Tải bản đầy đủ (.pdf) (738 trang)

Kỹ thuật vết dầu loang hóa học Nguyễn Anh Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.62 MB, 738 trang )

NGUYỄN ANH PHONG

GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI











PHIÊN BẢN MỚI NHẤT

 DÀNH CHO HỌC SINH 10, 11, 12
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2 TRONG 1
 TÀI LIỆU DÀNH CHO GIÁO VIÊN THAM KHẢO






NHµ XT B¶N
§¹I HäC S¦ PH¹M TP Hå CHÝ MINH

MỤC LỤC



Lời nói đầu
Giới thiệu chung về sách
Chương: Những vấn đề lý thuyết hóa học THPT tổng hợp. 3
Chương 1 : Nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học. 165
Chương 2: Halogen, oxi lưu huỳnh,tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. 248
Chương 3: Sự điện ly, nhóm nito, nhóm Cacbon. 309
Chương 4: Đại cương hóa học hữu cơ, hidrocacbon, andehit – axitcacboxylic. . 346
Chương 5: Este – lipit, cacbohidrat, các hợp chất chứa nito,polime. 421
Chương 6: Đại cương kim loại, kiềm – kiềm thổ – nhôm, crom – sắt – đồng. 530
Chương 7: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. 611
Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân 632






khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
3
Chương
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT
TỔNG HỢP
1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN
+ → ++
2 22
2F 2NaOH 2NaF H O OF
(NaOH loãng lạnh)


22 2
2F 2H O 4HF O+ →+

2 42
SiO 4HF S 2H O+ → ↑+iF

22 4 2
SiO 2F S O+ → ↑+iF

2 2 24
S 3F 4H O H SO 6HF++ → +

22 2 3
5F Br 6H O 2HBrO 10HF++ → +

HO
2
2
32 2
Cl HCl HClO
HCl NaHCO CO NaCl H O
  → +
+ →+ +

o
t
2 32
3Cl 6KOH 5KCl KClO 3H O+  → + +

o

t
22
Cl 2KOH KCl KClO H O+ → + +
thêng

o
t
22
Cl 2NaOH NaCl NaClO H O+ → + +
thêng

22 2 3
5Cl I 6H O 2HIO 10HCl++ → +

22 2 3
5Cl Br 6H O 2HBrO 10HCl++ → +

( )
+ → + +
dungdòch
2 2 22
2
2Cl 2Ca OH CaCl Ca(OCl) 2H O

( )
2 22
2
Cl Ca OH CaOCl H O+ → +
V«i s÷a


2 2 2 24
Cl SO 2H O 2HCl H SO++ → +

2 2 2 24
4Cl H S 4H O 8HCl H SO++ → +

2 22 2
MnO 4HCl MnCl Cl 2H O+ → ++

2 27 2 3 2
K Cr O 14HCl 3Cl 2KCl 2CrCl 7H O+ →+ + +

4 22 2
2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 8H O 5Cl+ →+ + +

3 22
KClO 6HCl KCl 3H O 3Cl+ →+ +

3 22
NaClO 6HCl NaCl 3H O 3Cl+→+ +

22
2HCl NaClO NaCl Cl H O+ → ++

2 22 3 2
2CaOCl CO H O CaCO CaCl 2HClO++→ + +





Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
4
2 2 22
+ → ++CaOCl 2HCl CaCl Cl H O


24 4
24 2 2 2
NaBr H SO NaHSO HBr
2HBr H SO SO Br 2H O

+ → +



+ → + +

0
®Æc,t
0
®Æc,t


24 4
24 2 2 2
NaI H SO NaHSO HI
8HI H SO H S 4I 4H O

+ → +




+ → + +

0
®Æc,t
0
®Æc,t

24 4
NaCl H SO NaHSO HCl+ → +
0
®Æc,t

24 2 2 2
8HI H SO H S 4I 4H O+ → + +
0
®Æc,t

3 2 33
PBr 3H O H PO 3HBr+→ +

   → +
aùnh saùng
2
2AgBr 2Ag Br

3 2 33
PI 3H O H PO 3HI+→ +


3 222
O2HIIOHO+ →+ +

22 3
NaClO CO H O NaHCO HClO++→ +

23 2 2 24
23 2 2
Na SO Br H O Na SO 2HBr
Na SO 6HI 2NaI S 2I 3H O
++ → +
+ → ++ +

