Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đồ án sấy thóc sử dụng Tháp sấy Săng suất 1500kgh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.93 KB, 23 trang )



Chng 1 :
Vỏỷt Lióỷu Sỏỳy
1.1. Giồùi thóỷu sồ lổồỹc vóử vỏỷt lióỷu cỏửn sỏỳy - thoùc:
1 1.1. Cỏỳu taỷo cuớa haỷt thoùc:
Haỷt thoùc nhỗn tổỡ ngoaỡi vaỡo coù caùc bọỹ phỏỷn chờnh: maỡy thoùc , voớ trỏỳu, voớ haỷt, nọỹi
nhuớ, phọi.


Cỏỳu taỷo haỷt thoùc
Maỡy thoùc: trong quaù trỗnh sỏỳy, baớo quan, maỡy thoùc ruỷng ra laỡm tng lổồỹng taỷp
chỏỳt trong thoùc.
Voớ trỏỳu: coù taùc duỷng baớo vóỷ haỷt thoùc, chọỳng caùc aớnh hổồùng cuớa mọi trổồỡng vaỡ sổỷ
phaù hoaỷi cuớa sinh vỏỷt, nỏỳm mọỳc
Voớ haỷt: bao boỹc nọỹi nhuớ, thaỡnh phỏửn cỏỳu taỷo chuớ yóỳu laỡ lipit va protit.
Nọỹi nhuợ: laỡ thaỡnh phỏửn chờnh vaỡ chuớ yóỳu nhỏỳt cuớa haỷt thoùc, 90% laỡ gluxit.
Phọi: nũm ồớ goùc dổồùi nọỹi nhuợ, laỡm nhióỷm vuỷ bióỳn caùc chỏỳt dinh dổồợng trong nọỹi
nhuợ õeớ nuọi mọỹng khi haỷt thoùc naớy mỏửm.
1.1.2. Caùc thaỡnh phỏửn hoa hoỹc cuớa thoùc:
Gọửm caùc chỏỳt:
Nổồùc Gluxit Protit Lipit Xenlulo Tro Vitamin
B
1
13,0% 64,03% 6,69% 2,1% 8,78% 5,36% 5,36%
1.1.3. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù:
- Khọỳi lổồỹng rióng: Thoùc khọ: = 500 kg/m
3
Thoùc ổồùt: = 750 kg/m
3
- Nhióỷt dung rióng: c= 1,5 kJ/kgK.


= 0,14 kg/kg; = 0,09 W/mK ;
hd
= 1,86
Kờch thổồùc haỷt thoùc: Daỡy 1,2 ữ 2,8 mm
Rọỹng 2,5 ữ 4,3 mm
Daỡi 5 ữ 12 mm
- ổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa haỷt: d

= 2,67 mm
Khọỳi lổồỹng 1000 haỷt: (24 ữ 30) g

1
= 22% ;
2
= 14%
Nhióỷt õọỹ õọỳt noùng haỷt cho pheùp: < (50 ữ 60)
0
C
1.1.4. Caùc õỷc tờnh chung cuớa khọỳi thoùc:
1. Tờnh tan rồỡi cuớa khọỳi thoùc.
Khi õọứ thoùc tổỡ trón cao xuọỳng, ta thỏỳy thoùc tổỷ dởch chuyóứn õóứ cuọỳi cuỡng thaỡnh
mọỹt khọỳi thoùc hỗnh choùp noùn phờa õaùy rọỹng õởnh nhoỹn vaỡ khọng coù haỷt naỡo dờnh lióửn
haỷt naỡo õoù laỡ õỷc tờnh tan rồỡi cuớa thoùc.
ọỹ tan rồỡi phuỷ thuọỹc vaỡo 3 yóỳu tọỳ chờnh sau:
! "#$% &'(1


+ Kêch thỉåïc, hçnh dảng v trảng thại bãư ngoi ca hảt thọc củ thãø thọc di cọ
tênh tan råìi nh hån thọc ngàõn. Thọc cọ v tráúu nhàơn cọ âäü tan råìi hån thọc cọ v tráúu
x xç.

+ Âäü áøm ca thọc: thọc cọ âäü áøm tháúp thç âäü tan råìi cng låïn v ngỉåüc lải
+ Thọc cọ nhiãưu tảp cháút âäü tan råìi s nh hån thọc cọ êt tảp cháút
Dỉûa vo âäü tan råìi (gọc nghiãng α) ta biãút âỉåüc pháøm cháút ca thọc, ta âạnh giạ
qua gọc nghiãng ca thọc.
α
Gọc nghiãng tuy nhiãn α v âäü ta råìi cọ mäúi quan hãû chàût ch, gọc nghiãng ny
cng låïn thç âäü tan råìi cng nh.
2. Tênh tỉû chia loải ca khäúi thọc.
Khäúi hảt âäi khi chãú tảo båíi nhiãưu thnh pháưn khäng âäưng cháút, chụng khạc nhau
vãư hçnh dảng, kêch thỉåïc, t trng trong quạ trçnh âäø âọng do âàûc tênh tan råìi â tảo
nãn nhỉỵng khu vỉûc cọ chè säú cháút lỉåüng khạc nhau. Ngỉåìi ta gi tênh cháút ny l tênh
tỉû phán loải ca thọc.
Nhỉỵng hảt thọc chàõc, hảt nh cọ t trng låïn v tảp cháút nàûng nhỉ âáút âạ, cạt sản
thỉåìng nàòm åí giỉỵa v åí dỉåïi, nhỉỵng hảt lẹp cọ hçnh dảng låïn hån, t trng nh v cạc
tảp cháút giäúng nhỉ tráúu, bäøi, hảt c dải thỉåìng nàòm phêa trãn v rça âäúng.
Ngỉåìi ta tiãún hnh thê nghiãûm âäø mäüt khäúi thọc hçnh chọp nọn v tiãún hnh phán
têch åí nhỉỵng khu vỉûc khạc nhau thç thu âỉåüc kãút qu sau:
Nọi chung tênh tỉ phán loải ca thọc gáy màût hải nhiãưu hån màût låüi. Củ thãø trong
quạ trçnh bo qun, cháút lỉåüng cháút lỉåüng thọc khäng âäưng âãưu trong kho, gáy nh
hỉåíng xáúu khi bo qun láu di. Trong quạ trçnh sáúy thọc cng váûy, cháút lỉåüng thọc
sau khi sáúy khäng âäưng âãưu ngun nhán do âäü áøm thọc khi thu hoảch khäng âäưng âãưu
dáùn âãún sỉû chãnh lãûch t trng thûn tiãûn cho viãûc phán loải ca khäúi thọc. Vç váûy
trong thiãút bë sáúy phi cọ biãûn phạp hản chãú täúi âa tênh tỉû phán loải ca khäúi thọc âãø
cháút lỉåüng thọc sau khi sáúy âỉåüc náng cao.
3. Âäü häøng ca khäúi thọc.
Trong khäúi thọc bao giåì cng cọ khe håí giỉỵa cạc hảt chỉïa âáưy khäng khê âọ l âäü
häøng ca thọc. Ngỉåüc lải nãúu âäü häøng l pháưn thãø têch hảt chiãúm chäø trong khäng gian
âọ l âäü chàût ca khäúi thọc.
Âäü häøng âỉåüc tênh bàòng % thãø têch khong khäng gian giỉỵa khe håí cạc hảt våïi
thãø têch ton bäü khäúi hảt chiãúm chäù.

Trong quạ trçnh bo qun phi âm bo cho khäúi thọc cọ âäü häøng cáưn thiãút v
ln ln thäng thoạng âãø tảo âiãưu kiãûn cho khäúi thọc truưn v trao âäøi nhiãût áøm våïi
mäi trỉåìng âỉåüc dãø dng trong nhỉỵng trỉåìng håüp cáưn thiãút
4. Tênh dáùn nhiãût v truưn nhiãût.
Quạ trçnh dáùn nhiãût ca khäúi thọc thỉûc hiãûn theo hai phỉång thỉïc ch úu âọ l
dáùn nhiãût v âäúi lỉu nhiãût âäü, c hai phỉång thỉïc ny âãưu tiãún hnh song song v cọ
liãn quan chàût ch våïi nhau. Âải lỉåüng âàûc trỉng cho kh nang dáùn nhiãût ca thọc l hãû
säú dáùn nhiãût, âọ l lỉåüng nhiãût truưn qua diãûn têch 1 m
2
bãư màût khäúi thọc cọ âäü dy
1m trong vng 1 giåì v gáy ra âäü chãnh lãûch giỉỵa låïp bãư màût v låïp dỉåïi 1 âäü C
Theo kãút qu nghiãn cỉïu ca nhiãưu tạc gi hãû säú dáùn nhiãût ca thọc vo khong
0,12 ÷ 0,2 Kcal/m giåì
0
C. Nhỉ váûy thọc cọ âäü dáùn nhiãût kẹm.
Do sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa cạc vng. Trong khäúi thọc tảo thnh nhỉỵng vng
âäúi lỉu khäng khê âãø dáùn nhiãût, truưn nhiãût v quạ trçnh ny xy ra khäng âäưng âãưu
giỉỵa cạc vng cạc âiãøm trong khäúi thọc.
 ! "#$% &'(2
α: Gọc nghiãng tỉû do ca thọc


Âàûc tênh dáùn, truưn nhiãût kẹm v khäng âäưng âãưu ca khäúi thọc cáưn âỉåüc khàõc
phủc v táûn dủng täúi âa trong cäng tạc bo qun âãø hản chãú hiãûn tỉåüng bäúc håi áøm củc
bä.
5. Tênh háúp thủ v nh cạc cháút khê, håi áøm.
Trong âiãưu kiãûn nháút âënh vãư nhiãût âäü v ạp sút ca khäng khê thọc cọ thãø háúp
phủ v nh cạc cháút khê cng nhỉ håi áøm m nọ â háúp phủ tỉì mäi trỉåìng vo. Quạ
trçnh ny thỉåìng l hiãûn tỉåüng háúp phủ bãư màût. Ngoi ra cạc khê cọ hoảt tênh họa hc
cao cọ thãø phn ỉïng våïi cáúu trục ca thọc gảo lm gim giạ trë thỉång pháøm ca gảo.

