Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ THI và đáp án CHỌN HSG lớp 11 THPT năm học 2013 2014 môn học ĐIA lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.44 KB, 10 trang )



 !
"#$%&
'()*+*,*-+./)*0*1)2+*345)6
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
73
a) Trnh by tác động của cuộc cách mạng khoa học v công nghệ hiện đại đến sự phát
triển kinh tế - xã hội thế giới.
b) Chứng minh rằng dân số thế giới đang có xu hướng gi đi. Dân số gi dẫn tới những
hậu quả g về mặt kinh tế - xã hội?
73
a) Giải thích tại sao đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển?
b) Cho biết hậu quả của tnh trạng xung đột sắc tộc, tôn giáo v nạn khủng bố trong khu
vực Tây Nam Á?
73
a) So sánh sự khác biệt về địa hnh, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản giữa miền Tây v
miền Đông Trung Quốc. Sự khác biệt đó ảnh hưởng như thế no đến phân bố dân cư v phát
triển kinh tế của Trung Quốc?
b) Giải thích tại sao dân cư của Hoa K tập trung đông ở phía Đông Bắc.
73!
Cho bảng số liệu:Tổng số dân v số dân thnh thị của nước ta (Đơn vị: Triệu người)
Năm Tổng số dân Số dân thnh thị
1989
1999
2000
2005
2007
64,4
76,6
77,6


83,1
85,2
12,9
18,1
18,8
22,3
23,4
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Nh xuất bản Giáo dục)
a)Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thnh thị v tỉ lệ dân thnh thị nước ta giai
đoạn 1989 – 2007.
c)Nhận xét v giải thích về số dân thnh thị v tỉ lệ dân thnh thị nước ta.
89
 !"#$%&'(
)%*+,,-,.
  !
::"#$%&
'()*+*,*-+./)*0*1)2+*345)6
73 ; </=3)29>?)*@(4 /AB
 CD
E >?)*@(49F+G<)2+HE+3<++F+*BI)20*,E*-+J(+1)2)2*K*/K)
GI/G8).LM*F99>/A)0/)*98 NO*</9*82/P/Q
1,5
- Khoa học v công nghệ trở thnh lực lượng sản xuất trực tiếp (sản xuất
phần mềm, công nghiệp điện tử )
0,25
- Lm xuất hiện các ngnh công nghiệp kĩ thuật cao, các dịch vụ nhiều kiến
thức (kể tên)
0,5
- Thay đổi cơ cấu lao động (tỉ lệ những người lm việc trí óc để trực tiếp tạo
ra sản phẩm tăng cao)

0,25
- Phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoi trên phạm vi
ton cầu
0,25
- Lm cho nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang
nền kinh tế tri thức
0,25
@ *R)2B/)*>S)2=7).T9*82/P/GE)2+UN3*VP)22/(G/Q7).T2/(
=W)9P/)*X)2*Y3Z3[2?J\B]90/)*98 NO*</^
1,0
* Chứng minh dân số thế giới đang gi đi
Trong cấu dân số theo độ tuổi, tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngy cng thấp, tỉ lệ
người trên 65 tuổi ngy cng cao v tuổi thọ của dân số thế giới ngy cng
tăng
0,5
* Hậu quả của dân số gi
-Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số. 0,25
- Chi phí phúc lợi cho người gi lớn (diễn giải) 0,25
 C
E /[/9*_+*9I/.E,GE.T+F+)VP++*73*/+U)\)0/)*980`BM*F9
9>/A)^
1,0
- Sự yếu kém trong quản lí đất nước của nhiều quốc gia non trẻ. 0,25
- Hậu quả thống trị nhiều thế kỉ qua của chủ nghĩa thực dân. 0,25
2
(Đáp án có 03 trang)
- Điều kiện dân cư- xã hội khó khăn gây sức ép đến kinh tế (bùng nổ dân
số, trnh độ dân trí thấp, dịch bệnh, xung đột sắc tộc )
0,25
- Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc

