Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MẪU 3 ĐÁNH GIÁ CBQL TRƯỜNG HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.27 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRIỆU ĐẠI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CBQL TRƯỜNG HỌC (Biểu mẫu M)
NĂM HỌC 2010 - 2011
Họ và tên người được đánh giá: Ngày tháng năm sinh:
Ngày vào ngành: Chức vụ CQ Ngày tháng năm bổ nhiệm
Ngày vào Đảng CSVN: Chức vụ Đảng:
Trình độ chuyên môn-ngành đào tạo: Trình độ QLGD: Trình độ QLGD:
Trình độ chính trị: Trình độ tin học: Trình độ ngoại ngữ:
Nhiệm vụ được giao:

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
TT
Các tiêu chí đánh giá
Điểm
lượng
hoá
tối đa
Điểm do
cá nhân
tự đánh
giá
Điểm do
tổ chuyên
môn đánh
giá
Điểm do
TTLĐ
đơn vị


đánh giá
A Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống 30
I
Phẩm chất chính trị 14
1
Hiểu và vận dụng có hiệu quả chủ trương, đường lối,
chính sách của Đảng, Nhà nước vào lĩnh vực mình phụ
trách.
4
2
Chấp hành pháp luật, chủ trương, chính sách; bảo vệ
cương lĩnh, điều lệ, quan điểm, đường lối chính sách của
Đảng, Nhà nước.
4
3
Tuyên truyền, vận động mọi người chấp hành chủ
trương, đường lối của Đảng và chính sách Nhà nước
4
4
Nhận thức về nghĩa vụ, quyền lợi và các điều không
được làm của cán bộ, công chức nhà nước, những điều
cấm đối với đảng viên.
2
II
Phẩm chất đạo đức, lối sống 16
5
Tinh thần trách nhiệm trong công tác 2
6
Ý thức chấp hành tổ chức và kỷ luật lao động 2
7

Ý thức học hỏi/học tập để nâng cao trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ và lý luận chính trị.
1
8
Lối sống, tác phong mẫu mực 2
9
Được đồng nghiệp, quần chúng tin tưởng 2
10
Tinh thần đoàn kết, quan hệ tốt với mọi người 2
11
Quan hệ nơi cư trú, bà con lối xóm 2
12
Không tham nhũng, tiêu cực và kiên quyết đấu tranh
chống tham nhũng tiêu cực trong ngành và đơn vị mình
quản lý.
2
13
Những nội dung khác 1
Tổng cộng phần A
B Năng lực quản lý, điều hành 56
I Kiến thức và hiểu biết 8
1
14
Thể hiện sự am hiểu về cơ cấu tổ chức, chức năng,
nhiệm vụ, vai trò của Chính phủ, Bộ GD & ĐT và các
cơ quan liên quan đến giáo dục
2
15
Hiểu biết về các chủ trương chính sách lớn của Trung
ương và địa phương trong lĩnh vực giáo dục

2
16
Có kiến thức hiểu biết về pháp luật và khả năng vận
dụng pháp luật vào việc QL hoạt động cơ quan, đơn vị.
2
17
Hiểu biết về xã hội (trong nước và Quốc tế) 2
II
Năng lực điều hành
48
18
Có kế hoạch năm học, học kì và hàng tháng cụ thể đúng
với nhiệm vụ và quy trình chỉ đúng với chủ đề từng năm
học của ngành.
4
19
Tổ chức thực hiện kế hoạch bằng các giải pháp phù hợp,
sáng tạo để hoàn thành tốt kế hoạch.
4
20
Có khả năng xây dựng - dự báo kế hoạch phát triển đơn
vị trong thời gian 5 năm đến 10 năm.
2
21
Chỉ đạo, điều hành nhà trường: Xây dựng kế hoạch
giảng dạy của GV và chương trình học tập của học sinh.
4
22
Thực hiện tốt các hình thức khen thưởng cho những nỗ
lực đổi mới trong giảng dạy của GV và học tập của HS