Thy pháưn ca thọc gảo phủ thüc chàût ch vo nhiãût âäü v âäü áøm ca mäi
trỉåìng. Khi âäü áøm ca mäi trỉåìng tàng thç nọ hụt thãm áøm lm tàng thy pháưn lãn v
ngỉåüc lải. ÅÍ mäùi mäüt âiãưu kiãûn ca mäi trỉåìng thọc gảo cọ mäüt thy pháưn xạc âënh.
+ ÅÍ cng nhiãût âäü 30
0
C âäü áøm ca khäng khê tàng thç thy pháưn cán bàòng låïn v
ngỉåüc lải(xem bng 1.1).
+ ÅÍ cng áøm âäü tỉång âäúi ca khäng khê nãúu nhiãût âäü tàng thy pháưn cán bàòng
gim v ngỉåüc lải.Bng 1.2 cho biãút sỉû thay âäøi thy pháưn ca thọc åí cạc nhiãût âäü khạc
nhau åí cng âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê l 80%
Bng 1.1 [I]
Loải thọc
Âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê (%)
33 42 49 60 70 80 90
Âäü áøm cán bàòng ca thọc (%)
Näng nghiãûp 5 7,6 9,00 10,02 10,93 12,40 14,96 16,10
Ma näng nghiãûp 8 7,40 8,90 10,30 11,60 13,30 14,90 16,82
Chiãm näng nghiãûp 8 7,84 8,54 10,80 11,80 13,64 15,08 17,50
Thọc láøn 7,60 8,70 9,90 10,30 12,60 14,50 16,73
Nãúp lai 6,82 8,04 9,13 10,01 12,20 12,99 12,88
Bng 1.2 [I]
Nhiãût âäü kiãøm soạt (
0
C)
0 20 30
Âäü cán bàòng ca thọc
16,69 15,23 14,66
Tọm lải: våïi nhỉỵng tênh cháút váût l ca thọc nhỉ trãn, cọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún
nhỉỵng pháøm cháút ca thọc trong quạ trçnh sáúy v bo qun. Mäùi tênh cháút âãưu cọ màût
hải, âäưng thåìi cọ màût låüi. Trong cäng nghiãûp sáúy cáưn phi låüi dủng triãût âãø màût låüi

âäưng thåìi ngàn chàûn v hản chãú màût hải âãø náng cao cháút lỉåüng thọc sau khi sáúy.
6. Hä háúp thọc.
Màûc d â tạch khi cáy lụa, song nọ l mäüt váût thãø säúng v thỉåìng xun trao
âäøi cháút våïi mäi trỉåìng säúng xung quanh.
Hä háúp l quạ trçnh trao âäøi cháút quan trng ca thọc trong viãûc bo qun. Trong
quạ trçnh hä háúp cạc cháút dinh dỉåỵng ( hä háúp úm khê). Nọi chung trong quạ trçnh hä
háúp âãưu bë tiãu hao ch úu l gluxit âãø sinh ra nàng lỉåüng dỉåïi dảng nhiãût v tảo
thnh cạc sn pháøm khạc nhau ty theo âiãưu kiãûn hä háúp.
Hä háúp hiãúu khê:
Trong quạ trçnh hä háúp hiãúu khê hảt sỉí dủng oxy trong khäng khê âãø oxy họa
gluxit qua nhiãưu giai âoản trng nhau v sn pháøm tảo thnh cúi cng l khê
cacbonnic v håi nỉåïc, âäưng thåìi sinh ra nhiãût v phán tạn cạc sn pháøm ny vo
khäng gian xung quanh khäúi thọc.
Quạ trçnh hä háúp cọ thãø biãøu diãùn bàòng phỉång trçnh täøng quạt nhỉ sau:
 ! "#$% &'(3


C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
= H
2
O+ 6CO
2
+ Q (Kcal)

nhiãût lỉåüng sinh ra trong quạ trçnh hä háúp l 674(Kcal) cho mäüt phán tỉí gam
gluco v mäüt phán tỉí gam gluco bë phán hy khäúi thọc s thu âỉåüc khäng khê 134,4 lêt
CO
2
v 108 gH
2
O.
Hä háúp úm khê:
Quạ trçnh hä háúp úm khê, cạc men trong cháút s tham gia oxy họa cháút dinh
dỉåỵng gluxit âãø sinh ra nàng lỉåüng. Quạ trçnh ny phỉïc tảp v tri qua nhiãưu giai âoản
trung gian, song phỉång trçnh täøng quạt ca nọ cọ thãø biãøu diãùn:
C
6
H
12
O
6
→ 2CO
2
+ 2C
2
H
5
OH + Q (Kcal)
Sn pháøm tảo thnh l CO
2
v rỉåüu etylic. Lỉåüng niãût sinh ra trong quạ trçnh hä
háúp úm khi nh hån nhiãưu so våïi lỉåüng nhiãût sinh ra trong quạ trçnh hiãúu khê. Phán
hy 1 phán tỉí gam gluco ta ra 28 Kcal, âäưng thåìi sinh ra 44,8 lêt cacbonnic v 92 gam
rỉåüu etylic.

Kãút qu hä háúp:
Lm tàng âäü áøm ca thọc v tàng âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê xung quanh, do
trong quạ trçnh hä háúp hiãúu khê thọc s nh ra håi nỉåïc v khê cacbonnic, nỉåïc s têch
tủ trong thọc lm cho âäü áøm ca tỉång âäúi khäng khê xung quanh tàng lãn.
Lm tàng nhiãût âäü trong hảt, nàng lỉåüng nhiãût sinh ra trong quạ trçnh hä háúp ca
thọc chè sỉí dủng mäüt pháưn âãø duy trç sỉû säúng ca hảt, pháưn nhiãût nàng cn lải thoạt ra
ngoi v do tênh truưn dáùn nhiãût ca thọc kẹm nãn nhiãût lỉåüng thoạt ra bë têch tủ lải v
dáưn dáưn lm cho ton bäü khäúi thọc bë nọng lãn.
Ngoi hai kãút qu ca quạ trçnh hä háúp trãn cn cọ nhỉỵng kãút qu : Lm hao hủt
váût cháút v lm thay âäøi khạ låïn thnh pháưn khäúi khê trong khäúi thọc. Quạ trçnh hä háúp
ca thọc xy ra ráút mnh liãût våïi thọc tỉåi, chỉa phåi thọc cod âäü áøm cao.
7. Nhỉỵng úu täú nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü hä háúp:
− Âäü áøm ca thọc nh hỉåíng ráút låïn v trỉûc tiãúp tåïi cỉåìng âäü hä háúp. Âäü áøm ca
thọc cng låïn thç cỉåìng âäü hä háúp cng tàng, nháút l thọc måïi thu hoảch chỉa këp phåi
sáúy, âäü áøm ca thọc lục ny thỉåìng ráút cao. thỉûc nghiãm cho tháúy khi âäü áøm ca thọc
vỉåüt quạ giåïi hản âäü áøm cán bàòng åí mäüt nhiãût âäü xạc âënh thç cỉåìng âäü hä háúp tàng ráút
mảnh củ thãø khi âọ chè cáưn tàng 1% âäü áøm thç cỉåìng âäü hä háúp tàng tåïi 10 láưn.
− Nhiãût âäü ca khäng khê xung quanh khäúi thọc cng nh hỉåíng låïn âãún cỉåìng
âäü hä háúp ca thọc, khi nhiãût âäü ca khäng khê v thọc tàng lãn thç cỉåìng âäü hä háúp
cng tàng theo. Song sỉû tàng ny khäng phi cng chiãưu vä hản.
− Âäü áøm tỉång âäúi cọ liãn quan chàût ch våïi âäü áøm ca thọc, do tênh hụt v nh
áøm ca thọc. Khi âäü áøm ca khäng khê cao lm cho âäü áøm ca thọc tàng, do âọ cỉåìng
âäü hä háúp ca thọc tàng.
− Mỉïc âäü thäng thoạng ca khäúi thọc cọ nh hỉåíng khạ r rãût âãún cỉåìng âäü hä
háúp ca thọc (nháút l thọc cọ âäü áøm cao). Nãúu khäúi thọc khäng âỉåüc thäng thoạng do
sỉû têch tủ CO
2
lm cho khäúi thọc nọng lãn büc thọc phi hä háúp úm khê nãn ráút cọ
hải.
Trong viãûc bo qun thọc tỉåi trỉåïc khi phåi sáúy, hản chãú täúi âa sỉû hä háúp ca

