Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng thuế giá trị gia tăng ths nguyễn chi mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.06 KB, 35 trang )

Thuế
Thuế
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Trình bày : Th.s. Nguyễn Chi Mai
Trình bày : Th.s. Nguyễn Chi Mai
VBPL
VBPL

13/2008/QH12 12/06/2008
13/2008/QH12 12/06/2008
Luật thuế giá trị gia
Luật thuế giá trị gia
tăng
tăng


hlực 1/1/2009
hlực 1/1/2009

123/2008/NĐ-CP 8/12/2008
123/2008/NĐ-CP 8/12/2008

129/2008/TT-BTC 26/12/2008
129/2008/TT-BTC 26/12/2008
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM

Thuế GTGT là thuế tính trên GTGT của hàng hóa
Thuế GTGT là thuế tính trên GTGT của hàng hóa
dịch vụ qua mỗi khâu luân chuyển


dịch vụ qua mỗi khâu luân chuyển

Đặc điểm
Đặc điểm
-
Là thuế gián thu, thuế tiêu dùng, đối tượng rất
Là thuế gián thu, thuế tiêu dùng, đối tượng rất
rộng
rộng
-
Chỉ tính phần GTGT
Chỉ tính phần GTGT
-
Khuyến khích SX kinh doanh, hỗ trợ XNK, bảo
Khuyến khích SX kinh doanh, hỗ trợ XNK, bảo
hộ, tạo nguồn thu lớn cho NSNN
hộ, tạo nguồn thu lớn cho NSNN
II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ,
II. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ,
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ

Đối tượng chịu thuế là hàng hóa dịch vụ
Đối tượng chịu thuế là hàng hóa dịch vụ
dùng cho SXKD tiêu dùng ở VN
dùng cho SXKD tiêu dùng ở VN

Đối tượng nộp thuế là cơ sở kinh doanh/ và
Đối tượng nộp thuế là cơ sở kinh doanh/ và
người NK (tổ chức/ cá nhân) (thuế gián

người NK (tổ chức/ cá nhân) (thuế gián
thu)(khác với người chịu thuế)
thu)(khác với người chịu thuế)

Đối tượng không chịu thuế (26 điểm theo
Đối tượng không chịu thuế (26 điểm theo
thông tư) không được khấu trừ và hoàn
thông tư) không được khấu trừ và hoàn
thuế giá trị gia tăng đầu vào, trừ trường
thuế giá trị gia tăng đầu vào, trừ trường
hợp áp dụng mức thuế suất 0%
hợp áp dụng mức thuế suất 0%
Đối tượng không chịu thuế
Đối tượng không chịu thuế
1.
1.
SF trồng trọt chăn nuôi, thủy hải sản nuôi
SF trồng trọt chăn nuôi, thủy hải sản nuôi
trồng đánh bắt chưa chế biến
trồng đánh bắt chưa chế biến
2.
2.
Giống vật nuôi, giống cây trồng
Giống vật nuôi, giống cây trồng
3.
3.
Tưới tiêu cày bừa… thu hoạch SF nông
Tưới tiêu cày bừa… thu hoạch SF nông
nghiệp
nghiệp

4.
4.
SF muối NaCl
SF muối NaCl
5.
5.
Nhà ở của NN bán cho người đang thuê
Nhà ở của NN bán cho người đang thuê
6.
6.
Chuyển quyền sd đất
Chuyển quyền sd đất
7.
7.
BH nhân thọ, BH sức khỏe, tai nạn con
BH nhân thọ, BH sức khỏe, tai nạn con
người, BH vật nuôi cây trồng…, tái BH
người, BH vật nuôi cây trồng…, tái BH
8.
8.
DV tài chính…
DV tài chính…
9.
9.
DV y tế, DV thú y
DV y tế, DV thú y
10.
10.
DV bưu chính viễn thông công ích, internet
DV bưu chính viễn thông công ích, internet

