Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an da soan hoan chinh tuan 34 L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.13 KB, 33 trang )

Tuần 34
Tiết 1
Tiết 2

Ngày soạn: 30 / 4//2011.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2011.
Chào cờ
*********************
Toán
Tiết 166: Luyện tập

I- Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về chuyển động đều.
- Rèn kỹ năng làm toán cho học sinh.
II- Các hoạt ®éng d¹y häc chđ u:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hát
1. Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 1 hs lên bảng
- HS trả lời
Cho HS nêu quy tắc và công thức
Nhận xét đánh giá
tính vận tốc, quÃng đờng, thời gian?
Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
HS nêu
b. Luyện tập.
*Bài tập 1 (171):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


Bài giải
-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
a) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
-Mời 1 HS nêu cách làm.
Vận tốc của ô tô là:
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
120 : 2,5 = 48 (km/giờ)
đổi nháp chấm chéo.
b) Nửa giờ = 0,5 giờ
-Cả lớp và GV nhận xét.
QuÃng đờng từ nhà Bình đến bến xe là:
15 x 0,5 = 7,5 (km)
c) Thời gian ngời đó đi bộ là:
6 : 5 = 1,2 (giờ)
Đáp số: a) 48 km/giờ
b) 7,5 km
c) 1,2 giờ.
*Bài tập 2 (171):
Bài giải
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
Vận tốc của ô tô là:
-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
-GV hớng dẫn HS làm bài.
Vận tốc của xe máy là:
-Cho HS làm bài vào nháp, một HS
60 : 2 = 30 (km/giờ)
làm vào bảng nhóm. HS treo bảng
Thời gian xe máy đi quÃng đờng AB là:
nhóm.

90 : 30 = 3 (giờ)
-Cả lớp và GV nhận xét.
Vậy ô tô đến B trớc xe máy một khoảng
thời gian là:
3 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số: 1,5 giờ.
*Bài tập 3 (172):
Bài giải
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Tổng vận tốc của hai ô tô là:
-Bài toán này thuộc dạng toán nào?
180 : 2 = 90 (km/giờ)
-Mời HS nêu cách làm.
Vận tốc ô tô đi từ B lµ:
-Cho HS lµm vµo vë.
90 : (2 + 3) x 3 = 54 (km/giờ)
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
Vận tốc ô tô đi từ A là:
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
90 – 54 = 36 (km/giê)
4. Cñng cè :

1


- Nêu cách tính vận tốc của một
chuyển động đều?
- Nhận xét đánh giá
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về
nhà.


Tiết 3

- HS nêu.

Đáp số: 54 km/giờ ;
36 km/giờ.

*************************
Tập đọc

Lớp học trên đờng

I- Mục tiêu:
- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài.
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi.
II- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
- Hát
1. Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài Sang - 2 HS đọc bài.
- 1 HS nêu nội dung bài.
năm con lên bẩy.
- Nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc

- Gọi HS đọc cả bài.
- GV chia đoạn bài văn ( 3 đoạn)
- Gọi HS nối tiếp đọc bài văn theo
đoạn.( lần 1). GV theo dõi uốn nắn HS - 1 học sinh đọc bài
( Mỗi điều luật là 1 đoạn)
đọc đúng từng đoạn.
- 3 HS đọc bài nối tiếp lần 1, lần2.
- HD HS ®äc tõ, tiÕng khã.
- Gäi HS nèi tiÕp ®äc bài văn theo - HS đọc từ, tiếng khó: ....
- 3 HS đọc theo trình tự trên. Lớp theo
đoạn.( lần 2).
dõi đọc thầm theo.
- Gọi HS đọc phần chú giải trong SGK. -1HS đọc phần chú giải trong SGK.
- 2 cặp đọc
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe.
- GV đọc mẫu toàn bài
c)Tìm hiểu bài:
--Cho HS đọc đoạn 1:
+Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh nào? +Rê-mi học chữ trên đờng hai thầy trò
đi hát rong kiếm sống.
+) Hoàn cảnh Rê-mi học chữ.
+)Rút ý 1:
-Cho HS đọc đoạn 2,3 :
+Lớp học của Rê-mi có gì ngộ nghĩnh? +Lớp học rất đặc biệt : học trò là Rê-mi

+Kết quả học tập của Ca-pi và Rê-mi
2



khác nhau thế nào?
+Tìm những chi tiết cho thấy Rê-mi là
một cậu bé rất hiếu học?
+)Rút ý 2:
+Qua câu chuyện này em có suy nghĩ
gì về quyền học tập của trẻ em?
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc DC đoạn từ cụ Vita-li hỏi tôiđứa trẻ có tâm hồn
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố.
- 1 hs nêu lại nội dung của bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà học bài.
Tiết 4

+Ca-pi không biết đọc, chỉ biết lấy ra
những chữ mà thầy gioá đọc lên. Rê-mi
lúc đầu
+Lúc nào trong túi Rê-mi cũng đầy
những miễng gỗ dẹp, chẳng bao lâu Rêmi đÃ
+) Rê-mi là một cậu bé rất hiếu học.
VD: Trẻ em cần đợc dạy dỗ, học hành
-HS nêu.

