Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

Quy trình vận tải đường biển, đường hàng không và bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.91 MB, 144 trang )



B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP



QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN, ĐƢỜNG HÀNG
KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP
KHẨU


Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƢƠNG


Ging dn : ThS. Trn Th Trang
Sinh viên thc hin : Kiu Nht Hà
MSSV: 1154010265 Lp: 11DQN02

TP. H Chí Minh, 2015
i


LỜI CAM ĐOAN



Tôi xin cam   là khóa    do tôi   Các  
nghiên   trình bày trong bài khóa    này    công 
 các nghiên  khác.
Tôi xin  trách   nghiên   mình.


Sinh viên  


  HÀ

ii


LỜI CẢM ƠN

Trong   gian   nghiên  và trau      
 Công  TP.HCM, em   các  cô  tâm    không
    sách  mà còn có  kinh  quý báu trong cu 
  nghe  câu    mà các  cô     
 em  không quên  này. Em xin bày  lòng   sâu   Quý  cô
   Công  TP.HCM.
Em xin   cám   cô   Trang     em hoàn
thành bài báo cáo   này.
Em xin trân      anh   giúp  và cung  
thông tin  ích cho các quy trình   Bên   là   khích,  viên
to   phía gia  và  bè,  cho em    có  hoàn thành bài báo
cáo   này.
Em xin chân thành  


Sinh viên  


  HÀ

iii

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT THỰC TẬP

Họ và tên sinh viên : ……………………………………………………….
MSSV : ……………………………………………………….
Khoá : ……………………………………………………….

1. Thi gian thc tp



2. B phn thc tp


3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành k lut





4. Kt qu thc t tài




5. Nhn xét chung






Đơn vị thực tập

iv

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN














TP.

(Ging ng dn)

v

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN,
ĐƢỜNG HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU 3
A. VẬN TẢI 3
1.1. Các khái nim chung 3
1.1.1. Khái nim v vn ti 3
1.1.2. Khái nim v hong vn ti 3
1.1.3. m ca hong vn ti 3
1.1.4. m ca mt s c vn ti 3
1.1.4.1. Vn tng thy 3
1.1.4.2. Vn tng hàng không 4
1.1.4.3. Vn tng b 4
1.1.4.4. Vn tng st 5
1.2. Qui trình thuê tàu bin 5
1.2.1. Qui trình thuê tàu ch 5
1.2.1.1. Khái nim tàu ch, thuê tàu ch 5
1.2.1.2. n ca tàu ch 6
1.2.1.3. m ca vic thuê tàu ch 6
1.2.1.4. Các loi chi phí phi tr khi thuê tàu ch 7
1.2.1.5. Qui trình thuê tàu ch 9
1.2.2. Qui trình thuê tàu chuyn 11
1.2.2.1. Khái nim v tàu chuyn, thuê tàu chuyn 11
1.2.2.2. Các hình thc thuê tàu chuyn 11
1.2.2.3. m ca thuê tàu chuyn 12
1.2.2.4. m ca vic thuê tàu chuyn 12

1.2.2.5. Các loi chi phí phi tr khi thuê tàu chuyn 13
1.2.2.6. Qui trình thuê tàu chuyn 15
1.2.3. n/tr container 17
1.2.3.1. Khái nim container 17
1.2.3.2. m ca container 17
vi