v bán hoang mạc gây khó khăn lớn với phát triển kinh tế; ti nguyên
khoáng sản v rừng tương đối phong phú nhưng đang bị khai thác quá mức,
lợi nhuận khai thác nằm trong các công ty nước ngoi
0,25
@ *,@/89*Y3Z3[+HE9?)*9>I)2N3)2G<9.a+9<+C91)2/F,J()I)
0*H)2@T9>,)20*3JL+74EB:^
1,0
- Gây mất ổn định ở mỗi quốc gia trong khu vực v lm ảnh hưởng đến các
khu vực khác.
0,25
- Đời sống người dân bị đe doạ, tnh trạng đói nghèo gia tăng. 0,25
- Kinh tế các nước trong khu vực bị huỷ hoại, km hãm. 0,25
- Ảnh hưởng tới giá dầu, kinh tế thế giới; môi trường bị suy thoái 0,25
 CD
E ,.F)*.L0*F+@/K9J\GbE*?)*C0*_*Y3C.1)2)2c/C0*,F)2.[)2/XE
B/\)74J(B/\)1)2>3)2d3T+QL0*F+@/K9GU[)**Ve)2)*V
9*8)(,G8)M*7)@T=7)+VJ(M*F99>/A)0/)*98+HE>3)2d3T+^
2,25
* Sự khác biệt:
- Địa hnh
+ Miền Đông: đồng bằng, đồi núi thấp chủ yếu (kể tên các đồng bằng)
+ Miền Tây:chủ yếu núi cao, cao nguyên v bồn địa (kể tên)
0,5
- Khí hậu
+ Miền Đông: KH cận nhiệt đới v ôn đới gió mùa, lượng mưa tương đối
lớn.
+Miền Tây:KH ôn đới lục địa khô hạn, khí hậu núi cao.
0,5
- Sông ngòi
+ Miền Đông: hạ lưu các con sông lớn, dồi do nước

+Miền Tây: đầu nguồn của các sông tập trung ở một vi vùng núi v cao
nguyên, ít sông.
0,25
- Khoáng sản
+ Miền Đông: đa dạng, nổi bật l kim loại mu
+ Miền Tây: ít loại hơn, đáng kể có dầu mỏ, than, sắt.
0,25
fg)**Ve)2+HE.L0*F+@/K9G8)M*7)@T=7)+VJ(M*F99>/A)0/)*98
+HE>3)2d3T+^
- Lm cho phân bố dân cư không đồng đều giữa miền Tây v miền Đông:
+ Miền Đ: dân cư tập trung đông đúc, nhất l trên các đồng bằng châu thổ
v ven biển; các thnh phố lớn cũng tập trung ở đây.
+ Miền Tây: mật độ dân cư rất thấp (dưới 1 người/km2)
0,25
3
@
- Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế
+ Tạo điều kiện xây dựng v phát triển cơ cấu ngnh KT đa dạng
+ Trnh độ phát triển kinh tế chênh lệch giữa miền Tây v miền Đông (miền
Đông có trnh độ phát triển cao hơn, phát triển ton diện các ngnh kinh tế;
miền Tây chủ yếu phát triển công nghiệp khai thác, thuỷ điện, chăn nuôi gia
súc )
0,5
/[/9*_+*9I/.E,=7)+V+HE,E?9YM9>3)2G1)2eM*_E1)2ha+Q 0,75
- Đây l khu vực kinh tế phát triển, tập trung nhiều trung tâm kinh tế, thnh
phố lớn hng đầu thế giới; l “vnh đai CN chế tạo”.
0,25
- Lịch sử định cư v khai thác lãnh thổ sớm hơn các vùng khác 0,25
- Đây l khu vực cửa ngõ giao lưu với Canada v Tây Âu (thông qua Đại
Tây Dương); điều kiện tự nhiên v ti nguyên TN thuận lợi

0,25
! CD
 E * Xử lí số liệu: Tính tỉ lệ dân thnh thị theo công thức:
Tỉ lệ dân thnh thị = (số dân thnh thị/tổng số dân) x 100 (%)
Tỉ lệ dân thnh thị nước ta giai đoạn 1989 – 2007 (%)
Năm Tỉ lệ dân TT
1989
1999
2000
2005
2007
20,0
23,6
24,2
26,8
27,5
0,5
* Biểu đồ thích hợp nhất l biểu đồ kêt hợp cột v đường (Vẽ biểu đồ khác
không cho điểm; yêu cầu đầy đủ tên biểu đồ, chú giải, khoảng cách
năm Thiếu hoặc sai 1 lỗi trừ 0,25 đ)
1,5
@ Nhận xét v giải thích
- Số dân TT v tỉ lệ dân thnh thị nước ta tăng (dẫn chứng) 0,25
- Giải thích: do nước ta đang tiến hnh CNH, HĐH; di dân từ nông thôn vo
đô thị
0,25
89

