Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

phân dạng bài tập este lipit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.6 KB, 13 trang )

CHệễNG I: ESTE - LIPIT
Cụng thc tng quỏt ca este:
* Este no n chc: C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
(n

0, m

1)
Nu t x = n + m + 1 thỡ C
x
H
2x
O
2
(x

2)
* Este a chc to t axit n chc v ru a chc: (RCOO)
n
R
* Este a chc to t axit a chc v ru n chc R(COOR)
n
Tờn gi ca este hu c:
R C


O
O R'
gc axit gc ru
DNG 1: TèM CTPT CA ESTE NO, N CHC (C
n
H
2n
O
2
) DA VO P T CHY
Phng phỏp: + t CTTQ ca este: C
n
H
2n
O
2

+ Vit ptp chỏy: C
n
H
2n
O
2
+
3 2
2
n
O
2
nCO

2
+ n H
2
O
+ t s mol ca CO
2
hoc H
2
O vo ptr ri suy ra s mol ca C
n
H
2n
O
2
+ T CT :
2 2n n
C H O
M
m
n
=
. Th cỏc d kin bi cho vo CT => n => CTPT cn tỡm.
Du hiu: +
2H O
n
=
2
CO
n
+ Este c to bi axớt no n chc v ancol no n chc.

+ Nhỡn vo ỏp ỏn nu ch ton l este no n chc
=> Nu thy cú 1 trong 3 du hiu ny thỡ c t CTTQ l ( C
n
H
2n
O
2
) ri gii nh hng dn
trờn.
1. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol este đơn chức thu 0.3 mol CO
2
và 0.3 mol H
2
O. CTTQ của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8

O
2
D. C
5
H
10
O
2
2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
d thu dợc 20 gam kết
tủa. CTPT của X là:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOCH
3
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
3. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu đựơc 2,24 lit CO
2

(đktc) và 1,8 gam H
2
O. CTPT của X là:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
4. Đốt cháy hoàn toàn 4.4 gam este X thu đựơc 8.8 g CO
2
(đktc) và 3.6 gam H

2
O. CTPT của X là:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
5. Đốt cháy hoàn toàn 14.8 gam este X thu đựơc 13.44 lit CO
2
(đktc) và 10.8 gam H
2

O. CTPT của X
là: a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
6. Đốt cháy hoàn toàn 7.8 gam este X thu đựơc 11.44 gam CO
2
(đktc) và 4.68 gam H
2
O. CTPT của X

a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
7. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu đựơc 6,72 lit CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. CTPT của X là:
a. C

2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H
10
O
2
8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đợc
4,48 lit CO
2
(đktc) và m gam H
2
O. Giá trị của m là:
a. 3,6g b. 1,8g c. 2,7g d. 5,4g

9. Đốt cháy một este cho số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau. Thuỷ phân hoàn toàn 6 gam este trên cần
dùng vừa đủ 0,1 mol NaOH . CTPT của este là:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
6
O
2
d. C
5
H
10
O
2

DNG 2: TèM CTCT DA VO P X PHềNG HO( THY PHN TRONG MT KIM)
Phng phỏp: + t CTTQ ca este n chc: R COO-R
+ Vit ptp thu phõn: R-COO-R

+ NaOH R-COONa + R

OH
n
muối
M
Muối
M
R

+ t n
NaOH
, hay n
este
( cho) vo ptr => => CTCT este
n
ancol
M
Ancol
M
R
,
Lu ý: Thụng thng khi cho m ca cht no ta nh hng tỡm M ca cht ú, ri kt hp vi


ỏp ỏn

+ CH
3
-

( 15), C
2
H
5
- (29), C
2
H
3
- (27), CH
3
COONa = 82, C
2
H
5
OH =46
10. Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dd KOH 0,5M. CTPT của este là:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H
7
c. HCOOC
2

H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
11. Xà phòng hoá 17.6 gam 1 este đơn chức cần dùng vừâ đủ 40 gam dung dịch NaOH 20%. CTPT
của etste là: a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H