2
23
Xây dựng, chỉ đạo thực hiện chương trình bồi dưỡng
GV và kế hoạch phát triển CM phát triển đội ngũ.
2
24
Năng lực xây dựng kế hoạch đội ngũ và thực hiện các
quy trình, chính sách đánh giá CB-GV của Trung ương
và địa phương.
2
25
Phân công sử dụng đội ngũ GV – NV hợp lý, có hiệu
quả. Quản lý lao động chặt chẽ.
2
26
Công tác kiểm tra, thanh tra, đánh giá, thi đua khen
thưởng, kỷ luật đối với CB – GV đầy đủ, kịp thời, đạt
hiệu quả.
2
27
Thực hiện đầy đủ chế độ chính sách của Nhà nước cho
CBGV. Làm tốt việc trả lương, nâng lương, các chế độ
BHXH… kịp thời.
2
28
Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở: Có quy chế làm
việc của cơ quan, CBGV tham gia góp ý xây dựng kế
hoạch của nhà trường. Đảm bảo nguyên tắc công khai
dân chủ nội bộ không có đơn thư khiếu kiện vượt cấp.
2

29
Làm tốt công tác tham mưu với lãnh đạo Phòng và chính
quyền địa phương để phát triển sự nghiệp GD.
2
30
Có biện pháp tốt trong việc thực hiện chủ trương XHH
giáo dục mang lại hiệu quả thiết thực cho nhà trường.
2
31
Chỉ đạo đơn vị thực hiện tốt, huy động số lượng học
sinh vào trường .
2
32
Tổ chức, quản lý có hiệu quả việc giảng dạy, bồi dưỡng
học sinh của GV cả về mũi nhọn lẫn đại trà.
33
Xét duyệt KQ đánh giá, xếp loại HS đúng theo quy định. 2
34
Thực hiện khen thưởng, kỷ luật kịp thời đối với HS. 2
35
Quản lý tài chính, CSVC và trang bị của nhà trường 2
2
36
Quản lý, xây dựng kế hoạch, sử dụng công nghệ thông
tin vào các hoạt động của nhà trường.
2
37
Quản lý hành chính: Quản lý hồ sơ, giải quyết công
việc, thực hiện chế độ thông tin báo cáo.
2

38
Những nội dung khác 2
III Kết quả công tác 14
39
Hoàn thành nhiệm vụ được giao về khối lượng, chất
lượng và hiệu quả công tác.
4
40
Đoàn kết quy tụ, phát huy quyền làm chủ và thực hiện
tốt nguyên tắc tập trung dân chủ trong lãnh đạo, quản lý
4
41
Hiệu quả kinh tế, chính trị, xã hội của cơ quan đơn vị
mình phụ trách.
2
42
Quan hệ phối hợp công tác giữa nhà trường với các đoàn
thể (Chi bộ Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên) và các
tổ chức chính trị xã hội khác.
2
43
Những kết quả khác 2
Tổng cộng phần B
Tổng điểm chung 100
Tổng số điểm do cá nhân tự đánh giá: Xếp loại (XS, Kh, TB K)
Cá nhân ký, ghi họ tên
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỦA TỔ CHUYÊN MÔN, TẬP THỂ LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
1-TỔ CHUYÊN MÔN ĐÁNH GIÁ-XẾP LOẠI
Tổng số điểm: Xếp loại (XS, Kh, TB K)
, Ngày tháng năm 20

Ghi chức danh, ký tên
2-TẬP THỂ LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ - XẾP LOẠI
- Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: ……………………………………………

- Năng lực quản lý điều hành: ……………………………………………

- Điểm mạnh đặc biệt:………………………………………………………………

- Khả năng có thể phát triển:………………………………………………………

Tổng số điểm: Xếp loại (XS, Kh, TB K)
, Ngày tháng năm 20
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
3

×