B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN, ĐƢỜNG HÀNG
KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP
KHẨU
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƢƠNG
Ging dn : ThS. Trn Th Trang
Sinh viên thc hin : Kiu Nht Hà
MSSV: 1154010265 Lp: 11DQN02
TP. H Chí Minh, 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam là khóa do tôi Các
nghiên trình bày trong bài khóa này công
các nghiên khác.
Tôi xin trách nghiên mình.
Sinh viên
HÀ
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong gian nghiên và trau
Công TP.HCM, em các cô tâm không
sách mà còn có kinh quý báu trong cu
nghe câu mà các cô
em không quên này. Em xin bày lòng sâu Quý cô
Công TP.HCM.
Em xin cám cô Trang em hoàn
thành bài báo cáo này.
Em xin trân anh giúp và cung
thông tin ích cho các quy trình Bên là khích, viên
to phía gia và bè, cho em có hoàn thành bài báo
cáo này.
Em xin chân thành
Sinh viên
HÀ
iii
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : ……………………………………………………….
MSSV : ……………………………………………………….
Khoá : ……………………………………………………….
1. Thi gian thc tp
2. B phn thc tp
3. Tinh thn trách nhim vi công vic và ý thc chp hành k lut
4. Kt qu thc t tài
5. Nhn xét chung
Đơn vị thực tập
iv
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
TP.
(Ging ng dn)