dp /mn
2 22
2NaCl 2H O 2NaOH H Cl+ → + +
dd

22 2
4HBr O 2H O 2Br+→ +

23 2 2 24
Na SO Cl H O Na SO 2HCl++ → +

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH

0
t
22 2
Ag S O 2Ag SO+  → +



0
t
22
HgS O Hg SO+  → +


0
t
22
3
ZnS O ZnO SO
2
+  → +


3 222
O2HIIOHO+ →+ +


0
MnO ,t
2
32
3
KClO KCl O
2
→ +



3 22
2Ag O Ag O O+→ +


0
t
4 2 4 22
2KMnO K MnO MnO O → + +


22 2 2
2H O 2H O O→ +↑




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
5

32 2 2
2KI O H O I 2KOH O+ + →+ +


22 2 2 3
H O KNO H O KNO+ →+

22 2 2 2
H O Ag O H O 2Ag O+ → ++


22 2 2
2H O 2H O O→ +↑

22 4 24 4 2 24 2
5H O 2KMnO 3H SO 2MnSO 5O K SO 8H O+ + → ++ +

22 2
H O 2KI I 2KOH+ →+

0
MnO :t
2
32
3
KClO KCl O
2
→ +

9
t
 → +
34
4KClO 3KClO KCl


2 2 2 24
SO Br 2H O 2HBr H SO++ → +


22 3

1
SO O SO
2
+→

22 2
H O 2KI I 2KOH+ →+

+ →+
22
H S Cl (khí) 2HCl S

22 2
2H S O 2S 2H O+ →+

2 2 22
2H S 3O 2SO 2H O+→ +

2 2 2 24
SO Cl 2H O 2HCl H SO++ → +

2 2 2 24
H S 4Cl 4H O 8HCl H SO++ → +

2 2 2 24
H S 4Br 4H O 8HBr H SO++ → +

2 4 2 24 4 24
5SO 2KMnO 2H O K SO 2MnSO 2H SO+ +→ + +
2 2 32

SO Ca(OH) C O H O+ →+aS


22 2
SO 2H S 3S 2H O+ → ↓+


2 32 3
H S Pb(NO ) PbS 2HNO+ → ↓+


26
S 3F SF+→


22
H S CuCl C+→uS+2HCl


2 4 24
H S CuSO C SO+ →↓uS +H


32 2 3
2AgNO H S Ag S 2HNO+ → ↓+


23 2 2 24
23 2 2
Na SO Br H O Na SO 2HBr

Na SO 6HI 2NaI S 2I 3H O
++ → +
+ → ++ +


( )
227 2 24 24 2 4 2
3
K Cr O H S H SO 4 K SO Cr SO H O++ → + +4 7 9 4 16


( )
2 2 4 2 4 24
3
SO Fe SO 2H O 2FeSO 2H SO+ +→ +


3 2 22
S 4HNO SO 4NO 2H O+ →+ +




Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
6

o
t
2
SO 2Mg S 2MgO+  → +


o
t
3 24 2 2
S 6HNO H SO 6NO 2H O+  → + +

+ → ++ +
223 24 24 2 2
Na S O H SO (loaõng) Na SO S SO H O

23 24 24 2 2
Na SO H SO Na SO SO H O+ → ++

+ →+
+→ +
2 4ñ 2 2
2 4ñ 2 2 2
H SO 3H S 4S 4H O
3H SO H S 4SO 4H O

+ →+
2 4ñ 2 2
S 2H SO 3SO 2H O

( )
+ → ++
2 4ñ 2 4 2 2
3
2FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O


( )
+ → ++ +
3 2 4ñ 2 4 2 2 2
3
2FeCO 4H SO Fe SO SO 2CO 4H O

( )
+ → ++
3424ñ 24 22
3
2Fe O 10H SO 3Fe SO SO 10H O

( )
+ → ++
2 4ñ 2 4 2 2
3
2FeO 4H SO Fe SO SO 4H O

( ) ( )
+ → ++
2 4ñ 2 4 2 2
23
2Fe OH 4H SO Fe SO SO 6H O

24
H SO 2HCl++ → +
222
SO Cl 2H O

24

H SO 2HBr++ → +
222
SO Br 2H O

24
SO 8HCl++ → +
2 22
H S 4Cl 4H O H

C+ →+
2 4 24
H S CuSO uS H SO

2 3 2 24
+ + →+3SO 2 HNO 2 H O 2 NO 3 H SO

2 3 24 2 2
H S HNO H SO H O+ → ++ 8 8NO 4

24 2 2
H SO 6NO 2H O+ → ++
3
S 6HNO

24
SO 8HBr++ → +
2 22
H S 4Br 4H O H

( )

+ → + +
ñieän phaândd
2 4 2 24 2
3
3
Fe SO 3H O 2Fe 3H SO O
2

+ → + +
dp
4 2 24 2
1
CuSO H O Cu H SO O
2

+→
3 2 24
SO H O H SO

+ →+ +
2 4ñ 2 2 2
C 2H SO CO 2SO 2H O

+ → ++
2 24 4 2 2
Cu S 6H SO (ñ / n) 2CuSO 5SO 6H O

( )
+ → ++
24 2 4 2 2

3
2Fe 6H SO (ñ / n) Fe SO 3SO 6H O

+ → ++
24 24 2 2
2Ag 2H SO (ñ / n) Ag SO SO 2H O

+  → + +
0
t
424 24322
2FeSO 2H SO (ñ / n) Fe (SO ) SO 2H O




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
7
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITƠ – PHỐTPHO

23
N 6Li 2Li N+→

22
1
NO O NO
2
+→



0
t
3 22
1
KNO KNO O
2
 → +


3 24 2 2
6HNO S H SO 6NO 2H O+→ + +


32
4H NO 3e NO 2H O
+−
+ +→ +


4 32
NH OH NH H O
+−
+ → ↑+


3 32
4HNO 3e 3NO NO 2H O

+→ + +



+  → + ↑
0
t
3(r) 2 4 ñ 4 3
NaNO H SO NaHSO HNO

0
t
4 2 22
NH Cl NaNO N 2H O NaCl+  → + +

3 22
2NH 3Cl N 6HCl+ →+

2 22 3
1
2NO O H O 2HNO
2
++→

22 3
3NO H O 2HNO NO+→ +

2 3 22
2NO 2NaOH NaNO NaNO H O+→++

0
t
42 2 2

NH NO N 2H O → +

0
t
43 2 2
NH NO N O 2H O → ↑ +

0
t
3 22
1
NaNO NaNO O
2
 → +

0
t
22
3Cu N 3H O+  → + +
3
2NH 3CuO

( )
0
t
2 32
CO 2NH H O → + +
43
2
NH CO


24 3 4 3
H SO ( ) NaNO ( ) N O HNO+ →+®Æc r¾n aHS

(
)
0
HCl 0 5
65 2 2 652 2
C H NH HNO HCl C H N Cl 2H O

+
+ + → +

22
HO H O+ → − ++
22 2 2
H NCH COOH HNO CH COOH N

0
t
32 22
4NH 3O 2N 6H O+  → +

0
t ;xt
32 2
4NH 5O 4NO 6H O+   → +



( )
0
t
4 3 22
2
2NH Cl Ca OH 2NH CaCl 2H O+  → + +

0
t
43
NH Cl NH HCl → +




Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
8
( )
0
t
4 4 3 22 2
2
1
NH SO 2NH SO H O O
2
 → + + +

