27/05/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
127 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Chương 4
THU
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
227 May 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
2
Căn cứ pháp lý
Lut s 13/2008/QH12 ngy 03/06/2008, c hiu lc thi
hnh t ngy 01/01/2009.
Nghị định s 123/2008/NĐ-CP ngy 08/12/2008 ca
Chnh ph, c hiu lc thi hnh t ngy 01/01/2009 quy
định chi tiết v hướng dẫn thi hnh một s điều ca Lut
thuế GTGT.
Thông tư s 129/2008/TT-BTC ca Bộ Ti chnh ngy
26/12/2008 c hiu lc thi hnh t ngy 01/01/2009.
27 May 2012 3
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.1 Khái nim và mục đích:
4.1.1 Khái nim: L loi thuế gin thu, tnh trên khoản
gi trị tăng thêm ca hng ha, dịch vụ pht sinh trong
qu trình t khâu sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Ưu điểm của thuế GTGT:
So với thuế doanh thu thì không trùng lp
Ch tnh phn gi trị tăng thêm, không tnh vo gi vn
Khuyến khch xuất khu hng ha
Hn chế thất thu thuế
Hn chế sai st, gian ln trong vic ghi chp ha đơn
Gp phn gip Vit Nam hội nhp với thế giới
27 May 2012 4
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
3
4.1 Khái nim và mục đích:
4.1.2 Mục đích
Thu ngân sch Nh nước.
Thuế GTGT được tp trung thu ngay t khâu đu nên hn
chế được thất thu thuế.
L bin php kinh tế thc đy thc hin tt chế độ ha
đơn, chng t.
Gp phn hon thin h thng thuế nước ta, phù hợp
với s vn động v pht trin ca nền kinh tế thị trưng.
27 May 2012 5
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.2 Đi tưng chu thuế, np thuế GTGT
27 May 2012 6
4.2.1 Đi tưng chu thuế GTGT
L hng ha, dịch vụ dùng cho SXKD v tiêu dùng Vit
Nam bao gồm cả HHDV mua nước ngoi tr cc đi
tượng không thuộc din chịu thuế GTGT.
4.2.2 Đi tưng np thuế GTGT
L cc tổ chc, c nhân c hot động sản xuất kinh doanh
hng ha, dịch vụ chịu thuế GTGT Vit Nam hoặc nhp
khu hng ha, dịch vụ t nước ngoi.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
4
4.2 Đi tưng chu thuế, np thuế GTGT
27 May 2012 7
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
1. Sản phm trồng trọt, chưa qua sơ chế thông thưng.
2. Sản phm ging vt nuôi v cây trồng.
3. Tưới tiêu, cy ba…. phục vụ nông nghip.
4. Sản phm mui được sản xuất t nước bin, mui mỏ t
nhiên, mui tinh, mui i-t.
5. Nh thuộc s hữu nh nước bn cho ngưi đang thuê.
6. Chuyn quyền sử dụng đất.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 8
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
7. Bảo him nhân thọ, bảo him ngưi học, bảo him vt
nuôi, bảo him cây trồng v ti bảo him.
8. Dịch vụ ti chnh bao gồm:
Cấp tín dụng (cho vay, bảo lãnh, thuê tài chính…)
Hoạt động kinh doanh chứng khoán;
Chuyển nhượng vốn và các dịch vụ tài chính phái sinh.
9. Dịch vụ y tế, khm chữa bnh; dịch vụ th y.
10. Dịch vụ bưu chnh, viễn thông công ch.
11. Dịch vụ phục vụ công cộng về v sinh, thot nước.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
5
27 May 2012 9
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
12. Duy tu, sửa chữa, XD bằng nguồn vn nhân dân, vn
vin trợ nhân đo đi với cc công trình VH, ngh thut,
phục vụ công cộng, CSHT v nh cho đi tượng CSXH.
13. Dy học, dy nghề theo quy định ca php lut.
14. Pht sng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vn
ngân sch nh nước.