phổ cập và những DV này từ nước ngoài vào
phổ cập và những DV này từ nước ngoài vào
VN
VN
Đối tượng không chịu thuế
Đối tượng không chịu thuế
11.
11.
DV phục vụ công cộng, DV tang lễ (công)
DV phục vụ công cộng, DV tang lễ (công)
12.
12.
Duy tu sửa chữa XD bằng vốn ND, vốn viện trợ các
Duy tu sửa chữa XD bằng vốn ND, vốn viện trợ các
công trình công cộng
công trình công cộng
13.
13.
Dạy học dạy nghề
Dạy học dạy nghề
14.
14.
Phát sóng truyền thanh truyền hình bằng vốn NSNN
Phát sóng truyền thanh truyền hình bằng vốn NSNN
15.
15.
X.bản, NK, phát hành báo, tạp chí, sách pháp luật,
X.bản, NK, phát hành báo, tạp chí, sách pháp luật,
sgk, c.trị, KHKT…
sgk, c.trị, KHKT…

16.
16.
Vận chuyển hành khách công cộng
Vận chuyển hành khách công cộng
17.
17.
HH trong nước chưa SX được NK : cho ng.cứu
HH trong nước chưa SX được NK : cho ng.cứu
KHCN, cho tìm kiếm thăm dò dầu khí; tàu bay, dàn
KHCN, cho tìm kiếm thăm dò dầu khí; tàu bay, dàn
khoan, tàu thủy NK hay thuê của nước ngoài
khoan, tàu thủy NK hay thuê của nước ngoài
18.
18.
Vũ khí khí tài chuyên dùng phục vụ q.phòng an ninh.
Vũ khí khí tài chuyên dùng phục vụ q.phòng an ninh.
19.
19.
Hh NK và hh dv bán cho các tổ chức cá nhân để viện
Hh NK và hh dv bán cho các tổ chức cá nhân để viện
trợ nhân đạo, không hoàn lại; quà biếu quà tặng cho
trợ nhân đạo, không hoàn lại; quà biếu quà tặng cho
CQNN, cá nhân VN, đồ dùng tiêu chuẩn miễn trừ
CQNN, cá nhân VN, đồ dùng tiêu chuẩn miễn trừ
ngoại giao, hàng hóa tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
ngoại giao, hàng hóa tiêu chuẩn hành lý miễn thuế
Đối tượng không chịu thuế
Đối tượng không chịu thuế
20.
20.

Hh chuyển khẩu, quá cảnh, tạm N tái X, tạm
Hh chuyển khẩu, quá cảnh, tạm N tái X, tạm
X tái N, nvl Nk gia công hàng XK…hh mua
X tái N, nvl Nk gia công hàng XK…hh mua
bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan và
bán giữa nước ngoài với khu phi thuế quan và
giữa các khu PTQ với nhau.
giữa các khu PTQ với nhau.
21.
21.
Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng
Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng
quyền sở hữu trí tuệ (đánh thuế phần máy
quyền sở hữu trí tuệ (đánh thuế phần máy
móc thiết bị, nếu không tách riêng đánh thuế
móc thiết bị, nếu không tách riêng đánh thuế
toàn bộ); phần mềm máy tính
toàn bộ); phần mềm máy tính
22.
22.
Vàng NK : thỏi, miếng chưa chế tác
Vàng NK : thỏi, miếng chưa chế tác
23.
23.
SF Xk là tài nguyên khoáng sản chưa chế
SF Xk là tài nguyên khoáng sản chưa chế
biến
biến
24.
24.