1.2.3.3. Phân loi container 17
1.2.3.4. Các loi chi phí phi tr n/tr container 20
1.2.3.5. n/tr container hàng nhp khu 22
1.2.4. Các chng t vn ti do hãng tàu cp 24
1.2.4.1. Gic tàu ch (Booking Note) 24
1.2.4.2. Hng thuê tàu chuyn (Charter Party  C/P) 25
1.2.4.3. Vng bin (Bill of Lading  B/L) 26
1.2.4.4. n (Arrival Notice) 28
1.2.4.5. Lnh giao hàng (Delivery Order  D/O) 29
1.3. Qui trình vn tng hàng không 29
1.3.1. Khái nii lý giao nhn 29
1.3.1.1. Hip hi vn ti hàng không quc t - IATA (International
Airtransport Association) 29
1.3.1.2. i lý hàng hóa hàng không IATA (Air Cargo Agency) 30
1.3.1.3. i giao nhn hàng không (Airfreight Forwarder) 30
1.3.2. ng vn chuyn hàng không 31
1.3.3. c phí vn ti hàng không 32
1.3.3.1. Các loc hàng không 32
1.3.3.2. Các loc phí khác bên cc hàng không 35
1.3.4. Qui trình thuê vn ti hàng khôi lý giao nhn 35
1.3.5. Các chng t vn ti do hãng hàng không cp 36
1.3.5.1. Chng t  36
1.3.5.2. Phiu cân hàng (Shipper instructions or Scaling report) 36

1.3.5.3. Vir Waybill) 37
B. BẢO HIỂM 41
1.4. Khái quát v bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 41
1.4.1. o him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 41
1.4.2. Bn cht ca bo him 41
1.4.3. Tác dng ca vic mua bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu .
42
1.4.4. Vai trò ca bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 42
1.4.5. Các nguyên tn ca bo him 43
vii

1.5. Ri ro và tn tht (Rick & Loss Average) 44
1.5.1. Ri ro 44
1.5.1.1. Khái nim 44
1.5.1.2. Phân loi 44
1.6. Ni dn ca bo him chuyên ch hàng hóa xut nhp khu vn
chuyn bng bin 45
1.6.1. ng bo hii tham gia bo hic bo him 45
1.6.2. Giá tr bo him, s tin bo him, phí bo him 46
1.6.2.1. Giá tr bo him (GTBH) 46
1.6.2.2. S tin bo him 47
1.6.2.3. Phí bo him (I) 47
1.7. u kin bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 47
1.7.1. Khái niu kin bo him 48
1.7.2. u kin bo him hàng hoá vn chuyn bng bin 48
1.8. Hng bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 49
1.8.1. Khái nim 49
1.8.2. Các loi hng bo him 49
1.8.3. Ni dung ca hng bo him 50
1.9. Quy trình mua bo him 51

1.10. Quy trình bng bo him hàng hoá 54
1.10.1. Nguyên tc bng 54
1.10.1.1. Nguyên tc chung bng tn tht chung 54
1.10.1.2. Nguyên tc chung bng tn tht riêng 54
1.10.2. Quy trình bng tn tht hàng hóa 55
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 57
CHƢƠNG 2: QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM HÀNG
HÓA THỰC TẾ TRONG NGOẠI THƢƠNG 58
A. VẬN TẢI 58
2.1. Qui trình vn tng bin 58
2.1.1. Qui trình thuê tàu ch ti hãng tàu CK Line 58
2.1.1.1. Tìm hãng tàu và cung cp thông tin v lô hàng cho hãng tàu 59
2.1.1.2. Nhn và kim tra Booking note 60
viii

2.1.1.3.  ly container rng 61
2.1.1.4. Giao hàng, gi t chi tit làm Vn  62
2.1.1.5. Nhn và kim tra vp 63
2.1.2. Qui trình thuê tàu chuyn 64
2.1.2.1. Tìm và la chn hãng tàu chuyên ch 64
2.1.2.2. Ký kt hng thuê tàu chuyn 64
2.1.2.3. Nhn và kim tra vn 71
2.1.3. n / tr container hàng nhp khu 75
2.1.3.1. n container 76
2.1.3.2. Qui trình tr container 87
2.2. Quy trình vn tng hàng không thông qua Air Cargo Agency
Sunnytrans 87
2.2.1. Doanh nghip liên h v t ch cho lô
hàng 88
2.2.2. Sunnytrans tip nht ch, liên h vi hãng hàng không . 88

