Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

30 bài toán dành cho học sinh giỏi lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.77 KB, 3 trang )

VII. Quan hệ giữa các phép tính
một số bài toán phối hợp bốn phép tính
144. Tổng của hai số hơn số hạng thứ nhất là 15. Tìm số hạng thứ hai.
145. Tổng của một số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26.
146. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đó.
147. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đo.
148. Trong một phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó.
149. Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm trừa số thứ hai.
150. Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần trừa số thứ hai . Hỏi tích đó gấp mấy lần thừa số thứ
nhất ?
151. a)Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Tìm thơng của phép chia đó ?
b) Trong một phép chia, tích của số chia và thơng là 75. Tìm số bị chia của phép chia đó?
152. a) Gấp đôi một nửa của 48 đợc bao nhiêu ?
b) Lấy một nửa của 12 đôi đũa thì đựoc mấy chiếc đũa ?
153. Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ ?
154. Trong một phép chia có d, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và thơng ta đựơc 5 đơn vị
. Tìm số d trong phép chia đó.
155. Tìm thơng của hai số biết thơng đó gấp hai lần số bé nhơng chỉ bằng nửa số lớn.
156.Tìm thơng của hai số khác 0 , biết hiệu của hai số bằng 0.
157. Tìm ba số biết, số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ nhất là 5 và
tổng của ba số là 55.
158. An nghĩ một số , biết rằng tổng số đó với 829 là số có ba chữ số giống nhau. Tìm số An
nghĩ.
159. Tìm số có hai chữ số, biết rằng thơng của hai số là 4 và tổng của số bé với 4 là một số
tròn chục.
160. Tích của hai số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai
thì tích mới sẽ là 860.
161. Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhng cha biết thứ tự các chữ số đó . Nếu xóa đi một chữ số
thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xóa và cho biết chữ số bị xóa ở trong số nào ?
162. Một số gồm ba chữ số 1, 3, 5 nhng cha biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số
thì ta đợc số mới bằng thơng của số cũ chia cho 9. Hỏi chữ số đã xoá là chữ số nào ?


163. Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 5 và d là 4. Tìm hiệu
hai số đó.
164. Hiệu của hai số là 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 1 và còn d. Tìm số
d đó.
165. Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bổ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta đợc số bé. Tìm
tổng hai số đó.
166. Tổng hai số là 92. Nếu xóa bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta đợc số
hạng thứ hai. Tìm hiệu hai số đó.
167.
a) Trờng hợp nào tổng của hai số bằng hiệu của chúng ? Cho ví dụ.
b) Hai số nào có tích bằng 0 và có hiệu hoặc tổng bằng 15.
c) Trờng hợp nào tích của hai số bằng 0 và thơng của chúng cũng bằng 0?
168. An nghĩ một số. Nừu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì đợc 90. Tìm số An nghĩ.
169. Bình nghĩ một số. Nếu số đó trừ đi 12, đợc bao nhiêu đem chia cho 5 thì có kết quả là
16. Tìm số Bình đã nghĩ.
170. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 24 + 42 + 38 + 58 + 76 + 62
b) 576 + 678 + 780 475 577 679
c) 1 + 2+ 3 + 4 + .+ 18 + 19 + 20
d) 6+ 8 + 10 +12 + + 42 + 44
e) 52 + 37 + 48 + 63
g) 1 + 3 + 5+ 7+ 9 + + 35 + 37 + 39
171. Tìm nhanh giá trị của các biểu thức sau;
a) 6 x 7 + 12 x 6 + 6 x 81
b) 37 x 3 + 42 x 3 + 21 x 3
c)125 x 4 + 42 x 4 + 33 x 4
d) 234 x 6 120 x 6 14 x 6
e)125 x 5 24 x 5 + 99 x 5
172. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất.
a) 64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8

b) 77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8
c) 15 x 2 + 15 x 3 - 15 x 5
d) 37 x 18 9 x 74 + 100
173.Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 100 + 100 : 4 - 50 : 2
b) ( 6 x 8 48) :( 10 + 11 +12 + 13 + 14 + 15)
c) (485 + 3) x 8 x ( 2 x 12 2 x 7 2 x 5 )
d)126 x ( a x 1 a : 1) x a x 26
174. Tìm nhanh giá trị của các biểu thức sau;
a) 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6
b) 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6
c) 65 x 5 + 65 x 4 + 65 x 1
d) 32 x 6 + 55 x 6 + 6 x 13 – 25 x 5
e) 134 x 4 - 21 x 4 - 13 x 4
g) 18 x 7 + 18 x 16 - 18 x 14 + 18
175. ViÕt biÓu thøc sau thµnh tÝch hai thõa sè råi tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc ®ã;
a) 15 x 5 + 3 x 5 +5 x 2 – 10 x 5
b) (9 24 + 6 x 5 + 6) – ( 12 + 6 x 3)

×