&i
 

"#$%&
'()*+*,*-+./)**345)6
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
4
73/
Gió Mậu dịch v gió Tây ôn đới khác nhau như thế no? Giải thích tại sao cùng
xuất phát từ cao áp chí tuyến nhưng gió Mậu dịch v gió Tây ôn đới lại có tính chất
khác nhau?
73/
Tác động của địa hnh đến nhiệt độ như thế no?
73/
Quá trnh đô thị hóa đã tạo ra những thay đổi về kinh tế - xã hội v môi trường như
thế no?
73!
Dựa vo Atlat Địa lí Việt Nam v kiến thức đã học hãy:
a. Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa ở nước ta.
b. Lm rõ địa hnh đồi núi nước ta tác động đến sự phân hóa đất như thế no?
73D
a. Tại sao ở nước ta trong những năm gần đây diện tích trồng lúa giảm nhưng diện
tích trồng cây công nghiệp lại tăng?
b. V sao phát triển cây công nghiệp phải gắn với công nghiệp chế biến?
73j/
Dựa vo Atlat Địa lí Việt Nam v kiến thức đã học:
a. Chứng minh Đồng bằng sông Hồng v vùng phụ cận có mức độ tập trung công
nghiệp vo loại cao nhất cả nước.
b. Tại sao Đồng bằng sông Hồng v vùng phụ cận có mức độ tập trung công
nghiệp cao v tỉ trọng công nghiệp tăng nhanh trong những năm gần đây?
89
0,(1,231(45,61)%*+,,-,.
Họ v tên thí sinh: ……….……… …….………….….….; Số báo danh: ……………….

5
  
::"#$%&
'()*+*,*-+./)**345)6
Qk;#
- Đáp án chỉ trnh by những ý cơ bản. Khi chấm bi, học sinh lm theo cách khác nếu
đúng v đủ ý th vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm ton bi tính đến 0,25 v không lm tròn.
Q::#
73 ; </=3)29>?)*@(4 /AB
 CG/AB
E /UY3=b+*J(2/U741)GP/0*F+)*E3)*V9*8)(,^?
.E,lI/+U.L0*F+)*E3GU^
- Gió Mậu dịch (Tín phong) thổi từ khu áp cao cận chí tuyến về
xích đạo, gió có hướng đông bắc ở Bắc bán cầu v đông nam ở
Nam bán cầu, gió thổi quanh năm, tính chất nói chung l khô.
0,25
+ Gió Tây ôn đới: thổi từ khu áp cao cận nhiệt về phía áp thấp ôn
đới, gió có hướng tây (ở bắc bán cầu l tây nam, còn Nam bán cầu
l tây bắc), gió thổi quanh năm, tính chất ẩm v thường gây mưa.
0,25
@ /[/9*_+*9I/.E,+m)2N3n9M*F99o+E,FM+*_9348))*V)22/U
Y3=b+*J(2/U741)GP/lI/+U9_)*+*n90*F+)*E3^
- Gió Mậu dịch di chuyển đến vùng có nhiệt độ trung bnh cao
hơn, sức chứa hơi nước của không khí tăng nên độ ẩm không khí
giảm, không khí cng khô.
0,25
- Gió Tây ôn đới thổi về vùng có nhiệt độ thấp hơn, sức chứa hơi
nước của không khí giảm nên độ ẩm không khí tăng v gây mưa
nhiều.

0,25
 CG/AB
F+G<)2+HEGbE*?)*G8))*/K9G<)*V9*8)(,^
- Độ cao: ở tầng đối lưu cng lên cao nhiệt độ không khí cng
giảm (trung bnh lên cao 100m giảm 0,6
0
C), v cng lên cao không
khí cng loãng, bức xạ mặt đất cng mạnh.
0,25
- Độ dốc: độ dốc khác nhau có nhiệt độ khác nhau, nơi độ dốc nhỏ
nhiệt độ cao hơn nơi độ dốc lớn v lớp không khí được đốt nóng có
độ dy lớn hơn.
0,25
6
(Đáp án có 04 trang)
- Hướng phơi của sườn núi: sườn phơi nắng có nhiệt độ cao hơn
sườn khuất nắng.
0,25
- Biên độ nhiệt trong ngy, đêm thay đổi theo địa hnh: nơi đất
bằng nhiệt độ ít thay đổi so với nơi đất lồi lõm.
- ƒ vùng núi cao không khí loãng nên nhiệt độ thay đổi nhanh hơn
ở đồng bằng.
0,25
 CDG/AB
d3F9>?)*G19*b*UEGO9I,>E)*X)29*E4Gp/J\0/)*98 NO
*</J(B1/9>Vq)2)*V9*8)(,^
- Về kinh tế: đô thị hóa lm chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu
vực I sang khu vực II v khu vực III, thay đổi cơ cấu kinh tế, đẩy
nhanh tăng trưởng v phát triển kinh tế.
0,25