2.2.3. Etihad Cargo Airways gi Booking Confirmation 89
2.2.4. Chun b nhãn và ging dn gi hàng (Shipper Instruction) 89
2.2.5. Vn chuy 90
B. BẢO HIỂM 91
2.3. Quy trình mua bo him ti công ty Bo him Bo Vit TP.HCM 91
2.3.1. Doanh nghip cung cp thông tin cho Bo Vit 91
2.3.2. Doanh nghip xác nhn mua BH, lp giy yêu cu BH 92
2.3.3. Bo Vit co him và kí kt hng bo him 93
2.3.4. Doanh nghio him 93
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 94
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ CHỨNG TỪ VẬN TẢI – BẢO HIỂM TRONG THỰC
TẾ VÀ NHẬN XÉT 95
A. VẬN TẢI 95
3.1. Mt s chng t vn ti thc t 95
3.1.1. B chng t trong thuê tàu ch 95
3.1.1.1. Gic tàu ch (Booking Note) 95
3.1.1.2. V 101
ix

3.1.2. B chng t trong vn ti hàng không 106
3.1.2.1. T xác nht ch (Booking Confirmation) 106
3.1.2.2. ng dn gi hàng (Shipper Instruction) 107
3.1.2.3. V 111
B. BẢO HIỂM 116
3.2. Mt s chng t bo him trong thc t 116
3.2.1. B chng t mua bo him hàng hóa 116
3.2.1.1. Giy yêu cu bo him hàng hóa (Insurance Request on Cargo) 116
3.2.1.2. Giy chng nhn bo him (Certificate of Cargo Insurance) 118
3.2.1.3. Các chng t khác 122
KẾT LUẬN 126

TÀI LIỆU THAM KHẢO 127
PHỤ LỤC 128


x

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ

STT
Số hiệu
Tên bảng, biểu đồ, sơ đồ
Trang
1
 1.1
Quy trình thuê tàu ch
9
2
 1.2
Quy trình thuê tàu chuyn
15
3
 1.3
Quy trình n tr container hàng nhp khu
22
4
 1.4
Quy trình thuê vn ti hàng không
35
5
 1.5

Quy trình mua bo him hàng hóa
53
6
 2.1
Quy trình thuê tàu ch ti hãng tàu CK Line
57
7
 2.2
n container hàng nhp khu
74
8
 2.3
Quy trình vn tng hàng không thông qua
Air Cargo Agency Sunnytrans
87
9
 2.4
Quy trình mua bo him ti công ty bo him Bo
Vit TP.HCM
90


xi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt
Diễn giải
AWB
V

BH
Bo him
B/L
V
cont
Container
D/O
n (Delivery Order)
DN
Doanh nghip
FCL
Full Container Load
IATA
Hip hi vn ti hàng không quc t
KD
Kinh doanh
LCL
Less than Container Load
MC
 ng mét khi (Metric Cube)
pcs
Kin (pieces)
S/I
Shipping Instruction
TNHH
Trách nhim hu hn
TP.HCM
Thành ph H Chí Minh
VN
Vit Nam

XNK
Xut nhp khu

1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
 chính sách   vào  kinh    ngành    phát
 ngày càng     khai thác      gia  thúc 
  hàng hóa phát      tiêu dùng,   nâng cao  
 nhân dân       quan  trao  mua bán  
khai thác tìm        cho hàng hóa  Nam.
 có  phát   giao     n  mua bán hàng hóa
toàn    nay thì    vai trò quan     và   
 hàng hóa    Và     và   là  khâu không 
 và   quan  trong   khâu       
  hàng hóa. Song   các doanh   Nam, nhìn chung  
   và   còn khá     doanh      có
 am  và có  kinh   các     Lý do trên là 
  em    tài “QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN, ĐƢỜNG
HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU”.
2. Tình hình nghiên cứu:
Quy trình thuê tàu  tàu  quy trình   máy bay chuyên  hàng
hóa, quy trình   container, quy trình  và      cho hàng
hóa          hãng tàu (CK Line, Evergreen, Cosco
Line, Maersk Line),  Cát Lái, kho TCS  sân bay Tân   công ty TNHH
Headway Logistics, công ty    Vi TP.HCM.
3. Mục đích nghiên cứu:
 trên quy trình thuê tàu  tàu  quy trình   máy bay chuyên
 hàng hóa, quy trình   container, quy trình    cho hàng hóa 
  trên lý     quá trình    t  công ty TNHH