15. Xuất bản, nhp khu, pht hnh bo, tp ch, bản tin
chuyên ngnh, sch chnh trị, sch gio khoa, gio trình…
bằng chữ dân tộc thiu s v in tiền.
16.Vn chuyn hnh khch công cộng bằng xe buýt, xe đin
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 10
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
17. My mc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tin vn
tải chuyên dùng, vt tư m trong nước chưa SX được cn
nhp khu đ sử dụng trc tiếp cho hot động nghiên cu
khoa học, pht trin công ngh; tìm kiếm, thăm dò
18. Vũ kh, kh ti chuyên dùng phục vụ ANQP.
19. Hng ha nhp khu trong trưng hợp vin trợ nhân
đo, vin trợ không hon li;
20. Hng ha chuyn khu, qu cảnh; hng tm nhp
khu, ti xuất khu hoặc ngược li; nguyên liu nhp khu
đ sản xuất, gia công hng ha xuất khu.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
6
27 May 2012 11
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
21. Chuyn giao công ngh theo Lut; chuyn nhượng
quyền s hữu tr tu theo Lut; phn mềm my tnh.
22. Vng nhp khu dng thỏi, miếng chưa được chế tc.
23. Sản phm xuất khu l ti nguyên, khong sản khai
thc chưa chế biến.
24. Sản phm nhân to dùng đ thay thế cho bộ phn cơ
th ca ngưi bnh, nng, xe lăn v dụng cụ chuyên dùng
khc cho ngưi tn tt.
25. HHDV ca c nhân kinh doanh c mc thu nhp bình
quân thng thấp hơn mc lương ti thiu chung.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 12
4.2.3 Đi tưng không thuc din chu thuế GTGT
26. Cc hng ha v dịch vụ như:
Hng ha bn miễn thuế cc cửa hng miễn thuế;
Hng d trữ quc gia do cơ quan d trữ quc gia bn ra
Cc hot động c thu ph, l ph ca Nh nước;
R ph bom mìn, vt nổ bằng nguồn vn NSNN do cc
đơn vị quc phòng thc hin.
Lưu ý: Đi với những hàng hóa, dch vụ không
thuc din np thuế GTGT thì sẽ không đưc
hoàn lại s thuế GTGT đầu vào.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
7
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 13
4.3.1 Căn cứ tính thuế:
L gi tnh thuế v thuế suất.
4.3.2 Thuế suất: 0%; 5% và 10%
(a) Thuế suất 0%: p dụng đi với HHDV xuất khẩu,
hot động XD, lp đặt công trình ca DN chế xuất, hng
bn cho cửa hng miễn thuế, vn tải quc tế v HHDV
không chu thuế GTGT khi XK.
Điều kin: HHDV p thuế suất 0% khi c HĐ xuất khu,
c chng t thanh ton XK v c t khai hải quan XK.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 14
4.3.2 Thuế suất: 0%; 5% và 10%
(b) Thuế suất 5%: p dụng cho cc hng ha, dịch vụ thiết
yếu cho đi sng xã hội trong cc lĩnh vc như nông
nghip, y tế, gio dục, khoa học kỹ thut. Bao gồm:
Nước sch phục vụ sản xuất v sinh hot.
Cc loi sản phm nông nghip, lâm nghip, thc phm
tươi sng mới qua sơ chế, chưa qua chế biến.
Đo đp, no vt mương phục vụ nông nghip
Phân bn, thuc phòng tr sâu bnh, vt tư nông nghip…
Đưng, phụ phm trong SX đưng; lưới, dây đnh c…
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
8
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 15
4.3.2 Thuế suất: 0%; 5% và 10%
(b) Thuế suất 5% (tt):
Sản phm th công mỹ ngh bằng nguyên liu tn dụng t
nông nghip như song, mây, tre, na…
My mc, thiết bị v dụng cụ chuyên dùng cho y tế, thuc
chữa bnh, phòng bnh; đồ chơi cho trẻ em.