10
O
2
12. Cho 7,4 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M. CTPT của este là:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H
7
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
13. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức X với 100 ml dd NaOH 1M. CTPT của este là:
a. HCOOCH
3
b. CH
3
COOC
3
H

7
c. HCOOC
2
H
5
d. CH
3
COOC
2
H
5
14. Mt este X cú CTPT l C
4
H
8
O
2
. Khi cho 0,1 mol X tỏc dng vi dung dch NaOH thu c 8,2
gam mui Tờn gi X l :
A.Etylaxetat B.Metylpropionat C.Metylaxetat D.propylfomat
15.Thu phõn hon ton 8,8 gam mt este n chc, mch h X vi 100ml dung dch KOH 1M
(va ) thu c 4,6 gam mt ancol Y. Tờn gi ca X l:
A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
16. thu phõn hon ton este X no n chc mch h cn dung 150 ml dung dch NaOH 1M.
Sau phn ng thu c 14,4 gam mui v 4,8 gam ancol. Tờn gi ca X l:
A. etyl axetat B. . propyl fomat C. metyl axetat D. metyl propionat
17. X cú CTPT C
4
H
8

O
2
. Cho 20g X tỏc dng va vi NaOH c 15,44g mui. X l:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
18. Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 200 ml dd NaOH 0,25M thu đợc 3,4 g muối
hữu cơ B. CTCT thu gọn A là:
A.HCOOCH
3
B. CH
3

COOC
2
H
5
C.CH
3
COOC
2
H
3
D.HCOOC
3
H
7
19. Thu phõn hon ton 11,44 gam este no, n chc, mch h X vi 100ml dung dch NaOH
1,3M (va ) thu c 5,98 gam mt ancol Y. Tờn gi ca X l
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
20. Thu phõn hon ton 8,88 gam este no, n chc, mch h X vi 100ml dung dch NaOH 1,2M
(va ) thu c 8,16 gam mt mui Y. Tờn gi ca X l
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
21 Thu phõn hon ton 13,2 gam este no, n chc, mch h X vi 100ml dung dch NaOH 1,5M
(va ) thu c 4,8 gam mt ancol Y. Tờn gi ca X l
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat
22. Thu phõn hon ton mt este no, n chc, mch h X vi 200ml dung dch NaOH 2M (va
) thu c 18,4 gam ancol Y v 32,8 gam mt mui Z. Tờn gi ca X l
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
23. Thu phõn este X cú CTPT C
4
H
8

O
2
trong dung dch NaOH thu c hn hp hai cht hu c Y
v Z trong ú Y cú t khi hi so vi H
2
l 16. X cú cụng thc l
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
DNG 3: XC NH CTPT DA VO T KHI HI
Nh CT:
Deste/B =
este

B
M
M
=> M
este


=> n=> CTPT
24. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng : 2,07 . CTPT của este là:
a. C
2
H
4
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
4
H
8
O
2
d. C
5
H

10
O
2
25. Este A iu ch t ancol metylic cú t khi so vi oxi l 2,3125. Cụng thc ca A l:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
26. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Cơng thức của A là:
A. C

2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
27. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Cơng thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C

2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
DẠNG 4: CHỈ SỐ AXÍT VÀ CHỈ SỐ XÀ PHỊNG
 Chỉ số axít của chất béo : Là số miligam KOH cần để trung hồ lượng axit béo tự do có trong 1
gam chất béo.
Cơng thức:
 Chỉ số xà phòng hố của chất béo : là tổng số miligam KOH cần để trung hồ lượng axit tự do
và xà phòng hố hết lượng este trong 1 gam chất béo
Cơng thức:


28. Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 2,5g chÊt bÐo cÇn 50ml dung dÞch KOH 0,1M. ChØ sè xµ phßng ho¸ cđa
chÊt bÐo lµ:
A. 280 B. 140 C. 112 D. 224
29. Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dòch KOH 0,1M . Hãy tính chỉ số
axit của chất béo X và tính lượng KOH cần trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 ?
A. 4 và 26mg KOH B. 6 va 28 mg KOH C. 5 và 14mg KOH D. 3 và 56mg KOH
30. Muốn trung hồ 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A.2 B.5 C.6 D.10
31. Để trung hồ 4 chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:
A.28 mg B.280 mg C.2,8 mg D.0,28 mg

32. Để trung hồ 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó

A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
33. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
34. Để xà phòng hố hồn tồn 2,52g một lipít cần dùng 90ml dd NaOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng
của lipit
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
35. Để trung hồ axít tự do có trong 5,6g lipít cần 6ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axít của chất béo là:
A. 5 B. 6 C. 5,5 D. 6,5
DẠNG 5: HAI ESTE CĨ CÙNG M (KLPT) TÁC DỤNG VỚI NaOH

Cần nhớ:

NaOH
n
=
este
este
m
M

=> từ
NaOH
n

suy ra
NaOH
V

=
M
n
C
hoặc
NaOH
m
= n.M tuỳ theo đề bài u
cầu.
36. Xà phòng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
37. Xà phòng hố 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200 ml dd NaOH .
Nồng độ mol/l của dd NaOH là.A. 0,5 B. 1 M C. 1,5 M D. 2M

V
(ml)
. C
M
. 56
Chỉ số xà phòng =
m
chất béo
(g)
V
(ml)
. C
M
. 56
Chỉ số axít =
m
chất béo
(g)
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
43. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat


bằng lượng
vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
44. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
DẠNG 6: TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT BÉO HOẶC KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG
Ta có PTTQ: (RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3 NaOH  3RCOONa +C
3
H
5
(OH)
3

( chÊt bÐo) (Xà phòng) ( glixerol)

Áp dụng ĐLBT KL: m
chất béo
+ m
NaOH
= m
xà phòng
+ m
glixerol
=> m của chất cần tìm
38. Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 g triglixerit bằng dd NaOH thu được 2,76 g glixerol và b g xà phòng
.Giá trị
40. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975
D. 9,2
45. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
NAÂNG CAO:
DAÏNG 7.CHO HAI CHẤT HỮU CƠ ĐƠN CHỨC (MẠCH HỞ) TÁC DỤNG VớI
KIỀM TẠO RA
1. Hai muối và một ancol thì 2 chất hữu cơ đó có thể là:
(1)
1
'
'
RCOOR
R COOR




hoặc
1
'RCOOR
R COOH



(2)
- n
ancol
= n
NaOH
hai chất hữu cơ đó công thức tổng quát (1)
- n
ancol
< n
NaOH
hai chất hữu cơ đó công thức tổng quát (2)
VD1: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch
KOH thì cần hết 100 ml dung dịch KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của
hai axit no đơn chức và được một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Natri
được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai hợp chất hữu cơ thuộc loại chất gì?
HD Theo đề ta có: n
KOH
= 0,1.5 = 0,5 mol
Ancol no đơn chức Y: C
n
H

2n+1
OH
C
n
H
2n+1
OH + Na

C
n
H
2n+1
ONa +
1
2
H
2

0,3 mol
¬
0,15 mol
Thuỷ phân hai chất hữu cơ thu được hỗn hợp hai muối và một ancol Y với n
Y
< n
KOH
Vậy hai chất hữu cơ đó là: este và axit
VD2: Hỗn hợp M gồm hai hợp chất hữu cơ mạch thẳng X và Y chỉ chứa (C, H, O) tác dụng
vừa đủ hết 8 gam NaOH thu được rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng rượu thu được cho tác dụng với natri dư tạo ra
2,24 lít khí H