Headway Logistics, các hãng tàu, các     các    
 hàng hóa   Cát Lái, kho TCS  sân bay Tân    nghiên 
2
  khái quát quy trình thuê tàu  tàu  quy trình   máy bay
chuyên  hàng hóa, quy trình   container, quy trình    cho hàng
hóa     doanh   TP.HCM.
Bài nghiên  này   cho     sau này cho phòng mô
 doanh    Khoa   kinh doanh    Công 
TP.HCM.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Sau khi xác    tiêu,  hành quá trình nghiên  Thu 
thông tin  quy trình,   qua sách báo, tài  tham  và các   
  các quy trình trong    . T  t hành xây  và hoàn
  dung  quy trình thuê tàu  tàu  quy trình   máy bay
chuyên  hàng hóa, quy trình   container, quy trình    cho hàng
hóa   .
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
   pháp thu  thông tin    các hãng tàu,  Cát Lái,
kho TCS  sân bay Tân   sau  phân tích,   và  
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu:
Thông qua       lý  và      doanh
,  ra  quy trình   chính xác, mang tính   cao  quy trình
quy trình thuê tàu  tàu  quy trình   máy bay chuyên  hàng hóa,
quy trình   container, quy trình    cho hàng hóa   .
  giúp ích cho các  sinh viên trong        
  
7. Kết cấu của ĐA/KLTN:

 Cn 


  Qui trình      

  
3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH VẬN TẢI
ĐƢỜNG BIỂN, ĐƢỜNG HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
A. VẬN TẢI
1.1. Các khái niệm chung
1.1.1. Khái niệm về vận tải
  là    kinh  có    con   làm thay 
 trí  con  và hàng hóa   này   khác.  có   mà  ta
chinh    cách không gian và  ra giá   thêm cho hàng hóa,
 mãn nhu     con 
1.1.2. Khái niệm về hoạt động vận tải
    là hình  chuyên  hàng hóa  hai hay  
có    qua  hình    khác nhau     hàng
không,         là  chuyên   
hành  ra ngoài  vi biên   ít    gia, bao   
chuyên  hàng hóa  khu   ra   tiêu th   gia  và 

1.1.3. Đặc điểm của hoạt động vận tải
S ph ca   v t là vô hình, không   
Môi trg s xu ca v t là không gian.
Quá trình s xu    là làm thay i v trí, làm tng giá tr hàng hóa.
1.1.4. Ƣu, nhƣợc điểm của một số phƣơng thức vận tải
1.1.4.1. Vận tải đƣờng thủy
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
-     n thích  cho

  các  hàng hóa   là hàng
có giá  .
- Chi phí xây  các   
  là  nhiên nên không  
-    vào thiên nhiên, 
 hàng    ro  
  bão,     
  
-     
4
nguyên   nhân công  xây 
 trì duy tu  các kênh  do con
 xây   kênh Suer và
Panama ).
- Giá thành   .
-  ly  ch trung bình .
- Tiêu hao nhiên  trên   
 .
- Tính   và linh  kém
-    
-  gian giao  hàng hóa  do
  quá 
-   xây       
 kém.
1.1.4.2. Vận tải đƣờng hàng không
1.1.4.3. Vận tải đƣờng bộ
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
- Tính linh  và   cao, ô tô   có 
       thành   nông

thôn,   xuôi   .
- Không    vào ng xá,  bãi.
- Có các quy trình   không quá   
các     khác.
-    
-  gian giao  hàng hóa nhanh chóng.
-     khá cao.
-    cao
-    chuyên 
hàng hóa có    nên
chi phí 
-   trên  

-      gian 
 xuyên  không 
-    hàng chuyên 
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
-   trong    hàng không là
không trung, và   là   không 
 vào  hình, không    xây 
-     cao,  gian   
-   an toàn.
- Cung      cao.
- Giá thành   cao.
-     các  hàng
  giá   i
 
-   xây    
    kém.