Sch, gio cụ dùng đ giảng dy v học tp;
Hot động văn ha, ngh thut, trin lãm, th thao; SX,
nhp khu v pht hnh phim; dịch vụ KHCN phục vụ
nghiên c khoa học v pht trin công ngh…
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 16
4.3.2 Thuế suất: 0%; 5% và 10%
(c) Thuế suất 10%:
Áp dụng cho tất cả HHDV thông thưng khc, không nằm
trong din chịu cc mc thuế suất 0% v 5% trên.
4.3.3 Giá tính thuế: Là giá chưa có thuế GTGT.
(1) HHDV SX trong nước: Là giá bán chưa có thuế GTGT
và đã có thuế TTĐB (nếu c).
(2) HHDV nhp khu: Là giá tính thuế nhập khẩu + Thuế
NK + Thuế TTĐB (nếu c)
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
9
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 17
4.3.3 Giá tính thuế (tt):
(3) HHDV trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho, trả thay
lương cho ngưi lao động: Là giá tính thuế GTGT của
HHDV cùng loi hoặc tương đương.
(4) Đi với hot động cho thuê ti sản: Là s tin cho thuê
chưa có thuế GTGT.
(5) Đi với hng ha bn theo phương thc trả gp: Là giá
tính theo giá bán trả mt lần chưa có thuế GTGT ca
hng ha đ, không bao gồm khoản lãi trả gp, trả chm.
(6) Đi với gia công: Là giá gia công chưa có thuế GTGT.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 18
4.3.3 Giá tính thuế (tt):
(7) Đi với xây dng, lp đặt: Là giá tr công trình, hng
mục công trình hay phn công vic thc hin bn giao chưa
c thuế GTGT.
(8) Đi với hot động kinh doanh BĐS: Là giá chuyển
nhưng BĐS tr (-) giá đất (hoặc gi thuê đất) thc tế ti
thi đim chuyn nhượng.
(9) Đi với hot động đi lý, môi giới, y thc XNK hưng
tiền công hoặc tiền hoa hồng: Là tin công, tin hoa hồng
chưa có thuế GTGT.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
10
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 19
4.3.3 Giá tính thuế (tt):
(10) Đi với HHDV sử dụng chng t thanh ton ghi gi
thanh ton gi đã c thuế GTGT như tem, v cước vn tải,
v xổ s kiến thiết: Giá tính thuế là giá chưa thuế GTGT.
Giá chưa có
thuế GTGT
=
Gi thanh ton tiền bn v, tem
1 + Thuế suất thuế GTGT
Ví dụ 4.1: Gi v s l 10.000 đồng, thuế suất GTGT 10%
Gi v chưa thuế l: 10.000đ/(1+10%) = 9.091đ
Thuế GTGT l: 9.091đ x 10% = 909đ
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 20
4.3.3 Giá tính thuế (tt):
(11) Đi với dịch vụ casino, trò chơi đin tử c thưng: L
s tiền thu t hot động ny đã bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc
bit tr s tiền đã trả thưng cho khch.
Giá tính
thuế GTGT
=
S tiền thu được – S thưng cho khch
1 + Thuế suất thuế GTGT
Ví dụ 4.2: Cơ s Casino thu được 50 trđ nhưng đã trả
thưng cho khch 17 trđ, cho biết thuế suất GTGT 10%.
Gi tnh thuế GTGT: (50 – 17)/(1+10%) = 30 trđ
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
11
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 21
4.3.3 Giá tính thuế (tt):
(12) Đi với đin thuộc EVN: Gi tnh thuế được tnh = 60%
gi bn đin thương phm chưa c thuế GTGT.
(13) Đi với vn tải, bc xếp: L gi cước vn tải, bc xếp
chưa c thuế GTGT.
(14) Đi với dịch vụ du lịch theo hình thc HĐ trọn gi: gi
trọn gi được xc định l gi đã c thuế GTGT.
(15) Đi với dịch vụ cm đồ: Tiền thu t dịch vụ cm đồ
gồm tiền lãi v khoản thu khc pht sinh t vic bn hng
cm đồ (nếu c) được xc định l gi đã c thuế GTGT.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 22
4.3.3 Giá tính thuế (tt):
(16) Đi với sch chịu thuế GTGT bn theo đng gi pht
hnh (gi bìa) thì gi bn đ l gi đã c thuế GTGT. Nếu
không theo gi bìa thì thuế GTGT tnh trên gi bn ra.
