 40 x 40 = 96 000 (cm
3
) hay 96 dm
3
Thể tích của nửa bể cá là:
96 : 2 = 48 (dm
3
)
Vậy cần phải đổ vào bể 48 lít nớc (1dm
3
= 1 l) để nửa bể có nớc.
*Bài 3: Khoanh vào B
Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh đợc:
11 -5 = 6 (km)
Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là:
8 : 6 = 1
3
1

(giờ) hay 80 phút.
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 70 : ôn tập cuối học kì II (tiết 7)
(Bài luyện tập)
I. Mc tiêu:
- Kiểm tra (đọc- hiểu) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng học kì II (nh
tiết 1)
II.C ác phng pháp v ph ng tin dy hc:
- Vở bài tập TV- tập 2.
III. Tiến trình dy hc:
T/g Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/ M u
1.n nh t chc:
2. Kim tra b i c :
B. Hot ng dy hc
1. Khám phá:
2/ Luyện tập:
A- Đọc thầm:
- Mời HS đọc bài Cây gạo ngoài bến
sông.
B- Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý
trả lời đúng:
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc thầm thật kĩ bài
văn trong khoảng 15 phút; khoanh
vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng ở trong vở bài tập.
- Mời HS nối tiếp trình bày.
- HD nhận xét, bổ sung, chốt lời giải
đúng.

3/ Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về chuẩn bị giấy kiểm tra
và ôn kĩ kiến thức để ngày mai kiểm
tra học kì II bài đọc thầm và bài viết.
- 1-2HS đọc, cả lớp nghe và theo dõi
SGK 168.
- Đọc thầm và làm bài vào VBT.
- Nối tiếp đọc từng câu hỏi và trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
*Đáp án
Câu 1 : Khoanh vào ý a
Câu 2 : Khoanh vào ý b
Câu 3 : Khoanh vào ý c
Câu 4 : Khoanh vào ý c
Câu 5 : Khoanh vào ý b
Câu 6 : Khoanh vào ý b
Câu 7 : Khoanh vào ý b
Câu 8 : Khoanh vào ý a
Câu 9 : Khoanh vào ý a
Câu 10 : Khoanh vào ý c
Ngày soạn: 05/5 Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Ngày giảng: 07/5
Tiết 1: Toán
Kiểm tra
Tiết 2: Tập làm văn
70

×