Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Vật lý 8 biểu diễn lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.45 KB, 3 trang )

Giáo án vật lý 8
Tuần: 04 Ngày soạn: 15-09-2015
Tiết : 04 Ngày dạy : 17-09-2015
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
2. Kĩ năng: - Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận ,thích học bộ môn.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Hình 4.1 và 4.2 SGK , hình 4.3 phóng to.
2. HS: - Nội dung bài học.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: (1’)- Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Thế nào là chuyển đông đều, chuyển động không đều?
- Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không
đều?
3 . Tiến trình:
GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: (1’)
- Cho nhắc lại 3 yếu tố của
lực - Các em đã biết lực là 1
đại lượng có hướng vậy làm
như thế nào để biểu diễn
được lực tác dụng lên một
vật.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
- HS lắng nghe và dự đoán.
Hoạt động 2: Ôn lại khái niệm về lực: (7’)
- Lực là gì?
- Cho hs làm việc cá nhân


quan sát hình 4.1; 4.2 SGK
và trả lời câu C1?
- Trả lời câu hỏi của GV và
C
1
:
Hình 4.1: Nam châm tác
dụng lực hút lên xe lăn làm
tăng vận tốc của xe lăn, nên
xe lăn chuyển động nhanh
lên.
Hình 4.1 vợt t/d lực lên quả
bóng làm cho nó bị biến dạng
và đổi hướng CĐ đột ngột.
I. Ôn lại kiến thức: Lực
có thể làm biến dạng hay
thay đổi CĐ (thay đổi v)
của vật.
- C1: + Lực hút của nam
châm làm xe chuyển động
nhanh dần (lực làm thay đổi
CĐ)
+ Quả bóng làm cho lưới
vợt tennis bị biến dạng. (lực
làm biến dạng vật)
B ài 4:
BIỂU DIỄN LỰC
Giáo án vật lý 8
Hoạt động 3: Biểu diễn lực: (10’)
- GV thông báo 2 nội dung:

- Lực là một đại lượng véctơ
- Biểu diễn véctơ lực:
+ Gốc là 1 điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt của lực)
+ Phương và chiều là phương và chiều của lực
+ Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo 1 tỉ lệ xích cho trước
- Véctơ lực được k/h bằng chữ F có mũi tên ở trên (
F
ur
), cường độ của lực được k/h chữ F
không có mũi tên ở trên
- GV treo hình 4.3 lên bảng y/c hs chỉ phương, chiều, điểm đặt ,độ lớn của lực
- Nghe thu thập thông tin của GV và ghi vở.
* lực là đại lượng véctơ.
* Cách biểu diễn và kí hiệu lực
+Lực có 3 yếu tố (phương chiều, điểm đặt, độ lớn)
+Véctơ lực kí hiệu bằng chữ F ở trên có mũi tên(
F
ur
) . cường độ của lực kí hiệu bằng chữ F ở
trên không có mũi tên (F)
- HS làm việc theo nhóm và trình bày kết quả của nhóm mình .
II.Biểu diễn lực:
1. Lực là đại lượng vectơ :
- Lực là đại lượng vừa có độ lớn, phương, chiều, điểm đặc.
(đại lượng vectơ)
2.Cách biểu biễn lực :
Dùng dấu
- Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (Tại trọng tâm của vật).
- Phương là phương của lực tác dụng.
- Chiều là chiều lực tác dụng. theo một tỉ lệ xích cho trước.

- Vectơ lực kí hiệu F. Cường độ lực: F
Hoạt động 4: Vận dụng: (15’)
- Cho và hướng dẫn hs thực hiện lệnh C2,C3?
C2: Một vật có khối lượng 5kg => P=?; Trọng lượng của vật có phương, chiều như thế nào?
véctơ biểu diễn trọng lượng có phương, chiều như thế nào? ứng với 0,5cm =10N => độ dài
của mũi tên bằng bao nhiêu cm?
Phần còn lại: Hướng dẫn tương tự như trên.
- Cho hs hoàn thành C3?

Giáo án vật lý 8
C
2
: Ứng với (0,5cm = 10N)
C
3
: Ứng với (1cm =5000N)
C
4
: a.
1
F
uuur
: Điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên cường độ F
1
=20N.
b.
2
F
uuur
: Điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ F

2
=30N.
c.
3
F
uuur
: Điểm đặt tại C, phương nằm nghiêng một góc 30
0
so với phương nằm ngang, chiều từ
dưới lên, cường độ F
3
= 30N
III. Vận dụng:
C
2
: Ứng với (0,5cm = 10N)
C
3
: Ứng với (1cm =5000N)
C
4
: a.
1
F
uuur
: Điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên cường độ F
1
=20N.
b.
2

F
uuur
: Điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ F
2
=30N.
c.
3
F
uuur
: Điểm đặt tại C.
Phương nằm nghiêng một góc 30
0
so với phương nằm ngang, chiều từ dưới lên, cường độ
F
3
= 30N
IV. Củng cố: (2’) - Cho hs đọc ghi nhớ SGK? Hãy nêu 3 đặc điểm của lực?
- Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực như thế nào?
V. H ướng dẫn về nhà : (1’)
- Học thuộc ghi nhớ SGK, làm BT 4.1, 4.2, 4.3 SBT.
- Chuẩn bị bài số 5 sgk.
VI. Rút kinh
nghiệm :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×