-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
- HS nêu

***************************
Chính tả (nhớ - viết)

Sang năm con lên bảy

I- Mục tiêu:
-Nhớ và viết đúng chính tả của bài thơ Sang năm con lên bảy.
- Tìm đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn và viết hoa đúng đoạn văn đó.
II- Đồ dùng daỵ học:
- Giấy khổ to viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Bảng nhóm viết tên các cơ quan, tổ chức (cha viết đúng chính tả) trong bài tập 1.
III.Hot ng dy - hc:
GV
HS
- Hát
1. Ôn định tổ chức.
2. Kim tra bài c:
- HS viết.
GV đọc cho HS viết vào bảng con tên các
cơ quan, tổ chøc ë bµi tËp 2 tiÕt tríc.
- Lớp nhận xÐt v b sung.
Nhận xét cho điểm
3.Bài mi:
a-Gii thiu bài:

b- Hớng dÉn HS nhí - viÕt
- Mêi 1 HS ®äc khỉ thơ 2, 3. Cả lớp theo
dõi.
-Mời 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ.
- Cho HS nhẩm lại bài.
-HS theo dõi SGK.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: ngày xa, ngày xửa, giành lấy,

- Em hÃy nêu cách trình bày bài?
- HS nhớ lại – tù viÕt bµi.
3


- GV thu một số bài để chấm.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét chung.
- HS viết bài, sau đó tự soát bài.
c.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2
*Lời giải:
- Mời 2 HS đọc nội dung bài tập.
-Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em
- GV nhắc HS chú ý hai yêu cầu của bài tập: Việt Nam.
+Tìm tên cơ quan tổ chức trong đoạn văn.
-Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em
+Viết lại các tên ấy cho đúng.
Việt Nam.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, tìm tên các -Bộ Y tế
cơ quan, tổ chức.

-Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- GV mời 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi
-Bộ Lao động Thơng binh và XÃ
nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ
hội
chức.
-Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
- HS làm bài cá nhân. GV phát bảng nhóm
cho một vài HS.
- HS làm bài trên bảng nhóm dán bài trên
bảng lớp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến đúng.
4-Cng c:
HS nêu
- Nêu cách viết hoa tên các cơ quan đơn vị?
- Nhận xét giờ học.
5 -Dn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Ngày soạn: 2/5/2011
Ngày giảng:Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2011
Tiết 1
Toán

Tiết 168: Ôn tập về biểu đồ

I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kĩ năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung t liệu trong một
bảng thống kê số liệu.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS

1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Cho HS nêu quy tắc và
công thức tính chu vi và diện tích các
hình.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
*Bài tập 1 (173):
*Bài giải:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
a) Có 5 HS trồng cây ; Lan (3 cây), Hoà
-Mời 1 HS nêu cách làm.
(2 cây), Liên (5 cây), Mai (8 cây), Dũng
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
(4 cây).
nháp chấm chéo.
b) Bạn Hoà trồng đợc ít cây nhất.
-Cả lớp và GV nhận xét.
c) Bạn Mai trồng đợc nhiều cây nhất.
d) Bạn Liên, Mai trồng đợc nhiều cây
hơn bạn Dũng.
e) Bạn Dũng, Hoà, Lan trồng đợc ít cây
hơn bạn Liên.
*Bài tập 2 (174):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-HS làm bài vào nháp, một HS lµm vµo
4



-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm
vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (175):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Tiết 2

I- Mục tiêu:

bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
- Nhận xét.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.
*Kết quả:

Khoanh vào C

******************
Thể dục

Trò chơi
Nhảy ô tiếp sức và Dẫn bóng


- Chơi 2 trò chơi nhảy ô tiếp sức và Dẫn bóngyêu cầu tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động, tích cực.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
- Biết cách tự tổ chức những trò chơi đơn giản.
II- Địa điểm-Phơng tiện:
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Cán sự mỗi ngời một còi . Kẻ sân để chơi trò chơi
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp tổ chức
-ĐHNL.
1.Phần mở đầu.
6-10 phút
-GV nhận lớp phỉ biÕn nhiƯm vơ
1 phót
GV @ * * * * * * *
yêu cầu kiểm tra.
* * * * * * *
1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
1- phút
nhiên
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
1-2 phút
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
3 phút
hông , vai.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
18-22 phút
-ĐHTC: GV

2.Phần cơ bản: Ôn tập
* Chơi trò chơi Nhảy ô tiếp sức 10 phút
*
*
*

- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
1 phút
cách ch¬i.
*
*
*
…………
2 phót
- Cho HS ch¬i thư.
- Tỉ chøc cho HS chơi thật
10 phút
* Chơi trò chơi Dẫn bóng
1 phút
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
7 phút
cách chơi.
2 phút
- Cho HS ch¬i thư.
7 phót
- Tỉ chøc cho HS ch¬i thật
- ĐHKT:
GV
4- 6 phút
3 Phần kết thúc.

1 phút
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay
* * * * * * * * *
2 phút
và hát.
* * * * * * * * *
- GV cïng häc sinh hÖ thèng bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập 2 phót
5


về nhà.
*******************
Tiết 3

Tập đọc

Nếu trái đất thiếu trẻ con

I- Mục tiêu:
- Đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng đợc ở những chi tiết, hình ảnh thể hiện tâm hồn
ngộ nghĩnh của trẻ thơ.
- Hiểu ý nghĩa bài : Tình cảm yêu mến và trân trọng của ngời lớn đối với trẻ em.
II- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: HS đọc bài Lớp học trên
đờng và trả lời các câu hỏi về nội dung
bài.

