Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bảng công thức vật lí 10 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.13 KB, 2 trang )


Công thức vật lý 10 cơ bản hk2
BẢNG CÔNG THỨC VẬT LÍ 10
TÊN ĐẠI LƯỢNG CT HỆ QUẢ, CHÚ Ý
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Các
khái
niệm
Xung lượng
tFp
∆=∆
+ Đơn vị: N.s
+ ý nghĩa: Đặc trưng cho tốc độ biến đổi trạng
thái chuyển động của vật.
Động lượng
p mv
=
ur r
+ Đơn vị: kgm/s
Công của lực
F
A=Fscosα
+ Đơn vị: J (Jun)
+ Nếu 0≤α<90
0
thì A>0: A là công phát động,
F
gọi là lực phát động.
+ Nếu α=90
0
thì A=0: lực


F
không sinh công.
+ Nếu 90
0
<α≤180
0
thì A<0: A là công cản,
F
gọi là lực cản.
+ Công của lực đàn hồi: A=
2
l)

(k
2
1
+ Công của trọng lực: A=mgz
Công suất P=
t
A
+ Đơn vị: W (oát)
+ ý nghĩa: Công suất cho biết tốc độ sinh công
của lực
F
.
Động năng W
đ
=
2
mv

2
1
+ Đơn vị: J
+ ý nghĩa: Đặc trưng cho vật về năng lượng do
có chuyển động.
Thế năng hấp dẫn W
t
=mgz
+ Đơn vị: J
+ ý nghĩa: Đặc trưng cho vật về năng lượng do
có độ cao.
Thế năng đàn hồi
W
t
=
1
(
2
k

2
l)
+ Đơn vị: J
+ ý nghĩa: Đặc trưng cho vật về năng lượng do
vật bị biến dạng.
Cơ năng W=W
đ
+W
t
Định

lí,
định
luật
Định luật bảo toàn
động lượng
p
trước
=
p
sau
+ Động lượng chỉ bảo toàn khi hệ là kín.
Định lí biến thiên
động lượng
s t
p p F t
− = ∆
ur ur ur
Định lí biến thiên
động năng
W
đ2
-W
đ1
=A
+ Nếu A>0 thì động năng tăng.
+ Nếu A<0 thì động năng giảm.
Định lí biến thiên
thế năng hấp dẫn
W
Tm

-
W
tN
=mgh
MN
+ Hiệu (độ biến thiên) thế năng hấp dẫn giữa
hai điểm bằng công của trọng lực làm vật rơi
từ vị trí M đến vị trí N.
Định luật bảo toàn
cơ năng
W
sau
=W
trước
+ Nếu W
đ
tăng thì W
t
giảm và ngược lại.
+ W
đ max
=W
t max
=W. Khi W
đ max
thì W
t min
=0 và
ngược lại.
CHẤT KHÍ

Liên hệ 2 loại nhiệt
độ
T=273+t (K)
Phương trình trạng
thái khí lí tưởng
T
pV
=const
+ Nếu T=const thì pV=const: Định luật Bôi-lơ-
Ma-ri-ốt
Trường THPT Nguyễn Thái Bình Trang 1/2

Công thức vật lý 10 cơ bản hk2
TÊN ĐẠI LƯỢNG CT HỆ QUẢ, CHÚ Ý
+ Nếu V=const thì
T
p
=const: Định luật Sác-Lơ.
+ Nếu p=const thì
T
V
=const: Định luật Gay-
Luy-Xác
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Nội năng U=∑(W
đ
+W
t
)
Nhiệt lượng Q=