v
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN,
ĐƢỜNG HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU 3
A. VẬN TẢI 3
1.1. Các khái nim chung 3
1.1.1. Khái nim v vn ti 3
1.1.2. Khái nim v hong vn ti 3
1.1.3. m ca hong vn ti 3
1.1.4. m ca mt s c vn ti 3
1.1.4.1. Vn tng thy 3
1.1.4.2. Vn tng hàng không 4
1.1.4.3. Vn tng b 4
1.1.4.4. Vn tng st 5
1.2. Qui trình thuê tàu bin 5
1.2.1. Qui trình thuê tàu ch 5
1.2.1.1. Khái nim tàu ch, thuê tàu ch 5
1.2.1.2. n ca tàu ch 6
1.2.1.3. m ca vic thuê tàu ch 6
1.2.1.4. Các loi chi phí phi tr khi thuê tàu ch 7
1.2.1.5. Qui trình thuê tàu ch 9
1.2.2. Qui trình thuê tàu chuyn 11
1.2.2.1. Khái nim v tàu chuyn, thuê tàu chuyn 11
1.2.2.2. Các hình thc thuê tàu chuyn 11
1.2.2.3. m ca thuê tàu chuyn 12
1.2.2.4. m ca vic thuê tàu chuyn 12
1.2.2.5. Các loi chi phí phi tr khi thuê tàu chuyn 13
1.2.2.6. Qui trình thuê tàu chuyn 15
1.2.3. n/tr container 17
1.2.3.1. Khái nim container 17
1.2.3.2. m ca container 17
vi
1.2.3.3. Phân loi container 17
1.2.3.4. Các loi chi phí phi tr n/tr container 20
1.2.3.5. n/tr container hàng nhp khu 22
1.2.4. Các chng t vn ti do hãng tàu cp 24
1.2.4.1. Gic tàu ch (Booking Note) 24
1.2.4.2. Hng thuê tàu chuyn (Charter Party C/P) 25
1.2.4.3. Vng bin (Bill of Lading B/L) 26
1.2.4.4. n (Arrival Notice) 28
1.2.4.5. Lnh giao hàng (Delivery Order D/O) 29
1.3. Qui trình vn tng hàng không 29
1.3.1. Khái nii lý giao nhn 29
1.3.1.1. Hip hi vn ti hàng không quc t - IATA (International
Airtransport Association) 29
1.3.1.2. i lý hàng hóa hàng không IATA (Air Cargo Agency) 30
1.3.1.3. i giao nhn hàng không (Airfreight Forwarder) 30
1.3.2. ng vn chuyn hàng không 31
1.3.3. c phí vn ti hàng không 32
1.3.3.1. Các loc hàng không 32
1.3.3.2. Các loc phí khác bên cc hàng không 35
1.3.4. Qui trình thuê vn ti hàng khôi lý giao nhn 35
1.3.5. Các chng t vn ti do hãng hàng không cp 36
1.3.5.1. Chng t 36
1.3.5.2. Phiu cân hàng (Shipper instructions or Scaling report) 36
1.3.5.3. Vir Waybill) 37
B. BẢO HIỂM 41
1.4. Khái quát v bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 41
1.4.1. o him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 41
1.4.2. Bn cht ca bo him 41
1.4.3. Tác dng ca vic mua bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu .
42
1.4.4. Vai trò ca bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 42
1.4.5. Các nguyên tn ca bo him 43
vii
1.5. Ri ro và tn tht (Rick & Loss Average) 44
1.5.1. Ri ro 44
1.5.1.1. Khái nim 44
1.5.1.2. Phân loi 44
1.6. Ni dn ca bo him chuyên ch hàng hóa xut nhp khu vn
chuyn bng bin 45
1.6.1. ng bo hii tham gia bo hic bo him 45
1.6.2. Giá tr bo him, s tin bo him, phí bo him 46
1.6.2.1. Giá tr bo him (GTBH) 46
1.6.2.2. S tin bo him 47
1.6.2.3. Phí bo him (I) 47
1.7. u kin bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 47
1.7.1. Khái niu kin bo him 48
1.7.2. u kin bo him hàng hoá vn chuyn bng bin 48
1.8. Hng bo him chuyên ch hàng hoá xut nhp khu 49
1.8.1. Khái nim 49
1.8.2. Các loi hng bo him 49
1.8.3. Ni dung ca hng bo him 50
1.9. Quy trình mua bo him 51
1.10. Quy trình bng bo him hàng hoá 54
1.10.1. Nguyên tc bng 54
1.10.1.1. Nguyên tc chung bng tn tht chung 54
1.10.1.2. Nguyên tc chung bng tn tht riêng 54
1.10.2. Quy trình bng tn tht hàng hóa 55
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 57
CHƢƠNG 2: QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM HÀNG
HÓA THỰC TẾ TRONG NGOẠI THƢƠNG 58
A. VẬN TẢI 58
2.1. Qui trình vn tng bin 58
2.1.1. Qui trình thuê tàu ch ti hãng tàu CK Line 58
2.1.1.1. Tìm hãng tàu và cung cp thông tin v lô hàng cho hãng tàu 59
2.1.1.2. Nhn và kim tra Booking note 60
viii
2.1.1.3. ly container rng 61
2.1.1.4. Giao hàng, gi t chi tit làm Vn 62
2.1.1.5. Nhn và kim tra vp 63
2.1.2. Qui trình thuê tàu chuyn 64
2.1.2.1. Tìm và la chn hãng tàu chuyên ch 64
2.1.2.2. Ký kt hng thuê tàu chuyn 64
2.1.2.3. Nhn và kim tra vn 71
2.1.3. n / tr container hàng nhp khu 75