(17) Đi với hot động in: Gi tnh thuế l tiền công in
(18) Đi với dịch vụ đi lý gim định, bồi thưng: L tiền
công hoặc tiền hoa hồng được hưng.
Giá tính thuế đưc xác đnh bng đồng Vit Nam.
Nếu bng ngoại t thì đưc quy đổi thành VNĐ.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
12
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 23
4.3.4 Thời điểm xác đnh thuế GTGT:
Đi với vic bn hng ha l thi đim chuyn giao quyền
s hữu hoặc quyền sử dụng HH cho ngưi mua.
Đi với cung ng DV l thi đim hon thnh vic cung
ng DV hoặc thi đim lp ha đơn cung ng DV.
Đi với hot động cung cấp đin, nước sch l ngy ghi
ch s đin, nước trên đồng hồ đ ghi ha đơn tnh tiền.
Đi với xây dng, lp đặt l thi đim nghim thu, bn
giao công trình, hng mục công trình, lp đặt hon thnh.
Cc HH ny không phân bit đã thu tiền hay chưa thu tiền.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 24
4.3.4 Thời điểm xác đnh thuế GTGT:
Đi với hot động kinh doanh BĐS, xây dng CSHT,
xây dng nh đ bn, chuyn nhượng hoặc cho thuê l
thi đim thu tiền theo tiến độ thc hin d n hoặc tiến
độ thu tiền ghi trong hợp đồng.
Căn c s tiền thu được, cơ s kinh doanh thc hin
khai thuế GTGT đu ra.
Đi với hng ha nhp khu, l thi đim đăng ký t
khai hải quan.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
13
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 25
4.3.5 Hai phương pháp tính thuế GTGT:
a) Phương php khấu tr thuế (đu ra – đu vo)
b) Phương php tnh trc tiếp trên GTGT.
A. Phương pháp khấu tr thuế:
Áp dụng đi với cơ s kinh doanh thc hin đy đ chế độ
kế ton, ha đơn, chng t theo quy định ca php lut.
S thuế GTGT
phải np
=
Thuế GTGT
đầu ra
-
Thuế GTGT đầu
vào đưc khấu tr
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 26
Trưng hợp ha đơn ch ghi gi thanh ton, không ghi rõ l
gi chưa c hay c thuế GTGT thì thuế GTGT ca HHDV
bn ra phải tnh trên gi thanh ton ghi trên ha đơn.
Ví dụ 4.3: Gi HHDV l 10 trđ, thuế GTGT 10% l 1 trđ,
nhưng khi bn li ghi gi bn 11 trđ.
Vy s thuế GTGT phải nộp l: 11 trđ x 10% = 1,1 trđ
Thuế GTGT
đầu ra
=
Giá tính thuế
HHDV bán ra
x Thuế suất
Thuế GTGT đầu ra đưc xác đnh:
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
14
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 27
Xác đnh thuế GTGT đầu vào đưc khấu tr:
= Tổng s thuế GTGT ghi trên ha đơn GTGT mua HHDV
HHDV sử dụng cho SXKD ra HHDV chịu thuế GTGT thì
được khấu tr ton bộ (không khấu trừ cho HHDV sử dụng
cho SXKD HHDV không chịu thuế GTGT).
Thuế GTGT đu vo ca TSCĐ sử dụng đồng thi cho
SXKD HHDV chịu thuế v không chịu thuế GTGT thì được
khấu tr ton bộ (tr cc TSCĐ phục vụ ANQP, trụ s văn
phòng, thiết bị phục vụ hot động tn dụng, chng khon, ti
bảo him…bnh vin, trưng học thì không được khấu tr).
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 28
Xác đnh thuế GTGT đầu vào đưc khấu tr:
Cơ s SX nông lâm ngư nghip được khấu tr thuế GTGT
đu vo phục vụ cho vic đu tư xây dng, SX v chế biến.