2
(đktc). X, Y thuộc laọi hợp chất gì?
HD n
NaOH
= 0,2 mol
n
Ancol
= 0,2 mol
Thuỷ phân hai chất hữu cơ X, Y và thu được số mol n
Ancol
= n
NaOH
. Vậy X, Y là hai este.
2. Một muối và một ancol thì hai chất hữu cơ đó có thể là:
- Một este và một ancol có gốc hidrocacbon giống rượu trong este: RCOOR
1
và R
1
OH
- Một este và một axit có gốc hidrocacbon giống trong este: RCOOR
1
và RCOOH
- Một axit và một ancol.
3. Một muối và hai ancol có khả năng hai chất hữu cơ đó là:
1
'
''
RCOOR
R COOR




hoặc
'
''
RCOOR
R OH



Dạng 8: Xác định công thức cấu tạo este hữu cơ hai chức:
a. Một ancol và hai muối :
R
1
C
O
O R O C
O
R
2
+
2NaOH
R
1
COONa + R
2
COONa + R(OH)
2

OH

n

= 2n
este
=

n
muối
; n
ancol
= n
este
b. Hai ancol và một muối :
R
1
O C
O
2NaOH
R
1
OH + R
2
OH + R(COONa)
2
C
O
R O R
2
+
n

OH
-
= 2n
muối
= 2n
este
; n
OH
-
= 2

n
rượu
.
5.Khi xác định công thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý :
- Tỉ lệ mol:
este
NaOH
n
n
= số nhóm chức este.
- Cho phản ứng: Este + NaOH
0
t
→
Muối + Rượu
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: m
este
+ m
NaOH

= m
muối
+ m
rượu
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH còn dư hay
không.
6.Một số este khi thuỷ phân không tạo ancol:
- Este + NaOH
→
1 muối + 1 anđehit

este này khi phản ứng với dd NaOH tạo
ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân
hóa tạo ra anđehit.
VD: R-COOCH=CH
2
+ NaOH
→
o
t
R-COONa + CH
2
=CH-OH
VD : Đốt cháy hoàn toàn 1mol este X thu được 3 mol CO
2
. Khi X tác dụng với NaOH tạo ra
một anđehit. Tìm CTCT của X.
HD giải: Đốt 1 mol este

3 mol CO

2


X có 3C trong phân tử.
X tác dụng với NaOH tạo ra một anđehit. Vậy X là HCOOCH=CH
2
.
- Este + NaOH
→
1 muối + 1 xeton

este này khi phản ứng tạo rượu có nhóm
-OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton.
+ NaOH
→
o
t
R-COONa + CH
2
=CHOH-CH
3
- Este + NaOH
→
2muối + H
2
O

Este này có gốc rượu là
phenol hoặc đồng đẳng phenol


+ 2NaOH
→
o
t
RCOONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
( do phenol có tính axit nên phản ứng tiếp với NaOH tạo ra muối và
H
2
O)
- Este + NaOH
→
1 sản phẩm duy nhất

Este đơn chức 1 vòng

+NaOH
→
o
t
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
CH
3

-
CH=O
Đp hóa
RCOOC=CH
2
CH
3
CH
3
-CO-CH
3
Đp hóa
RCOO
R
C
O
O
R COONa
OH
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H

6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C

4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5

OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3

OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH

2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH

3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3

CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng.
Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt là:A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa làA. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H

35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.

Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol
Câu 29: Este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO
2

= số mol H
2
O. B. số mol CO
2
> số mol H
2
O.
C. số mol CO
2
< số mol H
2
O. D. khối lượng CO
2
= khối lượng H
2
O.
Câu 31: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol no, đơn chức
là A. C
n
H
2n–1
COOC
m
H
2m+1
.

B. C
n
H

2n–1
COOC
m
H
2m–1
.
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m–1
.

D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1

Câu 32: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa chất nào sau đây?
A. CH
2
=CHCl B. C
2

H
2
C. CH
2
=CHOH D. CH
3
CHO
Câu 33: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 34:Metyl fomiat phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.

C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac. D. H
2
O (xúc tác H
+
)
Câu 35:Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO
3
trong nước amoniac. D. Dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 36: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH
3
. B.CH
3
COOH . C.CH
3
COOCH
3
. D.HCOOC
6
H
5
.