2.1.3.1. n container 76
2.1.3.2. Qui trình tr container 87
2.2. Quy trình vn tng hàng không thông qua Air Cargo Agency
Sunnytrans 87
2.2.1. Doanh nghip liên h v t ch cho lô
hàng 88
2.2.2. Sunnytrans tip nht ch, liên h vi hãng hàng không . 88
2.2.3. Etihad Cargo Airways gi Booking Confirmation 89
2.2.4. Chun b nhãn và ging dn gi hàng (Shipper Instruction) 89
2.2.5. Vn chuy 90
B. BẢO HIỂM 91
2.3. Quy trình mua bo him ti công ty Bo him Bo Vit TP.HCM 91
2.3.1. Doanh nghip cung cp thông tin cho Bo Vit 91
2.3.2. Doanh nghip xác nhn mua BH, lp giy yêu cu BH 92
2.3.3. Bo Vit co him và kí kt hng bo him 93
2.3.4. Doanh nghio him 93
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 94
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ CHỨNG TỪ VẬN TẢI – BẢO HIỂM TRONG THỰC
TẾ VÀ NHẬN XÉT 95
A. VẬN TẢI 95
3.1. Mt s chng t vn ti thc t 95
3.1.1. B chng t trong thuê tàu ch 95
3.1.1.1. Gic tàu ch (Booking Note) 95
3.1.1.2. V 101
ix
3.1.2. B chng t trong vn ti hàng không 106
3.1.2.1. T xác nht ch (Booking Confirmation) 106
3.1.2.2. ng dn gi hàng (Shipper Instruction) 107
3.1.2.3. V 111
B. BẢO HIỂM 116
3.2. Mt s chng t bo him trong thc t 116
3.2.1. B chng t mua bo him hàng hóa 116
3.2.1.1. Giy yêu cu bo him hàng hóa (Insurance Request on Cargo) 116
3.2.1.2. Giy chng nhn bo him (Certificate of Cargo Insurance) 118
3.2.1.3. Các chng t khác 122
KẾT LUẬN 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO 127
PHỤ LỤC 128
x
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
STT
Số hiệu
Tên bảng, biểu đồ, sơ đồ
Trang
1
1.1
Quy trình thuê tàu ch
9
2
1.2
Quy trình thuê tàu chuyn
15
3
1.3
Quy trình n tr container hàng nhp khu
22
4
1.4
Quy trình thuê vn ti hàng không
35
5
1.5
Quy trình mua bo him hàng hóa
53
6
2.1
Quy trình thuê tàu ch ti hãng tàu CK Line
57
7
2.2
n container hàng nhp khu
74
8
2.3
Quy trình vn tng hàng không thông qua
Air Cargo Agency Sunnytrans
87
9
2.4
Quy trình mua bo him ti công ty bo him Bo
Vit TP.HCM
90
xi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Diễn giải
AWB
V
BH
Bo him
B/L
V
cont
Container
D/O
n (Delivery Order)
DN
Doanh nghip
FCL
Full Container Load
IATA
Hip hi vn ti hàng không quc t
KD
Kinh doanh
LCL
Less than Container Load
MC
ng mét khi (Metric Cube)
pcs
Kin (pieces)
S/I
Shipping Instruction
TNHH
Trách nhim hu hn
TP.HCM
Thành ph H Chí Minh
VN
Vit Nam
XNK
Xut nhp khu
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
chính sách vào kinh ngành phát
ngày càng khai thác gia thúc
hàng hóa phát tiêu dùng, nâng cao
nhân dân quan trao mua bán
khai thác tìm cho hàng hóa Nam.
có phát giao n mua bán hàng hóa
toàn nay thì vai trò quan và
hàng hóa Và và là khâu không
và quan trong khâu
hàng hóa. Song các doanh Nam, nhìn chung
và còn khá doanh có
am và có kinh các Lý do trên là
em tài “QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐƢỜNG BIỂN, ĐƢỜNG
HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU”.
2. Tình hình nghiên cứu:
Quy trình thuê tàu tàu quy trình máy bay chuyên hàng
hóa, quy trình container, quy trình và cho hàng
hóa hãng tàu (CK Line, Evergreen, Cosco
Line, Maersk Line), Cát Lái, kho TCS sân bay Tân công ty TNHH
Headway Logistics, công ty Vi TP.HCM.
3. Mục đích nghiên cứu:
trên quy trình thuê tàu tàu quy trình máy bay chuyên
hàng hóa, quy trình container, quy trình cho hàng hóa
trên lý quá trình t công ty TNHH
Headway Logistics, các hãng tàu, các các
hàng hóa Cát Lái, kho TCS sân bay Tân nghiên
2
khái quát quy trình thuê tàu tàu quy trình máy bay
chuyên hàng hóa, quy trình container, quy trình cho hàng
hóa doanh TP.HCM.
Bài nghiên này cho sau này cho phòng mô
doanh Khoa kinh doanh Công
TP.HCM.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Sau khi xác tiêu, hành quá trình nghiên Thu
thông tin quy trình, qua sách báo, tài tham và các
các quy trình trong . T t hành xây và hoàn
dung quy trình thuê tàu tàu quy trình máy bay
chuyên hàng hóa, quy trình container, quy trình cho hàng
hóa .