0
t
32 2 2

1
Cu(NO ) CuO 2NO O
2
 → + +

Điều chế ure:
( )
0
200 C,200atm
23 2 2
2
CO 2NH NH CO H O+ → +


( ) ( )
2 2 43
22
NH CO 2H O NH CO+→

Sản xuất supephotphat đơn:

( )
3 4 2 4 2 42 4
2
Ca PO 2H SO Ca(H PO ) 2CaSO+→ +↓

Sản xuất supephotphat kép:

( )
( ) ( )

3 4 24 34 4
2
3 4 34 24
22
Ca PO 3H SO 2H PO 3CaSO
Ca PO 4H PO 3Ca H PO
+→+↓
+→


0
t
32
3Ca 2P Ca P+  →


32 3 2
Ca P 6HCl 3PH 3CaCl+→+

Điều chế P trong công nghiệp:

( )
0
t
34 2 3
2
Ca PO 3SiO 5C 3CaSiO 2P 5CO+ +  → + +


+  → + +

0
t
24 34 2 2
2P 5H SO (ñ) 2H PO 5SO 2H O

Phân amophot là hỗn hợp:
( )
42 4 4 4
2
NH H PO v NH HPOà

Phân nitrophotka là hỗn hợp
( )
3 44
2
KNO v NH HPOà

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC

oo
tt
2 2 2 22
C H O CO H C 2H O CO 2H+  → + +  → +


2 23 2 23 23
CO Na SiO H O H SiO Na CO+ + → ↓+


→ +

H SO /ñaëc
24
2
HCOOH CO H O


2
2Mg CO 2MgO C+→ +


2
2Mg SO 2MgO S+→ +


2
3 22
2H CO CO H O
+−
+ →+


3 22
H HCO CO H O
+−
+ → ↑+


2
3 32
OH HCO CO H O

−− −
+ →+


2 23 2 3
CO Na CO H O 2NaHCO+ +→


23 2 2
Na CO 2HCl 2NaCl CO H O+ → ++


2
C 2CuO CO 2Cu+ →+




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
9
0
t
3 2 22
C 4HNO CO 4NO 2H O+  → + +

0
t
24 2 2 2
C 2H SO CO 2SO 2H O+  → + +


0
t
32
3C 2KClO 2KCl 3CO+  → +

0
t
2
C CO 2CO+  →

0
t
2
2Mg Si Mg Si+  →

0
t
2 23 2
SiO 2NaOH Na SiO H O+  → +(nãng ch¶y)

0
t
2 23 2 3 2
SiO Na Na SiO CO+  → +CO (nãng ch¶y)

o
t
+  → +
2
SiO 2C Si 2CO


0
t
2
SiO 2Mg Si 2MgO+  → +

2 23 2
Si 2NaOH H O Na SiO 2H+ +→ +↑

23 23
Na SiO 2HCl H SiO 2NaCl+ → ↓+

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON
o
1500 C, n
42
2CH CH CH 3H→ ≡ +


cracking
4 10 4 3 6
C H CH C H→ +

43 2 3 4
Al C 12H O 4Al(OH) 3CH+ → ↓+

0
CaO,t
3 4 23
CH C Na NaOH CH Na CO+    → ↑ +OO


24
2F CH C 4HF+ →+

2 22 2 2
CH CH Br CH Br CH Br= +→ −

0
t
2 32 2 2
0
t
222 22
CH CH CH Cl CH CH CH Cl HCl
CH CH CH Cl H O CH CH CH OH HCl

= − +  → = − +



= − +  → = − − +



( ) ( )
2 3 42 2 3
3CH CHCH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH CH= + +→ −

2
2MnO 2KOH+ ↓+



( ) ( )
2 2 42 2 2
3CH CH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH=+ +→ −

2
2MnO 2KOH+ ↓+


( )
−= + + → − −
65 2 4 2 65 2
3C H CH CH 2KMnO 4H O 3C H CH OH CH OH

++
2
2MnO 2KOH




Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
10

0
ancol,t
32 22 2
CH CH Br KOH CH CH KBr H O− + → = + +


( )
22
2
CaC 2H O Ca OH CH CH+ → +≡

CAg CAg 2HCl CH CH 2AgCl≡ + →≡+ ↓

KMnO
4
2
ankin MnO   → ↓

2
Hg
23
CH CH H O CH CHO
+
≡ +   →

3C
2
H
2
+ 8KMnO
4
+ 4H
2
O → 3 KOOC – COOK + 8MnO
2
+ 2KOH +

2H
2
O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG
BENZEN
o
t ,p
cao
65 65 2
C H Cl 2NaOH C H ONa NaCl H O+ → + +

65 65 2
HCOOC H 2NaOH C H ONa HCOONa H O+→ + +

65 3 65 2 2
C H NH Cl NaOH C H NH NaCl H O− + → −+ +

64 3 64 3 2
OH C H CH NaOH ONa C H CH H O− −+ →− −+

65 65 2
C H OH NaOH C H ONa H O−+ → − +

65 3 65 3
C H C CH NaOH C H COONa CH OH+→ +OO

64 64 2
HO C H OH 2NaOH NaO C H ONa 2H O−−+ →−−+

65 3 65 2 2

C H NH Cl NaOH C H NH NaCl H O− + → −+ +

65 2 2 65 3
C H ONa CO H O C H OH NaHCO+ + → ↓+

65 2 65 3
C H NH HCl C H NH Cl+→

65 65 2
1
C H OH Na C H ONa H
2
− +→ − +

( )
65 2 62
3
C H OH 3Br Br C H OH 3HBr+ → ↓+
(Tr¾ng)