thọc bàòng cạch thäng thoạng, cáưn âo âãø gim nhiãût âäü têch tủ ca thọc.
8. Quạ trçnh chên sau khi thu hoảch thọc:
Thọc måïi thu hoảch ngoi âäưng do cáúu tảo khäng âäưng âãưu nãn cọ hảt â chên
trỉåïc nãn khäng cọ sỉû âäưng âãưu vãư cháút lỉåüng, cho nãn mäüt thåìi gian nháút âënh sau khi
thu hoảch, dỉåïi tạc dủng ca cạc loải men hảt thọc tỉû tiãún hnh hon thiãûn cháút lỉåüng.
Âọ l quạ trçnh chên sau ca hảt thọc.
Thỉûc cháút quạ trçnh l lm gim cháút hỉỵu cå ha tan trong nỉåïc ca hảt thọc lm
tàng cạc cháút dinh dỉåỵng phỉïc tảp (lỉåüng axit amin gim âi âãø tàng lỉåüng prätit, lỉåüng
âỉåìng gim âi âãø tàng tinh bäüt ).Thåìi gian chên sau khi thu hoảch ca thọc phủ thüc
vo loải thọc, mỉïc âäü chên sau thu hoảch v âiãưu kiãûn nhiãût âäü, âäü áøm ca khäng khê.
Xẹt vãư màût cháút lỉåüng thç quạ trçnh chên sau thu hoảch ca thọc l mäüt quạ trçnh ton
cọ låüi. Vç váûy âãø tàng hiãûu qu sáúy thọc (thọc sau khi sáúy cọ cháút lỉåüng cao khäng sản
 ! "#$% &'(4


nỉït v trong quạ trçnh xay xạt tiãúp theo ) âiãưu cáưn thiãút l phi cọ thåìi gian nháút âënh
cho quạ trçnh chên sau trỉåïc lục phåi sáúy.
Tuy nhiãn khi thỉûc hiãûn quạ trçnh chên sau ca thọc phi cọ biãûn phạp co, âo,
thäng thoạng. Vç trong quạ trçnh ny thỉåìng gii phọng håi nỉåïc c nhiãût lỉåüng.
9. Thọc bë mc máưm.
Hảt thọc mc máưm cáưn phi âáưy â ba âiãưu kiãûn: Âäü áøm thêch håüp, â oxy v
mäüt lỉåüng nhiãût cáưn thiãút. Do ny máưm tạc dủng ca cạc men trong hảt âỉåüc tàng
cỉåìng ráút mảnh, quạ trçnh tan ca cạc cháút dinh dỉåỵng phỉïc tảp trong näüi nh thnh
cạc cháút âån gin âỉåüc tiãún hnh. Khi âọ tin bäüt chuøn thnh dextrin, manto, proti,
chuøn thnh axit amin, cháút bẹo chuøn thnh gluxerin v cạc axits bẹo.
Trong quạ trçnh ny máưm, lỉåüng cháút khä gim âi ráút nhiãưu sỉû hao hủt ny l kãút
qu mc máưm.
Nhỉ váûy quạ trçnh ny máưm l quạ trçnh hon ton trại ngỉåüc våïi quạ trçnh chên
sau khi thu hoảch. Xẹt vãư màût cháút lỉåüng thọc v trong viãûc bo qun thọc tỉåi thç quạ
trçnh mc máưm hon ton báút låüi ta phi tçm cạch ngàn chàûn.

Viãûc ngàn chàûn thọc tỉåi sau khi sáúy bë mc máưm cọ nhiãưu phỉång phạp song
hỉỵu hiãûu nháút l thäng giọ cho thọc, co, âo ln cho thọc cọ âäü áøm khä hån 30% v
nhiãût âäü âäúng hảt tháúp 40
0
C.
1.2. Sỉí dủng thọc sau sáúy:
Thọc sau khi sáúy âỉåüc dng â lm lỉång thỉûc hồûc âãø lm thọc giäúng - dỉû trỉỵ. Vç
váûy thọc sau khi sáúy phi bo âm âỉåüc cạc u cáưu:
 Hảt thọc cn ngun vẻn v tráúu bao bc hảt gảo.
 Hảt thọc cn giỉỵ ngun kêch thỉåïc v mu sàõc.
 Cọ mi vë âàûc trỉng ca thọc, khäng cọ mi lả khạc ( ca tạc nhán sáúy )
 Thọc khäng bë rản nỉït, gy vủn, âàûc biãût l thọc giäúng phi âm bo âỉåüc kh
nàng säúng ca hảt sau sáúy.
 Cọ âäü áøm âảt âäü áøm bo qun, khäng l mäi trỉåìng cho mäúi mt
1.3. Giåïi thiãûu quy trçnh cäng nghãû:
Lụa
Thu Hoảch

Loải tảp cháút - phán loải
Sáúy
Kho bo qun Âọng bao Xay xạt
Kho )*+qun Gảo
Kho bao qun
1.4. Cäng nghãû sáúy thọc:
Thọc l váût liãûu dảng hảt, cọ thãø täø chỉïc sáúy dỉåïi nhiãưu loải thiãút bë sáúy khạc nhau.
ÅÍ âáy, ta sỉí dủng thiãút bë sáúy thạp âãø sáúy thọc. Tạc nhán sáúy l khäng khê được đốt
nóng đến nhiệt độ u cầu và âỉåüc dáùn qua cạc kãnh dáùn, trao âäøi nhiãût áøm våïi
thọc âỉåüc chy tỉì trãn xúng, v chuøn âäüng âi vo cạc kãnh thi â ra ngoi mäi
trỉåìng. Âáy l thiãút bë chun dng âãø sáúy hảt, våïi tạc nhán sáúy l khäng khê nọng s
âm bo u cáưu vãû sinh cho thọc sáúy, v chãú âäü sáúy khäng quạ cao do âọ âạp ỉïng

âỉåüc u cáưu sỉí dủng thọc âãø lm thỉïc pháøm, bo qun hồûc lm thọc giäúng.
1.5. Tác nhân sấy
 ! "#$% &'(5


Trong k thut sy cỏc loi vt liu m bng phng phỏp i lu , ngi ta
thng dựng cỏc mụi cht nh khụng khớ , khúi lũ hoc cỏc loi khớ tr v hi
nc quỏ nhit lm tỏc nhõn sy. Trong ỏn mụn hc ny , ta dựng tỏc
nhõn sy l khụng khớ.
Khụng khớ l loi tỏc nhõn sy r tin thng cú sn trong t nhiờn , khụng
c hi , khụng lm bn sn phm sy. Thnh phn khụng khớ gm hn hp
nhiu cht khớ khỏc nhau nh : N
2
, O
2
, CO
2
va mt s khớ khỏc . Khi nghiờn
cu v khụng khớ m ta xem nú l mt thnh phn ng nht v khi sy
khụng khớ thng ỏp sut khớ quyn , nhit trong phm vi t vi chc
n vi trm C . Khi tớnh toỏn ta xem khụng khớ l khớ lớ tng.
Kh nng sy ca khụng khớ th hin bi s chờnh lch gia nhit bu
khụ v nhit bu t (t = t
k
t

) hoc s chờnh lch gia ỏp sut hi
bóo hũa v ỏp sut hi riờng phn ( P = P
b
P

h
) cng nh chờnh lch hm
m (d = d
b
d
h
) . Bng s thay i trng thỏi ca khụng khớ , ngi ta cú
th to ra cỏc ch sy khỏc nhau phự hp vi tng loi vt liu sy khỏc
nhau.
Chổồng 2
Tờnh Toaùn Thióỳt Bở Sỏỳy
Nng suỏỳt thióỳt bở sỏỳy: G
2
=1500 kg khọ/h
Thồỡi gian sỏỳy: T = 2 h
2.1. Phổồng phaùp sỏỳy:
2.1.1. Giồùi thióỷu phổồng phaùp sỏỳy noùng:
óứ sỏỳy thoùc , ta duỡng phổồng phaùp sỏỳy noùng, taùc nhỏn sỏỳy õổồỹc õọỳt noùng nón õọỹ
ỏứm tổồng õọỳi giaớm dỏựn õóỳn phỏn aùp suỏỳt hồi nổồùc trong taùc nhỏn sỏỳy giaớm. Mỷt
khaùc, do nhióỷt õọỹ cuớa vỏỷt lióỷu sỏỳy tng lón nón mỏỷt õọỹ hồi trong caùc mao quaớn tng
lón do õoù phỏn aùp suỏỳt hồi nổồùc trón bóử mỷt vỏỷt lióỷu sỏỳy cuớng tng theo. Nghộa laỡ ồớ
! "#$% &'(6


õỏy coù sổỷ chónh lóỷch phỏn aùp suỏỳt giổợa bóử mỷt vỏỷt lióỷu sỏỳy vaỡ mọi trổồỡng, nhồỡ õoù maỡ
coù sổỷ dởch chuyóứn ỏứm tổỡ trong loỡng vỏỷt lióỷu sỏỳy ra bóử mỷt vaỡ õi vaỡo mọi trổồỡng.
Coù 2 caùch õóứ taỷo ra õọỹ chónh phỏn aùp suỏỳt hồi nổồùc giổợa vỏỷt lióỷu sỏỳy vaỡ mọi
trổồỡng:
Giaớm phỏn aùp suỏỳt cuớa taùc nhỏn sỏỳy bũng caùch õọỳt noùng noù.
Tng phỏn aùp suỏỳt hồi nổồùc trong vỏỷt lióỷu sỏỳy.