U

=mc
t

Nguyên lí I
(NĐLH)
U

=A+Q
+ Nếu Q>0 thì vật nhận nhiệt lượng.
+ Nếu Q<0 thì vật truyền nhiệt lượng.
+ Nếu A>0 thì vật nhận công.
+ Nếu A<0 thì vật thực hiện công.
Chương VI: Cơ sở của nhiệt động lực học.
Loại 1: Xác định nhiệt độ, khối lượng của vật
trong quá trình truyền nhiệt bằng phương trình
cân bằng nhiệt : Q
Toả
= - Q
Thu
( Q = mc

t).
Gợi ý: Xác định các vật toả nhiệt lượng và các vật
thu nhiệt lượng. Sau đó áp dụng phương trình cân
bằng nhiệt.
Loại 2: Tính công thực hiện của chất khí; độ biến
thiên nội năng:


U của vật theo nguyên lý I.
*Chú ý: tới quy ước dấu A và Q
- Khi làm bài tập này ta cần chú ý về dấu của các
đại lượng A, Q trước khi áp dụng Nguyên lí I của
NĐLH.
- áp dụng nguyên lí I :

U = A + Q để tính độ biến
thiên nội năng của chất khí cho các quá trình của
chất khí:
+ Quá trình đẳng tích: vì V
1
= V
2
nên A = 0 do đó

U = Q là quá trình truyền nhiệt.
+ Quá trình đẳng áp: Là quá trình mà chất khí sinh
công (hay nhận công) trong đó p = không đổi
Công do áp lực F tác dụng phít tông:
A’ = F

h = pS

h = p

V = p(V
2
– V
1

)
Công mà chất khi sinh ra hay nhận công luôn ngược
dấu với công của áp lực F: A = - A’ nên
A = - p(V
2
– V
1
)
Do đó:

U = A + Q = - p(V
2
– V
1
) + Q
+ Quá trình đẳng nhiệt:

U = 0 nên A = - Q
-

U: Độ biến thiên nội năng của hệ:
+

U > 0 nội năng hệ tăng.
+

U < 0 nội năng của hệ giảm.
*Chú ý : Khi tính công của chất khí ta phải đổi đơn
vị áp suất ra đơn vị N/m
2

.
Chương VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG SỰ CHUYỂN THỂ
1. Ứng suất
F
S
σ
=
Đơn vị N/m
2
hay Pa
Độ biến dạng tỉ đối:
0
0 0
l l l
l l
ε
− ∆
= =
2. Định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn.
Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của
vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ thuận với ứng suất
tác dụng vào vật đó.
0
l
l
ε ασ

= =

Trong đó:

α
là hệ số tỉ lệ.
3. Lực đàn hồi :
σ

= =
0
. .
ñh
l
F S S E
l
với :
0 0
l l
F
E
l l S
σ
α
∆ ∆
= = =
Với
=
0
S
k E
l
gọi là độ cứng hay hệ số đàn hồi.
(N/m)

4.Độ nở dài
0 0
l l l l t
α
∆ = − = ∆
trong đó
α
là hệ
số nở dài, đơn vị 1/K hay K
-1
.
5. Sự nở khối.
0 0
V V V V t
β
∆ = − = ∆
trong đó
β
gọi là hệ số nở khối với
3
β α
=
6.Lực căng bề mặt
.f l
σ
=
với σ Gọi là hệ số
căng mặt ngoài (N/m)
7. Nhiệt nóng chảy.
Q m

λ
=
với
λ
là nhiệt nóng
chảy riêng (J/kg)
8.Nhiệt hóa hơi.
Q Lm=
với L: là nhiệt hóa hơi
riêng (J/kg)
9. độ ẩm tương đối(f) của không khí bằng thương
số của độ ẩm tuyệt đối của không khí và độ ẩm cực
đại ứng với cùng nhiệt độ.
A
a
f
(%)
=
(%)
Trong đó : a là độ ẩm tuyệt đối , A là độ ẩm cực đại
của không khí ở cùng nhiệt độ.
Ví dụ : ở 28
0
C trong 1m
3
không khí có 23g hơi
nước .Vậy
A
a
f

(%)
=
= 90,15%
Trường THPT Nguyễn Thái Bình Trang 2/2

×