( )
65 3 62 2 2
3
+ → ↓+C H OH 3HNO C H OH NO 3H O

( )
65 3 3 65 3
2
C H OH CH CO O CH C C H CH C H+→ +OO OO


65 3 3 65
C H OH CH COCl CH COOC H HCl+→ +

2 65 2 65
HCOOCH C H NaOH HOCH C H HCOONa−+ → −+

3 65 3 65 2
CH C C H 2NaOH CH C Na C H ONa H O+ → + −+OO OO

Điều chế phenol và axeton

( )
CH CHCH /H
O kk;H SO
23
2 24
66 65 3
2
C H C H CH CH (cumen)
+
=
→ →




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
11



65 3 3
C H OH CH COCH+

( )
65 2 2 62 2
3
C H NH 3Br Br C H NH 3HBr+ → ↓+

65 2 2 65 2
C H CH CH Br C H CHBr CH Br−= +→ − −

64 3 2 62 3 2
HO C H CH 2Br HO C H CH (Br) 2HBr−−+→−− +

( )
3 64 2 61 3
3
H C C H OH 3Br Br C H (CH )OH 3HBr− + → ↓+

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE
o
t ,ZnO,CrO
3
23
CO 2H CH OH+ →

0
t
33

CH Cl NaOH CH OH NaCl+  → +

Ni
23
HCHO H CH OH+  →

0
t
222 22
CH CH CH Cl H O CH CH CH OH HCl= − +  → = − +

→ +
leân men
6 12 6 2 2 5
C H O 2CO 2C H OH

0
t
32
CH OH CuO HCHO Cu H O+  → + +

0
t
25 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O+  → + +


2 2 42 2 2
3CH CH 2KMnO 4H O 3CH (OH) CH (OH)=+ +→ −


2
2MnO 2KOH+ ↓+

25 25 2
1
C H OH Na C H ONa H
2
+→ +

25 3 3 25 2
C H OH CH C H CH C C H H O++OO OO

( )
0
t
22
2
RCHO 2Cu OH NaOH RCOONa Cu O 3H O+ +  → + ↓ +

( )
3 4 32
2
RCHO 2 Ag NH OH RCOONH 2Ag 3NH H O

+ → + ↓+ +


0
xt,t
32 3

1
CH CHO O CH C H
2
+   → OO

0
xt,t
42 2
CH O HCHO H O+   → +

0
t
25 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O+  → + +

0
t
32
CH OH CuO HCHO Cu H O+  → + +

20
Hg /80 C
23
CH CH H O CH CHO
+
≡ + →





Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
12

PdCl ;CuCl
22
2 22 3
2CH CH O 2CH CHO= + →

3
NaOH Na CH CHO=+→ +
32 3
CH COOCH CH CH COO

xt
22 2
xt
22 2
1
RCH OH O RCHO H O
2
RCH OH O RCOOH H O
+  → +
+  → +

2 23
CH CHCl NaOH CH CH OH CH CHO= + → =−→

3 2 3 23
CH CHCl NaOH CH CH(OH) CH CHO− + →− →−


3 2 33
CH C CH CH NaOH CH C Na CH CHO=+→ +OO OO

2 3 22 2 3
CH C(CH )CHO 2Br H O CH Br BrC(CH )C H 2HBr= ++→ − +OO

AgNO /NH
33
HCOOH 2Ag→

AgNO /NH
33
3
HCOOCH 2Ag→

o
Ni,t
23
HCHO H CH OH+   →

o
Ni,t
22
RCHO H RCH OH+   →

22
RCHO Br H O RCOOH 2HBr++ → +

AgNO /NH
33

Glucozo 2Ag→

AgNO /NH
33
HCOONa 2Ag→

25 2 3 2
C H OH O CH C H H O+ → +
men giÊm
OO

chaùy
3 25 2 2 2
CH COOC H 5O 4CO 4H O+   → +


0
xt,t
33
CH OH CO CH C H+   → OO


+   → +
chaùy
3 3 2 22
7
CH COOCH O 3CO 3H O
2



0
xt,t
4 10 2 3 2
5
C H O 2CH C H H O
2
+   → +OO


+   → +
chaùy
32 22
HCOOCH 2O 2CO 2H O


2o
Mn ,t
32 3
1
CH CHO O CH COOH
2
+
+ →


+   → +
chaùy
3 37 2 2 2
13
CH COOC H O 5CO 5H O

2

32 32 2
CH CH C H NaOH CH CH C Na H O+→ +OO OO
33 3 3
CH C CH NaOH CH C Na CH OH+→ +OO OO

33 3 3
CH C CH NaOH CH C Na CH OH+→ +OO OO

0
H O,H ,t
KCN
2
R X R C N RCOOH
+
− → − ≡ →




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
13

3 22 3 22
CH C CH CH Cl 2NaOH CH C Na NaCl HOCH CH OH+ → ++OO OO

32 22 2
ClH N CH C H 2NaOH H N CH C Na NaCl 2H O− + →− + +OO OO


33 3 3 3 3
3 23 3 2
CH CCl 3NaOH CH C(OH) CH C H CH C Na
4NaOH CH C C(Cl) CH 2CH C Na 2NaCl 2H O
+→ → →
+ −→ + +
OO OO
OO OO

( )
( )
3 32
2
2
2CH C H Cu OH CH C Cu 2H O+→ +OO OO

Axit adipic
[ ]
2
4
H C CH C H−−OO OO


3 32
CH C H NaOH CH C Na H O+→ +OO OO


2 22
CH CH C H Br CH Br CHBr C H=− +→ − −OO OO



22
HCOOH Br CO 2HBr+→ +


( )
22
2
CaC 2H O Ca OH CH CH+ → +≡


0
CaO.t
3 4 23
CH C Na NaOH CH Na CO+    → +OO


3 3 3 22
CH C H KHCO CH C K CO H O+ → ++OO OO

33
CH C H NaClO CH C HClO+→ +OO OONa

→
++
←
H SO ñ
24
3 3 3 32
CH COOH CH OH CH COOCH H O


( )
3 32
2
2CH C H Mg CH C Mg H+→ +OO OO

( )
( )
3 32
2
2
2CH C H Cu OH CH C Cu 2H O+→ +OO OO

( )
3 3 3 22
2
2CH C H CaCO CH C Ca CO H O+ → ++OO OO

3 23
CH C H CH CH CH CH CCH+≡→ =OO OO

Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau:
Axit panmitic: C
15
H
31
COOH M=256
Axit stearic: C
17
H