- Về xã hội:
+ Đô thị hóa phổ biến lối sống thnh thị, tiếp cận lối sống văn
minh hiện đại, lối sống công nghiệp.
0,25
+ Sự phát triển của các ngnh dịch vụ tạo ra việc lm mới trên cơ
sở đó thay đổi kết cấu dân số theo lao động, nghề nghiệp, trnh độ
v sự phân bố dân cư.
0,25
+ Về dân số: đô thị hóa tác động sâu sắc tới các quá trnh sinh tử,
hôn nhân (nhn chung mức sinh ở các đô thị thấp hơn nhiều so với
nông thôn).
0,25
- Môi trường bị ô nhiễm: tiếng ồn, bụi v CO
2
, rác thải, nước thải,
tắc đường v nhiều vấn đề khác.
0,25
- Đô thị hóa không phù hợp sẽ lm cho vùng nông thôn mất đi
nguồn nhân lực, trong khi đó ở thnh phố th thiếu việc lm, gây ra
nhiều vấn đề tiêu cực trong đời sống kinh tế - xã hội.
0,25
! CG/AB
 LEJ(,%9lE9bEl_/K9EBJ(0/8)9*R+GO*-+*O4#
E *7)9_+*)*X)2)*7)9T[)**Ve)2G8)lVr)2BVEe)VP+9EQ
* Những nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa ở nước ta l: vị trí địa
lí, địa hnh kết hợp với hon lưu khí quyển (gió mùa, bão, hội tụ
nhiệt đới).
0,25
* Cụ thể l:
- Vị trí địa lí: nước ta tiếp giáp với Biển Đông v chịu ảnh hưởng

sâu sắc của Biển Đông lm cho nước ta có lượng mưa lớn.
0,25
7
- Địa hnh:
+ Độ cao địa hnh: cùng một sườn núi, cng lên cao lượng mưa
cng tăng nhưng đến một độ cao nhất định do độ ẩm không khí
giảm sẽ không có mưa (dãy Hong Liên Sơn).
0,25
+ Cùng một dãy núi th sườn đón gió mưa nhiều, sườn khuất gió
thường ít mưa, khô ráo; Hướng địa hnh song song với hướng gió
lượng mưa thấp (dẫn chứng).
0,25
- Hon lưu khí quyển
+ Gió mùa: gió mùa mùa đông thường ít mưa (nửa đầu mùa đông
ít mưa, nửa sau mùa đông có mưa phùn), gió mùa mùa hạ (gió mùa
Tây Nam) thường gây mưa nhiều, nhất l các vùng đón gió.
0,25
+ Mưa do frông v dải hội tụ nhiệt đới thể hiện rõ ở Duyên hải
miền Trung (dẫn chứng)
0,25
+ Mưa do bão thổi từ Biển Đông vo (Trung bộ v Bắc bộ), Mưa
ở vùng ven biển do gió ở vùng ven biển.
0,25
- Mùa mưa ở Bắc Bộ do áp thấp Bắc Bộ hút gió nên mưa di ngy
(nêu rõ thời gian)
0,25
@ (B>sGbE*?)*Gt/)u/)VP+9E9F+G<)2G8).LM*7)*UEGn9
)*V9*8)(,^
- Địa hnh nước ta chủ yếu l đồi núi lm cho đất có sự phân hóa
theo độ cao, từ thấp lên cao có các loại đất khác nhau.