3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
a) Luyện đọc:
- Mỗi khổ thơ là một đoạn.
-Mời 1 HS giỏi đọc.Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp - HS đọc nối tiếp đoạn
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
- HS đọc đoạn trong nhóm.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
- 1-2 HS đọc toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc khổ thơ 1, 2:
+Nhân vật tôi và Anh trong bài thơ + tôi là tác giả, Anh là Pô-pốp. Chữ
là ai? Vì sao chữ Anh đợc viết hoa?
Anh đợc viết hoa để bày tỏ lòng
+Cảm giác thích thú của vị khách về
kính
phòng tranh đợc bộc lộ qua những chi
+Qua lời mời xem tranh : Anh hÃy nhìn
tiết nào?
xem, Anh hÃy nhìn xem! Qua các từ ngữ
+)Rút ý 1:
biểu
-Cho HS đọc khổ thơ 2, 3:
+) Sự thích thú của vị khách về phòng
+Tranh vẽ của các bạn nhỏ có gì ngộ
tranh.
nghĩnh?
+Em hiểu ba dòng thơ cuối nh thế nào?

+Đầu phi công vũ trụ Pô-pốp rất to,
+)Rút ý 2:
+Ngời lớn làm mọi việc vì trẻ em,
-Nội dung chính của bài là gì?
+) Tranh vẽ của các bạn nhỏ rất ngộ
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
nghĩnh.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
-HS nêu.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS 3 nối tiếp đọc bài thơ.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ -HS đọc.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ thơ.
thơ.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2 -HS luyện đọc diễn cảm.
trong nhóm 2.
-HS thi đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
6


5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Tiết 4

********************
Tập làm văn


Trả bài văn tả cảnh

I- Mục tiêu:
- Nhận biết và sửa đợc lỗi trong bài văn.
- Viết lại đợc một đoạn văn đúng và hay hơn.
- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình.
II- Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu cần chữa chung.
III/ Các hoạt động dạy-học:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
GV sử dụng bảng lớp đà viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
-Những u điểm chính:
GV để học tập những điều hay và rút
+Hầu hết các em đều xác định đợc yêu
kinh nghiệm cho bản thân.
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
cục.
+Một số HS diễn đạt tốt: Trang, Hiền
+Một số HS chữ viết, cách trình bày
đẹp.

-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu còn nhiều bạn hạn chế.
b) Thông báo điểm.
-Hớng dẫn HS chữa bài:
-GV trả bài cho từng học sinh.
-HS nối tiếp đọc các nhiệm vụ 1 - 4 của
tiết.
-HS trao đổi
c) Hớng dẫn chữa lỗi chung:
-GV chỉ các lỗi cần chữa đà viết sẵn ở
bảng
-Mời HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đà chữa trên
-HS đọc lại bài của mình, tự chữa.
bảng.
d) Hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm của -HS đổi bài soát lỗi.
mình:
-HS đọc nhiệm vụ 1 - tự đánh giá bài
-HS nghe.
làm của em - trong SGK. Tự đánh giá.
e) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
-HS trao đổi, thảo luận.
-GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
-HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
g) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay. lỗi.
HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái
e) HS chọn viết lại một đoạn văn cho

đáng học của đoạn văn, bài văn.
hay hơn:
7


+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết
cha đạt trong bài làm cùa mình để viết
lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đà viết lại
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.

Tiết 1

-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.
-Một số HS trình bày.

Ngày soạn: 3 / 5 / 2011
Ngày giảng:Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011

Toán.
Tiết 169: Luyện tập chung

I- Mục tiêu:
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ.
- VËn dơng ®Ĩ tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

GV
HS
- Hát
1. Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 1 hs lên bảng
Cho HS nêu quy tắc tính diện tích - HS trả lời.
hình thang?
Nhận xét cho điểm
- Nhận xét - đánh giá
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện tập:
*Bài tập 1 (175):
*Kết quả:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
a) 52 778
-Mời 1 HS nêu cách làm.
b) 55/100
-Cho HS làm bài vào bảng con.
c) 515,97
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (175):
*VD về lời giải:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
-GV híng dÉn HS lµm bµi.
x + 3,5 = 7
-Cho HS làm bài vào bảng con.
x = 7 – 3,5
-GV nhËn xÐt.

x = 3,5
*Bµi tËp 3 (175):
Bài giải
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:
-Mời HS nêu cách làm.
150 x = 250 (m)
-Cho HS lµm vµo vë.
ChiỊu cao cđa mảnh đất hình thang là:
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
250 x = 100 (m)
-Cả lớp và GV nhận xét.
Diện tích mảnh đất hình thang là:
(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2)
20 000 m2 = 2 ha
Đáp số: 20 000 m2 ; 2 ha.
*Bài tập 4 (175):
Bài giải
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
Thời gian ô tô chở hàng đi trớc ô tô du lịch là:
-GV hớng dÉn HS lµm bµi.
8 – 6 = 2 (giê)
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
8


đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.

QuÃng đờng ô tô chở hàng đi trong hai giờ là:

45 x 2 = 90 (km)
Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng
là:
60 45 = 15 (km)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở
hàng là:
90 : 15 = 6 (giờ)
Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
8 + 6 = 14 (giờ)
Đáp số: 14 giờ hay 2 giờ chiều.