Thuế GTGT đu vo ca hng ha quảng co, khuyến mãi
phục vụ hot động SXKD thì được khấu tr.
HHDV mua vo đ SXKD ra HHDV cung cấp cho cc tổ
chc đ vin trợ nhân đo; HHDV sử dụng cho hot động
tìm kiếm, thăm dò mỏ du kh thì được khấu tr ton bộ
HHDV, TSCĐ mua vo bị tổn thất do thiên tai, tai nn bất
ng thì không được khấu tr thuế GTGT.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
15
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 29
Xác đnh thuế GTGT đầu vào đưc khấu tr:
Văn phòng tổng công ty, tp đon không trc tiếp hot động
SXKD v cc đơn vị s nghip không thuộc đi tượng nộp
thuế GTGT thì không được khấu thuế GTGT đu vo. Nếu
cc đơn vị ny c hot động SXKD HHDV chịu thuế thì phải
đăng ký kê khai nộp thuế GTGT riêng cho cc hot động ny.
Thuế GTGT đu vo pht sinh trong thng no thì được kê
khai, khấu tr trong thng đ, không phân bit đã xuất
dùng hay còn để trong kho. Trưng hợp bị sai st thì được
kê khai, khấu tr bổ sung ti đa trong thi hn 06 tháng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 30
Điu kin để đưc khấu tr thuế GTGT đầu vào:
C ha đơn GTGT ca HHDV mua vo hoặc chng t
nộp thuế GTGT khâu nhp khu hợp php;
Trưng hợp HHDV mua vo tng ln c tổng gi trị trên
20 trđ thì phải c chng t thanh ton qua NH;
HHDV mua trả gp c gi trị trên 20 trđ thì căn c HĐ, ha
đơn chng t thanh ton qua NH đ kê khai khấu tr thuế.
Trưng hợp khấu tr đi với hng xuất khu thì phải c
thêm hợp đồng ngoi thương, chng t thanh ton qua NH
v t khai hải quan (tr một s trưng hợp cụ th).
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
16
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 31
Điu kin, thủ tục khấu tr thuế GTGT đi với mt s
trường hp hàng hóa đưc coi như xuất khẩu:
(1) Hng ha gia công chuyn tiếp theo quy định ca php
lut thương mi về mua bn quc tế:
Hợp đồng gia công XK v cc phụ kin hợp đồng;
Ha đơn GTGT ghi rõ gi gia công v s lượng hng gia
công trả nước ngoi v tên cơ s nhn hng gia công;
Phiếu chuyn giao sản phm gia công chuyn tiếp;
Hng ha gia công cho nước ngoi phải thanh ton qua NH
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 32
Điu kin, thủ tục khấu tr thuế GTGT đi với mt s
trường hp hàng hóa đưc coi như xuất khẩu:
(2) Hng ha gia công xuất khu ti ch:
Hợp đồng bn hng ha ký với nước ngoi;
T khai hải quan hng ha XNK ti ch c xc nhn ca
hải quan về hng ha đã giao cho cơ s ti Vit Nam;
Hng ha bn cho thương nhân nước ngoi;
Ha đơn GTGT ca hng ha xuất khu ti ch;
Hng ha xuất khu ti ch ca doanh nghip c vn đu
tư nước ngoi phù hợp với quy định;
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
17
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 33
Điu kin, thủ tục khấu tr thuế GTGT đi với mt s
trường hp hàng hóa đưc coi như xuất khẩu:
(3) Hng ha, vt tư do doanh nghip VN xuất khu đ thc
hin công trình xây dng nước ngoi:
T khai hải quan hng ha xuất khu;
Hng ha, vt tư XK phải phù hợp với danh mục hng ha
XK đ thc hin công trình xây dng nước ngoi;
Hợp đồng y thc XK (nếu c)
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 34
Điu kin, thủ tục khấu tr thuế GTGT đi với mt s
trường hp hàng hóa đưc coi như xuất khẩu:
(4) Hng ha, vt tư do cơ s kinh doanh trong nước bn cho
doanh nghip VN đ thc hin công trình XD nước ngoi:
T khai hải quan hng ha xuất khu;
Hng ha, vt tư xuất khu phù hợp danh mục;
Hợp đồng mua bn giữa 2 bên;
Hợp đồng y thc (nếu c);
Chng t thanh ton qua ngân hng;
Ha đơn GTGT bn hng ha
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
18
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 35
Căn cứ để xác đnh s thuế đầu vào đưc khấu tr:
L s thuế GTGT ghi trên ha đơn GTGT mua HHDV;
S thuế GTGT ghi trên chng t nộp thuế ca hng NK
Chng t nộp thuế GTGT thay cho pha nước ngoi c thu
nhp pht sinh ti Vit Nam.