35
COOH M=284
Axit oleic: C
17
H
33
COOH M=282
Axit linoleic: C
17
H
31
COOH M=280
( ) ( )
+→ +
17 35 3 5 17 35 3 5
33
C H COO C H 3NaOH 3C H COONa C H OH

( )
( ) ( )
672 3 672 3 3
3
22
C H O OH 2 CH CO O HO C H O OOCCH 2CH C H+ →− + OO

( )
( ) ( )
672 3 672 3 3
3
23

C H O OH 3 CH CO O C H O OOCCH 3CH C H+→ +OO


CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
KIM LOẠI KIỀM THỔ
22
33
Ca CO CaCO
+−
+→ ↓




Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
14

2 22
3 32 3 3
OH HCO CO H O Ca CO CaCO
− − − +−
+ →+ +→ ↓

( )
23
4 34
2
3Ca 2PO Ca PO
+−
+→ ↓


22 22
3 3 33
Mg CO MgCO Ca CO CaCO
+− +−
+→ ↓ +→ ↓

( )
23
4 34
2
3Mg 2PO Mg PO
+−
+→ ↓

22
33
Ba CO BaCO
+−
+→ ↓

22
44
Ba SO B O
+−
+→aS

2 22
3 32 3 3
OH HCO CO H O Ba CO BaCO

− − − +−
+ →+ +→ ↓

2
3 22
2H CO CO H O
+−
+ → ↑+

22
4 3 4 22
H SO HCO Ba B O CO H O
+ − −+
+ + + → ++aS

( )
0
t
3 3 22
2
Ca HCO CaCO CO H O → + +

23 2 2
Na CO 2HCl 2NaCl CO H O+ → ++

23 2 2
Na SO 2HCl 2NaCl SO H O+ → ++

2
3 32

Ca HCO OH CaCO H O
+ −−
+ + → ↓+

3 22
H HCO CO H O
+−
+ →+

22
3 3 32
Ca Ba 2HCO 2OH CaCO BaCO 2H O
++ − −
+ + + → ↓+ +


CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM
( )
3
3
Al 3OH Al OH
+−
+→ ↓

( )
22
3
Al OH OH AlO 2H O
−−
+→ +


−−
→
thuûy phaân
2
AlO OH

++
→
thuûy phaân
3
Al H

2 32
2Al 3H O 2Al(OH) 3CO 6NaCl+ +→ ++
23 3
3Na CO Cl

2 32 32
3Na S 2AlCl 6H O 6NaCl 2Al(OH) 3H S+ +→ + +

( )
2 22 3
3
CO N lO 2H O Al OH NaHCO+ +→ +aA

( ) ( )
2 2 2 3 22 2
22
Ba 2H O Ba OH H Ba OH Al O Ba(AlO ) H O+→ + + → +


2 22
3
Al NaOH H O N lO H
2
+ +→ +aA

2 22
3
Al OH H O lO H
2
−−
++→ +↑A

23 2 2 2
Al O 2NaOH H O 2N lO 2H O+ +→ +aA

HO
2
3
NH OH

  →

( )
3
3
Al 3OH Al OH
+−
+→ ↓





khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
15

( )
3 3 43 2
3
8Al 30HNO 8Al NO 3NH NO 9H O+→ + +

( )
22
3
AlO H H O Al OH
−+
++ →

( )
43 2 4
3
Al C 12H O 4Al OH 3CH+ → ↓+

32 2 3
8Al 5OH 3NO 2H O 8AlO 3NH
−− −
+++→ +

o

t
+  → +
23 43
2Al O 9C Al C 6CO

3
2
3
Al 3H Al H
2
++
+→+

3 3 23 2 2
2CrO 2NH Cr O N 3H O+ → ++

2 27 23 2 4
+→ +K Cr O S Cr O K SO

( )
0
t
 → + +
4 27 23 2 2
2
NH Cr O Cr O N 4H O

+ → ++
3 22
3CuO 2NH 3Cu N 3H O


32
2 42
2Cr 3Br 16OH 2CrO 6Br 8H O
+ − −−
++ → + +

22
4 27 2
2CrO 2H Cr O H O
)
−+ −
++
(mµu vµng (mµu da cam)

Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr
+3
về Cr
+2
.
3 22
Zn 2Cr 2Cr Zn
+ ++
+→+

227 224 2
K Cr O 2KOH 2K Cr O H O+→ +

3 2 2 4 2 27
3CrO 2H O H CrO H Cr O+→ +


( )
227 24 2 4 24 2 2
3
K Cr O 6KI 7H SO Cr SO 4K SO 3I 7H O++→ +++

( ) ( )
227 4 24 2 4 2 4 24 2 2
33
K Cr O 6FeSO 7H SO Cr SO 3Fe SO K SO 3I 7H O+ + → + + ++


3 3 23 2 2
2CrO 2NH Cr O N 3H O+ → ++

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT
( )
2 2 4 2 4 24
3
SO Fe SO 2H O 2FeSO 2H SO+ +→ +

2 22
FeS 2HCl FeCl S H S+ → ++

( )
3 24 2 2
3
Fe NO 2H SO 15NO 7H O+ → + ++
23
FeS 18HNO


22
FeS 2HCl FeCl H S+→ +

( )
23 2 4 2 4 2
3
Fe O 3H SO Fe SO 3H O+→ +

22
Na S FeCl FeS 2NaCl+ → ↓+

23
Fe Ag Fe Ag
++ +
+→+

32
2
2Fe 2I 2Fe I
+− +
+→ +


3 22
2FeCl 2KI 2KCl 2FeCl I+→ + +





Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
16



3 22
2FeCl 2HI 2FeCl I 2HCl+ → ++

+ → ++
23 2 2 2
Fe O 6HI 2FeI I 3H O

( )
+ → ++
24 2 4 2 2
3
2Fe 6H SO (ñ / n) Fe SO 3SO 6H O

( )
+ → ++
224ñ24 22
3
2FeS 14H SO Fe SO 15 SO 14H O

( )
+ → ++
2 4ñ 2 4 2 2
3
2FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O