*Bài tập 5 (175):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
4. Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình
*Kết quả:
x = 20
thang?
- GV nhận xét giờ học
- HS nêu
5. Dặn dò: Nhắc HS về ôn các
kiến thức vừa luyện tập.
Tiết 2
Luyện từ và câu

Ôn tập về dấu câu

(Dấu gạch ngang)


I- Mục tiêu:
- Lập đợc bảng tổng kết vềtác dụng của dấu gạch ngang.
- Tìm đợc các dấu gạch ngang và nêu tác dụng của chúng.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
II- Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang.
-Phiếu học tập. Bảng nhóm, bút dạ.
III- Các hoạt động dạy học:
GV
- Hát
1. Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- 1 hs trả lời.
- Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?
- Nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm từng HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1 (159):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo
dõi.
*Lời giải :
-Mời HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu
Tác dụng của
gạch ngang.
dấu gạch ngang
-GV treo bảng phụ viết nội dung cần
1) Đánh dấu chỗ

ghi nhớ về dấu gạch ngang, mời một số bắt đầu lời nói
HS đọc lại.
của nhân vật
-GV hớng dẫn HS làm bài.
trong đối thoại.
-Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
2) Đánh dấu
đúng.
phần chú thích
trong câu

HS

Ví dụ
Đoạn a
-Tất nhiên rồi.
-Mặt trăng cũng nh
vậy, mọi thứ cũng nh
vậy
Đoạn a
-đều nh vậy-Giọng
công chúa nhỏ dần,
Đoạn b
9


3) Đánh dấu các
ý trong một
đoạn liệt kê.

*Bài tập 2 (160):
-Mời 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập
2, cả lớp theo dõi.
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT:
+Tìm dấu gạch ngang trong mẩu
chuyện.
+Nêu tác dụng của dấu gạch ngang
trong từng trờng hợp.
-Cho HS làm bài theo nhóm 7.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố:
-HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu gạch
ngang.
-GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc HS về học bài và xem
lại toàn bộ cách liên kết các câu trong
bài.
Tiết 3

nơi Mị Nơng con
gái vua Hùng Vơng
thứ 18 Đoạn c
Thiếu nhi tham gia
công tác xà hội:
-Tham gia tuyên
truyền,
-Tham gia Tết trồng
cây


*Lời giải:
-Tác dụng (2) (Đánh dấu phần chú thích
trong câu):
+Chào bác Em bé nói với tôi.
+Cháu đi đâu vậy? Tôi hỏi em.
-Tác dụng (1) (Đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật trong đối thoại).
Trong tất cả các trờng hợp còn lại.

HS nêu.

************************

Khoa học
Một số biện pháp bảo vệ môi trờng

I- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu đợc một số biện pháp nhằm bảo vệ môi trờng.
- Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn minh, góp phần giữ vệ sinh môi trờng.
-Thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trờng.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 140, 141 SGK.
- Su tầm một số hình ảnh và thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trờng.
III- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
- Hát
1. Ôn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu tác hại của việc ô nhiễm nguồn nớc và
- HS trả lời
không khí.
- Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới
a. -Giới thiệu bài:
b-Hoạt động 1: Quan sát.
- HS lắng nghe.
*Mục tiêu: Giúp HS:
-Xác định một sè biƯn ph¸p nh»m BVMT ë
10


mức độ quốc gia, cộng đồng và gia đình.
-Gơng mẫu thực hiện nếp sống vệ sinh, văn
minh, góp phần giữ vệ sinh môi trờng.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Làm việc cá nhânấnH làm việc cá
nhân: Quan sát các hình và đọc ghi chú, tìm
xem mỗi ghi chú ứng với hình nào.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời một số HS trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho cả lớp thảo luận xem mỗi biện pháp
bảo vệ môi trừng nói trên ứng với khả năng
thực hiện ở cấp độ nào và thảo luận câu hỏi:
Bạn có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trờng ?
+GV nhận xét.

c.Hoạt động 2: Triển lÃm
*Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng trình
bày các biện pháp bảo vệ môi trờng.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
+Nhóm trởng điều khiển nhóm mình sắp xếp
các hình ảnh và các thông tin về biện pháp
bảo vệ môi trờng trên giấy khổ to.
+Từng cá nhân trong nhóm tập thuyết trình
các vấn đề nhóm trình bày.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+GV nhận xét, tuyên dơng nhóm làm tốt.
4. Củng cố:
- HÃy trình bày một số biện pháp bảo vệ môi
trờng?
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Tiết 4

*Đáp ¸n:
H×nh 1 – b ; h×nh 2 – a ; h×nh
3 – e ; h×nh 4 – c ; h×nh 5 d

HS trình bày tranh theo tổ.

Đại diện nhóm thuyết trình
+Mời đại diện các nhóm thuyết
trình trớc lớp.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.

+GV nhận xét, tuyên dơng nhóm
làm tốt.

*******************
Địa lí

Ôn tập học kì II

I- Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân c, hoạt động kinh tế,
của các châu lục.
II- Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.
III- Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Châu A tiếp giáp với các châu lục và
đại dơng nào?
+ Nêu một số đặc điểm về dân c, kinh tế
11


của châu A?
+Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu

Phi?
-Hoạt ®éng 2: (Lµm viƯc theo nhãm)
-GV chia líp thµnh 4 nhóm.
-Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. Nội
dung phiếu nh sau:
+Nêu một số đặc điểm chính về Liên
Bang Nga.
+ Hoa Kì có đặc điểm gì nổi bật?
+ HÃy kể tên những nớc láng giềng của
Việt Nam?
-GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm
thảo luận tốt.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.

Tiết 1

-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
GV.
-HS trong nhóm trao đổi để thống nhất
kết quả rồi điền vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

Ngày soạn: 4 / 5 / 2011
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011
Toán


Tiết 170: Luyện tập chung

I- Mục tiêu:
Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia ; vận dụng để tìm
thành phần cha biết của phép tính và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Cho HS nêu 3 dạng
toán về tỉ số phần trăm.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
*Bài tập 1 (176):
*Kết quả:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
a) 23 905 ; 830 450 ; 746 028
-Mời 1 HS nêu cách lµm.
b) 1/ 9
; 495/ 22 ; 374/ 561
-Cho HS lµm bài vào bảng con.
c) 4,7
;
2,5
; 61,4
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (176):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
*VD về lời giải:

-GV hớng dÉn HS lµm bµi.
a) 0,12 x x = 6
-Cho HS làm vào nháp.
x = 6 : 0,12
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
x = 50
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (176):
Bài giải
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Số kg đờng cửa hàng đó đà bán trong ngày
-Mời HS nêu cách làm.
đầu là:
-Cho HS làm vào vở.
2400 : 100 x 35 = 840 (kg)
12


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.