5. Phƣơng pháp nghiên cứu:
pháp thu thông tin các hãng tàu, Cát Lái,
kho TCS sân bay Tân sau phân tích, và
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu:
Thông qua lý và doanh
, ra quy trình chính xác, mang tính cao quy trình
quy trình thuê tàu tàu quy trình máy bay chuyên hàng hóa,
quy trình container, quy trình cho hàng hóa .
giúp ích cho các sinh viên trong
7. Kết cấu của ĐA/KLTN:
Cn
Qui trình
3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUY TRÌNH VẬN TẢI
ĐƢỜNG BIỂN, ĐƢỜNG HÀNG KHÔNG VÀ BẢO HIỂM
HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
A. VẬN TẢI
1.1. Các khái niệm chung
1.1.1. Khái niệm về vận tải
là kinh có con làm thay
trí con và hàng hóa này khác. có mà ta
chinh cách không gian và ra giá thêm cho hàng hóa,
mãn nhu con
1.1.2. Khái niệm về hoạt động vận tải
là hình chuyên hàng hóa hai hay
có qua hình khác nhau hàng
không, là chuyên
hành ra ngoài vi biên ít gia, bao
chuyên hàng hóa khu ra tiêu th gia và
1.1.3. Đặc điểm của hoạt động vận tải
S ph ca v t là vô hình, không
Môi trg s xu ca v t là không gian.
Quá trình s xu là làm thay i v trí, làm tng giá tr hàng hóa.
1.1.4. Ƣu, nhƣợc điểm của một số phƣơng thức vận tải
1.1.4.1. Vận tải đƣờng thủy
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
- n thích cho
các hàng hóa là hàng
có giá .
- Chi phí xây các
là nhiên nên không
- vào thiên nhiên,
hàng ro
bão,
-
4
nguyên nhân công xây
trì duy tu các kênh do con
xây kênh Suer và
Panama ).
- Giá thành .
- ly ch trung bình .
- Tiêu hao nhiên trên
.
- Tính và linh kém
-
- gian giao hàng hóa do
quá
- xây
kém.
1.1.4.2. Vận tải đƣờng hàng không
1.1.4.3. Vận tải đƣờng bộ
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
- Tính linh và cao, ô tô có
thành nông
thôn, xuôi .
- Không vào ng xá, bãi.
- Có các quy trình không quá
các khác.
-
- gian giao hàng hóa nhanh chóng.
- khá cao.
- cao
- chuyên
hàng hóa có nên
chi phí
- trên
- gian
xuyên không
- hàng chuyên
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
- trong hàng không là
không trung, và là không
vào hình, không xây
- cao, gian
- an toàn.
- Cung cao.
- Giá thành cao.
- các hàng
giá i
- xây
kém.
- Tính linh kém.
5
- t ít kém.
- tin cao.
- Ph vào
nhiên
1.1.4.4. Vận tải đƣờng sắt
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
- n.
- cao, cho
các hàng .
- Giá thành trong .
- có
ngày tính linh .
- Ít vào khí nên có
chuyên liên xuyên
và an toàn so khác.
là c i trong
chuyên hàng hóa, giúp hàng giao hàng
vá tránh
sau này.
-
khá kém.
- xuyên
gia. xuyên châu do không
ng kích ray.
- Tính kém.
- thiên tai,
tranh,
1.2. Qui trình thuê tàu biển
1.2.1. Qui trình thuê tàu chợ
1.2.1.1. Khái niệm tàu chợ, thuê tàu chợ
Khái niệm tàu chợ
Tàu là tàu xuyên trên ghé qua
quy và theo trình Tàu trên
nên ta còn là tàu tàu
các hãng tàu công trên thông tin chúng khách hàng.
Khái niệm thuê tàu chợ
6
Thuê tàu hay ta còn là tàu (liner booking). Thuê
tàu là hàng (shipper) hay thông qua môi (broker) yêu
tàu (ship owner) giành cho mình thuê tàu chuyên hàng hóa
này khác và thanh toán phí cho chuyên
theo phí
quan hàng và chuyên
là (Bill of Lading).
1.2.1.2. Đặc điểm cơ bản của tàu chợ
Tàu hàng bách hóa có là hàng khô
hàng có bao bì, container.
tàu các tàu khác: tàu có
boong, nh hàng, m ( tàu có 4 5 ,
trung bình 10.000 20.000 c trung bình 17 20 và
2,5 7
chuyên do các hãng tàu quy và in trên
phát hành cho hàng.
Theo thuê tàu không quan
chuyên hàng mà còn quan
chuyên hàng.