SF chế tạo dùng thay thế cho bộ phận cơ thể
SF chế tạo dùng thay thế cho bộ phận cơ thể
người bệnh, xe lăn…
người bệnh, xe lăn…
Đối tượng không chịu thuế
Đối tượng không chịu thuế
25.
25.
Hàng hóa dv của cá nhân kd có TN bq
Hàng hóa dv của cá nhân kd có TN bq
tháng< mức lương tối thiểu với DN
tháng< mức lương tối thiểu với DN
trong nước
trong nước
26.
26.
Các trường hợp
Các trường hợp

Hàng bán miễn T ở CH miễn thuế
Hàng bán miễn T ở CH miễn thuế

Hàng dự trữ quốc gia bán ra
Hàng dự trữ quốc gia bán ra

Các hoạt động có thu phí, lệ phí của NN
Các hoạt động có thu phí, lệ phí của NN

Rà phá bom mìn vật nổ do đơn vị q.phòng
Rà phá bom mìn vật nổ do đơn vị q.phòng

thực hiện với chương trình của NN
thực hiện với chương trình của NN
III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
1.
1.
GIÁ TÍNH THUẾ
GIÁ TÍNH THUẾ
2.
2.
THUẾ SUẤT
THUẾ SUẤT
1. GIÁ TÍNH THUẾ
1. GIÁ TÍNH THUẾ
Cơ sở SX KD bán ra :
Cơ sở SX KD bán ra :

Là giá đã có thuế TTĐB (nếu có) nhưng
Là giá đã có thuế TTĐB (nếu có) nhưng
chưa có thuế GTGT
chưa có thuế GTGT

Giá chưa có thuế giá trị gia tăng=Giá
Giá chưa có thuế giá trị gia tăng=Giá
thanh toán /(1+T%)
thanh toán /(1+T%)

Bao gồm phụ thu và phí thu thêm ngoài
Bao gồm phụ thu và phí thu thêm ngoài
giá bán cơ sở được hưởng (trừ phần phải

giá bán cơ sở được hưởng (trừ phần phải
nộp NS).
nộp NS).

Là giá đã giảm, đã chiết khấu TM.
Là giá đã giảm, đã chiết khấu TM.
1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases
1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases

NK :giá nhập tại cửa khẩu+ với thuế NK +
NK :giá nhập tại cửa khẩu+ với thuế NK +
thuế TTĐB (đã miễn giảm)
thuế TTĐB (đã miễn giảm)

Hhdv trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng
Hhdv trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng
cho, trả thay lương (khác với hàng luân
cho, trả thay lương (khác với hàng luân
chuyển nội bộ) : giá cùng loại hoặc tương
chuyển nội bộ) : giá cùng loại hoặc tương
đương
đương

thuê tài sản loại trong nước chưa sản xuất
thuê tài sản loại trong nước chưa sản xuất
được để cho thuê lại : giá tính thuế trừ giá
được để cho thuê lại : giá tính thuế trừ giá
thuê trả cho nước ngoài
thuê trả cho nước ngoài


trả góp, trả chậm : giá trả ngay chưa T
trả góp, trả chậm : giá trả ngay chưa T

Gia công đại lý, môi giới : hoa hồng.
Gia công đại lý, môi giới : hoa hồng.
1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases
1. GIÁ TÍNH THUẾ - cases

hàng hoá, dịch vụ được sử dụng chứng từ thanh
hàng hoá, dịch vụ được sử dụng chứng từ thanh
toán ghi giá thanh toán là giá đã có thuế : tem,
toán ghi giá thanh toán là giá đã có thuế : tem,
vé cước v.tải, xổ số
vé cước v.tải, xổ số
Giá tính thuế = Giá tt/(1+T%)
Giá tính thuế = Giá tt/(1+T%)




DV du lịch : giá trọn gói là giá đã có thuế; trừ
DV du lịch : giá trọn gói là giá đã có thuế; trừ
phần ngoài VN
phần ngoài VN
2. Thuế suất
2. Thuế suất

0% : hhdv XK, vận tải quốc tế và hhdv không
0% : hhdv XK, vận tải quốc tế và hhdv không
chịu TGTGT XK, trừ các trường hợp

chịu TGTGT XK, trừ các trường hợp

5% : theo luật (khuyến khích)
5% : theo luật (khuyến khích)