2.1.2. Sồ õọử thióỳt bở vaỡ traỷng thaùi taùc nhỏn sỏỳy:

2
3
1- Quaỷt.
2- Calorife.
3- Thióỳt bở sỏỳy.
A- Traỷng thaùi khọng khờ ngoaỡi trồỡi (t
0
,
0
).
B- Traỷng thaùi khọng khờ sau õọỳt noùng ồớ calorife (d
1
,t
1
).
C
0
- Traỷng thaùi khọng khờ sau quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt.
AB - Quaù trỗnh õọỳt noùng khọng khờ õúng ỏứm (d= const) trong calorife.
BC
0
- Quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt.
Sỏỳy thoùc n, t
1
coù thóứ bũng 90
0
C, sỏỳy thoùc giọỳng t
1

thổồỡng nhoớ hồn. Nhióỷt õọỹ ra t
2

tuyỡ choỹn sao cho tọứn thỏỳt ra mọi trổồỡng laỡ beù nhỏỳt nhổng vỏựn õaớm baớo traùnh õổồỹc hióỷn
tổồỹng õoỹng sổồng (t
2
>t
0
).
Calorife: Duỡng õóứ õọỳt noùng khọng khờ õóỳn nhióỷt õọỹ yóu cỏửu nhũm cung cỏỳp nhióỷt
cho vỏỷt lióul sỏỳy vaỡ õọửng thồỡi giaớm õọỹ ỏứm õóứ tng khaớ nng nhỏỷn ỏứm.
Thióỳt bở sỏỳy: óứ chổùa vỏỷt lióỷu sỏỳy vaỡ laỡ nồi xaớy ra quaù trỗnh trao õọứi nhióỷt ỏứm
giổợa taùc nhỏn sỏỳy vaỡ vỏỷt lióỷu sỏỳy.
Quaỷt: Duỡng õóứ õổa khọng khờ qua calorife vaỡo thióỳt bở sỏỳy thổỷc hióỷn quaù trỗnh
sỏỳy vaỡ thaới ỏứm ra ngoaỡi mọi trổồỡng.
2.2. Sồ bọỹ vóử thióỳt bở sỏỳy thaùp:
2.2.1. Kóỳt cỏỳu thaùp sỏỳy:
Thaùp gọửm 2 vuỡng sỏỳy vaỡ mọỹt vuỡng laỡm maùt. Bón trong thaùp laỡ caùc kónh gioù noùng
vaỡ kónh thaới ỏứm (goỹi laỡ kónh dỏựn vaỡ kónh thaới) õổồỹc bọỳ trờ xem keợ nhau. Khoaớng caùch
giổợa caùc kónh khoaớng 70mm õóỳn 90 mm õóứ õaớm baớo cho thoùc chuyóứn õọỹng dóự daỡng tổỡ
trón nh thỏp xuọỳng dổồùi ỏy thaùp.
Kóỳt cỏỳu bón trong ca thỏp cú cỏc kờnh dn v kờnh thi xen kU nhau v
sp xp so le nh hỡnh vU :

! "#$% &'(7
`
t
0
t
1

B
C
0
A

0
B
A
C
0
d
1
d
I
=100%
1



2.2.2. Xaùc õởnh kờch thổồùc sồ bọỹ cuớa thaùp sỏỳy:
Thóứ tờch thoùc chổùa trong thaùp:
V
th
=


,
=
!- $



= 4 m
3
Do khọỳi thoùc coù õọỹ họứng, trón 1 m
3
thoùc coù õọỹ họứng laỡ 55%. Do õoù ta choỹn
V
th
= 6 m
3
.
Thóứ tờch thaùp:
V = V
th
+ V
trọỳng
+ Sọỳ gia
Vồùi : V = B * L * H
B, L, H - laỡ chióửu rọỹng, chióửu daỡi, chióửu cao cuớa thióỳt bở sỏỳy.
Choỹn L = 1,2 m
B = 1m
V
trọỳng
= n * L * F
K
n - sọỳ kónh dỏựn vaỡ kónh thaới.
L - chióửu daỡi kónh = chióửu daỡi cuớa thióỳt bở sỏỳy.
F
K
- tióỳt dióỷn kónh.

Ta coù:
B * L * H = V
th
+ n *L * F
K
+ 0,3
1,2 *1 * H = 6 +
$/

* 1,2 ( 0,1 * 0,125 - 2 *
$
/0-1/-
) + 0,3
Suy ra : H = 5 m
Vỏỷy kờch thổồùc sồ bọỹ cuớa thaùp sỏỳy:
Chióửu daỡi L = 1,2 m
Chióửu rọỹng B = 1 m
Chióửu cao H = 5,3 m
$2$2%34+56)7859:(;<;:#9=>
! "#$% &'(8


8
1
9
6
2
4
3
5

7
3?
!4@AB( .C(*= 
$3';+&=DE-)(5FAB(GH*= 
%FAB(GH(=";:##806;=>I68+;=>
Thiãút bë sáúy thạp gäưm: Thạp sáúy, bãn trong âàût cạc kãnh dáùn v thi tạc nhán sáúy,
calorife, quảt, v mäüt säú thiãút bë phủ khạc.
Váût liãûu sáúy âỉåüc gáưu ti hồûc bàng ti âäø vo tỉì âènh thạp v di chuøn xúng
phêa dỉåïi nhåì tênh tỉû chy ca nọ do trng lỉûc bn thán.
Tạc nhán sáúy cọ nhiãût âäü sáúy thêch håüp t
1
âỉåüc phán bäú vo cạc kãnh dáùn, lưn
lạch qua cạc låïp váût liãûu âãø thỉûc hiãûn quạ trçnh truưn nhiãût, nháûn áøm tỉì váût liãûu sáúy
räưi âi vo cạc kãnh thi ra ngoi. Nhỉ váûy, trong thiãút bë sáúy thạp, váût liãûu sáúy nháûn
nhiãût nhåì truưn nhiãût âäúi lỉu ca dng tạc nhán v nhåì dáùn nhiãût tỉì bãư màût kãnh
dáùn, kãnh thi qua låïp váût liãûu nàòm ngang trãn nhỉỵng bãư màût âọ.
Do u cáưu sỉí dủng váût liãûu sau sáúy, nhiãût âäü âäút nọng hảt cho phẹp tháúp ( khong
50 âãún 60
0
C ). Vç váûy trong thiãút bë sáúy thạp ta täø chỉïc sáúy phán vng ( 2 vng ) v
sau cng l mäüt vng lm mạt âãún nhiãût âäü gáưn bàòng nhiãût âäü mäi trỉåìng âãø âỉa vo
kho bo qun hay chãú biãún.
2.3. Chn chãú âäü sáúy:
2.3.1. Nhiãût độ tác nhân sấy trong thiết bị sấy tháp :
Nhiãût âäü tạc nhán sáúy trong thiãút bë sáúy thạp dng sáúy thọc khong 80 ÷ 140
0
C .
Ta chọn và phân bố nhiệt độ TNS vào các vùng như sau :
+ Âäúi våïi vng sáúy thỉï nháút: t
11

= 110
0
C
+ Âäúi våïi vng sáúy thỉï hai: t
21
= 140
0
C.
+ Đối với vùng làm mát : t
31
= 20℃
2.3.2. Chn âäü áøm váût liãûu sáúy tỉång ỉïng cho cạc vng:
Chn theo kinh nghiãûm:
 ! "#$% &'(9


+ Khi vaìo vuìng 1: ω
11
= 22 %
Ra khoíi vuìng 1: ω
12
= 18 %
ω
tb
= 20%
+ Khi vaìo vuìng 2: ω
21
= 18 %
Ra khoíi vuìng 2: ω
22

= 15 %
ω
tb
= 16,5%
+ Khi vaìo vuìng 3: ω
31
= 15 %
Ra khoíi vuìng 3: ω
32
= 14 %
ω
tb
= 14,5%
2.3.3. Nh=>F7+JFC"(4 :
Nếu xem thời gian sấy trung bình trong một vùng bằng một nửa thời
gian sấy tổng thì τ
1
= τ
2
= 0,5.2 = 1h. Theo (K (10.11 TL1 trang
210 ) 'FAL=>F7+JM'4&+(89N(A6(K()O(
 Vùng sấy thứ nhất :
t
h
= 2,218 - 4,343.lnτ + 23,5 / ( 0,37 + 0,63.ω
tb
)
t
h
= 2,218 - 4,343.ln1 +

$%/-
/%. /0%2/$+
= 49,597℃ ≈ 50℃
 Vùng sấy thứ 2 :
t
h
= 2,218 - 4,343.lnτ + 23,5 / ( 0,37 + 0,63.ω
tb
)
t
h
= 2,218 - 4,343.ln1 +
$%/-
/%. /0%2/!0-+
= 51,8℃ ≈ 52℃
2.3.4. Nhiãût âäü của TNS ra khỏi các vùng :
Theo điều kiện ( 11.1 TL1 trang 232 ) và nhiệt độ cho phép trên đây ta
chọn :
 N(5K
!$
P@℃
 N(5K'=
$$
P ℃
 N(;:##8
%$
P$-℃
2.3.5. Nhiãût âäü vaìo và ra khỏi các vùng của VLS :
Chúng ta chọn nhiệt độ vào và ra khỏi các vùng theo nguyên tắc :
nhiệt độ vào vùng sau bằng nhiệt ra vùng trước . Trong đó, nhiệt độ ra

của các vùng lấy theo nhiệt độ TNS bằng quan hệ :
θ
i2
= t
i2
– ( 5÷10 )℃
E+(QF"';
 N(KR
!!
P