1.2.1.3. Ƣu, nhƣợc điểm của việc thuê tàu chợ
Ưu điểm
hàng không .
do tàu cho nên .
dàng, cho hàng tính toán giao
, gian giao hàng , vì tàu theo trình
thuê tàu, nhanh chóng (có thuê tàu
qua qua Internet).
Nhược điểm
7
thuê tàu tính trên hàng hóa chuyên cao
thuê tàu do tính chi phí và do tàu ng không
75%) nên tính luôn tàu không hàng.
pháp lý thuê tàu không do các
chuyên mà các in sau .
chuyên này không linh
ngoài hành trình qui tàu.
1.2.1.4. Các loại chi phí phải trả khi thuê tàu chợ
tàu do tàu thành trong quy cho
hàng hay nhóm hàng theo ng, kích giá hàng hóa
(Liner freight rates). Trong kinh doanh tàu phí chia làm 2
phí và phí.
Cước phí cơ bản (Basic Freight Rates)
Tính theo
- Cước tối thiểu (Minium Freight Rates): quy cho t hàng
- Cước hàng gói nhỏ (Parcel Freight Rates): là hàng có
không không ghi
- Cước thỏa thuận (Open Rates): áp khi hàng hóa có
giá không cao và hàng thì không tàu
hai bên và tàu quy giá
Ngoài ra còn có hàng hàng nguy hàng hóa là
súc hàng hóa và hàng mát.
Phụ phí cước biển (Additional Fees)
Là các kho phí tính thêm vào trong giá hãng tàu.
các phí này là bù cho hãng tàu chi phí phát sinh
thêm do nguyên nhân nào giá nhiên thay bùng phát
Các phí này thay và trong các
thông báo phí hãng tàu cung cho hàng trong gian
khi áp
8
Các phí trong container
- BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
Là phí hãng tàu thu hàng bù chi phí phát sinh
do giá nhiên FAF (Fuel
Adjustment Factor)
- CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
- CIC (Container Imbalance Charge): Phụ phí mất cân đối vỏ container
Là phí hãng tàu thu hàng bù chi phí phát sinh
(re-position) container
- COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
Là phí hãng tàu thu bù các chi phí phát sinh trong
hàng yêu thay phí
phí phí container,
- PCS (Port Congestion Surcharge) phí
phí này áp khi ra ùn có làm tàu
phát sinh chi phí liên quan cho tàu (vì giá
gian con tàu là khá
- PSS (Peak Season Surcharge): Phụ phí mùa cao điểm
phí này các hãng tàu áp trong mùa cao
tháng tám tháng khi có nhu
hàng hóa thành hàng cho mùa Giáng sinh và Ngày
và châu Âu.
- THC (Terminal Handling Charge): Phụ phí xếp dỡ tại cảng
phí là phí thu trên container bù
chi phí cho các làm hàng
container CY ra thu hãng tàu phí và
các phí liên quan khác, và hãng tàu sau thu hàng
hàng) phí là THC.
- phí khác: phí tranh, qua các kênh
9
1.2.1.5. Qui trình thuê tàu chợ
Ch hàng i môi gii
tìm hãng tàu vn chuyn hàng hóa
cho mình.
i môi gii liên h hãng tàu,
gi giy yêu cc tàu ch
(Booking request)
i môi gii vi ch tàu tha thun
mt s u khon ch yu trong
xp d và vn chuyn
Hãng tàu phát hành gic tàu
ch (Boooking note) cho ch hàng
Ch vào l
vn chuyn hàng hóa ra cng
giao cho tàu
c xp lên tàu,
hãng tàu s cp phát mt b v
theo yêu cu ca ch hàng
Sơ đồ 1.1: Quy trình thuê tàu chợ
10
Bước 1:
C hàng thông qua môi môi tìm tàu, tàu
hàng hóa cho mình.
Bước 2:
N môi liên hãng tàu, g yêu tàu (Booking
request). u in thành trên có các thông tin
vào khi tàu có cho lô hàng và
có cho lô hàng xuyên hàng có cho
quý, hãng tàu.
Bước 3:
N môi tàu trong
và .
Bước 4:
N môi thông báo cho hàng tàu. Hãng tàu
phát hành tàu (Boooking note) cho hàng.
Bước 5:
C hàng vào tàu hàng hóa ra giao cho tàu.
Bước 6:
Sau khi hàng hóa lên tàu, tàu hay tàu
cho hàng theo yêu hàng.