10% : hhdv còn lại
10% : hhdv còn lại

Phải khai thuế theo từng mức T% nếu không
Phải khai thuế theo từng mức T% nếu không
phải nộp mức cao nhất
phải nộp mức cao nhất
Hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu
Hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu

Hàng hóa xuất khẩu, uỷ thác xuất khẩu;
Hàng hóa xuất khẩu, uỷ thác xuất khẩu;

Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan; hàng bán
Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan; hàng bán
cho cửa hàng miễn thuế;
cho cửa hàng miễn thuế;

+ Hàng hoá gia công chuyển tiếp
+ Hàng hoá gia công chuyển tiếp

+ Hàng hóa gia công xuất khẩu tại chỗ
+ Hàng hóa gia công xuất khẩu tại chỗ

+ Hàng hóa xuất khẩu để bán tại hội chợ, triển

+ Hàng hóa xuất khẩu để bán tại hội chợ, triển
lãm ở nước ngoài
lãm ở nước ngoài

Dịch vụ xuất khẩu bao gồm dịch vụ được
Dịch vụ xuất khẩu bao gồm dịch vụ được
cung ứng trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở
cung ứng trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở
nước ngoài hoặc ở trong khu phi thuế quan
nước ngoài hoặc ở trong khu phi thuế quan



Các hàng hóa, dịch vụ khác (xem TT)
Các hàng hóa, dịch vụ khác (xem TT)
Điều kiện áp dụng 0% với hàng
Điều kiện áp dụng 0% với hàng
XK
XK

Có hợp đồng
Có hợp đồng

Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng
Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng

Có tờ khai hải quan.
Có tờ khai hải quan.
Không áp dụng 0%
Không áp dụng 0%


Tái BH ra n.ngoài, chuyển giao c.nghệ,
Tái BH ra n.ngoài, chuyển giao c.nghệ,
sở hữu trí tuệ ra n.ngoài, dv tài chính
sở hữu trí tuệ ra n.ngoài, dv tài chính
XK, dv bưu chính ra n.ngoài, tài nguyên
XK, dv bưu chính ra n.ngoài, tài nguyên
k.sản thô XK,
k.sản thô XK,

dv cung cấp cho đ.tượng không đ.ký kd
dv cung cấp cho đ.tượng không đ.ký kd
trong khu PTQ; xăng dầu bán cho ô tô
trong khu PTQ; xăng dầu bán cho ô tô
của cơ sở kd khu PTQ; xe ô tô bán cho
của cơ sở kd khu PTQ; xe ô tô bán cho
khu PTQ; dv bán cho khu PTQ nhưng
khu PTQ; dv bán cho khu PTQ nhưng
đ.điểm cung cấp tiêu dùng ngoài khu
đ.điểm cung cấp tiêu dùng ngoài khu
PTQ
PTQ
Thuế suất 5%
Thuế suất 5%

Nước sạch SX và s.hoạt (trừ đóng chai đóng
Nước sạch SX và s.hoạt (trừ đóng chai đóng
bình)
bình)


Phân bón, quặng phân, trừ sâu, kích thích vật
Phân bón, quặng phân, trừ sâu, kích thích vật
nuôi cây trồng
nuôi cây trồng

Thức ăn gia súc gia cầm
Thức ăn gia súc gia cầm

Đào đắp nạo vét kênh mương Nuôi trồng sơ
Đào đắp nạo vét kênh mương Nuôi trồng sơ
chế bảo quản Sf n.nghiệp
chế bảo quản Sf n.nghiệp

SF trồng trọt chăn nuôi thủy hải sản chưa chế
SF trồng trọt chăn nuôi thủy hải sản chưa chế
biến hoặc sơ chế ở khâu KD TM
biến hoặc sơ chế ở khâu KD TM

Mủ cao su sơ chế, lưới, sợi đan lưới
Mủ cao su sơ chế, lưới, sợi đan lưới

Thực phẩm tươi sống, lâm sản chưa chế biến
Thực phẩm tươi sống, lâm sản chưa chế biến
trừ gỗ, măng
trừ gỗ, măng

Đường, phụ phẩm SX đường
Đường, phụ phẩm SX đường
Thuế suất 5% (tiếp)
Thuế suất 5% (tiếp)


Đay cói tre, song , mây, nứa, lá, rơm,
Đay cói tre, song , mây, nứa, lá, rơm,
dừa, bèo tây…
dừa, bèo tây…

Máy móc thiết bị phục vụ n.ng.
Máy móc thiết bị phục vụ n.ng.