Câu 37 :Este C
4
H
8
O
2
tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau
A. CH
3
COOC
2
H
5.
B. C
2
H
5
COOCH
3
.
B. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

.
Câu 38: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 39: Phản ứng thuỷ phân este trong dd axít:
A. Là phản ứng xà phòng hoá B. Là pứ dùng để điều chế axít và ancol
C. Luôn tạo sản phẩm là axít và ancol D. Là pứ thuận nghịch
Câu 40: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Lipit. B. Este đơn chức. C. Chất béo. D. Etyl axetat.
Câu 41: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng. B. muối của axit béo.
C. các triglixerit . D. este của ancol với các axit béo.
Câu 42: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3

H
5
.
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 43: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. Đun nóng axít béo với dd kiềm B. Đun nóng glixerin với axít béo
C. Đun nóng lipit với dd kiềm D. A, C đúng
Câu 44 Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H
2
SO

4
làm xúc tác) có thể thu được mấy loại
trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 45:. Este có CTPT C
2
H
4
O
2
có tên gọi nào sau đây :
A.etyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 46: Este có cơng thức phân tử CH
3
-COO-CH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat
C©u 47 Chän ph¸t biĨu ®óng :
a. Ph¶n øng thủ ph©n este trong dd kiỊm lµ ph¶n øng thn nghÞch
b. Ph¶n øng thủ ph©n este trong dd axit thu ®ỵc mi vµ ancol
c. Este cã thĨ t¸c dơng ®ång thêi víi dd NaOH vµ Na
d. Este cã nhiĐt ®é s«i thÊp h¬n so víi axit t¬ng øng
C©u 48: T×m c©u sai trong c¸c c©u sau:
a. Este cđa axit thêng lµ nh÷ng chÊt láng, dƠ bay h¬i
b. Isoamyl axetat cã mïi chi
c. Do kh«ng cã liªn kÕt hi®ro gi÷a c¸c ph©n tư nªn este cã nhiƯt ®é s«i thÊp h¬n axit tong øng
d. Khi ®èt ch¸y este no, ®¬n chøc cã sè mol CO
2
lín h¬n sè mol H

2
O
Câu 49: Cho các chất sau: CH
3
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).
Cau 50: Bốn chất sau đây đều có khối lượng phân tử 60. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H-COO-CH
3
B. HO-CH
2
-CHO C. CH
3
-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 51: Este X có CTPT C
4
H
8

O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 52: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều
tác dụng với dung dịch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6 (CĐ 2007)
Câu 53: Xác định nhận xét khơng đúng về chất giặt rửa tổng hợp trong các nhận xét sau:
A. Gây hại cho da khi giặt bằng tay B. Dùng được cho cả nước cứng
C. Khơng gây ơ nhiễm mơi trường D. Tẩy trắng và làm sạch quần áo hơn xà phòng
Câu 54: Ứng với cơng thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Cau 55 :Thủy phân 0,2 mol este CH
3
COOC
6
H
5

cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Cau 56: Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy
CTPT của esteX là: A.C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. CH
2
O
2
Câu 57: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH
3

C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
Câu 58: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOH.B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
Câu 59: Một este có cơng thức phân tử là C
3
H
6
O
2
có phản ứng tráng gương với dd AgNO
3
trong NH
3


Cơng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 60: Thuỷ phân este trong mơi trường kiềm và đun nóng gọi là:
A. Xà phòng hố B. Hidrat hố D. Crackinh D. sự len men
Cau 61: Đun nóng este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy
X có CTCT là :A. CH

3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C.HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
CH
2
COOCH
3

Cau 62: Este nào sau đây sau khi thủy phân trong mơi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2
chất đều tham gia phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3

A. HCOOCH
2

CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3

C.HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH
2
CH
Câu 63: Một este có cơng thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong mơi trường axit thu đựoc
rượu etylic,CTCT của C
4
H
8
O
2

A. C
3

H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 64:Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. C
2
H
5
COOCH