Tr cc trưng hợp không được khấu tr: Ha đơn GTGT
sử dụng không đng quy định ca php lut: ha đơn GTGT
không ghi thuế GTGT; không ghi hoặc ghi không đng tên,
địa ch, mã s thuế ca ngưi bn; ha đơn ghi không đng,
chng t giả; ha đơn bị ty xa, ha đơn khng…
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 36
Điu kin, thủ tục khấu tr thuế GTGT:
Cơ s kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương php khấu
tr thuế khi bn HHDV chịu thuế GTGT phải sử dụng ha
đơn GTGT, k cả trưng hợp bn HHDV chịu thuế TTĐB.
Khi lp ha đơn, cơ s KD phải ghi đy đ, đng cc yếu
t quy định trên ha đơn (gi bn chưa thuế GTGT, phụ thu
v ph tnh ngoi gi bn, thuế GTGT, tổng gi thanh ton).
Ha đơn, chng t hợp php l ha đơn do Bộ Ti chnh
(Tổng cục Thuế) pht hnh hoặc ha đơn do cơ s KD t in
đ sử dụng theo mẫu v được cơ quan Thuế chấp nhn hoặc
ha đơn, chng t đặc thù khc được php sử dụng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
19
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 37
4.3.5 Hai phương pháp tính thuế GTGT:
a) Phương php khấu tr thuế (đu ra – đu vo)
b) Phương php tnh trc tiếp trên GTGT.
B. Phương pháp tính trực tiếp thuế GTGT:
Áp dụng đi với cơ s kinh doanh vng bc, đ quý, ngoi t
v những cơ s không thc hin đy đ chế độ kế ton, ha
đơn, chng t theo quy định ca php lut.
S thuế GTGT
phải np
=
/
Giá tr gia tăng chu
thuế của HHDV
X
Thuế
suất
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
B. Phương pháp tính trực tiếp thuế GTGT (tt)
27 May 2012 38
Bao gồm cả Bao gồm Bao gồm
phn thuế ca n thuế đu ra thuế đu vo
Gi thanh ton ca hng ha, dịch vụ bn ra l gi thc tế
bn ghi trên ha đơn bn HHDV, bao gồm cả thuế GTGT.
Gi vn mua vo ca HHDV được xc định bằng gi trị mua
vo ca n hoặc gi trị nhp khu, bao gồm cả thuế GTGT.
Giá tr gia
tăng của
HHDV
=
Giá thanh
toán của
HHDV bán ra
-
Giá vn mua
vào của HHDV
tương ứng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
20
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 39
B. Phương pháp tính trực tiếp thuế GTGT (tt):
Như vậy GTGT làm căn cứ tính thuế trong trường
hp này là giá đã bao gồm cả thuế GTGT của chính nó.
VD 4.4: Cơ s KD tnh thuế GTGT theo pp trc tiếp trong
kỳ c cc s liu sau: Mua HHDV với gi mua chưa thuế
GTGT l 60 trđ, bn ra với tổng doanh s 75 trđ. Xc định
s thuế GTGT phải nộp trong kỳ ca cơ s biết thuế suất 10%.