*Bài tập 4 (176):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó
đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố:
- Nêu cách tính tỷ số phần trăm.
- Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về
nhà.
Tiết 2

Số kg đờng cửa hàng đó đà bán trong ngày
thứ 2 lµ:
240 : 100 x 40 = 960 (kg)
Sè kg đờng cửa hàng đó đà bán trong 2 ngày
đầu là:
840 + 960 = 1800 (kg)
Số kg đờng cửa hàng đó đà bán trong ngày
thứ 3 là:
2400 - 1800 = 600 (kg)
Đáp số: 600 kg.
Bài giải
Vì tiền lÃi bao gồm 20% tiền vốn, nên tiền
vốn là 100% và 1 800 000 ®ång bao gåm:
100% + 20% = 120% (tiÒn vèn)
TiÒn vèn để mua số hoa quả đó là:
1800000 : 120 x 100 = 1500000 (đồng)
Đáp số: 1 500 000 đồng.

***********************

Thể dục

Trò chơi
Nhảy đúng, nhảy nhanh và Ai kéo khoẻ

I- Mục tiêu:

- Chơi 2 trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh và Ai kéo khoẻ.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
- Biết cách tự tổ chức những trò chơi đơn giản.
II- Địa điểm-Phơng tiện:
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Cán sự mỗi ngời một còi . Kẻ sân để chơi trò chơi
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp tổ chức
-ĐHNL.
1.Phần mở đầu.
6-10 phút
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
1 phút
yêu cầu kiểm tra.
1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
1- phút
GV
@ * * * * * * *
nhiªn
* * * * * * *
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
1-2 phút
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.
18-22 phút
2.Phần cơ bản: Ôn tập
-ĐHTC: GV

* Chơi trò chơi Nhảy đúng, nhảy
10 phút
nhanh
*
*
*
.
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
1 phút
cách chơi.
*
*
*

2 phút
- Cho HS chơi thử.
- Tổ chức cho HS chơi thật
10 phút
* Chơi trò chơi Ai kéo khoẻ
1 phút
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
7 phút
cách chơi.
13


- Cho HS ch¬i thư.
2 phót
- Tỉ chøc cho HS chơi thật
7 phút

3 Phần kết thúc.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay
4- 6 phút
và hát.
1 phút
- GV cùng học sinh hệ thống bài
2 phút
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
2 phút

- ĐHKT:

GV

* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

*******************
Tiết 3

Tập làm văn

Trả bài văn tả ngời

I- Mục tiêu:
- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả ngời.
- Nhận biết và sửa lỗi trong bài.
- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình. Biết
sửa bài ; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.

II- Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu cần chữa chung.
III- Các hoạt động dạy-học:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.
*Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
GV sử dụng bảng lớp đà viết sẵn các đề
bài và một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:
-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
+Hầu hết các em đều xác định đợc yêu
GV để học tập những điều hay và rút
cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố
kinh nghiệm cho bản thân.
cục.
+Một số HS diễn đạt tốt.
+Một số HS chữ viết, cách trình bày
đẹp.
-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu còn nhiều bạn hạn chế.
b) Thông báo điểm.
-Hớng dẫn HS chữa bài:
-GV trả bài cho từng học sinh.
-HS nối tiếp đọc các nhiệm vụ 1 - 4 của

tiết.
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:
-HS trao đổi
-GV chỉ các lỗi cần chữa đà viết sẵn ở
-HS chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
bảng
b) Hớng dẫn HS tự đánh giá bài làm của -HS trao đổi về bài các bạn đà chữa trên
bảng.
mình:
-HS đọc nhiệm vụ 1 - tự đánh giá bài
14


làm của em - trong SGK. Tự đánh giá.
c) Hớng dẫn HS sửa lỗi trong bài.
-HS phát hiện lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.
-GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
d) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
e) HS chọn viết lại một đoạn văn cho
hay hơn:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn viết
cha đạt trong bài làm cùa mình để viết
lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đà viết lại

4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Tiết 4

-HS đọc lại bài của mình, tự chữa.
-HS đổi bài soát lỗi.
-HS nghe.
-HS trao đổi, thảo luận.
-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.
-Một số HS trình bày.

*******************
Tiếng Anh

Giáo viên chuyên dạy

***********************************************************

Địa lí

Ôn tập học kì II

I/ Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS:

15



Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên, dân c, hoạt động kinh tế,
của các châu lục.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu.
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (Làm viƯc c¶ líp)
-HS th¶o ln theo híng dÉn cđa GV.
-GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi:
+ Châu A tiếp giáp với các châu lục và
đại dơng nào?
+ Nêu một số đặc điểm về dân c, kinh tế
của châu A?
+Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu
Phi?
-Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
-GV chia lớp thành 4 nhóm.
-Phát phiếu học tập cho mỗi nhóm. Nội GV.
dung phiếu nh sau:
-HS trong nhóm trao đổi để thống nhất
+Nêu một số đặc điểm chính về Liên
kết quả rồi điền vào phiếu.
Bang Nga.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Hoa Kì có đặc điểm gì nổi bật?