P$℃SR
!$
P%-℃
 N(K'=R
$!
P
!$
P%-℃SR
$$
P-℃
 N(;:##8R
%!
P
$$
P-℃SR
%$
P$℃
 ! "#$% &'(10



Chổồng 3
Tờnh Toaùn Nhióỷt Thióỳt Bở Sỏỳy Thaùp
Muỷc õờch cuớa vióỷc tờnh toaùn cỏn bũng nhióỷt ỏứm cuớa thióỳt bở sỏỳy laỡ tỗm ra lổồỹng taùc
nhỏn sỏỳy ( l ) vaỡ nhióỷt lổồỹng cỏửn thióỳt ( q ) trong 1 giồỡ õóứ choỹn quaỷt vaỡ tờnh calorife tổỡ
õoù tờnh õuồỹc lổồỹng nổồùc cỏửn tióu thuỷ.
3.1. Lổồỹng chổùa ỏứm d
0
vaỡ entanpi I
0
:
Dổỷa vaỡo õióửu kióỷn khờ hỏỷu cuớa Vióỷt Nam, lỏỳy nhióỷt õọỹ khọng khờ ngoaỡi trồỡi t
0
= 20
0
C ,
0
= 85 % . Nhồỡ vaỡo caùc thọng sọỳ naỡy ta xaùc õởnh õổồỹc traỷng thaùi õióứm A ( 26
0
,
86%). Tra õọử thở I - d ta tỗm õổồỹc: d
0
= 12,5 g / kgKK
I
0
= 52 kJ / kgKK.
Vỗ õỏy laỡ quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt nón quaù trỗnh gia nhióỷt khọng khờ trong calorife
õổồỹc tióỳn haỡnh trong õióửu kióỷn d = const, nón d
1
= d

0
= 12,5 g / kgKK.
3.2. Tờnh toaùn taùc nhỏn sỏỳy:
Theo kinh nghióỷm, nhióỷt õọỹ õem vaỡo sỏỳy ồớ cọng nghóỷ naỡy thổồỡng tổỡ 80 ữ 140
0
C.
Do õoù ta choỹn nhióỷt õọỹ taùc nhỏn sỏỳy vaỡo vuỡng sỏỳy 1, vuỡng sỏỳy 2 laỡ 110
0
C vaỡ 140
0
C.
Nhióỷt õọỹ taùc nhỏn sỏỳy ra khoới vuỡng 1, ra khi vựng 2 laỡ 40
0
C vaỡ 55
0
C. Thỏỷt ra choỹn
t
2
caỡng thỏỳp caỡng tọỳt vỗ t
2
caỡng nhoớ thỗ tọứn thỏỳt do taùc nhỏn sỏỳy mang õi caỡng nhoớ,
nhổng khọng õổồỹc quaù thỏỳp vỗ gỏy ra hióỷn tổồỹng õoỹng sổồng laỡm n moỡn thióỳt bở.
Entanpi cuớa taùc nhỏn sỏỳy sau calorife: ( õióứm B )
Ta coù cọng thổùc:
I
1
= 1,004 t
1
+ d
1

( 2500 + 1,842 t
1
)
Vồùi t
11
= 110
0
C:
I
11
= 1,004 * 110 + 12,5 /1000 ( 2500 + 1,842 * 110 )

= 144,422 ( kJ/kg )
d
11
= ( I
11
-1,004* t
11
) / ( 2500 + 1,842.t
11
)
= ( 144,422- 1,004.110 ) / (2500 +1,842* 110)
= 0,0126 kg ỏứm/kgKK
Vồùi t
21
= 140
0
C:
I

21
= 1,004 * 140+ 12,5 /1000 ( 2500 + 1,842 * 140 )
= 175,03 ( kJ/kg )
d
21
= ( I
21
-1,004* t
21
) / ( 2500 + 1,842.t
21
)
= ( 175,03 -1,004.140 ) / (2500 +1,842* 140 )
= 0,0125 kg ỏứm/kgKK
Phỏn aùp suỏỳt baợo hoaỡ cuớa hồi nổồùc:
P
b
= exp ( 12 -
!
-/$%-
@$0/@$
t+
)
Vồùi t
11
= 110
0
C:
P
b

= exp ( 12 -
!
!
-/$%-
@$0/@$
t+
) = exp ( 12 -
@$0/@$
$%-/- !!+
)
= 1,4135 bar
Vồùi t
21
= 140
0
C:
P
b
= exp ( 12 -
$!
@$0/@$
$%-/- t+
) = exp ( 12 -
@$0/@$
$%-/- !@+
)
= 3,5865 bar
ọỹ ỏứm tổồng õọỳi
1
:

! "#$% &'(11



1
=
( )


0$!/
!
G1T
d
b
p +
Vồùi t
11
= 110
0
C:
11
=
( )
!1/!$-
!/@!%- /0$! /!$-+
= 1,39 %
t
21
= 140
0

C:
21
=
( )
!1/!$-
%/-0- /0$! /!$-+
= 0,55 %
Traỷng thaùi taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt õổồỹc xaùc õởnh bồới cỷp thọng sọỳ
( I
2
=I
1
, t=t
2
) õióứm C
0
(I
1
, t
2
).
Vồùi C
01
(I
12
, t
12
) = C
01
(144,422; 40 ) .

Ta cú : I
12
= 1,004.t
12
+ d.(2500 + 1,842.t
12
)
Do ú : d
12
= ( I
12
- 1,004t
12
) / (2500 + 1,842.t
12
)
d
12
=
!@@/@$$ !/@2@
$- !/@$2@

+
= 0,0405 kg ỏứm/kgKK
Vi t
12
= 40 , tra bng nc v hi bóo hũa ( theo nhit ) ta xỏc nh
c p
bh
= 0,07375 bar.

m tng i ca tỏc nhõn sy ti im C
01
:

12
= B.d
12
/ p
bh
.( 0,621 + d
12
)

12
=
!2/@-
/.% 2U/0$! /@-V+
= 0,83 = 83%
Vy im C
01
cú trng thỏi :


I
12
= 144,422 kJ/kg
t
12
= 40
d

12
= 0,0405 kg ỏứm/kgKK

12
= 83%



Vi C
02
( I
22
; t
22
) = C
02
( 175,03 ; 55 )
Ta cú : I
22
= 1,004.t
22
+ d.(2500 + 1,842.t
22
)
Do ú : d
22
= ( I
22
- 1,004t
22

) / (2500 + 1,842.t
22
)
d
22
=
! /% !/@2
$- !/@$2

+
= 0,04605 kg ỏứm/kgKK
Vi t
22
= 55 , tra bng nc v hi bóo hũa ( theo nhit ) ta xỏc nh
c p
bh
= 0,15740 bar.
m tng i ca tỏc nhõn sy ti im C
01
:

22
= B.d
22
/ p
bh
.( 0,621 + d
22
)


22
=
!2/@0-
/! @2U/0$! /@0-V+
= 0,44 = 44%
Vy im C
02
cú trng thỏi :


I
22
= 175,03 kJ/kg
t
22
= 55
d
22
= 0,04605 kg ỏứm/kgKK

22
= 44%
3.3. Lổồỹng ỏứm cỏửn bọỳc hồi trong 1 giồỡ cho tổỡng vuỡng:
Lng m cn bc hi trong mt gi . Theo (7.5 TL1 ) ta tớnh lng
m cn bc hi trong mt gi cho vựng th i bng :
! "#$% &'(12


W
i

= G
i1.

$ $
$
!
i i
i
ω ω
ω



3.3.1. Trong vuìng sáúy 1:
Ta coï: W
1
= G
11

!! !$
!$
!
ω ω
ω


= 1500.
/$$/!
! /!−


= 73,17kg/h
Váûy G
12
= G
11
- W
1
= 1500 - 73,17 = 1426,83 kg/h.
3.3.2. Trong vuìng sáúy 2:
Ta coï: G
21
= G
12
Ta coï: W
2
= G
21

$! $$
$!
!
ω ω
ω


= 1426,83.
/!/!-
! /!-−

= 50,36 kg/h

Váûy G
22
= G
21
- W
2
= 1426,83 -50,36 = 1376,47 kg/h.
3.3.3. Buäöng laìm maït:
Ta coï : G
31
= G
22
Ta coï: W
3
= G
31

%! %$
%$
!
ω ω
ω


= 1376,47 .
/!-/!@
! /!@−

= 16 kg/h
Váûy G

32
= G
31
- W
3
= 1376,47 - 16 = 1360,47 kg/h
3.4: Qa trnh sy l thuyt
WFX&A(Y8&Z5;<[\P+5]=)=[U\
!!
/G
!!
V/U\
$!
/G
$!
V9'
!$
/
$$
('G^G:(_8F`FAL8F=a#)=aG=^&4(8= 3
!!
9:3
$!
&']b=
89N(52W3
!!
9:3
$!
('_8F`FAL&F`\G;AL(K'c#5'
Y8&Z59N(#7G

!$
9:G
$$
/F7c#A6(FC=d
!$
9:d
$$
2A6(=/8
(5C:e("aZ#)O(A6(8(=*=?23f(4;AL(K'c#
G
=$
_8F`E+(K
d
i20
= I
i1
- C
pk
t
i2
/ i
i2
&+(F" :
i
12
= 2500 + 1,842.t
12
= 2500 + 1,842.40 = 2573,68 kJ /kg
i
22

= 2500 + 1,842.t
22
= 2500 + 1,842.55 = 2601,31 kJ /kg
Thay giá trị I
i1
, t
i2
, i
i2
( i =1,2 ) đã biết ta được ;
d
120
=
!@@/@$$ !/@2@
$0!/%!