GTGT lm căn c tnh thuế: 75 trđ – 60*(1+10%) = 9 trđ
Thuế GTGT: 9 trđ * 10% = 0,9 trđ.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 40
B. Phương pháp tính trực tiếp thuế GTGT (tt):
Ví dụ 4.5: Một cơ s SX trong thng bn được 250 sp, gi
bn 1,4 trđ/1sp. Gi trị vt tư, nguyên liu mua ngoi đ SX
250 sp trên l 200 trđ. Thuế suất thuế GTGT l 10%.
Thuế GTGT cơ s A phải nộp được tnh như sau:
Doanh s bn ra: 250 x 1,4 trđ = 350 trđ
Gi trị gia tăng ca sản phm bn ra:
350 triu đồng - 200 triu đồng = 150 triu đồng.
Thuế GTGT phải nộp:
150 triu đồng x 10% = 15 triu đồng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
21
4.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế
27 May 2012 41
B. Phương pháp tính trực tiếp thuế GTGT (tt):
Trưng hợp cơ s kinh doanh không hch ton được doanh
s vt tư, hng ha mua vo tương ng với doanh s hng
bn ra thì xc định như sau:
Giá vn
hàng bán
ra
=
Doanh s
tồn đầu
kỳ
+
Doanh
s mua
trong kỳ
-
Doanh
s tồn
cui kỳ
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
4.4.1 Đăng ký np thuế:
Cơ s kinh doanh phải đăng ký nộp thuế với Cục thuế (tổ
chc) hoặc Chi cục thuế (nếu l c nhân kinh doanh).
Đi với cơ s mới thnh lp: chm nhất l 10 ngy k t
ngy được cấp Giấy chng nhn đăng ký kinh doanh.
Cc cơ s KD đã đăng ký nộp thuế nếu c thay đổi ngnh
nghề, chuyn trụ s, sp nhp, giải th, ph sản : chm
nhất l 10 ngy k t ngy c s thay đổi đ.
Cơ s hot động địa phương nhưng c cơ s SXKD
nơi khc thì cũng phải đăng ký thuế với cơ quan thuế nơi đ.
27 May 2012 42
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
22
4.4.2 Kê khai thuế:
Đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh dch vụ:
Thuế GTGT l loi thuế khai theo thng kèm theo bảng
kê khai HHDV mua vo, bn ra theo mẫu quy định.
Thi gian nộp t khai chm nhất l ngy 20 thng sau,
nếu không pht sinh thì cũng vẫn phải kê khai.
Đi lý bn v s hưng hoa hồng không phải kê khai, nộp
thuế GTGT vì đã kê khai nộp thuế tp trung ti công ty.
Khai thuế GTGT theo tng ln pht sinh đi với tổ chc,
c nhân kinh doanh không thưng xuyên.
27 May 2012 43
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.4.2 Kê khai thuế:
Hồ sơ kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu tr
T khai thuế GTGT theo mẫu: 01/ GTGT;
Bảng kê ha đơn bn ra 01-1/GTGT; mua vo 01-2/GTGT;
Bảng giải trình khai bổ sung, điều chnh: 01-3/GTGT
Bảng phân bổ s thuế GTGT ca hng ha, dịch vụ mua
vo được khấu tr trong thng: 01-4A/GTGT
Bảng kê khai điều chnh thuế GTGT đu vo phân bổ
được khấu tr năm: 01-4B/GTGT
Bảng kê GTGT bn hng vãng lai ngoi tnh: 01-5/GTGT
27 May 2012 44
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
23
4.4.2 Kê khai thuế- Các trường hp khác:
T khai thuế GTGT dnh cho d n đu tư: 02/GTGT.
T khai thuế GTGT thng tnh theo phương php trc
tiếp trên gi trị gia tăng: 03/GTGT.
T khai thuế gi trị gia tăng thng tnh theo phương php
trc tiếp trên doanh thu: 05/GTGT.
Kinh doanh xây dng, lp đặt, bn hng vãng lai ngoi
tnh khai thuế GTGT tm tnh theo tỷ l 2% (đi với HHDV
chịu thuế suất 10%) hoặc theo tỷ l 1% (cho HHDV chịu
thuế suất 5%) trên doanh thu theo T khai 06/GTGT.
