Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

LUẬN VĂN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỂ SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐỒNG NAI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 29 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI
NGÀNH KINH TẾ XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI :

SỬ DỤNG CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỂ SO
SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH CẦU ĐỒNG NAI II
 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN TUYẾN
 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU
 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN TÀI CHÍNH
 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KINH TẾ - XÃ HỘI
1
PHẦN II : LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐTXD CẦU ĐỒNG NAI
CƠ SỞ LÝ LUẬN
 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐẦU TƢ VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƢ
 HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN
BỊ ĐẦU TƢ
 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ
PHẦN I : CƠ SỞ LÝ LUẬN PHẦN I :
PHẦN II : LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐTXD CẦU ĐỒNG NAI PHẦN II :
CHỈ TIÊU SO SÁNH LỰA CHỌN
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN VỀ
MẶT TÀI CHÍNH
2
3
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN


VỀ MẶT KINH TẾ - XÃ HỘI
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO
SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ
4
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG KHI ĐÁNH GIÁ
SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN
5
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
2

- Hình khối
kiến trúc của
công trình
- Sức chịu tải,
độ bền, tuổi
thọ công trình
- Tính dễ thi
công và bảo
dƣỡng,…

Kết cấu

- Chi phí thực
hiện thi công
- Thời gian thi
công của các
phƣơng án
- Chất lƣợng
xây dựng và
độ tin cậy của

phƣơng
án,…

Tổ chức
thi công
CHỈ TIÊU SO SÁNH LỰA CHỌN
GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1
3
Phƣơng
án Tuyến


- Chiều dài
tuyến
- Số góc ngoặt
- Độ dốc dọc,
chiều dài
đoạn dốc
- Bán kính
Đƣờng cong
tối thiểu…


Phƣơng
án Tuyến
TÀI CHÍNH
4
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN VỀ
MẶT TÀI CHÍNH

2
FB/C
FT
FIRR
FNAV
FNPV, FNFV
Chi phí 1 đơn
vị sản phẩm
Lợi nhuận 1
đơn vị sp
Mức doanh lợi
đồng vốn
Thời hạn thu
hồi vốn
Chi phí 1 đơn
vị sản phẩm
Lợi nhuận 1
đơn vị sp
Mức doanh lợi
đồng vốn
Thời hạn thu
hồi vốn
Chỉ tiêu
Động
Chỉ tiêu
Động
Chỉ tiêu
Tĩnh
Chỉ tiêu
Tĩnh

TÀI CHÍNH
4
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN VỀ
MẶT TÀI CHÍNH
2
ENPV
EIRR
EB/C
Các chi phí
Các lợi ích
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN
VỀ MẶT KINH TẾ - XÃ HỘI
3
5
Các chi phí :
Chi phí trực tiếp
của chủ đầu tƣ:
Chi phí đầu tƣ
xây dựng
Chi phí duy tu
sửa chữa
Chi phí xã hội:
Lãng phí thời gian
Chi phí tai nạn giao
thông
Chi phí tổn thất đến
việc kinh doanh,
Các lợi ích:
Lợi ích của chủ
đầu tƣ:

Giảm chi phí KT
Tiết kiệm thời gian,
Lợi ích của ngƣời
sử dụng:
Tiết kiệm chi phí
khai thác
Giảm thiệt hại do
rút ngắn thời gian
vận chuyển,…
6
Phương pháp
dùng chỉ tiêu tài
chính , kinh tế
tổng hợp kết hợp
với một hệ chỉ tiêu
bổ sung
Phương pháp
dùng chỉ tiêu tổng
hợp không đơn vị
đo để xếp hạng
phương án
Phương
pháp toán
quy hoạch
tối ưu
Phương
pháp giá
trị - giá trị
sử dụng
Phương

pháp AHP
(Analyti
Hierarch
Process)
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ LỰA
CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ
PHƢƠNG PHÁP
ĐỊNH TÍNH
PHƢƠNG PHÁP
ĐỊNH LƢỢNG
PHƢƠNG PHÁP
KẾT HỢP
CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, SO
SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ
4
7
 Nhóm chỉ tiêu
kinh tế tổng hợp :
FNPV, FIRR,
ENPV, EIRR,…
 Nhóm hệ chỉ
tiêu bổ sung : Chỉ
tiêu kỹ thuật, môi
trường , chỉ tiêu xã
hội khác, ,

Làm mất đơn vị
đo của các chỉ tiêu
khác nhau trong
phương án.