3
B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
Cau 65:Cho chuỗi biến đổi sau: C
2
H
2


X

Y

Z

CH
3
COOC
2
H

5
.X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H

5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C©u 66 : Este CH
3
COOC
2
H
5
ph¶n øng ®ù¬c víi chÊt nµo sau ®©y?a. HCl b. K c. Dd Br
2
d. NaOH
C©u 67: Este CH
3
COOC
2
H
5
kh«ng ph¶n øng ®ù¬c víi chÊt nµo sau ®©y?
a. H
2
O b.KOH c. C
2

H
5
OH d. NaOH
C©u 68: CH
3
COOC
2
H
5
vµ CH
3
COOH cïng t¸c dơng ®ỵc vãi chÊt nµo sau ®©y?
a. Ca b. CH
3
OH c. KOH d. H
2
O
Câu 69: Chất nào sau đây tác dụng đợc với CH
3
OH mà không tác dụng với CH
3
COOC
2
H
5
?
a. K b. KOH c. H
2
O d. Cu(OH)
2

Câu 70: Chất nào sau đây tác dụng đợc với CH
3
COOC
2
H
5
mà không tác dụng với CH
3
OH?
a. Na b. NaOH c. AgNO
3
/NH
3
d. Cu(OH)
2
Câu 71: Chất nào sau dây tác dụng đồng thời với phenol và metyl axetat?
a. NaOH b. H
2
O c. ddBr
2
d. K
Câu 72: Chất nào sau đây tác dụng với phenol mà không tác dụng với etyl fomat
a. KOH b. ddBr
2
c. H
2
O d. CuO
Câu 73: Khi thuỷ phân Etyl axetat trong dd H
2
O thì sản phẩm của phản ứng là:

a. CH
3
COONa và CH
3
OH b. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH
c. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH d. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH
Câu 74: Khi thuỷ phân Etyl fomat trong dd H
2
O thì sản phẩm của phản ứng là:
a. CH
3
COONa và CH

3
OH b. HCOOH và C
2
H
5
OH
c. HCOONa và C
2
H
5
OH d. C
2
H
5
COOH và CH
3
OH
Câu 75: Phản ứng este hóa giữa ancol Metylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Câu 76: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩn có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat B. axyletylat C. Etyl axetat D. axetyl atylat.
Câu 77: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trờng axit thu đợc những chất gì?
A. axit axetic và rợu vinylic B.Axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và rợu etylic D. axetat và rợu vinylic
Cau 78 : Thủy phân este C
4
H
6
O
2

trong môi trờng axit ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản
ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH
3
COOCH = CH
2
B . HCOOCH
2
- CH = CH
2
C.HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
2
= CH - COOCH
3
.
Câu 79: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều không có
phản ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án sau đây?
A. CH
3
COOCH = CH
2
B. HCOOCH

2
- CH = CH
2

C. HCOOCH = CH - CH
3
D.CH
2
=CH-COOCH
3
Câu 80: Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gơng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 81 :Cho các câu sau:
a. Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b. Các este không tan trong nớc do nhẹ hơn nớc.
c. Các este không tan trong nớc do không có liên kết hiđro với nớc.
d. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu đợc chất béo rắn
e. Chất béo lỏng là các triglixerin chứa gốc axit không no.
Những câu nào không đúng ?
A. a, d B. b, c C. a, b, d, e D. b
Câu 82: Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của gilxerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thờng là chất lỏng ở nhiệt độ thờng và đợc gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trờng kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Các nhận định đúng là:
A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 6 C. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
Câu 83: Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại hỗn hợp: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật.
Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng cách nào ?
A. Dùng KOH d B. Dùng Cu(OH)

