Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng chương 10 khớp nối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 7 trang )

1
Chng X : Khp ni
x
Giảng viên : Ts. Vũ Lê Huy
i1. Công dụng và phân loại
x
- Công dụng :
+ Nối các trục / các chi tiết quay với nhau.
+ Tách nối (đóng/mở) cơ cấu.
+ Giảm dao động, đề phòng cộng hởng.
+ Điều chỉnh vận tốc.
- Cách chọn thông số cơ bản :
+ Mô men xoắn tính toán : T
t
= k . T
k : hệ số tải trọng phụ thuộc vào loại máy.
T : mômen xoắn cần truyền (Nmm).
+ Dựa vào T
t
=> tra bảng để có kích thớc.
+ Kiểm nghiệm độ bền ở khâu yếu nhất của khớp.
2
x
- Phân loại :
1. Nối trục : nối cố định các trục. Chỉ khi dừng máy, tháo nối
trục thì các trục mới rời nhau.
+ Nối trục chặt : nối trục ống, nối trục đĩa,
+ Nối trục bù : nối trục răng, nối trục xích,
+ Nối trục đàn hồi : nối trục răng lò xo, nối trục chốt đàn
hồi, nối trục vỏ đàn hồi,
2. Ly hợp : nối/tách các trục bất kỳ lúc nào.


+ Ly hợp ăn khớp : ly hợp vấu, ly hợp răng,
+ Ly hợp ma sát : ly hợp ma sát đĩa, ly hợp côn ma sát,
3. Ly hợp tự động : nối/tách các trục tự động.
+ Ly hợp an toàn : ly hợp chốt, ly hợp vấu an toàn,
+ Ly hợp ly tâm
+ Ly hợp một chiều : ly hợp răng, con lăn một chiều,
i2. Nối trục
x
a/ Nối trục ống
D = 1,5.d
l = 3.d
e = (0,2 0,25).d
1. Nối trục chặt
l
e
D
d
d
c
][
)dD.(2,0
D.T.k
x
44
x



][
d.d.

T.k.4
c
4
c
c



3
b/ Nèi trôc ®Üa
x
D
0
d
d
][
4
/
d
.
V.3,1
k
2



- Bul«ng ghÐp cã khe hë
- Bul«ng ghÐp kh«ng cã khe hë
][
4/d D.z

T.k.2
c
2
0
c



x
2. Nèi trôc bï
4
x
a/ Nèi trôc r¨ng
d < 500 mm
T = 700  10
6
Nm
 = 30’
x
b/ Nèi trôc xÝch
d = 20  140 mm
T = 63  8000 Nm
 = 1
0
]s[
F).5,12,1(
Q
s
t





)z/180sin(
p
D ;
D
T.k.2
F
0
0
0
t

5
x
3. Nối trục đàn hồi
- Giảm va đập và chấn động
- Đề phòng cộng hởng do dao động xoắn
- ở các nối trục phi kim loại còn có tính cách điện
- Đặc trng cơ bản :
+ Độ cứng xoắn :
C

= dT / d
+ Khả năng giảm chấn, đề phòng cộng hởng :
Cconst
x
a/ Nối trục vòng đàn hồi
= 0,3 0,6 mm

= 1 5 mm
< 1
0
d < 150 mm
T < 15000 Nm
][
l.d.D.z
T.k.2
d
vc0
d

][
z.D.d.1,0
l.T.k
u
0
3
c
0
u

6
x
b/ Nèi trôc r¨ng lß xo
x
Mét sè d¹ng nèi trôc kh¸c
7
i3. Ly hîp
x

a/ Ly hîp vÊu
D = 1,5.d
l = 3.d
e = (0,2  0,25).d
1. Ly hîp ¨n khíp
][
)dD.(2,0
D.T.k
x
44
x



][
d.d.
T.k.4
c
4
c
c



d

×