Thiết bị dụng cụ y tế
Thiết bị dụng cụ y tế

Giáo cụ, th.bị ng.cứu thí nghiệm KH
Giáo cụ, th.bị ng.cứu thí nghiệm KH

Hoạt động VH, triển lãm, TDTT, b.diễn
Hoạt động VH, triển lãm, TDTT, b.diễn
ng.thuật, SX NK phát hành chiếu phim
ng.thuật, SX NK phát hành chiếu phim

Đồ chơi trẻ em
Đồ chơi trẻ em

DV KHCN… (không gồm trò chơi trực
DV KHCN… (không gồm trò chơi trực
tuyến, giải trí internet)
tuyến, giải trí internet)
IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
IV. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
THUẾ

THUẾ
1.
1.
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
2.
2.
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ

Áp dụng với cơ sở kd thực hiện đầy đủ chế độ
Áp dụng với cơ sở kd thực hiện đầy đủ chế độ
kế toán, hoá đơn, chứng từ ; đăng ký nộp thuế
kế toán, hoá đơn, chứng từ ; đăng ký nộp thuế
theo phương pháp khấu trừ
theo phương pháp khấu trừ
1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ

Số thuế gtgt phải nộp = số thuế gtgt đầu ra
Số thuế gtgt phải nộp = số thuế gtgt đầu ra
- số thuế gtgt đầu vào được khấu trừ;
- số thuế gtgt đầu vào được khấu trừ;

Số thuế gtgt đầu ra = tổng số thuế gtgt của
Số thuế gtgt đầu ra = tổng số thuế gtgt của
hàng hoá, dịch vụ bán ra ghi trên hoá đơn
hàng hoá, dịch vụ bán ra ghi trên hoá đơn

gtgt;
gtgt;

Số thuế gtgt đầu vào được khấu trừ = tổng
Số thuế gtgt đầu vào được khấu trừ = tổng
số thuế gtgt ghi trên hóa đơn gtgt mua
số thuế gtgt ghi trên hóa đơn gtgt mua
hhdv, chứng từ nộp thuế gtgt của hàng hóa
hhdv, chứng từ nộp thuế gtgt của hàng hóa
NK và đủ đk khấu trừ
NK và đủ đk khấu trừ
PP khấu trừ
PP khấu trừ

T đầu ra :
T đầu ra :

Dùng c.từ đặc thù: tính giá chưa T
Dùng c.từ đặc thù: tính giá chưa T

Chỉ ghi giá TT thì tính trên giá TT
Chỉ ghi giá TT thì tính trên giá TT

Ghi sai mức T% : thấp hơn thì tính
Ghi sai mức T% : thấp hơn thì tính
theo mức đúng, cao hơn thì tính mức
theo mức đúng, cao hơn thì tính mức
cao.
cao.


T đầu vào :
T đầu vào :

Dùng c.từ đặc thù: tính giá chưa T
Dùng c.từ đặc thù: tính giá chưa T

Ghi sai mức thuế suất : Cao hơn thì
Ghi sai mức thuế suất : Cao hơn thì
tính mức đúng, thấp hơn thì tính mức
tính mức đúng, thấp hơn thì tính mức
thấp
thấp
KHẤU TRỪ Tgtgt ĐẦU VÀO
KHẤU TRỪ Tgtgt ĐẦU VÀO

Khấu trừ toàn bộ Tgtgt đầu vào psinh trong
Khấu trừ toàn bộ Tgtgt đầu vào psinh trong
tháng, không kể hh đã tiêu thụ hay còn tồn
tháng, không kể hh đã tiêu thụ hay còn tồn
kho (kê khai bổ sung trong 6 tháng)
kho (kê khai bổ sung trong 6 tháng)

