Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

LIÊN KẾT KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.97 KB, 18 trang )



Giáo viên: Trần Đình Hương
Trường THPT Bùi Thò Xuân

MỤC TIÊU BÀI HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Định nghĩa liên kết kim loại, so sánh với liên kết
1. Định nghĩa liên kết kim loại, so sánh với liên kết
cộng hoá trị và liên kết ion.
cộng hoá trị và liên kết ion.
2. Cấu trúc 3 mạng tinh thể kim loại thường gặp.
2. Cấu trúc 3 mạng tinh thể kim loại thường gặp.
3. Tính chất của tinh thể kim loại.
3. Tính chất của tinh thể kim loại.
4. So sánh tính chất của các đơn chất có mạng tinh
4. So sánh tính chất của các đơn chất có mạng tinh
thể tương ứng đã học.
thể tương ứng đã học.

-
Định nghĩa liên kết
Định nghĩa liên kết
kim loại ?
kim loại ?
-
So sánh liên kết kim
So sánh liên kết kim
loại với liên kết
loại với liên kết
cộng hố trị:


cộng hố trị:
-
Giống nhau
Giống nhau
-
Khác nhau
Khác nhau
-
So sánh liên kết kim
So sánh liên kết kim
loại với liên kết ion:
loại với liên kết ion:


-
Giống nhau
Giống nhau
-
Khác nhau
Khác nhau


liên kết giữa ngun tử
liên kết giữa ngun tử
và ion kim loại – electron
và ion kim loại – electron
tự do
tự do
1. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
1. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI




-
Định nghĩa liên kết
Định nghĩa liên kết
kim loại ?
kim loại ?
- So sánh liên kết kim
- So sánh liên kết kim
loại với liên kết
loại với liên kết
cộng hố trị
cộng hố trị
-
Giống nhau
Giống nhau
-
Khác nhau
Khác nhau
-
So sánh liên kết kim
So sánh liên kết kim
loại với liên kết ion
loại với liên kết ion


-
Giống nhau
Giống nhau

-
Khác nhau
Khác nhau


liên kết giữa ngun tử
liên kết giữa ngun tử
và ion kim loại – electron
và ion kim loại – electron
tự do
tự do
-


Có các e chung
Có các e chung
-


LKKL: tất cả e.
LKKL: tất cả e.
-


do lực hút tĩnh điện
do lực hút tĩnh điện
-


LKKL: lực hút giữa ion

LKKL: lực hút giữa ion
dương k.loại và các e tự do.
dương k.loại và các e tự do.


1. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI
1. KHÁI NIỆM VỀ LIÊN KẾT KIM LOẠI



2.1. M
2.1. M
ột số kiểu mạng
ột số kiểu mạng
tinh thể kim loại
tinh thể kim loại
- Kể tên 3 loại
- Kể tên 3 loại
- Cho ví dụ mỗi loại
- Cho ví dụ mỗi loại
- Vị trí các nguyên tử
- Vị trí các nguyên tử
và ion kim loại
và ion kim loại
- Độ đặc khít
- Độ đặc khít
ρ
ρ
là gì ?
là gì ?

- So sánh
- So sánh
ρ
ρ
của 3 loại
của 3 loại
tinh thể.
tinh thể.
2. MAÏNG TINH THEÅ KIM LOAÏI
2. MAÏNG TINH THEÅ KIM LOAÏI




2.1. M
2.1. M
ột số kiểu mạng
ột số kiểu mạng
tinh thể kim loại
tinh thể kim loại
-
-


Lập phương tâm khối
Lập phương tâm khối
VD: IA(Li, Na, K ), Fe…
VD: IA(Li, Na, K ), Fe…
- Lập phương tâm diện
- Lập phương tâm diện



VD: Ca, Sr, Al , Cu, Ag,
VD: Ca, Sr, Al , Cu, Ag,
Au, Pb…
Au, Pb…
- Lục phương
- Lục phương
VD: Be, Mg, Zn,Co …
VD: Be, Mg, Zn,Co …
Các nguyên tử, ion nằm
Các nguyên tử, ion nằm
ở:
ở:
-


đỉnh,
đỉnh,
tâm hình lập
tâm hình lập
phương
phương
-


đỉnh,
đỉnh,
tâm các mặt
tâm các mặt

hình
hình
lập phương
lập phương
-


đỉnh,
đỉnh,
tâm các hình lục
tâm các hình lục
giác
giác
và ba nguyên tử, ion
và ba nguyên tử, ion
phía trong hình lục giác.
phía trong hình lục giác.
2. MAÏNG TINH THEÅ KIM LOAÏI
2. MAÏNG TINH THEÅ KIM LOAÏI

2.1. M
2.1. M
ột số kiểu mạng
ột số kiểu mạng
tinh thể kim loại
tinh thể kim loại
-
Độ đặc khít
Độ đặc khít
ρ

ρ


gì ?
gì ?
- So sánh
- So sánh
ρ
ρ
của 3 loại
của 3 loại
tinh thể.
tinh thể.
Là % thể tích mà các
Là % thể tích mà các
nguyên tử chiếm trong
nguyên tử chiếm trong
tinh thể.
tinh thể.