( )
+ → + ++
3 2 4ñ 2 4 2 2 2
3
2FeCO 4H SO Fe SO 2CO SO 4H O

( ) ( )
+ → ++
2 4ñ 2 4 2 2
23
2Fe OH 4H SO Fe SO SO 6H O

( )
+ → ++
2 4ñ 2 4 2 2
3
2FeO 4H SO Fe SO SO 4H O

( )
+ → ++
3424ñ24 22
3
2Fe O 10H SO 3Fe SO SO 10H O

( )
+ → ++
424ñ 24 22
3
2FeSO 2H SO Fe SO SO 2H O


( )
+→
24 3 4 4
2
H SO 2NH NH SO

22
Fe Cu Fe Cu
++
+ →+

3 22
2Fe Cu 2Fe Cu
+ ++
+→ +

2
2
Fe 2H Fe H
++
+ → +↑


32
Fe 2Fe 3Fe
++
+→

2 32
2 3H O 2Fe(OH) 3CO 6NaCl+ +→ ++

23 3
3Na CO FeCl

( )
23
32 2
3
3CO 2Fe 3H O 2Fe OH 3CO
−+
++→ +

( )
3
3
Fe 3OH Fe OH
+−
+→ ↓

( )
2
2
Fe 2OH Fe OH
+−
+→ ↓

2
2
FeS 2H Fe H S
++
+→+



23
2
2Fe Br 2Fe 2Br
+ +−
+→ +


32
2
2Fe H S 2Fe S 2H
+ ++
+ → + ↓+


o
t
2 23 2
7
2FeS O Fe O 2SO
2
+  → +


0
t
2 2 23 2
11
2FeS O Fe O 4SO

2
+  → +


2 32
42
5Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O
+ −+ + +
+ +→ + +


22 3
1
FeCl Cl FeCl
2
+→




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
17


23
3
Fe Cl FeCl
2
+→


0
t
32 2 3 2 2
1
2Fe(NO ) Fe O 4NO O
2
 → + +

0
t
33 2 3 2 2
3
2Fe(NO ) Fe O 6NO O
2
 → + +

3 2 22
FeCO 2HCl FeCl CO H O+ → ++

32 2
2Fe S 2Fe S
+− +
+ → +↓

23
32
3Fe NO 4H 3Fe NO 2H O
+ −+ +
+ + → ++


22
Fe S FeS
+−
+→↓

( )
2
32 4
2
Fe 2NH 2H O Fe OH 2NH
++
+ + → ↓+

( )
3
32 4
3
Fe 3NH 3H O Fe OH 3NH
++
+ + → ↓+

( )
23 3
3
FeCl 3AgNO Fe NO 2AgCl Ag+ → + ↓+ ↓

0
t 570
22
Fe H O FeO H

>
+    → + ↑

0
t 570
2 34 2
3Fe 4H O Fe O 4H
<
+    → + ↑

( )
4 4 24 2 4 4 24 2
3
10FeSO 2KMnO 8H SO 5Fe SO 2MnSO K SO 8H O+ + → + ++

1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ
a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H
2

Trong chương trình hóa học PTTH, các chất phổ biến làm mất màu nước brom là:
(1). Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon
(2). Những chất chứa nhóm – CHO
(3). Phenol, anilin, ete của phenol
(4). Xicloankan vòng 3 cạnh.
(5). H
2
có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng Br
2
thì không.
b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO

3
, H
2
CO
3
, Ure
Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit,
các bạn sẽ dễ dàng nhận ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn
sẽ gặp không ít lúng túng khi gặp phải các hợp chất là:
+ Muối của Amin và HNO
3
ví dụ
333 3233
CH NH NO ,CH CH NH NO

+ Muối của Amin và H
2
CO
3
ví dụ:
( )
33 3
2
33 3
3334
CH NH CO
CH NH HCO
CH NH CO NH











Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
18

c. Các hợp chất tác dụng với AgNO
3
/NH
3
.
+ Ankin đầu mạch
+ Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozơ, Mantozơ…)
Chú ý: Với loại hợp chất kiểu

AgNO /NH
33
4
Ag
CH C R CHO
CAg C R COONH

≡ − − →↓

≡−−



Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau.
d. Những chất phản ứng được với Cu(OH)
2

+ Ancol đa chức và các chất có 2 nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam
với Cu(OH)
2

Ví dụ: etylen glycol C
2
H
4
(OH)
2
và glixerol C
3
H
5
(OH)
3

Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ
+ Axit cacboxylic
+ Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với
Cu(OH)
2
/NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu
2

O màu đỏ gạch
+ Peptit và protein
Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên
với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím
e. Những chất phản ứng được với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ Este
+ Muối của amin R – NH
3
Cl + NaOH → R – NH
2
+ NaCl + H
2
O
+ Amino axit
+ Muối của nhóm amino của amino axit
HOOC – R – NH
3
Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH
2
+ NaCl + 2H
2

O
f. Những chất phản ứng được với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần: Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc:
vinyl CH
2
= CH –
+ Muối của phenol
+ Muối của axit cacboxylic
+ Amin
+ Aminoaxit



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
19

+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH
2
+ 2HCl → HOOC – R – NH
3
Cl + NaCl
g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (thông thường là tính chất của
axit) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Aminoaxit:
x