+ HÃy kể tên những nớc láng giềng của -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Việt Nam?
-GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm
thảo luận tốt.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Chiều
Tiết 1

***************************************
Kĩ thuật

Lắp ghép mô hình tự chọn

(tiết 2)

I/ Mục tiêu:
HS cần phải :
-Lắp đợc mô hình đà chọn.
-Tự hào về mô hình mình đà tự lắp đợc.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đà gợi ý trong SGK.
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
GV
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.

-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đÃ
học ở tiÕt tríc.

HS

16


3. Bài mới:
*.Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp
ghép.
-HS thực hành theo nhóm 4.
-GV cho các nhóm HS tự chọn một mô
hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc
tự su tầm.
-GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu
kĩ mô và hình vẽ trong SGK hoặc hình
vẽ tự su tầm.
*Hoạt động 2: HS thực hành lắp mô
hình đà chọn.
Học sinh thực hành
a) Chọn các chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.
c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá.
- Trng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
*****************
Tiéng Anh

Tiết 2

GV chuyên dạy
**************
Hớng dẫn học
Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh

Tiết 3

I. Mục tiêu
- HS biết dựa vào kết quả quan sát một cảnh sông nớc. Dàn ý đà lập và hiểu biết về
đoạn văn tả cảnh sông nớc.
- Học sinh vết đợc đoạn văn tả cảnh.
- Rèn kỹ năng miêu tả cho học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác viết bài.
III. Các hoạt động dạy học
GV
1. ổn định: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra
- Kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà
của HS.
3. Luyện tập
* Bài 1:

HS


- HS đọc đề bài.
17


- Đề bài yêu cầu gì?
- GV nhắc phần lu ý.
+Thân bài có thể gồm nhiều
đoạn.
+Trong mỗi đoạn có nhiều câu
văn.
+ Mỗi câu phải làm nổi bật đặc
điểm.
- GV quan sát HS viết.
* Bài 2: Trình bày đoạn văn.

- Cả lớp đọc thầm đề bài.
- Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đà lập trong
tuần trớc, hÃy viết một đoạn văn miêu tả cảnh
sông nớc.
- HS viết đoạn văn
- Học sinh trình bày đoạn văn đà viết.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
VD: Những buổi sáng đẹp trời, ngay từ sáng
sớm, khi mặt trời chỉ mới ló lên sau rặng tre phía
xa từng đoàn thuyền đa các bà, các chị qua sông
sang chợ, mọi ngời nói chuyện thật rôm rả. Từng
đoàn thuyền đánh cá dong buồn thả lới khắp
dòng sông, những tiếng hò tiếng hát vang lên nh
gọi mặt trời thức dậy. Buổi chiều về các chú bé
chăn trâu, dắt trâu xuống tắm, đùa nghịch với

nhau thật vui nhộn. Mặt trời lặn, dòng sông trở
lại cảnh tĩnh yên của đồng quê, nớc trôi cuốn
theo những cụm bèo lục bình. Bình yên phẳng
lặng nh cuộc sống thanh bình chống làng quê.

4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh
về nhà.
Tuần 35
Ngày soạn: 8 / 4//2010.
Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm
2010.
Tiết 1
Âm nhạc

Kiểm ta 2 bài hát:
Em vẫn nhớ trờng xa. Dàn đồng ca mùa hạ

I- Mục tiêu:
- Biết hát theo giai diệu và đúng lời ca.
- Tập biểu diẽn 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp với các hoạt động.
II- Chuẩn bị:
GV: -Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
-Bài TĐN só 8.
HS: -SGK Âm nhạc 5.
- Nhạc cụ : Song loan, thanh ph¸ch.


18


III- Các hoạt động dạy học:
GV
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Cho học sinh hát bài Dàn đồng ca mùa
hạ
3. Bài mới:
a. Ôn 2 bài hát.
- Cho học ôn bài Em vẫn nhớ trờng xa
- Quan sát nhắc nhở học sinh.
b. Kiểm tra:
- Giáo viên kiểm tra những học sinh giờ
trớc cha đợc kiểm tra.
- Nhận xét, đánh giá.
- Quan sát, sửa sai cho học sinh.
4. Củng cố:
-GVhát lại cho HS nghe1 lần nữa.
- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát trên?
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Tiết 2

HS
- Học sinh hát.
- Nhận xét, ®¸nh gi¸.

- Häc sinh h¸t ®ång ca.

- H¸t theo nhãm, dÃy bàn.
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ.

- Học sinh hát.
- Học sinh luyện tập cao độ, tiết tấu.
- Ôn bài TĐN
+ Theo tổ
+ Theo nhóm, cá nhân
- Đọc nhạc kết hợp ghép lời ca.

***********o0o*********
Toán

Luyện tập chung

I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài toán.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Học sinh nêu cách tính tỷ số
phần trăm.
3. Bài mới
*Bài tập 1 (126):
2
25
12
25 12 x 25 3x4x5x5

20
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
2 x
=
x
=
=
=
-Mời 1 HS nêu cách làm.
5
18
5
18
5 x 18 5x3x6
6
-Cho HS làm bài vào bảng con.
-GV nhận xét.
Các ý khác tiến hành tơng tự
*Bài tập 2 (126):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
Kết quả: a. 1
-GV hớng dẫn HS làm bài.
b. 16,7598
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (126):
*Bài giải:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Đổi : 48 l = 48dm3 = 0,048m3

-Mời HS nêu cách làm.
Diện tích đáy của bể cá là:
-Cho HS làm vào vë.
0,5 x 0,3 = 0,15 (m2) = 1500 cm2
-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
Chiều cao của mực nớc trong bĨ lµ:
19


-Cả lớp và GV nhận xét.