- Lập phương tâm khối
- Lập phương tâm khối
ρ
ρ


= 68%
= 68%
- Lập phương tâm diện,

- Lập phương tâm diện,
lục phương
lục phương
ρ
ρ
= 74%
= 74%
2. MAÏNG TINH THEÅ KIM LOAÏI
2. MAÏNG TINH THEÅ KIM LOAÏI

IA
1
H
3
Li
55
Cs
11
Na
19
K
37
Rb
2
He
87
Fr
1
3
4

5
6
7
2
4
Be
56
Ba
12
Mg
20
Ca
38
Sr
88
Ra
27
Co
45
Rh
57*
La
77
Ir
39
Y
89**
Ac
28
Ni

46
Pd
72
Hf
78
Pt
40
Zr
29
Cu
47
Ag
73
Ta
79
Au
41
Nb
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
42
Mo
74
W

25
Mn
43
Tc
75
Re
26
Fe
44
Ru
76
Os
30
Zn
48
Cd
80
Hg
32
Ge
50
Sn
82
Pb
33
As
51
Sb
83
Bi

34
Se
52
Te
84
Po
31
Ga
49
In
81
Tl
35
Br
53
I
85
At
36
Kr
54
Xe
86
Rn
6
C
14
Si
7
N

15
P
8
O
16
S
5
B
13
Al
9
F
17
Cl
10
Ne
18
Ar
62
Sm
94
Pu
63
Eu
95
Am
64
Gd
90
Th

96
Cm
58
Ce
59
Pr
91
Pa
60
Nd
92
U
61
Pm
93
Np
65
Tb
97
Bk
67
Ho
99
Es
68
Er
100
Fm
69
Tm

101
Md
66
Dy
98
Cf
70
Yb
102
No
71
Lu
103
Lr
IIA
IIIA IVB VB VIIB IB IIBVIB
VIIIB
VIIA
VA
IVA VIAIIIA
VIIIA

3. TÍNH CHAÁT CUÛA TINH THEÅ KIM LOAÏI
3. TÍNH CHAÁT CUÛA TINH THEÅ KIM LOAÏI
a.
a.
Có ánh kim
Có ánh kim
b.
b.

Dẫn điện
Dẫn điện
c.
c.
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt
d.
d.
Có tính dẽo
Có tính dẽo
1
1
2
2
3
3
4
4

- Tính chất cơ bản ?
- Tính chất cơ bản ?
- Nguyên nhân ?
- Nguyên nhân ?
Có ánh kim
Có ánh kim
Dẫn điện
Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt
Có tính dẻo

Có tính dẻo
do các e tự do, di chuyển
do các e tự do, di chuyển
được trong mạng tinh
được trong mạng tinh
thể.
thể.
3. TÍNH CHAÁT CUÛA TINH THEÅ KIM LOAÏI
3. TÍNH CHAÁT CUÛA TINH THEÅ KIM LOAÏI

Tinh thể ion
Tinh thể ion
Tinh thể
Tinh thể
nguyên tử
nguyên tử
Tinh thể
Tinh thể
phân tử
phân tử
Tinh thể kim
Tinh thể kim
loại
loại
Hạt hình
Hạt hình
thành tinh
thành tinh
thể
thể

Lực liên
Lực liên
kết
kết
Tính chất
Tính chất
Những ion
Những ion
mang điện
mang điện
tích trái
tích trái
dấu
dấu
Nguyên tử
Nguyên tử


Phân tử
Phân tử
Ion,
Ion,
nguyên tử
nguyên tử
kim loại
kim loại
Ion,
Ion,
nguyên tử
nguyên tử

kim loại và
kim loại và
các e tự do
các e tự do
Bản chất
Bản chất
tĩnh điện
tĩnh điện
Bản chất
Bản chất
tĩnh điện
tĩnh điện
Bản chất
Bản chất
cộng hoá
cộng hoá
trị
trị




Lực tương
Lực tương
tác phân
tác phân
tử
tử
-
Bền

Bền
-
Khó nóng
Khó nóng
chảy
chảy
-
Khó bay hơi
Khó bay hơi
-


Nhiệt độ
Nhiệt độ
nóng chảy,
nóng chảy,
sôi cao
sôi cao
-


ít bền
ít bền
-


Độ cứng
Độ cứng
nhỏ
nhỏ

-
Nhiệt độ
Nhiệt độ
nóng chảy và
nóng chảy và
sôi thấp
sôi thấp
-


Ánh kim
Ánh kim
-
Dẫn điện,
Dẫn điện,
dẫn nhiệt tốt
dẫn nhiệt tốt
-
Dẻo
Dẻo

Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của
Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của
tinh thể kim loại là:
tinh thể kim loại là:
A. Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại
A. Sự tồn tại mạng tinh thể kim loại
B. Tính ánh kim
B. Tính ánh kim
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
trong toàn mạng tinh thể.
trong toàn mạng tinh thể.

Trong 1 ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương
Trong 1 ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương
tâm khối, số đơn vị thể tích nguyên tử kim loại
tâm khối, số đơn vị thể tích nguyên tử kim loại
bằng:
bằng:
A. 1
A. 1
B. 2
B. 2
C. 3
C. 3
D. 4
D. 4

Trong 1 ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương
Trong 1 ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương
tâm diện, số đơn vị thể tích nguyên tử kim loại
tâm diện, số đơn vị thể tích nguyên tử kim loại
bằng:
bằng:
A. 1
A. 1
B. 2

B. 2
C. 3
C. 3
D. 4
D. 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×