- Tính linh  kém.
5
-        t ít  kém.
-  tin  cao.
- Ph   vào  
 nhiên

1.1.4.4. Vận tải đƣờng sắt
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
-     n.
-       cao,   cho
   các  hàng    .
- Giá thành trong       .
-     có     
ngày  tính linh   .
- Ít   vào   khí  nên có  
  chuyên  liên   xuyên 
 và an toàn so      khác. 
là     c  i   trong
chuyên  hàng hóa, giúp  hàng giao hàng
       vá tránh 
    sau này.
-        
khá  kém.
-     xuyên 
gia. xuyên châu  do không
ng  kích   ray.
- Tính   kém.
-     thiên tai,

 tranh,  

1.2. Qui trình thuê tàu biển
1.2.1. Qui trình thuê tàu chợ
1.2.1.1. Khái niệm tàu chợ, thuê tàu chợ
 Khái niệm tàu chợ
Tàu  là tàu   xuyên trên      ghé qua
  quy  và theo   trình   Tàu    trên 
   nên  ta còn  là tàu     tàu  
các hãng tàu công  trên   thông tin  chúng    khách hàng.
 Khái niệm thuê tàu chợ
6
Thuê tàu  hay  ta còn  là   tàu  (liner booking). Thuê
tàu  là  hàng (shipper)   hay thông qua  môi  (broker) yêu 
 tàu (ship owner) giành cho mình thuê    tàu  chuyên  hàng hóa
  này   khác và   thanh toán   phí cho  chuyên
 theo    phí   
 quan    hàng và  chuyên      
   là     (Bill of Lading).
1.2.1.2. Đặc điểm cơ bản của tàu chợ
Tàu    hàng bách hóa có     là  hàng khô
 hàng có bao bì, container.
   tàu     các  tàu khác: tàu có   
boong, nh  hàng,   m ( tàu có  4  5  ,  
trung bình  10.000  20.000  c  trung bình  17  20  và   
2,5  7 
  chuyên  do các hãng tàu quy  và in  trên   
  phát hành cho   hàng.
Theo   thuê tàu    không     quan 
  chuyên     hàng mà còn    quan   

chuyên     hàng.
1.2.1.3. Ƣu, nhƣợc điểm của việc thuê tàu chợ
 Ưu điểm
  hàng  không  .
    do  tàu   cho nên     .
 dàng,   cho  hàng tính toán    giao  
,  gian giao hàng  , vì tàu  theo   trình   
  thuê tàu,     nhanh chóng (có     thuê tàu
qua    qua Internet).
 Nhược điểm
7
 thuê tàu tính trên    hàng hóa chuyên   cao  
thuê tàu  do  tính  chi phí   và do tàu  ng không   
    75%) nên  tính luôn   tàu  không hàng.
  pháp lý  thuê tàu  không   do   các  
chuyên  mà    các   in    sau  .
  chuyên  này không linh        
ngoài hành trình qui   tàu.
1.2.1.4. Các loại chi phí phải trả khi thuê tàu chợ
 tàu  do  tàu  thành   trong  quy    cho
  hàng hay nhóm hàng theo  ng, kích    giá hàng hóa
(Liner freight rates). Trong kinh doanh tàu   phí  chia làm 2  
phí   và  phí.
 Cước phí cơ bản (Basic Freight Rates)
Tính theo  
- Cước tối thiểu (Minium Freight Rates): quy  cho t  hàng
     
- Cước hàng gói nhỏ (Parcel Freight Rates):  là hàng có 
 không   không ghi 
- Cước thỏa thuận (Open Rates): áp  khi hàng hóa có  

  giá  không cao và  hàng thì không    tàu
 hai bên    và  tàu quy  giá 
Ngoài ra còn có  hàng    hàng nguy   hàng hóa là
súc    hàng hóa   và hàng mát.
 Phụ phí cước biển (Additional Fees)
Là các kho phí tính thêm vào   trong  giá  hãng tàu. 
  các   phí này là  bù  cho hãng tàu  chi phí phát sinh
thêm do  nguyên nhân   nào   giá nhiên  thay  bùng phát
  Các  phí này  thay  và trong     các
thông báo  phí  hãng tàu cung  cho   hàng trong  gian  
 khi áp 
8
Các  phí   trong   container  
- BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
Là   phí hãng tàu thu   hàng  bù  chi phí phát sinh
do   giá nhiên       FAF (Fuel
Adjustment Factor)
- CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
- CIC (Container Imbalance Charge): Phụ phí mất cân đối vỏ container
Là   phí hãng tàu thu   hàng  bù  chi phí phát sinh
    (re-position)    container   
   
- COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
Là  phí hãng tàu thu  bù  các chi phí phát sinh trong 
  hàng yêu  thay       phí  
phí   phí  container,    
- PCS (Port Congestion Surcharge)  phí   
 phí này áp  khi      ra ùn  có  làm tàu
     phát sinh chi phí liên quan cho  tàu (vì giá  
  gian   con tàu là khá 

- PSS (Peak Season Surcharge): Phụ phí mùa cao điểm
 phí này   các hãng tàu áp  trong mùa cao  
tháng tám  tháng  khi có     nhu   
hàng hóa thành     hàng cho mùa Giáng sinh và Ngày 
      và châu Âu.
- THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng
 phí     là  phí thu trên  container  bù 
chi phí cho các   làm hàng       
container  CY ra      thu hãng tàu phí   và
các phí liên quan khác, và hãng tàu sau  thu    hàng  
   hàng)  phí  là THC.
-    phí khác:  phí  tranh,  qua các kênh 

9
1.2.1.5. Qui trình thuê tàu chợ

Ch hàng i môi gii
tìm hãng tàu vn chuyn hàng hóa
cho mình.
i môi gii liên h hãng tàu,
gi giy yêu cc tàu ch
(Booking request)
i môi gii vi ch tàu tha thun
mt s u khon ch yu trong
xp d và vn chuyn
Hãng tàu phát hành gic tàu
ch (Boooking note) cho ch hàng
Ch  vào l
vn chuyn hàng hóa ra cng
giao cho tàu

c xp lên tàu,
hãng tàu s cp phát mt b v
theo yêu cu ca ch hàng
Sơ đồ 1.1: Quy trình thuê tàu chợ
10
Bước 1:
C hàng thông qua  môi    môi  tìm tàu,  tàu  
 hàng hóa cho mình.
Bước 2:
N môi  liên  hãng tàu, g  yêu    tàu  (Booking
request).  u    in  thành  trên  có các thông tin 
   vào khi      tàu  có  cho  lô hàng  và 
có  cho  lô hàng   xuyên    hàng có    cho 
quý,          hãng tàu.
Bước 3:
N môi    tàu         trong  
và  .
Bước 4:
N môi  thông báo cho  hàng       tàu. Hãng tàu
phát hành    tàu  (Boooking note) cho  hàng.
Bước 5:
C hàng   vào  tàu    hàng hóa ra  giao cho tàu.
Bước 6:
Sau khi hàng hóa    lên tàu,  tàu hay     tàu  
cho  hàng     theo yêu    hàng.
Qua các   hành thuê tàu  chúng ta  trong   thuê tàu
 không ký   thuê tàu. Khi  hàng có nhu   hàng  tàu  
   trên     hãng tàu và khi hãng tàu  ý  hàng  
thì khi  hàng, hãng tãu  phát hành   cho ng  hàng.   khi 
phát hành  là  tàu có trách       lô hàng.