0,048 : 0,15 = 0, 32 (m3)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao cđa mùc níc trong bĨ lµ 5/4.
ChiỊu cao cđa bể cá là:
0,32 x 5/4 = 0,4 (m) = 40 cm
Đáp số: 40 cm.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm
chéo
Bài giải
Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là:
5,6 + 1,6 x 2 = 8,8 (km/h)
Đáp số: 8,8 km/h

*Bài tập 4 (127):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố:
Cho HS nêu nội dung bài.
Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh
về nhà.
Tiết 3
Hớng dẫn học

Luyện đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ con

I/ Mục tiêu:
1-Đọc lu loát, diễn cảm bài thơ thể tự do.
2-Hiểu các từ ngữ trong bài.
-Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu mến và trân trọng của ngời lớn đối với
trẻ em.
II/ Các hoạt động dạy học:
GV
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: HS đọc bài Lớp học trên
đờng và trả lời các câu hỏi về nội dung
bài.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS 3 nối tiếp đọc bài thơ.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi khổ
thơ.

-Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2
trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.

HS

-Mỗi khổ thơ là một đoạn.
-HS đọc nối tiếp đoạn
-HS đọc đoạn trong nhóm.
- 1-2 HS đọc toàn bài.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc DC cho mỗi khổ thơ.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc diễn cảm.
Tình cảm yêu mến và trân trọng
của ngời lớn đối với trẻ em.

20


Ngày soạn: 9/5/2010
Ngày giảng:Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tiết 1


Đạo đức

Thực hành cuối học kì II

I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 12 đến bài 14, biết áp dụng trong
thực tế những kiến thức đà học.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập cho hoạt động 2
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Cho HS nêu phần ghi nhớ
bài 11.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
-HS làm bài ra nháp.
*Bài tập 1: Em hÃy ghi những hành
-HS trình bày.
động, việc làm thể hiện lòng yêu hoà
-HS khác nhận xét.
bình trong cuộc sống hằng ngày.
-HS làm bài ra nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
*Lời giải:

Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
LHQ là tổ chøc qc tÕ lín nhÊt. ViƯt
*Bµi tËp 2: Em h·y chọn một trong các
Nam là một nớc thành viên của LHQ. Ntừ sau: hợp tác quốc tế, Liên Hợp Quốc, ớc ta luôn hợp tác chặt chẽ với các nớc
hoà bình để điền vào chỗ trống trong
thành viên khác của LHQ trong các hoạt
đoạn văn dới đây cho phù hợp.
động vì hoà bình, công bằng và tiến bộ
LHQ là tổ chøc. ..lín nhÊt. ViƯt Nam x· héi.
lµ mét níc thµnh viên của ... Nớc ta luôn
. .. chặt chẽ với các nớc thành viên khác
của LHQ trong các hoạt động vì ..., công
bằng và tiến bộ xà hội.
-GV phát phiếu học tập, cho HS thảo
luận nhóm 4.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS trao đổi với bạn.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-HS trình bày trớc lớp.
Hoạt động 3: Làm việc theo cặp
*Bài tập 3: Em hÃy cùng bạn lập một dự
án để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở
quê hơng.
-GV cho HS trao đổi với bạn ngồi cạnh.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
21



4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà.
Tiết 2

******************
Toán

Luyện tËp chung

I/ Mơc tiªu:
Gióp HS cđng cè tiÕp vỊ tÝnh giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cộng ;
giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Cho HS nêu phần ghi nhớ
bài 11.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
*Bài tập 1 (128):
*Kết quả:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
a) 2
-Mời 1 HS nêu cách làm.
b) 4 giờ 5 phút
-Cho HS làm bài vào bảng con.

-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (128):
*Kết quả:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
a) 37
-GV hớng dẫn HS làm bài.
b) 3,97
-Cho HS làm vào nháp.
c) 41/20
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
*Bài tập 3 (128):
Số % của cả nam và nữ lớp đó là:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
100 + 112 = 212%
-Mời HS nêu cách làm.
Số HS nam của líp lµ:
-Cho HS lµm vµo vë.
636 : 112 x 100 = 300 (HS)
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
Đáp số: 300 HS
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
Lần thứ nhất giảm số tiền là:
36 000 : 100 x 10 = 3600(đồng)
Sau lần giảm giá thứ nhất giá chiếc áo
đó là:
*Bài tËp 4 (129):
36 000 - 3600 = 32 400 (®ång)

-Mêi 1 HS đọc yêu cầu.
Lần thứ hai giảm số tiền lµ:
-GV híng dÉn HS lµm bµi.
32400 : 100 x 10 = 3240 (đồng)
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi
Sau lần giảm giá thứ nhất giá chiếc áo
nháp chấm chéo.
đó là:
-Cả lớp và GV nhận xét.
32400 - 3240 = 29160 (đồng)
Đáp số: 29 160 đồng.
4. Củng cố:
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở häc sinh vỊ nhµ.
22


Tiết 3

*****************
Hớng dẫn học

Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
(Dấu gạch ngang)