Dùng chỉ tiêu
tổng hợp để xếp
hạng phương án


So sánh các
phương án trên cơ
sở tính toán giá
trị hoặc chi phí
cần thiết để có
được một đơn vị
giá trị sử dụng

Chỉ tiêu tài chính
kinh tế tổng hợp
Chỉ tiêu tổng hợp
không đơn vị đo
Giá trị - giá trị
Sử dụng
NỘI DUNG CHÍNH MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP
8
Lựa chọn những
người tham gia vào
quá trình quyết định
Thiết lập cây phân tích
và xác định các chỉ
tiêu đánh giá
Xác định giá trị hữu
ích công trình
Xác định giá trị hữu

ích của các chi phí
Xác định phương án
tốt nhất
QUY TRÌNH
LĨNH VỰC ÁP DỤNG
Lƣợng hóa và quy đổi
các chỉ tiêu trong đánh
giá các giải pháp thiết
kế xây dựng
PHƢƠNG PHÁP AHP
9
 LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ TRONG GIAI ĐOẠN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƢ
ĐÁNH GIÁ
CÁC PHƢƠNG
ÁN THIẾT KẾ
CƠ SỞ
So sánh lựa chọn quy mô, hình thức đầu tư
So sánh lựa chọn vị trí, địa điểm xây dựng
So sánh lựa chọn phương án kỹ thuật công nghệ
So sánh lựa chọn phương án thi công xây lắp
ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ TÀI
CHÍNH , KINH
TẾ XÃ HỘI
Phân tích tài chính dự án
Phân tích kinh tế - xã hội dự án
Sử dụng chỉ tiêu tổng hợp không đơn vị đo để so sánh
PHƢƠNG ÁN TUYẾN
PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU

CÁC
PHƢƠNG
ÁN
TÀI CHÍNH
KINH TẾ - XÃ HỘI
LỰA CHỌN
PHƢƠNG ÁN
THỎA MÃN
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐẦU TƢ
10
Cầu Đồng Nai mới nằm trên quốc lộ 1 vượt qua sông Đồng Nai,
nằm giữa hai vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là thành phố Hồ Chí
Minh và thành phố Biên Hoà
Cầu Đồng Nai hiện hữu được xây dựng từ năm 1964 với:
Tải trọng HS20-44
Qui mô 4 làn xe
Bề rộng cầu 19.6m
Chiều dài cầu 452m
Các nhịp chính sử dụng
dầm thép, chiều dài nhịp 73m
Từ năm 2003-2005 cầu đã được sửa nhiều lần , tuy nhiên với lưu
lượng xe rất lớn làm cho cầu quá tải
11
ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CẦU ĐỒNG NAI MỚI
GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
LƢU LƢỢNG XE - 2007
Thiết kế
(PCU)
Khảo sát
(PCU)

27.914 111.659
 Phƣơng án 1 ( Xanh ) : Là phương án đang xây dựng cầu
Đồng Nai Mới hiện nay
 Phƣơng án 2 ( Đỏ ) : Là phương án bên cạnh cầu Đồng Nai cũ
(Xét theo hướng từ Thượng nguồn đến Hạ nguồn)
 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN TUYẾN
12
1. Xét theo chỉ tiêu chính:
min
XD PT KT
C C C C   
 C: Tổng chi phí
 Cxd : Chi phí đầu tư xây dựng công trình chính.
 Cpt : Chi phí đầu tư các công trình phụ trợ có liên quan
 Ckt : Chi phí khai thác của các phương tiện khi sử dụng CT
CHỈ TIÊU CHÍNH ĐƠN VỊ
PHƢƠNG
ÁN 1
PHƢƠNG
ÁN 2
Chi phí xây dựng cầu chính Tỷ đồng 267 267
Chi phí xây dựng Đường
+ Nút Giao + Trạm thu phí
Tỷ đồng 559 569
Chi phí đền bù giải tỏa Tỷ đồng 498 549
Chi phí khai thác Tỷ đồng/năm 30 30
Chi phí duy tu sửa chữa hàng năm Tỷ đồng 0.83 0.83
TỔNG
1.380 1.401
13

