Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phan dang bai tap vat lí 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.56 KB, 2 trang )

Nguyễn Chí Thành
DẠNG 5:
Xác định đại lượng liên quan đến độ biến dạng (
l

) của lò xo khi treo thẳng đứng.
P
2
chung: Theo định luật II Niu-town thì khi vật cân bằng, ta luôn có:
F
đh
= P

k.
l

= m.g (5.1) Hay:
2
k g
m l
ω
= =

(5.2)
VD 5.1:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có gắn 1 vật nặng khối lượng 0,4 kg, làm lò
xo dãn ra 1 đoạn 10 cm. Cho g = 10 m/s
2
. Tìm độ cứng của lò xo?
Giải:
Áp dụng công thức (1), ta có:


l
mg
k

=
=
1,0
10.4,0
= 40 N/m
VD 5.2: Một vật nặng gắn vào đầu dưới 1 lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 10 cm. Cho
g = 10 m/s
2
. Tìm chu kì và tần số góc của dao động?
Giải:
+ Ta có công thức tính chu kì:
k
m
T
π
2
=

Áp dụng công thức (5.1), ta có:
g
l
k
m
g
l
k

m

=⇒

=
, thay vào trên



πππππ
2,0
10
1
.2
10
1,0
222
===

==
g
l
k
m
T
(s)
+ Tần số góc là:
10
1,0
10

==

==
l
g
m
k
ω
(rad/s)
VD 5.3: Một vật nặng gắn vào đầu dưới 1 lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra
2
π
cm. Cho
g = 9,86 m/s
2
. Vật nặng dao động trên đoạn MN = 8 cm. Tìm vận tốc của vật khi qua VTCB?
Giải:
v
max
=
A
ω

Với: A = MN/2 = 4 cm
10
10.
86,9
22
==


==

π
ω
l
g
m
k
(rad/s)
Vậy: v
max
=
A
ω
= 10.4 = 40 (cm/s)
VD 5.4: Một vật nặng gắn vào đầu dưới 1 lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra đoạn
l

.
Cho g = 10 m/s
2
. Biết vật dao động điều hòa với chu kì T =
π
2
(s). Tìm độ dãn
l

của lò xo?
Giải:
Theo (5.2) thì:

l

=
2
ω
g
k
mg
=
Với:
2102
2
22
2
====
π
π
ππ
ω
T
(rad/s)

l

=
05,0
200
10
)210(
10

2
2
===
ω
g
(m) = 5 (cm)
VD 5.5: Một vật nặng khối lượng 300g gắn vào đầu dưới 1 lò xo treo thẳng đứng làm lò
xo dãn ra
l

= 6 cm. Cho g = 10 m/s
2
. Vật nặng dao động trên đoạn MN = 10 cm. Tìm
độ lớn cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật dao động?
Giải:
Năm học 2010 - 2011 Trang 1 
Nguyễn Chí Thành
Lực hồi phục: F
hp
= k
x
=
xm
2
ω


AmAkF
hp
2

(max)
.
ω
==
(5.1)
Lựcđàn hồi: F
đh
= k
xl
+∆



)(
(max)
AlkF
ðh
+∆=
(5.2)
Áp dụng:
(max)
. 50.0,05 2,5
hp
F k A= = =
(N) với:
0,3.10
50
0,06
mg
k

l
= = =

(N/m)
và A =MN/ 2 = 10/2 = 5 (cm) = 0,05 (m)
)(
(max)
AlkF
ðh
+∆=

= 50(0,06+0,05) = 50.0,11 = 5,5 (N)
Vậy:
(max)hp
F =
2,5 N
(max)đh
F =
5,5 N (Lưu ý: Lực t/d lên điểm treo lò xo là F
đh
)

VD 5.6: Một lò xo có chiều dài tự nhiên
0
l =
30 cm treo thẳng đứng, đầu dưới lò xo có gắn
vật nặng làm lò xo dãn ra một đoạn
l

. Biết vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và

tần số f =
2
π
(Hz). Cho g = 10 m/s
2
.
a) Tính chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng?
b) Tính chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động?
c) chiều dài ở li độ bằng x = –A/2
Giải:
P
2
chung: con lắc lò xo treo thẳng đứng thì:
- Chiều dài ở VTCB của lò xo:
0cb
l l l= + ∆
- Chiều dài cực đại của lò xo:
ax 0m cb
l l A l l A= + = + ∆ +
- Chiều dài cực tiểu của lò xo:
min 0cb
l l A l l A= − = + ∆ −
- Chiều dài ở li độ x:
0cb
l l x l l x= + = + ∆ +
(chiều dương hướng xuống dưới, gốc tọa độ tại VTCB)
Theo (5.2) thì:
l

=

2
ω
g
k
mg
=
, với:
2
2 2 . 2 10 2
2
f
π
ω π π π
= = = =
(rad/s)
=>
l

=
05,0
200
10
)210(
10
2
2
===
ω
g
(m) = 5 (cm)

Ta có: A = 4 (cm) và
0
l =
30 cm
a) Ta có:
0cb
l l l= + ∆
= 30 + 5 = 35 (cm)
b)
axm cb
l l A= + =
35 + 4= 39 (cm)
min cb
l l A= − =
35 – 4 = 31 (cm)
c)
cb
l l x= + =
35 + (– A/2) = 35 – 2 = 33 (cm)
Năm học 2010 - 2011 Trang 2 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×