= 0,0405 kg ẩm /kgkk
d
220
=
! /% !/@2
$.$/I@

= 0,04605 kg ẩm /kgkk
Để tính độ ẩm tương đối φ
1i0
chúng ta tính áp suất bão hòa tương ứng ở nhiệt
độ t
1i
:

P
b1
= exp ( 12 -
!$
@$0/@$
$%-/- t+
) = exp ( 12 -
@$0/@$
$%-/- @+
) = 0,0732 bar
P
b2
= exp ( 12 -
$$
@$0/@$
$%-/- t+
) = exp ( 12 -
@$0/@$
$%-/- +
) = 0,1556 bar
Khi đó , độ ẩm tương đối φ
i20
được tính theo công thức :
ϕ
120
=
( )
!$
!$
T2G

/0$!
!
p d
b
+
=
!2/@-
/.%$U/0$! /@-V+
≈ 0,84 = 84%
ϕ
220
=
( )
$$
$$
T2G
/0$!
!
p d
b
+
=
!2/@0-
/! 0U/0$! /@0-V+
= 0,44 = 44%
Lượng TNS lý thuyết cần thiết để bốc hơi một kg ẩm của từng
vùng tương ứng bằng :
 ! "#$% &'(13




!
!$ !!
! !
%-/@
g
/@- /!$0
kgkk
l
kg m
d d
= = =

L
01
= l
01
. W
1
= 35,84.73,17 = 2622,41 kg/h

$
$$ $!
! !
$I/0
g
/@0- /!$-
kgkk
l
kg m

d d
= = =

L
02
= l
01
.W
2
= 29,806.50,36 = 1501,03 kg/h
AL(=>';+&=DE&h(FaFC"(#7](](]?]W&4(8=i
F[&4(8=T;:

!
P
!
2U\
!!
\

VP$0$$/@!2U!@@/@$$j-$V2
%0
!
P0./%]k

$
P
$
2U\
$$

\

VP!-!/%U! /%j-$V2
%0
!
P-!/%]k
3.5. Xaùc õởnh caùc tọứn thỏỳt nhióỷt:
3.5.1. Xaùc õởnh caùc tọứn thỏỳt do vỏỷt lióỷu sỏỳy mang õi:

( )
$ !
, l
i
v i i vi
i
q C
W

=
Vồùi: C
vi
= C
k
+ (C
a
- C
k
)
i2
C

v1
= 1,55 + ( 4,19 -1,55 ). 0,18 = 2,02 kJ/kg.
C
v2
= 1,55 + ( 4,19 -1,55 ). 0,15 = 1,945 kJ/kg.
Vỏỷy:
( ) ( )
!$
! !$ !! !
!
, !@$0/!%
%- $ 2$/$
.%/!.
v v
q C
W

= =
= 590,57 kJ/kgA.

( ) ( )
$$
$ $$ $! $
$
, !%.0/@.
- %- 2!/I@-
-/%0
v v
q C
W


= =
= 797,43 kJ/kgA.
3.5.2.Tờnh tọứn thỏỳt nhióỷt ra mọi trổồỡng xung quanh: q
5

-
]2m2
q
W

=
Dióỷn tờch bóử mỷt bao quanh thaùp: F
F = 2. ( B + L ).H = 2 (1+1,2 ). 5,3 =23,32 m
2


Khi tờnh tọứn thỏỳt ra mọi trổồỡng ta coù thóứ
phỏn chia sồ bọỹ dióỷn tờch bóử mỷt vuỡng sỏỳy thổù
nhỏỳt, thổù hai, buọửng laỡm maùt theo tố lóỷ 1,5/1/1.
õỏy, dióỷn tờch tổồng ổùng cuớa tổỡng vuỡng:

!
!/-
2$%/%$ !
%/-
F = =
m
2
F

2 =
F
3
= 6,66 m
2
.
Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt k :

!
$!
!!







++=



i
i
k
Tổồỡng thióỳt bở sỏỳy gọửm coù :
+ Bón trong cuỡng laỡ lồùp theùp Cacbon daỡy = 0,005 m, =
45,5 w/mK.
+ Tióỳp õóỳn laỡ lồùp caùch nhióỷt aming sồỹi
+ Ngoaỡi cuỡng laỡ lồùp tọn moớng = 0,001m

! "#$% &'(14
q
1
q
2
t
w1
t
w2
t
f1
t
f2
=t
0

1

2




3.5.2.1. Vùng sấy 1 :
 =>F7&()Z8g5&+(9N(5!

D!
P
)!
PU

!!
n
!$
VP/-2U!!n@VP ℃
 =>F7#=&AB(
D$
P

P$℃2
=9C8g5o-#p5Zq
!
FAL?E+(Kr(=>#/
9P/%#p52
q
!
P0/!-n@/!.29
q
!
P0/!-n@/!.2/%P./@#p5
&'+Fs==>FC=;A?'(+:=(=t'#X859:](]?_(Y';:
b'=>FC=;Ar=*&C=2u+F">5C&'+Fs==>FC=;Aq
$
5vFAL?
q
$
P!/.!-2U
w$
j
D$
V

/%%%
&+(F"

w!
 =>F7)x#X&+(M'85UA')=[V

w$
 =>F7)x#X(+:=M'85UA')=[V
A9/#F7Gy(=>*=b'#z8Ff(K5'
Y
!
Pq
!2
U
D!
j
w!
VP./@2U j
w!
VU!V
Y
$
PU
λ
p{V2U
w!
j
w$
VPU@-/-p/-V2U
w!

j
w$
VU$V
Y
%
Pq
$
U
D$
j
w$
VP!/.!-2U
w$
j
D$
V
!n/%%%
U%V
Y
!
PY
$
PY
%
U@V
=#F7Gy(=>b'#z8Ff(K&Ze(b'#zA6(&Z
5'
YP]U
D!
j

D$
VU-V
a(=*=FAL8A6(&ZU!V/U$V/U%V/U@V'GN(A6(8;X,=*5|'
+
w!
#7(=8&`:+F"/WU!V'Z#FA6Y
!
5'F"'(=8&`9W'Z#FAL9:+
U$V'Z#FAL
w$
9:=[}'
w$
9W'Z#FAL9:+U%V'FAL(=8&`Y
%
2'F"
'5+58][Y*M'Y
!
9:Y
%
2 [~5CY
!
pY
%
"5'=5C]+*(/•!;:
FAL9=F=x]=>
w!
€
w$
T*(?+8Z##F7Gy(=>+W((=8&`A6(K(M'
w!



w!
U℃V Y
!
Ukp#
$
V 
w$
U℃V Y
%
Ukp#
$
V
0 !!! -I/II $%@
0! !%/0 0/II $@$/
0$ I0/$ 0!/II $@I/I
0% / 0$/II $ /I-
0@ !/@ 0%/II $0-/I
E+)*('"a=>F7$98M'85•9N(!

w!
P0$℃/
w$
P0!/II℃/YP$@I/Ikp#
$
q
$
P!/.!-2U0!/IIj$V
/%%%

P-/I-%#p5
]P@/-@kp#
$

 =>;AL(b'&'#=&AB(_(Y'
!


!
PY2m
_Y!
P$@I/I2!P$@II/k

s=>&'#=&AB(
 ! "#$% &'(15



#!
P
!
P$@II/k
Y
#!
P
#!
pk
!
P$@II/p.%/!.P%@/!0]p](c#
3.5.2.2. Vựng sy 2 :

=>F7&()Z8g5&+(9N(5$

D!
P
)$
PU
$!
n
$$
VP/-2U!@n VPI./-
=>F7#=&AB(
D$
P

P$2
=9C8g5o-#p5Zq
!
FAL?E+(Kr(=>#/
9P%#p52
q
!
P0/!-n@/!.29
q
!
P0/!-n@/!.2/%P./@#p5
&'+Fs==>FC=;A?'(+:=(=t'#X859:](]?_(Y';:
b'=>FC=;Ar=*&C=2u+F">5C&'+Fs==>FC=;Aq
$
5vFAL?
q

$
P!/.!-2U
w$
j
D$
V
/%%%
&+(F"

w!
=>F7)x#X&+(M'85UA')=[V

w$
=>F7)x#X(+:=M'85UA')=[V
A9/#F7Gy(=>*=b'#z8Ff(K5'
Y
!
Pq
!2
U
D!
j
w!
VP./@2UI./-j
w!
VU!
l
V
Y
$

PU

p{V2U
w!
j
w$
VPU@-/-p/-V2U
w!
j
w$
VU$
l
V
Y
%
Pq
$
U
D$
j
w$
VP!/.!-2U
w$
j
D$
V
!n/%%%
U%
l
V