(H
2
N)R(COOH)
y
(y > x)
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (thông thường là tính chất của
bazơ) gồm:
+ Amin (trừ anilin)
+ Aminoaxit:
x
(H
2
N)R(COOH)
y
(x > y)
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
A. Với các hợp chất hữu cơ
Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ sôi, nhiệt độ
nóng chảy là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu
cơ, đặc biệt là phần các hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức.
Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so
sánh là hoàn toàn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy (nc)
của các chất chủ yếu dựa vào 3 yếu tố sau:
1. Phân tử khối: thông thường, nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất
có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao. Ví dụ:
metan CH
4
và pentan C

5
H
12
thì pentan có nhiệt độ sôi cao hơn.
2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có
liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn: ví dụ CH
3
COOH có nhiệt độ sôi cao hơn
HCOOCH
3

3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. Ví
dụ: ta xét hai đồng phân của pentan (C
5
H
12
) là pentan: CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3

và neo-pentan C(CH
3
)

4
. Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi
thấp hơn đồng phân mạch thẳng là pentan.
Một số chú ý khi làm bài:
Các bài thường gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều
tăng dần, hoặc giảm dần nhiệt độ sôi, với kiểu dạng đề như thế, chúng ta chỉ cần
nắm rõ các tiêu chí sau:
AI.Với Hidrocacbon
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng (Ankan, Anken, Ankin, Aren ) thì
nhiệt độ sôi tăng dần vì khối lượng phân tử tăngVD: C
2
H
6
> CH
4
– Với các Ankan, Anken, Ankin, Aren tương ứng thì chiều nhiệt độ sôi như sau:
Ankan < Anken < Ankin < Aren



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
20

Nguyên nhân: khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng
về số lượng nối pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn (mất thêm năng lượng để phá
vỡ liên kết pi)
– Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn.
– Với các dẫn xuất R-X, nếu không có liên kết hidro, nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi
X hút e càng mạnh. Ví dụ:
4 10 4 9

CH CHCl<

– Dẫn xuất halogen của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của
ankan tương ứng.
– Dẫn xuất của benzen: Đưa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng
nhiệt độ sôi.
AII. Với hợp chất chứa nhóm chức
a/ Các chất cùng dãy đồng đẳng: chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì
nhiệt độ sôi lớn hơn
Ví dụ: – CH
3
OH và C
2
H
5
OH thì C
2
H
5
OH có nhiệt độ sôi cao hơn.
– CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO thì C
2
H
5

CHO có nhiệt độ sôi cao hơn.
b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau
Nhiệt độ sôi của rượu, andehit, acid, xeton, este tương ứng theo thứ tự sau:
– Axit > ancol > amin > andehit .
– Xeton và este > andehit
– Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > C
x
H
y

c/ Chú ý với ancol và axit
Các gốc đẩy e ankyl (– CH
3
, – C
2
H
5
) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi do liên kết H
bền hơn.
Ví dụ: CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
– Các gốc hút e (Phenyl, Cl ) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm
bền đi.
Ví dụ: Cl-CH
2

COOH < CH
3
COOH (độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br >
I)
d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức –OH, –COOH, –NH
2

– Nhóm thế loại 1 (chỉ chứa các liên kết sigma như: (– CH
3
, – C
3
H
7
) có tác
dụng đẩy e vào nhân thơm làm liên kết H trong nhóm chức bền hơn nên làm tăng
nhiệt độ sôi.
– Nhóm thế loại 2 (chứa liên kết pi như NO
2
, C
2
H
4
) có tác dụng hút e của nhân
thơm làm liên kết H trong nhóm chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi
– Nhóm thế loại 3 (các halogen: – Br, – Cl, – F, – I ) có tác dụng đẩy e tương tự
như nhóm thế loại 1
e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất
– Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lượng phân
tử và liên kết H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng




khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
21

– Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến
nhiệt độ sôi để đưa đến kết quả chính xác nhất.
– Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự
nhiệt độ sôi sẽ được sắp xếp như sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 >
Bảng nhiệt độ sôi, nóng chảy của một số chất:
Chất
0
nc
t

s
0
t

Chất
0
nc
t

s
0
t

K
a


CH
3
OH – 97 64,5 HCOOH 8,4 101 3,77
C
2
H
5
OH – 115 78,3 CH
3
COOH 17 118 4,76
C
3
H
7
OH – 126 97 C
2
H
5
COOH – 22 141 4,88
C
4
H
9
OH – 90 118 n – C
3
H
7
COOH – 5 163 4,82
C

5
H
11
OH – 78,5 138 i – C
3
H
7
COOH – 47 154 4,85
C
6
H
13
OH – 52 156,5 n – C
4
H
9
COOH – 35 187 4,86
C
7
H
15
OH – 34,6 176 n– C
5
H
11
COOH – 2 205 4,85
H
2
O 0 100 CH
2

=CH– COOH 13 141 4,26
C
6
H
5
OH 43 182 (COOH)
2
180 – 1,27
C
6
H
5
NH
2
–6 184 C
6
H
5
COOH 122 249 4,2
CH
3
Cl –97 –24 CH
3
OCH
3
– –24
C
2
H
5

Cl –139 12 CH
3
OC
2
H
5
– 11
C
3
H
7
Cl –123 47 C
2
H
5
OC
2
H
5
– 35
C
4
H
9
Cl –123 78 CH
3
OC
4
H
9

– 71
CH
3
Br –93 4 HCHO –92 –21
C
2
H
5
Br –119 38 CH
3
CHO –123,5 21
C
3
H
7
Br –110 70,9 C
2
H
5
CHO –31 48,8
CH
3
COC
3
H
7
–77,8 101,7 CH
3
COCH
3

–95 56,5
C
2
H
5
COC
2
H
5
–42 102,7 CH
3
COC
2
H
5
–86,4 79,6
B. Với kim loại
+ Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với
các kim loại khác. Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém
bền vững.
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm.
Nguyên tố Li Na K Rb Cs
Nhiệt độ sôi (
0
C) 1330 892 760 688 690
Nhiệt độ nóng chảy (
0
C) 180 98 64 39 29
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ.
Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba

Nhiệt độ sôi (
0
C) 2770 1110 1440 1380 1640
Nhiệt độ nóng chảy (
0
C) 1280 650 838 768 714



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
22

BÀI TẬP
Câu 1: Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng
số nguyên tử C là do:
A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH
B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn
C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH
3
COOH > CH
3
CH
2
CH
3
> CH
3

COCH
3
> C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
OH > CH
3
COOH > CH
3
COCH
3
> CH
3
CH
2
CH
3

C. CH
3
COOH > C
2
H
5

OH > CH
3
COCH
3
> CH
3
CH
2
CH
3

D. C
2
H
5
OH > CH
3
COCH
3
> CH
3
COOH > CH
3
CH
2
CH
3

Câu 3: Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do
A. Ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro

B. Liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol
C. Khối lượng phân tử của axit lớn hơn
D. Axit có hai nguyên tử oxi
Câu 4: Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
OH C. CH
3
COOH D. C
5
H
12
Câu 5: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH C. C
2
H
5
OH, CH

3
COOH, CH
3
CHO
B. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
Câu 6: Cho các chất CH
3
CH
2
COOH (X); CH
3
COOH (Y); C
2
H

5
OH (Z);
CH
3
OCH
3
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X
Câu 7:
Cho các chất sau: CH
3
COOH (1), C
2
H
5
COOH (2), CH
3
COOCH
3
(3),
CH
3
CH
2
CH
2
OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự
từ trái qua phải là:

A.

1, 2, 3, 4
B.
3, 4, 1, 2
C.
4, 1, 2, 3
D.
4, 3, 1, 2.
Câu 8: Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào
hợp lý nhất ?
C
2
H
5
OH HCOOH CH
3
COOH
A. 118,2
o
C 78,3
o
C 100,5
o
C
B. 118,2
o
C 100,5
o
C 78,3
o
C

C. 100,5
o
C 78,3
o
C 118,2
o
C
D. 78,3
o
C 100,5
o
C 118,2
o
C
Câu 9: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?
A. CH
3
OH < CH
3
CH
2
COOH < NH
3
< HCl
B. C
2
H
5
Cl < CH
3

COOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH



khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821
23

C. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3

COOH < C
2
H
5
F
Câu 10:
Xét phản ứng: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3

COOC
2
H
5

C. H
2
O D. CH
3
COOH
Câu 11: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH (1), C
3
H
7
OH (2), CH
3
CH(OH)CH
3
(3),
C
2
H
5
Cl (4), CH
3
COOH (5), CH

3
–O–CH
3
(6). Các chất được sắp xếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5) B. (6), (4), (1), (3), (2), (5)
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5) D. (6), (4), (1), (3), (2), (5)
Câu 12: Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2),
p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt
độ sôi giảm dần là:
A. (4), (3), (2), (1) B. (1), (2), (3), (4)
C. (3), (2), (1), (4) D. (2), (1), (3), (4)
Câu 13: Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit
fomic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1), (4) B. (3), (2), (1), (4)
C. (4), (1, (2), (3) D. (4), (1), (3), (2)
Câu 14: Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol
iso propylic (4), natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất
tương ứng là:
A. (1), (2) B. (4), (1) C. (3), (5) D. (3), (2)
Câu 15: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. HCHO, CH
3
OH, H-COOH B. HCHO, HCOOH, CH
3
OH
C. CH
3
OH, H-CHO, HCOOH D. HCOOH, HCHO, CH
3

OH.
Câu 16: Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất
được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (1) C. (3), (2), (1) D. (3), (1), (2)
Câu 17: Cho các chất: CH
3
COOH (1), CH
2
(Cl)COOH (2), CH
2
(Br)COOH (3),
CH
2
(I)COOH (4). Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng
dần là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (4), (3), (2)
C. (2), (3), (4), (1) D. (4), (3), (2), (1)
Câu 18: Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4).
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)



Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong
24

Câu 19: Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các
chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (1), (2), (3) B. (3), (2), (1) C. (2), (1), (3) D. (3), (1), (2)
Câu 20: Trong các chất sau: CO

2
, SO
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, H
2
O. Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là:
A. H
2
O. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
OH. D. SO
2
.
Câu 21: Cho sơ đồ
C
2
H
6
(X) → C

2
H
5
Cl (Y) → C
2
H
6
O (Z) → C
2
H
4
O
2
(T) → C
2
H
3
O
2
Na (G) →
CH
4
(F)
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. (Z) B. (G) C. (T) D. (Y)
Câu 22: Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C
2
H
5
OH (1), C

3
H
8

(2), C
3
H
7
OH (3), C
3
H
7
Cl (4), CH
3
COOH (5), CH
3
OH (6).
A. (2), (4), (6), (1), (3), (5) B. (2), (4), (5), (6), (1), (3)
C. (5), (3), (1), (6), (4), (2) D. (3), (4), (1), (5), (6), (2)
Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1),
metyl axetat (2), etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5).
A. (1), (5), (3), (4), (2) B. (5), (4), (1), (3), (2)
C. (2), (3), (1), (4), (5) D. (5), (2), (4), (1), (3)
Câu 24: Cho các chất: CH
3
–NH
2
(1), CH
3
–OH (2), CH

3
–Cl (3), HCOOH (4). Các
chất trên được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (2), (1), (4)
C. (3), (1), (2), (4) D. (1), (3), (2), (4)
Câu 25: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp
nào dưới đây là đúng?
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
B. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5

OH < CH
3
COOH
C. CH
3
OH < CH
3
CH
2
COOH < NH
3
< HCl
D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
F
Câu 26: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt sôi thấp nhất?
A. Propyl amin B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin D. Trimetyl amin
Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2),
đimetyl ete (3), axit axetic (4), phenol (5).
A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5 B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1
C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3 D. 4 > 1 > 5> 2 > 3
Câu 28: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH
3

COOH (1),
HCOOCH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH (5).
A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4 B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2
C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2

×