2
C. Dùng NaOH đun nóng D. Đun nóng với dd KOH, đề nguội, cho thêm từng giọt dd CuSO
4
Câu 84: Xà phòng đợc điều chế bằng cách nào trong các cách sau:
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axit với kim loại D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 85: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá.
B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta đợc muối để sản xuất xà phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất đợc chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.
Cõu 86: Spxp theo th t nhit sụi ca cỏc cht: Ancol etylic, Axitaxetic, etylaxetat
A. Ancol etylic< Axitaxetic< etylaxetat B. Ancol etylic<etylaxetat < Axitaxetic
C. etylaxetat < Ancol etylic< Axitaxetic D. etylaxetat < Axitaxetic < Ancol etylic
Câu 87 : Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nớc cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hởng đến chất lợng sợi vải.
B. Gây hại cho da tay.
C. Gây ô nhiễm môi trờng.
D. Tạo ra kết tủa CaCO
3
, MgCO
3
bám lên sợi vải.
Cõu 88: Cht git ra tng hp cú u im l
A. cú th dựng git ra c trong nc cng B. r tin hn x phũng
C. d kim D. cú kh nng ho tan tt trong nc
Câu 89: Mt este cú cụng thc phõn t l C4H6O2, khi thu phõn trong mụi trng axit thu c hn hp
cỏc cht u cú kh nng trỏng gng. Cụng thc cu to thu gn ca este ú l?.
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

Đề Đại học , cao đẳng phần este-lipit qua các năm
Cõu 1: Este X khụng no, mch h, cú t khi hi so vi oxi bng 3,125 v khi tham gia phn ng x phũng
hoỏ to ra mt anehit v mt mui ca axit hu c. Cú bao nhiờu cụng thc phự hp vi X?
A.2 B.3 C.4 D.5 (C 2007)
Cõu 2: S hp cht n chc, ng phõn cu to ca nhau cú cựng cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
, u tỏc dng
vi dung dch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6 (C 2007)
Cõu 3:Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu c cht
rn Y v cht hu c Z. Cho Z tỏc dng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu c cht hu c T. Cho T tỏc
dng vi dung dch NaOH li thu c cht Y. Cht X cú th l: (C 2007)
A.HCOOCH=CH
2
B.CH
3
COOCH=CH
2
C.HCOOCH
3
D.CH
3

COOCH=CH-CH
3
Cõu 4: un 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol ( cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc) n khi phn ng t ti
trng thỏi cõn bng, thu c 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoỏ l:
A.55% B.50% C.62,5% D.75% (C 2007)
Cõu 5 S ng phõn este ng vi cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
l:
A.5 B.2 C.4 D.6 (H khi A 2008)
Cõu 6 :Phỏt biu ỳng l:
A.Phn ng gia axit v ancol cú mt H
2
SO
4
c l phn ng mt chiu.
B.Tt c cỏc este phn ng vi dung dch kim luụn thu c sn phm cui cựng l mui v ancol.
C.Khi thu phõn cht bộo luụn thu c C
2
H
4
(OH)
2

.
D.Phn ng thu phõn este trong mụi trng axit l phn ng thun nghch (H khi A 2008)
Cõu 7 : X l mt este no n chc, cú t khi hi so vi CH
4
l 5,5. Nu em un 2,2 gam este X vi dd
NaOH d, thu c 2,05 gam mui. Cụng thc cu to thu gn ca X l: (H khi B 2007)
A.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B.HCOOCH(CH
3
)
2
C.C
2
H
5
COOCH
3
D.CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 8 :Hai este n chc X v Y l ng phõn ca nhau. Khi hoỏ hi 1,85 gam X, thu c th tớch hi ỳng
bng th tớch ca 0,7 gam N

2
( o cựng iu kin). CTCT ca X, Y l: (H - B 2007)
A.C
2
H
5
COOCH
3
v HCOOCH(CH
3
)
2
B.HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOCH
3
C.C
2
H
3
COOC
2
H
5
v C
2

H
5
COOC
2
H
3
D.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
Cõu 9: Cho glixerol phn ng vi hn hp axit bộo gm C
17
H
35
COOH v C
15
H
31
COOH, s loi trieste c
to ra ti a l:
A.6 B.5 C.4 D.3 H - B 2007
Cõu 10: Thu phõn este cú cụng thc phõn t C