Y
!
PY
$
PY
%
U@
l
V
=#F7Gy(=>b'#z8Ff(K&Ze(b'#zA6(&Z
5'
YP]U
D!
j
D$
VU-
l
V
a(=*=FAL8A6(&ZU!
l
V/U$
l
V/U%
l
V/U@
l
V'GN(A6(8;X,~'5|
'+
w!
#7(=8&`:+F"/WU!

l
V'Z#FA6Y
!
5'F"'(=8&`9W'Z#FAL9:+
U$
l
V'Z#FAL
w$
9:=[}'
w$
9W'Z#FAL9:+U%
l
V'FAL(=8&`Y
%
2'F"
'5+58][Y*M'Y
!
9'Y
%
2 [~5CY
!
pY
%
"5'=5C]+*(
/!;:FAL9=F=x]=>
w!

w$
T*(?+8Z##F7Gy(=>+W((=8&`A6(K(M'
w!



w!
UV Y
!
Ukp#
$
V
w$
UV Y
%
Ukp#
$
V
- I$/- @/II @@./@I
@ II/I %/II @%/%@
% !./% $/II @$I/$%
$ !!@/. !/II @$/!.
! !$$/! /II @!!/!0

E+)*('"a=>F7$98M'859N($

w!
P%/
w$
P$/II/YP@$I/$%kp#
$
=>;AL(b'&'#=&AB(_(Y'
$



$
PY2m
_Y$
P@$I/$%20/0P$%$/I!k
s(s=>&'#=&AB(

#$
P
$
P$%$/I!k
Y
#$
P
#$
pk
$
P$%$/I!p-/%0P-0/$-]p](c#
3.6. Xỏy dổỷng quaù trỗnh sỏỳy thổỷc vaỡ xaùc õởnh lổồỹng khọng khờ khọ cỏửn
thióỳt:

! "#$% &'(16
G
vt

C
vt
t
m1
G

1

C
mt
t
m1
Q
bs
Q


Tổỡ phổồng trỗnh cỏn bũng nhióỷt thióỳt bở sỏỳy:
Q + Q
bs
+ WC
n
t
m1
+ G
2
C
m
t
m2
+ G
vt
C
vt
t
m1

+ LI
0
= G
2
C
m
t
m2
+ G
vt
C
vt
t
m1
+ Q
5
+ LI
2
(1)

Q + Q
bs
= L( I
2
- I
0
) - WC
n
t
m1

+ G
2
C
m
(t
m2
-t
m1
) + G
vt
C
vt
(t
m2
- t
m1
) + Q
5

Q + Q
bs
= Q
2
- WC
n
t
m1
+Q
m
+Q

vt
+ Q
5
(2)
Vồùi:
+ Q
2
= L( I
2
- I
0
) - Tọứn thỏỳt nhióỷt theo taùc nhỏn sỏỳy.
+ Q
m
= G
2
C
m
(t
m2
-t
m1
) - Tọứn thỏỳt nhióỷt theo vỏỷt lióỷu sỏỳy.
+ Q
vt
= G
vt
C
vt
(t

m2
- t
m1
) - Tọứn thỏỳt nhióỷt do thióỳt bở vỏỷn chuyóứn.
+ WC
n
t
m1
: Nhióỷt hổợu ờch mang vaỡo theo ỏứm.
Chia 2 vóỳ phổồng trỗnh (*) cho W ta coù:
q +q
bs
= q
2
- C
n
t
m1
+ q
n
+ q
vt
+ q
5
(3)
Theo quaù trỗnh sỏỳy lyù thuyóỳt:
q = l (I
1
-I
0

)
Thay vaỡo phổồng trỗnh (3):
q
bs
+ l (I
1
-I
0
) = l (I
2
-I
0
) - C
n
t
m1
+ q
n
+ q
vt
+ q
5

l (I
2
-I
1
) = q
bs
+ C

n
t
m1
- q
n
- q
vt
- q
5

ỷt = q
bs
+ C
n
t
m1
- q
n
- q
vt
- q
5
: tọứn thỏỳt nhióỷt phuỷ õóứ laỡm bay hồi 1 kg ỏứm.
l (I
2
-I
1
) =
l
II


+=
!$
: entanpi cuọỳi quaù trỗnh sỏỳy thổỷc.
Xỏy dổỷng quaù trỗnh sỏỳy thổỷc trón õọử thở I-d :


Tổỡ mọỹt õióứm C
0
I = I
1
= const, veợ õổồỡng thúng song song truỷc I. Trón õổồỡng
thúng naỡy ta õỷt doaỷn C
0
E
0
thoaớ maợn õúng thổùc:

)(
!
$

dd
EC

=
Nọỳi B ( õióứm bióứu dióựn traỷng thaùi taùc nhỏn sỏỳy trổồùc khi sỏỳy ) vaỡ E
0
cừt t=t
2

= const
taỷi õióứm C, C chờnh laỡ õióứm bióứu dióựn traỷng thaùi taùc nhỏn sỏỳy sau quaù trỗnh sỏỳy thổỷc.
+ > 0 thỗ E
0
nũm trón C
0
+ < 0 thỗ E
0
nũm dổồùi C
0
ọỳi vồùi taùc nhỏn sỏỳy trong thióỳt bở sỏỳy thaùp naỡy ta coù:

I
= C
n

1i
- (q
vi
- q
5i
)
+ vuỡng sỏỳy 1:

1
= C
n

11
- ( q

v1
- q
51
)
! "#$% &'(17
G
2

C
m
t
m2
G
vt

C
vt
t
m2
Q
5
V
L,I
0
,d
0
L,I
2
,d
2






A
=100%
d
0
d
20
E
C
C
0
B
d
I



1
= 4,19 * 20 - ( 597,57 + 34,16 ) = -547,93 kJ/kg
+ ÅÍ vuìng sáúy 2:

2
= C
n
θ
12

- ( q
v2
- q
52
)

2
= 4,19 * 35 - ( 797,43 + 56,25 ) = -707,03 kJ/kg

3.6.1. Vùng sấy 1 :
∗ Lượng chứa ẩm của tác nhân sấy ra khỏi vùng sấy thực .
Nhiệt dung riêng dẫn xuất C
dx
:
C
dx1
= 1,0048 + 1,842 . d
11
= 1,0048 + 1,842 . 0,0126 = 1,028 kJ / kg.độ
d
12
= d
11
+ C
dx1
( t
11
– t
12
) / ( i

12
– ∆
1
)
Với i
12
= 2500 + 1,842.t
12
= 2500 + 1,842.40 = 2573,68 kJ / kg
d
12
=
!/$2U!! @V
/!$0
$ %/0 -@./I%

+
+
= 0,036 kgam /kgkk
Độ ẩm tương đối của tác nhân sấy ra khỏi vùng sấy :
φ
12
= P.d
12
/ P
bh12
( 0,621 + d
12
)
φ

12
=
!2/%0
/.%$2U/0$! /%0V+
= 74 %
Lượng tác nhân sấy thực tế :
l
1
= 1 / ( d
12
– d
11
) =
!
/%0 /!$0−
= 42,73 kgkk/kgam
L
1
= l
1
. W
1
= 42,73 . 73,17 = 3126,55 kgkk/h
Thể tích tác nhân sấy trung bình của vùng sấy 1 :
Với t
11
= 110℃ và φ
11
= 1,39%
V

11
= 287.(273 + t
11
) / ( P- φ
11
. P
bh11
).10
5

=
$.2U$.% !!V
U! /!%I2!/@%$0V2! ƒ -
+

= 1,12 m
3
/ kg
Với t
12
= 40℃ và φ
12
= 74%
V
12
= 287.(273 + t
12
) / ( P- φ
12
. P

bh12
).10
5

=
-
$.2U$.% @V
U! /.@2/.% V2!
+

= 0,95 m
3
/ kg
Do đó, thể tích tác nhân sấy trung bình của vùng sấy :
V
1
= L
1
. 0,5.( v
11
+ v
12
) = 3126,55.0,5.( 1,12 + 0,95 ) = 3235,98 m
3
/h
3.6.2. Vùng sấy 2 :
∗ Lượng chứa ẩm của tác nhân sấy ra khỏi vùng sấy thực .
Nhiệt dung riêng dẫn xuất C
dx
:

C
dx2
= 1,0048 + 1,842 . d
21
= 1,0048 + 1,842 . 0,0125 = 1,0278 kJ / kg.độ
d
22
= d
21
+ C
dx2
( t
21
– t
22
) / ( i
22
– ∆
2
)
Với i
22
= 2500 + 1,842.t
22
= 2500 + 1,842.55 = 2601,31 kJ / kg
d
22
=
!/$.2U!@ V
/!$-

$0!/%! ../%

+
+
= 0,039 kgam /kgkk
Độ ẩm tương đối của tác nhân sấy ra khỏi vùng sấy :
φ
22
= P.d
22
/ P
bh22
( 0,621 + d
22
)
φ
12
=
!2/%I
/! @2U/0$! /%IV+
= 37%
 ! "#$% &'(18


Lng tỏc nhõn sy thc t :
l
2
= 1 / ( d
22
d

21
) =
!
/%I /!$-
= 37,74 kgkk/kgam
L
2
= l
2
. W
2
= 37,74 . 50,36 = 1900,38 kgkk/h
Th tớch tỏc nhõn sy trung bỡnh ca vựng sy 1 :
Vi t
21
= 140 v
21
= 0,55%
V
21
= 287.(273 + t
21
) / ( P-
21
. P
bh21
).10
5