I/ Mục tiêu:
-Củng cố khắc sâu kiến thức đà học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
-Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
II/ Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang.
-Phiếu học tập. Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Cho HS làm lại BT 3 tiết
LTVC trớc.
3. Bài mới:
* Giíi thiƯu bµi:
* Néi dung.
*Bµi tËp 1 :
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi. *Lời giải :
-Mời HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu
Tác dụng của
Ví dụ
gạch ngang.
dấu gạch
-GV treo bảng phụ viết nội dung cần ghi
ngang
nhớ về dấu gạch ngang, mời một số HS
1) Đánh dấu chỗ Đoạn a
đọc lại.
bắt đầu lời nói
-Tất nhiên rồi.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
của nhân vật
-Mặt trăng cũng nh
-Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu.
trong đối thoại. vậy, mọi thứ cũng nh

-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
vậy
đúng.
2) Đánh dấu
Đoạn a
phần chú thích
-đều nh vậy-Giọng
trong câu
công chúa nhỏ dần,

Đoạn b
nơi Mị Nơng-con
gái vua Hùng Vơng
thứ 18
*Bài tập 2 :
3) Đánh dấu các Đoạn c
-Mời 2 HS ®äc nèi tiÕp néi dung bµi tËp
ý trong mét
ThiÕu nhi tham gia
2, cả lớp theo dõi.
đoạn liệt kê.
công tác xà hội:
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT:
-Tham gia tuyên
+Tìm dấu gạch ngang trong mẩu
chuyện.
truyền,
+Nêu tác dụng của dấu gạch ngang
-Tham gia Tết trồng
trong từng trờng hợp.

cây
-Cho HS làm bài theo nhóm 7.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
*Lời giải:
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Tác dụng (2) (Đánh dấu phần chú thích
-GV chốt lại lời giải đúng.
trong câu):
+Chào bác - Em bé nói với tôi.
+Cháu đi đâu vậy? - Tôi hỏi em.
4. Củng cố:
-Tác dụng (1) (Đánh dấu chỗ bắt đầu lời
-HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu gạch
nói của nhân vật trong đối thoại).
23


ngang.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học sinh về nhà

Sáng
Tiết 1

Trong tất cả các trờng hợp còn lại.

Ngày soạn: 10/5/2010
Ngày giảng:Thứ t ngày 12 tháng 5 năm 2010
Toán


$173: Luyện tập chung

I/ Mục tiêu:
-Giúp HS ôn tập, củng cố về:
+Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+Tính diện tích và chu vi của hình tròn.
-Phát triển trí tởng tợng không gian của HS.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Cho HS nêu
cách tính tỷ số phần trăm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Nội dung.
*Kết quả:
Phần 1:
Bài 1: Khoanh vào C
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
Bài 2: Khoanh vào C
-Mời 1 HS nêu cách làm.
Bài 3: Khoanh vào D
-Cho HS làm bài vào SGK.
-Mời một số HS nêu kết quả,
*Bài giải:
giải thích.
Ghép các mảnh đà tô màu của hình vuông ta đợc
-Cả lớp và GV nhận xét.
một hình tròn có bán kính là 10cm, chu vi hình tròn

Phần 2:
này chính là chu vi của phần không tô màu.
*Bài tập 1 (179):
a) Diện tích của phần đà tô màu là:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2)
-GV hớng dẫn HS làm bài.
b) chu vi phần không tô màu là:
-Cho HS làm vào nháp.
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
Đáp số: a) 314 cm2
-Cả lớp và GV nhận xét.
b) 62,8 cm.
*Bài giải:
Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà
120
6
*Bài tập 2 (179):
120% =
=
hay số tiền mua cá bằng5/6
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
100
5
-Mời HS nêu cách làm.
số tiỊn mua gµ. Nh vËy, nÕu sè tiỊn mua gµ là 5
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài. phần bằng nhau thì số tiền mua cá bằng 6 phần nh
thế.

-Cả lớp và GV nhận xét.
Ta có sơ đồ sau:
Số tiền mua gà :
88 000
Số tiền mua cá :
đồng
? đồng
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau lµ:
24


4. Củng cố:
- HS nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Nhắc nhở học
sinh về nhà
Tiết 2

5 + 6 = 11 (phần)
Số tiền mua cá là:
88 000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng.
Thể dục

Trò chơi: Lăn bóng

I/ Mục tiêu:
Chơi 2 trò chơi Lò cò tiếp sức và Lăn bóngyêu cầu tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động, tích cực.
II/ Địa điểm-Phơng tiện:
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.

- Cán sự mỗi ngời một còi . Kẻ sân để chơi trò chơi
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp tổ chức
1.Phần mở đầu.
6-10 phút
-ĐHNL.
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
1 phút
yêu cầu kiểm tra.
1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
1- phút
GV
nhiên
@ * * * * * * *
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
1-2 phút
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
* * * * * * *
3 phút
hông , vai.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
18-22 phút
2.Phần cơ bản: Ôn tập
-ĐHTC: GV
10 phút
* Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn

*
*
*
.
1 phút
cách chơi.
2 phút
- Cho HS ch¬i thư.
*
*
*
…………
- Tỉ chøc cho HS ch¬i thËt
10 phót
* Chơi trò chơi Lăn bóng
1 phút
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
7 phút
cách chơi.
2 phút
- Cho HS chơi thử.
7 phút
- Tổ chức cho HS chơi thật
- ĐHKT:
4- 6 phút
3 Phần kết thúc.
GV
1 phút
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay
2 phút

và hát.
* * * * * * * * *
- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
* * * * * * * * *
- GV nhËn xét đánh giá giao bài tập 2 phút
về nhà.
Tiết 3

*******************
Tập đọc

Ôn tập (tiết 5)

I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu nh tiết 1).
- Hiểu bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chi tiết, hình ảnh
sống động ; biết miêu tả một hình ảnh trong bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
-Bút dạ, bảng nhóm, phiếu häc tËp.
25


×