0,25
- ƒ vùng đồi núi thấp quá trnh feralít diễn ra mạnh, nên đất feralít
l loại đất chủ yếu ở vùng đồi núi nước ta.
0,25
- Từ 500m - 600m đến 1600m - 1700m nhiệt độ giảm lượng mưa
tăng quá trnh feralít yếu đi, tích lũy mùn tăng hnh thnh feralít có
mùn.
0,25
- Từ 1600m - 1700m trở lên, khí hậu mang tính chất ôn đới quá
trnh feralít ngừng trệ - hnh thnh đất mùn alít núi cao. (mùn thô)
0,25
D CG/AB
E I/.E,e)VP+9E9>,)2)*X)2)vB2w)G74=/K)9_+*9>t)2luE
2/[B)*V)2=/K)9_+*9>t)2+74+1)2)2*/KMlI/9v)2^
f7",1,8+9:;&<5,,8 (=1
#->
- Sự chuyển dịch cơ cấu trong ngnh trồng trọt (giảm tỉ trọng cây 0,25
8
lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp).
- Một phần đất trồng lúa bị chuyển đổi mục đích sử dụng sang đất
chuyên dùng, thổ cư, nuôi trồng thủy sản,…
0,25
- Hiệu quả trồng lúa không cao so với một số cây khác nhất l ven
đô thị.
0,25
?@5,,8 &<5,:#->
- Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển cây công nghiệp, nhất l
cây công nghiệp lâu năm.
- Việc đảm bảo đủ lương thực đã giúp cho người sản xuất cây công
nghiệp yên tâm sản xuất thâm canh, mở rộng diện tích.

0,25
- Nguồn lao động dồi do, chính sách khuyến khích của Đảng v
Nh nước về phát triển cây công nghiệp.
0,25
- Công nghiệp chế biến ngy cng phát triển đã góp phần nâng cao
hiệu quả sản xuất cây công nghiệp.
- Nhu cầu của thị trường (nhất l thị trường thế giới) ngy cng lớn
l nhân tố quan trọng thúc đẩy việc mở rộng diện tích cây công
nghiệp.
0,25
@ ?.E,M*F99>/A)+74+1)2)2*/KMM*[/2a)JP/+1)2)2*/KM+*8
@/8)^
- Phát triển cây công nghiệp phải gắn với công nghiệp chế biến để
tạo việc lm, giảm thuần nông, nâng cao sức cạnh tranh trong xuất
khẩu đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
0,25
- Gắn với công nghiệp chế biến nhằm khai thác hợp lí tiềm năng
của từng vùng, phát triển nông nghiệp bền vững theo mô hnh
nông - công nghiệp.
0,25
j CDG/AB
LEJ(,%9lE9bEl_/K9EBJ(0/8)9*R+GO*-+#
E *R)2B/)*t)2@S)2.1)2t)2J(Jm)2M*x+Y)+UBR+
G<9YM9>3)2+1)2)2*/KMJ(,l,I/+E,)*n9+[)VP+Q
- Đồng bằng sông Hồng v vùng phụ cận l khu vực có mức độ tập
trung công nghiệp vo loại cao nhất cả nước, H Nội l trung tâm
công nghiệp lớn nhất miền Bắc, với nhiều ngnh công nghiệp quan
trọng (dẫn chứng).
0,25
- Từ H Nội tỏa đi các hướng với chuyên môn hóa khác nhau: 0,25

9
+ Hướng Đông: H Nội đi Hải Dương - Hải Phòng - Hạ Long -
Cẩm Phả (cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng).
+ Hướng Bắc: H Nội đi Thái Nguyên (cơ khí, luyện kim).
+ Hướng Đông Bắc: H Nội đi Đáp Cầu - Bắc Giang (vật liệu xây
dựng, phân hoá học).
+ Hướng Tây Bắc: H Nội đi Vĩnh Phúc - Việt Tr - Lâm Thao (cơ
khí, hóa chất, giấy,…).
0,25
+ Hướng Tây Nam: H Nội đi Hòa Bnh - Sơn La (thủy điện).
+ Hướng Nam v Đông Nam: H Nội đi Nam Định - Ninh Bnh -
Thanh Hoá (dệt - may, điện, vật liệu xây dựng).
0,25
@ I/.E,t)2@S)2.1)2t)2J(Jm)2M*x+Y)+UBR+G<9YM
9>3)2+1)2)2*/KMJ(,l,I/+E,)*n9+[)VP+J(9y9>-)2+1)2
)2*/KM9v)2)*E)*9>,)2)*X)2)vB2w)G74^
A,8'1+#-> có vị trí thuận lợi, phần lớn các địa phương
nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, đồng bằng sông
Hồng l vùng trọng điểm lương thực thực phẩm, nguồn lao động
dồi do, giáp Trung du miền núi Bắc Bộ vùng giu khoáng sản,
nguyên liệu, thu hút nhiều vốn đầu tư,…
0,25
AB;&<,C,8D,:1#-> vùng trọng điểm phía Bắc mở
rộng, thu hút đầu tư lớn, tỉ trọng tăng nhanh.
0,25
89
10

×