=

-
$.2U$.% !@V
U! / 2%/0!@V2!
+

= 1,171 m
3
/ kg
Vi t
22
= 55 v
22
= 37%
V
22
= 287.(273 + t
22
) / ( P-
12
. P
bh22
).10
5

=
-
$.2U$.% V
U! /%.2/! @V2!
+


= 0,99 m
3
/ kg
Do ú, th tớch tỏc nhõn sy trung bỡnh ca vựng sy :
V
2
= L
2
. 0,5.( v
21
+ v
22
) = 1900,38.0,5.( 1,171 + 0,99 ) = 2053,36 m
3
/h
3.7. Nhióỷt lổồỹng cỏửn tióu hao:

Nhióỷt lổồỹng cỏửn tióu hao cho 1 kg ỏứm bọỳc hồi:
q = l ( I
1
- I
0
)
- Vựng sy 1:
q
1
= l
1
( I
11

- I
0
) = 42,73 ( 144,422 - 52 ) = 3949,19 kJ/kgA
Q
1
= q
1
. W
1
= 3949,19 . 73,17 = 288962,38 kJ/h
- Vựng sy 2:
q
2
= l
2
( I
21
- I
0
) = 37,74 ( 175,03 - 52 ) = 4643,15 kJ/kgA
Q
2
= q
2
.W
2
= 4643,15 .50,36 = 233829,14 kJ/h
3.8. Tờnh toaùn nhióỷt cho vuỡng laỡm maùt :
Nhióỷt lổồỹng do vỏỷt lióỷu sỏỳy mang vaỡo:


%
%
%
v
Q
q
W
=
Vồùi: C
v3
= C
n

tb3
+ ( 1-
tb3
)C
k

C
v3
= 4,19 *
/!1
$
!@/!-/
!
$
!@/!-/







+
+
+
= 1,93
Q
3
= G
32
.C
V3
(
31

32
)
Q
3
= 1360,47.1,93.( 50-20) = 78771,213 kJ/h
Vi :

31
= 50
0
C

32

= 20
0

%
. !/$!%
@I$%/$
!0
v
kJ
q
kgA
= =
Nóỳu boớ qua tọứn thỏỳt nhióỷt ra mọi trổồỡng xung quanh kt cu bao che ca bung
lm mỏt thỗ :

3
= q
v3
= 4923,2 kJ/kgA
-Lng cha m d
32
bng :
! "#$% &'(19


!
/!%@ /!$-−
Ta coï:
( ) ( )
 %$ 

%$ 
%$ %
1
dx
C d t t
d d
i

= +
− ∆
Våïi: i
32
= 2500 + 1,842*25 = 2546,05 kJ/kg
C
dx
(d
0
) = 1,0269 kJ/kgK
( )
%$
!/$0I $- $
/!$-
$-@0/- @I$%/ $
d

⇒ = + =

0.01034 kg am /kg kk
7c#A6(FC=d
$%

)O(
d
%$
PT2G
%$
p„
)%$
2U/0$!nG
%$
V
d
$%
P
!2/!%@
/%!-2U/0$! /!%@V+
P-$…
AL(](]?h=[+Y8&Z;:##8
;
%
P!pG
%$
jG

;
%
P
!
/!$- /!%@−
P@0%](]]p](c#


%
P;
%
2k
%
P@0%2!0P.@](]]p
a?&()ZM'](]?&A9:5')(;:##8
WU

/d

V9:U
%$
/d
%$
VZ#&+(};}-U!j&'(%@IV'FAL
9

P/0@#
%
p](]]9:9
%$
P/.0#
%
p](]]2=F"/a?&()Z
%

)O(
V
3

= 0,5.L
3
.( v
0
+ v
32
) =0,5.7408.( 0,864 + 0,876) = 6444,96
m
3
/h

Chương 4
TÍNH CHỌN CALORIFER VÀTHIẾT BỊ PHỤ
4.1 Tính chọn Calorifer
3';+&=DE&;:=[)`GN(Fa(='=>+](]?2AB(5|G}('=;+4=
';+&=DE&F";:';+&=DE&]?6=9:';+&=DE&]?]"=2&+(&AB(L:'5|G}(
';+&=DE&]?6=Fa(='=>+](]?2
3';+&=DE&]?6=;:;+4==[)`&'+Fs==>"98(†2&+(C(;:6=)z+
y'(A(}9:(+:=C(;:](]?aF7(2u+>5C&'+Fs==>]=
(A(M'6=A
n
α
&;5+9=>5C&'+Fs==>FC=;A(=t'#X(+:=M'
C(9=](]?
k
α
Fa†(AB(]*†(&'+Fs==>'=[:;:#8
9x?'](]?2 A9Fg;:;+4=';+&=DE&98(†"82
 ! "#$% &'(20



3(5=>M'';+&=DE&
0./%
./
/I-
cal
s
Q
Q
η
= = =
U]kV
=‡
5
P/I-;:=>5=>M'';+&=DE&
='+6=M'';+&=DE&
ˆ
cal
h
Q
D
i i
=

/]‚p](
&+(F"=

/E'=M'6=A9:+';+&=DE&/=

P=‰]‚p](

=l/E'=M'A(A(/]‚p](
=85M'6=A„P-)'&=‰P$.@I]‚p](
=lP0@]‚p](

./
/%@
$.@I 0@
D = =

U](p5VP!$$/@U](pV
ŠFg'GN($';+&=DE&='+6=&!';+&=DE&;:uP0!/$](p
‹8F`)x#X&'+Fs==>M'';+&=DE&
2
2
cal s
tb
Q
F
k t
η
=

7=>F7&()Z
! $
!
2
;
tb t
t t
t

t
t
ε

∆ − ∆
∆ =


Œ
!
P

j

P!-$j$P!%$
Œ
$
P

j
!
P!-$j!@P!$
>5C=>F?•P!

!%$ !$
2! -/@
!%$
;
!$
tb

t

∆ = =
UV
>5C&x=>]FAL_8F`E+)*(@•h};}
ŠFg'(=*=[;ACM'](]?Y'';+&=DE&;:Ž•P@](p#
$
5
]P$/kp#
$

Tx#X&x=>
%
./2/I-2!
0@/0$
$/2-/@
F = =
U#
$
V
'5|G}($';+&=DE&/!=[")x#X&x=>;:mP0@/0$p$P%$/%$#
$
&')*(h};}'FAL';+&=DE&•0]=a\\"G=>?)x#X
&'+Fs==>;:%$/@#
$
9:G=>?=[G=>]?F=Y';:DP/$I-#
$
2
=a#&';4=;AC](]?Y'';+&=DE&
Ž•PpDP3126,55pU%02$2/$I-VP!2@.U](p#

$
5V
AC](]?bZ5v(g&'&•;r](]?b
'$';+&=DE&•0]=a\\
&•;r?'](]?M'';+&=DE&;:Œ
';
P%/##
$

38]?AM'';+&=DE&;:iP!##
TP00$##
3P$@##
 ! "#$% &'(21


4.2 Tính chọn quạt gió
aY4('*=?&•;rM'8g5F=&+(8]GH/]
*=9:Y';4&+(8238?+8:/FX)=>;:?&•;rY';4&
K42ŠFg('Y4E+]=(=>#2E+’!“Z8Y4GN(
&+(8>C(58Fx;:8;+4=Y4&(82u+F"/†K9:+†(5
'8Y4&(8 02=9N(5!''=Y4 0"†(5P
!#
%
p2N(5$'#7Y4 0"†(5P!-#
%
p2=9N(
;:##8'#7Y4 0"†(5P!#
%
p2
MỤC LỤC

Lời nói đầu
Chương 1 : Vật liệu sấy
1.1. Giới thiệu sơ lược về vật liệu cần sấy
1.2. Sử dụng thóc sau khi sấy
1.3. Giới thiệu quy trình công nghệ
1.4. Công nghệ sấy thóc
 ! "#$% &'(22


1.5. Tác nhân sấy
Chương 2 : Tính toán thiết bị sấy
2.1. Phương pháp sấy
2.2. Sơ bộ về thiết bị sấy tháp
2.3. Chọn chế độ sấy
Chương 3 : Tính toán nhiệt thiết bị sấy tháp
3.1. Lượng chứa ẩm d và entanpi i
3.2. Tính toán tác nhân sấy
3.3. Lượng ẩm cần bốc hơi trong 1h cho từng vùng
3.4. Qúa trình sấy lý thuyết
3.5. Xác định các tổn thất nhiệt
3.6. Xây dựng quá trình sấy lý thuyết và xác định lượng không khí khô
cần thiết
3.7. Nhiệt lượng cần tiêu hao
3.8. Tính toán nhiệt cho vùng làm mát
Chương 4 : Tính chọn thiết bị phụ trợ
4.1. Tính chọn Calorife
4.2. Chọn quạt gió
Tài Liệu Tham Khảo
1. Tính toán và thiết kế hệ thống sấy – PGS.TSKH. Trần Văn Phú
2. Thiết kế hệ thống thiết bị sấy – PGSTS. Hoàng Văn Chước

3. Giao trình Kĩ thuật sấy – ĐHBKĐN
4. Cơ sở kĩ thuật nhiệt

 ! "#$% &'(23

×