27 May 2012 45
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.4.2 Kê khai thuế trong mt s trường hp cụ thể:
Trưng hợp cơ s KD va c HHDV chịu thuế v HHDV
không chịu thuế GTGT nhưng không hch ton riêng thuế
GTGT đu vo, thì thuế GTGT đu vo được khấu tr tnh
theo tỷ l (%) giữa doanh s bán ra của HHDV chu thuế
GTGT và tổng doanh s bán ra của HHDV trong kỳ.
HH nhp khu thì kê khai v nộp t khai thuế GTGT theo
tng ln NK cùng với kê khai thuế NK với cơ quan hải quan
Nhiều mặt hng với thuế suất khc nhau thì kê khai riêng,
nếu không thì phải tnh v nộp theo mc thuế suất cao nhất.
27 May 2012 46
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
24
27 May 2012 47
Ví dụ 4.6: Cơ s SXKD mặt hng A (chịu thuế VAT) v
B (không chịu thuế VAT).
+ Thuế VAT đu vo ca NVL SX ra A v B l 50 trđ;
+ C s KD không hch ton riêng NVL SX cho sp A, B.
+ Doanh thu trong kỳ tnh thuế ca A l 600 trđ, B l 900
triu đồng. Tnh thuế VAT phải nộp trong kỳ, biết thuế suất
mặt hng A l 10%.
S thuế GTGT được khấu tr l:
600/(600 + 900) x 50 trđ = 20 triu đồng
Thuế GTGT phải nộp = 600 x 10% – 20 trđ = 40 triu đồng
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27 May 2012 48
Ví dụ 4.7: Cơ s SXKD mặt hng A (chịu thuế VAT với
thuế suất l 10%) v B (không chịu thuế VAT).
+ Thuế VAT đu vo ca NVL SX ra A v B l 50 trđ;
+ C s hch ton riêng chi ph NVL đ SX ra sp A l
45%, NVL đ SX ra sp B l 55%;
+ Doanh thu trong kỳ tnh thuế ca A l 600 trđ, B l 900
triu đồng. Tnh thuế VAT phải nộp trong kỳ.
S thuế GTGT được khấu tr l:
45% x 50 trđ = 22,5 triu đồng
Thuế GTGT phải nộp = 600 x 10% – 22,5 trđ = 37,5 trđ
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
27/05/2012
25
27 May 2012 49
Ví dụ 4.8: Doanh nghip X sản xuất sp A (chịu thuế
VAT). Trong kỳ tnh thuế c cc s liu sau:
+ Nhp kho 10 tấn nguyên liu ch đ SX ra sp A, thuế
VAT đu vo ca s NVL ny l 120 trđ;
+ Xuất kho 7 tấn nguyên liu đ SX ra sp A.
+ Doanh thu trong kỳ tnh thuế ca A l 2.000 triu đồng.
Tnh thuế VAT phải nộp trong kỳ, biết thuế suất A l 10%.
S thuế GTGT được khấu tr l: 120 triu đồng
Thuế GTGT phải nộp trong kỳ tnh thuế l:
= 2.000 x 10% – 120 trđ = 80 triu đồng
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
4.4.3 Np thuế:
Trưng hợp ngưi nộp thuế tnh thuế thì thi hn nộp
thuế chm nhất l ngy cui cùng ca thi hn nộp hồ sơ
khai thuế (ngy 20 thng sau).
Trưng hợp cơ quan thuế tnh thuế thì thi hn nộp thuế
l thi hn ghi trên thông bo ca cơ quan thuế.
Ngưi nhp khu hng ha phải nộp thuế GTGT theo tng
ln nhp khu theo thi hn thông bo ca cơ quan thuế.
Nộp thuế bằng VNĐ, nếu nộp bằng ngoi t thì đ phải l
ngoi t t do chuyn đổi v được quy đổi sang VNĐ.
27 May 2012 50
4.4 Kê khai thuế, np thuế, hoàn thuế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