Qua các hành thuê tàu chúng ta trong thuê tàu
không ký thuê tàu. Khi hàng có nhu hàng tàu
trên hãng tàu và khi hãng tàu ý hàng
thì khi hàng, hãng tãu phát hành cho ng hàng. khi
phát hành là tàu có trách lô hàng.
11
1.2.2. Qui trình thuê tàu chuyến
1.2.2.1. Khái niệm về tàu chuyến, thuê tàu chuyến
Khái niệm về tàu chuyến
Tàu (Tramp) là tàu kinh doanh chuyên hàng hóa trên , không
theo trình , không theo và không ghé qua
Tàu theo yêu thuê tàu.
Khái niệm về thuê tàu chuyến
Thuê tàu là tàu (Shipowner) chuyên (Carrier) cho
hàng (Shipper) thuê toàn con tàu hàng hóa này khác.
phí thuê tàu do hai bên .
thuê tàu chung là hàng) là Charterer. cho thuê
tàu là Charter.
quan cho thuê tàu và thuê tàu
là thuê tàu (Voyage charter party C/P).
1.2.2.2. Các hình thức thuê tàu chuyến
Thuê tàu chuyến một (Single voyage): hàng thuê tàu hàng
này ng khác. Hình này khá và chi
phí các hình còn và hình này áp khi hay
hàng.
Thuê tàu khứ hồi (Round voyage): tàu thuê tàu hàng hai
hàng hàng và
Thuê tàu chuyến khứ hồi liên tục (Consecutive voyage): hàng thuê tàu
hàng hai này khác cho khi hàng
hai hình thuê tàu và thuê tàu liên
áp các công ty hai bên và hàng
công ty có hai hàng và cùng lúc. Ví Nam
phân bón Indonesia Indonesia) (t
hàng: Sài Gòn Nam).
12
Thuê bao (Lumpsum): thuê tàu tính theo hay dung
tích tàu.
Thuê chở khoán (Transportation in the form of contract): thuê tàu tính
theo hàng hóa chuyên
Hình thuê bao và thuê c khoán áp khi thuê
trên trong gian
1.2.2.3. Đặc điểm của thuê tàu chuyến
Tàu dùng khi thuê và hàng hóa
than phân Tính hàng hoá chuyên
và tàu 90% 95% dung tích
tàu).
Tàu có boong, cho
hàng.
Khác tàu tàu chuyên phí, chi phí
hàng hoá lên , trình quy trong thuê tàu do
thuê và cho thuê
quan các bên trong thuê tàu là
thuê tàu (Charter Party - C/P) và theo thuê tàu (Bill of
lading to charter party). thuê tàu kí thuê tàu
(charterer) và chuyên tàu lý tàu), trong
chuyên (carrier) cam chuyên hàng hóa giao hàng
còn thuê tàu cam chuyên theo hai bên
Khi hàng lên tàu khi hàng chuyên
này quan chuyên và
hàng B/L.
1.2.2.4. Ƣu, nhƣợc điểm của việc thuê tàu chuyến
Ưu điểm
thuê tàu có do toàn các chuyên
và giá trong thuê tàu.
13
Tính linh cao: có dàng thay hàng trong
trình tàu.
Do nên tàu có t
vì hàng chuyên nhanh, không .
Nhược điểm
tàu tàu do vào tình
hình .
trung hàng có và .
thuê tàu thuê và cho thuê
phán cho khi khi kí thuê tàu.
thuê tàu buôn bán, giá trên
thuê tàu theo quy cung
Vì môi (Broker Agent), là
thông hàng giá thuê tàu, quán
các trên và thuê tàu này
vàng. Vì có tham gia các Broker ng thuê tàu
1.2.2.5. Các loại chi phí phải trả khi thuê tàu chuyến
tàu khác tàu tàu do thuê và
cho thuê vào nó có bao chi phí
không quy
Các chi phí trong thuê tàu chi phí hàng hóa,
chi phí (stowage fee), chi phí cào san hàng hóa (trimming fee). Giá
tính theo tích hàng theo giá thuê bao (Lumpsum) cho
Vì mình, các bên phân chia chi
phí này.
Có sau:
- Liner Terms: hàng tính vào chuyên
hàng không chi phí tàu toàn