Hhdv sử dụng đồng thời cho SXKD hhdv
Hhdv sử dụng đồng thời cho SXKD hhdv
chịu thuế và không chịu thuế chỉ được
chịu thuế và không chịu thuế chỉ được
khấu trừ số thuế gtgt đầu vào cho SXKD
khấu trừ số thuế gtgt đầu vào cho SXKD
hhdv chịu thuế.(phải hạch toán riêng, nếu
hhdv chịu thuế.(phải hạch toán riêng, nếu

không tính tỷ lệ %/DT)
không tính tỷ lệ %/DT)

Thuế gtgt đầu vào của TSCĐ sử dụng đồng
Thuế gtgt đầu vào của TSCĐ sử dụng đồng
thời cho SXKD hhdv chịu thuế và không
thời cho SXKD hhdv chịu thuế và không
chịu thuế thì được khấu trừ toàn bộ;
chịu thuế thì được khấu trừ toàn bộ;
KHẤU TRỪ Tgtgt ĐẦU VÀO
KHẤU TRỪ Tgtgt ĐẦU VÀO

T đầu vào của TS phúc lợi trong DN
T đầu vào của TS phúc lợi trong DN
được khấu trừ toàn bộ
được khấu trừ toàn bộ

Ô tô dưới 9 chỗ chỉ khấu trừ với phần trị
Ô tô dưới 9 chỗ chỉ khấu trừ với phần trị
giá dưới 1,6 tỷ
giá dưới 1,6 tỷ

T đầu vào của hh, TSCĐ bị tổn thất,
T đầu vào của hh, TSCĐ bị tổn thất,
thiên tai hỏa hoạn không được khấu trừ
thiên tai hỏa hoạn không được khấu trừ

T đầu vào của hh k.mại q.cáo cho hh
T đầu vào của hh k.mại q.cáo cho hh
chịu T được khấu trừ

chịu T được khấu trừ

ĐV HCSN or VP tổng cty : không được
ĐV HCSN or VP tổng cty : không được
khấu trừ
khấu trừ

T đầu vào của hh dv không chịu thuế :
T đầu vào của hh dv không chịu thuế :
tính vào NG, gt nvl hay CP
tính vào NG, gt nvl hay CP
Điều kiện được khấu trừ
Điều kiện được khấu trừ

a) Có hoá đơn gtgt mua hàng hoá, dịch vụ hoặc
a) Có hoá đơn gtgt mua hàng hoá, dịch vụ hoặc
chứng từ nộp thuế gtgt ở khâu NK
chứng từ nộp thuế gtgt ở khâu NK

b) Có chứng từ thanh toán qua NH đối với hhdv
b) Có chứng từ thanh toán qua NH đối với hhdv
mua vào, trừ hhdv mua từng lần có giá trị dưới
mua vào, trừ hhdv mua từng lần có giá trị dưới
hai mươi triệu đồng;
hai mươi triệu đồng;

HHdv XK :
HHdv XK :

Hợp đồng

Hợp đồng



Tờ khai HQ có xác nhận đã XK
Tờ khai HQ có xác nhận đã XK

TT qua NH
TT qua NH

Hóa đơn
Hóa đơn

Coi như XK, nếu có x.nhận HQ nhưng không đủ hồ sơ
Coi như XK, nếu có x.nhận HQ nhưng không đủ hồ sơ
khác thì không tính T đầu ra, không được khấu trừ đầu
khác thì không tính T đầu ra, không được khấu trừ đầu
vào.
vào.

Gia công chuyển tiếp, XK tại chỗ không đủ hồ sơ : phải
Gia công chuyển tiếp, XK tại chỗ không đủ hồ sơ : phải
nộp thuế bình thường
nộp thuế bình thường

Xem thêm TT
Xem thêm TT

×