LINK
Kiến nghị lựa chọn phương án 1 vì tổng chi phí phương án 1
nhỏ hơn phương án 2
2. Xét theo hệ chỉ tiêu bổ sung
TÊN CHỈ TIÊU
Trọng số
W
i

PHƢƠNG
ÁN 1
PHƢƠNG
ÁN 2
C
i1
P
i1
S
i1
C
i2
P
i2
S
i2

Diện tích đất thương
mại bị chiếm dụng (S)
0,25
166.8

62
46,73 11,68 190.216 53,27 13,32
Số hộ dân bị giải tỏa
(H)
0,31 418 50,85 15,89 404 49,15 15,36
Tăng mức độ ô nhiễm
do xây dựng công
trình (P)
0,16 30 50,00 7,81 30 50,00 7,81
Thúc đẩy kinh tế phát
triển (D)
0,28
2 50,00 14,06 2 50,00 14,06
V1 49,45 V2 50,55
Kiến nghị lựa chọn phương án 1 vì chỉ theo hệ chỉ tiêu bổ sung thì
phương án 1 (49.45=min), còn phương án 2 (50.55=max)
Tổng hợp kết quả theo chỉ tiêu chính và hệ chỉ tiêu bổ sung ta lựa chọn:
Phương án 1 ( phương án xanh )
14
LINK
 SO SÁNH LỰA
CHỌN PHƢƠNG
ÁN KẾT CẤU
Phƣơng án A :
Cầu bê tông cốt
thép dự ứng lực

Phƣơng án B :
Cầu dầm hộp thép


Phƣơng án C :
Cầu dây văng

15
1. Thiết lập cây phân tích và xác định chỉ tiêu đánh giá
ĐẶC ĐIỂM
KẾT CẤU
(I)
MỨC ĐỘ AN
TOÀN
VỀ VA TÀU
(III)
ẢNH HƢỞNG
KHÔNG LƢU
(IV)
ĐIỀU KIỆN
THI CÔNG
(II)
CHI PHÍ
XÂY DỰNG
(V)

DUY TU
BẢO DƢỠNG
(VI)
THẨM MỸ
(VII)

GIẢI PHÁP KẾT CẤU


A B C A B C A B C
A B C A B C A B C A B C
Sơ đồ kết cấu
Khẩu độ nhịp
Độ cứng
KS chất lượng
Tải trọng gió
TG thi công
Yêu cầu
thông thuyền
TG thi công
Xác suất
va tàu
16
 A : Cầu BTCT dự ứng lực
 B : Cầu dầm hộp thép
 C : Cầu dây văng

2. Xác định tầm quan trọng tƣơng đối của các chỉ tiêu:
3. Lựa chọn phƣơng án thiết kế

17
LINK
Kiến nghị lựa chọn phương án đáng giá:
PA.A (U=0.414) , PA.B (U=0.342)
4. Đánh giá độ nhạy
Performance
Dynamic
18
LINK

Tổng hợp kết quả đánh giá ta lựa chọn được 2 phương án đáng giá
PA .A (U=0.414) , PA. B (U=0.342)
TT PHƢƠNG ÁN
TMĐT
( Triệu VNĐ )
1
Phương án A: Dầm đúc hẫng bê tông
cốt thép
1.324.455
2
Phương án B: Dầm hộp thép lắp
hẫng

1.402.954
Nguồn
vốn

Tỷ trọng

Chi phí
sử dụng vốn

i
bq

Suất chiết khâu
( r )

Vốn riêng 30% 10%
11,82%


11,82%

Vốn vay
BOT

70%

12,60%

 LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN TÀI CHÍNH
19
LINK
Năm

Chi phí ( C )

Doanh thu

Dòng
tiền
ròng

SCK
1/(1+r)
n

Hiện giá
dòng tiền
ròng




Xây dựng

Duy tu

Chi phí
vận hành
10%





11,82%
















1,40





598,05



10%



-598,05

1,25

-747,79



598,05








-598,05

1,12

-668,74

2010



0,83

8,1

80,99

71,17

1,00

71,17

2011



0,83

9,26


92,63

81,51

0,89

72,89

2012



0,83

10,43

104,27

91,86

0,80

73,46

2013



0,83


11,59

115,9

102,2

0,72

73,1

2014



16.53

12,75

127,54

96,84

0,64

61,94


















2038



0,83

118,71

1187,08

1054,36

0,04

46,18

2039




41,32

119,08

1190,84

1017,20

0,04

39,84

PA A: Dầm đúc hẫng bê tông cốt thép
20
ĐVT:Tỷ đồng
PA B: Dầm hộp thép lắp hẫng
ĐVT:Tỷ đồng
Năm

