Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH YẾU LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.54 KB, 3 trang )

Trường tiểu học Lê Văn Tám
Tên học sinh:
Lp:

 !"##$"#%
1. Tập chép đoạn văn: ( 8 điểm)
Người bạn tốt
Giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì, Hà hỏi Cúc:
- Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng vi.
- Cúc nói: Nhưng mình sắp cần đến nó.
Nụ thấy vậy liền cho Hà mượn bút.
Bài viết:










2. Bài tập chính tả: ( 2 Điểm)
a/ Điền vần ot hay ôt
Cây tre trăm đ……
Thỏ ăn cà r…….
b/Điền vần ươn hay ương.
Dâu xum xuê n…….bãi.
Buồng chuối chín ngoài v……
&'()*+,  !/)+0
/) !1,)


23

 !"##$"#%

45,6)&7,8,9+:9+;.<85=!>!?"@%
14 + 2 + 1 = …………… 31 + 2 + 1 = ………
25 – 2 – 2 = …………… 50 – 10 – 10 = ………
45,"6)"@%
43 15 58 70
+ + - -
24 31 8 10

45,AB++6)&7,+6)"@%
25 + 32 48 - 15 7 + 21 69 - 5




45,C,9+D?.EFGFH+6!I3"@,-%
8 10 19 - 5 20 – 10
20 40 10 + 20 25 + 4
45,J"@%
Lp 1A có 12 bạn học sinh nam và 17 bạn học sinh nY, Hỏi lp 1A có
tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
Bài giải:




KLMNO

45,"@,-%
Viết đúng kết quả vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
( Bao gốm cả đặt tính đúng và tính đúng kết quả)
Bài 3: ( 2 điểm)
Đặt tính đúng và làm tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

Bài 4( 2 điểm)
Viết đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 5 ( 2 điểm)
Lời giải và làm tính đúng được 1,5 điểm
( Nếu chỉ có lời giải đúng hoặc chỉ làm tính đúng cho 0,5 điểm)
Ghi đáp số đúng: 0,5 điểm
( nếu sai hoặc chỉ thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm/1 chỗ)
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
KLMN
1/ Viết bài( 7 điểm):
- Điểm 7: không mắc hoặc mắc 1 lỗi
- Điểm 6: Mắc 2 lỗi
- Điểm 5: Mắc 3 – 4 lỗi
- Điểm 4: Mắc 5 – 6 lỗi
- Điểm 3: Mắc 7 – 8 lỗi
- Điểm 2: Mắc 9 -10 lỗi
- Điểm 1: Mắc 11- 12 lỗi.
2/Trình bày: ( 1 điểm)
- Học sinh viết sạch, đẹp, đều và rõ nét.
3/Phần bài tập( 2 điểm)
- Học sinh điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.


×