4
H
8
O
2
( vi xỳc tỏc axit), thu c 2 sn phm hu c X,
Y.T X cú th iu ch trc tip ra Y. Vy cht X l:
A.Ancol metylic B.Etyl axetat C.axit fomic D.ancol etylic H - B 2007
Cõu 11: Thu phõn hon ton 444 gam mt lipit thu c 46 gam glixerol v 2 loi axit bộo. Hai loi axit
bộo ú l:
A.C
15
H
31
COOH v C
17
H
35
COOH B.C
17
H
33
COOH v C
15
H
31
COOH
C.C
17
H

31
COOH và C
17
H
33
COOH D.C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH ĐH - A 2007
Câu 12:Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A.8,56 gam B.3,28 gam C.10,4 gam D.8,2 gam ĐH - A 2007
Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng
với 5,75 gam C
2
H
5
OH ( có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng
este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:

A.10,12 B.6,48 C.8,10 D.16,20 ĐH - A 2007
Câu 14: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được
là 2/3 mol.Để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cần số
mol C
2
H
5
OH là ( biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A.0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456 ĐH -A 2007
Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ứng. Tên
gọi của este là: (ĐH khối B- 2008)
A.etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl axetat
Câu 16: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4

. Cho 0,1 mol X tác dụn g vừa đủ với
100 gam dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là: A.CH
3
COO-[CH
2
]-OOCC
2
H
5
B.CH
3
OOC[CH
2
]
2
COOC
2
H
5
C.CH
3
OOCCH
2
COOC
3
H
7
D.CH
3

COO[CH
2
]
2
COOC
2
H
5
(ĐH khối B- 2008)
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là (ĐH khối B- 2008)
A.17,80 gam B.18,24 gam C.16,68 gam D.18,38 gam
Câu 18 :Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là
A.CH
2
=CH-CH
2
COOCH
3
B.CH
2
=CH-COOCH
2
CH
3
C.CH
3

COOCH=CH-CH
3
D.CH
3
-CH
2
COOCH=CH
2
(CĐ khối A-2008)
Câu 19 Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A.400 ml B.300 ml C.150 ml D.200 ml CĐ khối A-2008
Câu 20: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH
1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng
ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 lit H
2
( đktc). Hỗn hợp X gồm:
A.một axit và một este B.một este và một ancol
C.hai este D.một axit và một ancol (CĐ khối A-2008)
Câu 21: Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C

2
H
5
OH ( có H
2
SO
4
làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este
hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A.6,0 gam B.4,4 gam C.8,8 gam D.5,2 gam ( CĐ khối A-2008)
§¹I HäC KhèI A- 2009
Câu 22 Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối

của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó
là: A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3

COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu24: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy
7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam
H
2
O. Hai ancol đó là
A. CH
3
OH và CH
2

=CH-CH
2
-OH. B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
Câu 25: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước
vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.

Câu 26: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch NaOH (dư), thu được
glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH
3
-COONa, HCOONa và CH
3
-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH≡C-COONa và CH
3
-CH
2
-COONa.
D. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa và HCOONa.
®¹i häc khèi b - 2009
Câu 27: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO D. CH
3
COOH, C
2
H

5
OH, HCOOH, CH
3
CHO.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O
2
(ở đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C

4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH

0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên,
sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam.
Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOH và HCOOC
3
H

7
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O
2
(cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO
2
thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc)
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
B. O=CH-CH
2
-CH
2
OH C. HOOC-CHO D. HCOOC
2
H
5
Cao ®¼ng khèi a,b -2009
Câu 30: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2

=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.
Câu 31: Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6

H
5
OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z)
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2

và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na
thu được 3,36 lít khí H
2

(ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là
A. một este và một axit. B. hai axit. C. hai este. D. một este và một ancol.
Câu 34: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2

sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2

(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá
trình lên men là 75% thì giá trị của m là :
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.


×