Chi phí ( C )

Doanh thu

Dòng
tiền
ròng


SCK
1/(1+r)
n

Hiện giá
dòng tiền
ròng



Xây dựng

Duy tu

Chi phí
vận hành
10%





11,82%
















1,40





630,64



10%



-630,64

1,25

-788,54

2009


630,64

1,03

6,23

62,30

-575,61

1,12

-643,64

2010



1,03

8,1

80,99

71,86

1,00

71,86


2011



1,03

9,26

92,63

82,33

0,89

73,63

2012



1,03

10,43

104,27

92,81

0,80


74,22

2013



1,03

11,59

115,9

103,28

0,72

73,87

2014



20,65

12,75

127,54

94,14


0,64

60,21

















2038



1,03

118,71

1187,08


1067,34

0,04

46,75

2039



51.62

119,08

1190,84

1020,14

0,04

39,96

21
KẾT QUẢ
Suất chiết khấu ( r ) 11,82%
Thời gian dự án ( t ) 29
Chỉ tiêu
FNPV
(tỷ đồng)
FIRR

(%/năm)
FT
hv

(năm)
FB/C
Phƣơng án A 669,99 14,93% 17,5 1,39
Phƣơng án B 671,82 14,90% 17,57 1,38
Phƣơng
án
Chỉ
tiêu
Doanh thu giảm Chi phí tăng
5% 10% 15% 5% 10% 15%
PA.A
FNPV
550,58 431,17 311,75 584,08 498,16 412,25
PA.B 555,00 432,1 309,21 588,89 499,89 410,89
NPV
1
< NPV
2
, IRR
1
= IRR
2
, B/C
1
> B/C
2


Căn cứ vào số liệu ta tính được giá trị IRR
D
= 12,49% > 11,82%
Vì vậy phải lấy phương án có vốn đầu tư lớn hơn là tốt hơn tức phương án B:
Dầm hộp thép lắp hẫng
22
NHẬN XÉT
TT Phƣơng án
TMĐT
(Triệu VNĐ)
Chi phí kinh tế
1 Phƣơng án A : Dầm đúc hẫng bê tông cốt thép 1.324.458,28
2 Phƣơng án B : Dầm hộp thép lắp hẫng 1.396.634,48
Hệ số điều chỉnh chi phí kinh tế 0,85
1. Giá trị thời gian của hành khách x ( Thời gian đi trên đƣờng mới - Thời gian
đi trên đƣờng cũ ) = Lượng thời gian tiết kiệm của hành khách.
2. Lượng thời gian tiết kiệm của hành khách x Lƣu lƣợng giao thông của
đƣờng = Lợi ích tiết kiệm chi phí thời gian của hành khách.
1. Chi phí vận hành xe trên đƣờng mới - Chi phí vận hành xe trên đƣờng cũ =
Tiết kiệm chi phí vận hành xe .
2. Tiết kiệm chi phí vận hành xe x Lƣu lƣợng giao thông của đƣờng = Lợi ích
tiết kiệm chi phí vận hành xe .
 LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KINH TẾ - XÃ HỘI
23
LINK
Năm Chi phí Lợi ích
Dòng tiền
ròng
SCK

1/(1+r)
n

Hiện giá
dòng
tiền ròng

Xây dựng Duy tu
Tiết kiệm
chi phí
thời gian
Tiết kiệm
chi phí
vận hành


12,00%
557,81

-557,81 1,25 -699,71
557,81

-557,81 1,12 -624,74
2010 0,70 32,39 0,48 32,17 1,00 32,17
2011 0,70 40,24 0,59 40,12 0,89 35,83
2012 0,70 48,68 0,77 48,75 0,8 38,86
2013 0,70 57,72 0,97 57,99 0,71 41,27
2014 14,05 67,35 1,20 54,50 0,64 34,63
… … … … … … …
2038 0,70 388,49 980,78 1.368,57 0,04 57,30

2039 35,13 410,80 825,77 1.201,45 0,04 44,91
PA A: Dầm đúc hẫng bê tông cốt thép
24
ĐVT:Tỷ đồng

×