Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bộ môn điện tử viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 42 trang )

DIỄN ĐÀN HÀNG HẢI VIỆT NAM NƠI CÓ MỌI TÀI LIỆU MIỄN PHÍ CHO BẠN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TP HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
BỘ MÔN: ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Lại Nguyễn Duy
Bộ Môn Điện Tử Viễn Thông
Email:
27/09/15 2
27/09/15 3
Nội dung
1. Mạch điện và các khái niệm cơ bản.
2. Các phần tử 2 cực: các phần tử 2 cực thụ động và
các phần tử nguồn.
3. Các định luật cơ bản của mạch điện.
4. Một số hệ thống thông tin điển hình.
4
Phần 1: Mạch điện và các
khái niệm cơ bản
1. Mạch điện
2. Các khái niệm cơ bản: dòng điện và điện áp.
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 1: Mạch điện và các khái niệm cơ bản
5
Mạch điện
Mạch điện: 1 hệ gồm các thiết bị điện ghép lại trong đó
xảy ra quá trình truyền đạt, biến đổi năng lượng.
Nguồn: phần tử để cung cấp năng lượng hoặc tín hiệu
điện cho mạch.
Phụ tải: thiết bị nhận năng lượng hay tín hiệu điện.
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 1: Mạch điện và các khái niệm cơ bản
6


Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 1: Mạch điện và các khái niệm cơ bản
Dòng điện và điện áp
Điện áp: công làm dịch chuyển 1 điện tích từ A đến B.
Đơn vị: Volt (V).
U
AB
= V
A
– V
B
U
AB
= - U
BA
Dòng điện: dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Cường độ dòng điện: lượng điện tích dịch chuyển qua một bề mặt nào
đó.
Đơn vị: Ampere (A).
Chú ý: Chọn chiều dòng điện tuỳ ý, kí hiệu bằng mũi tên và gọi là chiều
dương của dòng điện. Tại thời điểm t nào đó, chiều dòng điện trùng với
chiều dương thì dòng điện mang dấu dương (i > 0) và ngược lại thì dòng
điện mang dấu âm (i < 0).
7
Phần 2: Các phần tử 2 cực
1. Các phần tử 2 cực thụ động:
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
2. Các nguồn độc lập:
Nguồn áp độc lập và nguồn dòng độc lập
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
8

Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Đơn vị: Ohm (Ω)
9
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Điện dẫn: , đơn vị: Ω
-1
hay Siemen (S).
Khi R = 0 (G = ∞): mô hình ngắn mạch.
Khi R = ∞ (G = 0): mô hình hở mạch.
10
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Các thông số cần quan tâm:

27/09/15 11
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
12
Màu Trị số Dung sai
Đen 0
Nâu 1
Đỏ 2
Cam 3
Vàng 4
Lục (Xanh lá) 5
Lam (Xanh dương) 6
Tím 7
Xám 8

Trắng 9
Vàng kim
-1
Bạc
-2
1%
±
2%
±
5%
±
10%
±
20%
±
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
13
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
14
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
15
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
16
l
R
S

ρ
=
I
U
R
=
2
. .W R I t
→ =
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
17
Điện trở
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
18
Tụ Điện
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
CẤU TẠO
i C
+ -
u
Đơn vị Farah (F).
pFnFFF
1296
1010101
===
µ
- Là phần tử đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng điện trường.
19
Tụ Điện

Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
KHÁI NIỆM CHUNG

Điện dung:

Điện áp làm việc

Dòng điện rò

Ghép tụ : nối tiếp
song song

Chức năng : nạp xả - ngăn dòng DC
1 2
1 1 1

td
C C C
= + +
1 2

td
C C C
= + +
S
C
d
ε
=
Q

C
U
=
2
1
.
2
W C V
=
20
Tụ Điện
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
PHÂN LOẠI
21
Tụ Điện
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Cách đọc trị số tụ

Tụ DC: ghi trực tiếp trên thân tụ

Dấu cực

Điện dung

Điện áp làm việc

Tụ giấy, tụ gốm, tụ màng mỏng

Không ghi đơn vị, quy ước pF


Theo số thập phân:

Chữ số:
F
µ
2%; 5%; 10%; 20%G J K M
= ± = ± = ± = ±
22
Tụ Điện
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Cách đọc trị số tụ
23
Tụ Điện
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
23
ĐẶC TÍNH NẠP XẢ CỦA TỤ
Tụ nạp điện : K1
đóng,
dòng điện U
-> bóng đèn
-> tụ,
bóng đèn loé sáng,
tụ nạp đầy
-> dòng= 0
-> bóng đèn tắt.
*
Tụ phóng điện : K2 đóng
dòng điện từ (+) tụ
-> bóng đèn
-> bóng đèn loé sáng,

tụ phóng hết điện
-> bóng đèn tắt.
=> Nếu điện dung tụ càng lớn thì bóng đèn loé sáng
càng lâu hay thời gian phóng nạp càng lâu.
24
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Tụ Điện
ĐẶC TÍNH CỦA TỤ VỚI AC
.Q C V
=
.
Q
I Q I t
t
= ⇒ =
1
. . . .C V I t V I t
C
⇒ = ⇒ =
25
Chương 1: Các khái niệm cơ bản – Phần 2: Các phần tử 2 cực
Tụ Điện
ĐẶC TÍNH CỦA TỤ VỚI AC
i(t) = I
m
. sin t
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )

0
0
0
1
.
sin .
1 1
. cos . sin 90
t
C
t
C m
m m
V t i t dt
C
V t I t dt
V t I t I t
C C
ω
ω ω
ω ω
=
⇒ =
= − = −


u
U
c
u

t
U
c
I
i

×