11
1.2.2. Qui trình thuê tàu chuyến
1.2.2.1. Khái niệm về tàu chuyến, thuê tàu chuyến
 Khái niệm về tàu chuyến
Tàu  (Tramp) là tàu kinh doanh chuyên  hàng hóa trên , không
theo  trình  , không theo     và không ghé qua 
   Tàu   theo yêu    thuê tàu.
 Khái niệm về thuê tàu chuyến
Thuê tàu  là  tàu (Shipowner)   chuyên  (Carrier) cho
 hàng (Shipper) thuê toàn  con tàu   hàng hóa   này   khác.
 phí thuê tàu do hai bên  .
 thuê tàu  chung là  hàng)   là Charterer.  cho thuê
tàu là Charter.
 quan    cho thuê tàu và  thuê tàu    
    là   thuê tàu  (Voyage charter party  C/P).
1.2.2.2. Các hình thức thuê tàu chuyến
Thuê tàu chuyến một (Single voyage):  hàng thuê tàu     hàng
    này  ng khác. Hình  này    khá   và chi
phí   các hình  còn  và hình  này  áp  khi  hay  
 hàng.
Thuê tàu khứ hồi (Round voyage):  tàu thuê tàu     hàng hai
    hàng   hàng và  
Thuê tàu chuyến khứ hồi liên tục (Consecutive voyage):  hàng thuê tàu 
 hàng   hai    này   khác cho  khi   hàng 
 
  hai hình  thuê tàu    và thuê tàu    liên
  áp    các công ty     hai bên    và  hàng
công ty có hai  hàng  và  cùng  lúc. Ví    Nam  
phân bón  Indonesia     Indonesia)       (t

  hàng:  Sài Gòn   Nam).
12
Thuê bao (Lumpsum):  thuê tàu  tính theo     hay dung
tích  tàu.
Thuê chở khoán (Transportation in the form of contract):  thuê tàu tính
theo   hàng hóa chuyên 
Hình  thuê bao và thuê c khoán  áp  khi thuê   
   trên    trong   gian  
1.2.2.3. Đặc điểm của thuê tàu chuyến
Tàu    dùng khi thuê   và hàng hóa   
 than     phân  Tính   hàng hoá chuyên  
   và     tàu   90%  95% dung tích 
   tàu).
Tàu   có    boong,       cho
  hàng.
Khác  tàu    tàu    chuyên   phí, chi phí
 hàng hoá lên ,  trình  quy    trong   thuê tàu do
 thuê và  cho thuê  
     quan   các bên trong thuê tàu  là 
 thuê tàu  (Charter Party - C/P) và   theo   thuê tàu (Bill of
lading to charter party).   thuê tàu   kí    thuê tàu
(charterer) và  chuyên   tàu    lý tàu), trong  
chuyên  (carrier) cam  chuyên  hàng hóa   giao  hàng  
 còn  thuê tàu cam     chuyên  theo  hai bên  
 Khi  hàng lên tàu  khi  hàng    chuyên    
     này    quan    chuyên  và
  hàng    B/L.
1.2.2.4. Ƣu, nhƣợc điểm của việc thuê tàu chuyến
 Ưu điểm
 thuê tàu có   do      toàn  các   chuyên

 và giá  trong   thuê tàu.
13
Tính linh  cao: có   dàng thay      hàng trong 
trình  tàu.
Do       nên tàu có   t     
 vì  hàng  chuyên    nhanh, không   .
 Nhược điểm
 tàu       tàu  do   vào tình
hình    .
  trung hàng có   và   .
  thuê tàu      thuê và  cho thuê  
phán  cho  khi      khi kí   thuê tàu.  
 thuê tàu     buôn bán,     giá  trên  
thuê tàu     theo quy  cung 
Vì       môi  (Broker  Agent),  là 
 thông    hàng    giá     thuê tàu,  quán
 các  trên   và     thuê tàu    này 
 vàng. Vì   có  tham gia  các Broker    ng thuê tàu 
   
1.2.2.5. Các loại chi phí phải trả khi thuê tàu chuyến
 tàu  khác   tàu   tàu  do  thuê và
 cho thuê    vào   nó có  bao   chi phí  
 không  quy 
Các  chi phí   trong thuê tàu   chi phí   hàng hóa,
chi phí   (stowage fee), chi phí cào san hàng hóa (trimming fee). Giá  
tính theo    tích hàng  theo giá thuê bao (Lumpsum) cho 
 Vì    mình, các bên        phân chia chi
phí này.
Có    sau:
- Liner Terms:    hàng   tính vào  chuyên 

 hàng không   chi phí     tàu   toàn 

×