Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Mạng không dây và di động MobileWirelessNetwork c5 NP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 10 trang )

MẠNG KHÔNG DÂY & DI ĐỘNG
(Mobile & Wireless Network)
CHƢƠNG 5

CÁC DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ, VoIP, TRẢ
TRƢỚC, DỰA VÀO VỊ TRÍ

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
Nguyễn Hoàng Việt

1


NỘI DUNG





Dịch vụ di động số (Number portability)
Dịch vụ VoIP (Voice over Internet Protocol)
Dịch vụ trả trƣớc (Prepaid)
Dịch vụ dựa vào vị trí (Location based)

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

2



DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Giới thiệu


Mục đích của di động số (number portability):






Thuê bao giữ một số phone duy nhất.
Nâng cao sự cạnh tranh lành mạnh giữa các công ty.
Cải thiện chất lƣợng dịch vụ cho khách hàng.

Ba loại di động số:






Di động nhà cung cấp dịch vụ (Service provider/operator portability): thuê
bao có thể chuyển đến NCCDV khác không cần đổi số phone (hiện áp dụng)
Di động vị trí (Location portability): thuê bao có thể chuyển đến vùng khác
(tƣơng lai)
Di động dịch vụ (Service portability): nếu dịch vụ mà một thuê bao hiện có
không sẵn dùng không có tại vùng mới, phải nối kết chúng vào nơi dich vụ
này sẵn dùng (tƣơng lai)




Đƣợc ủng hộ bởi CLEC (competitive local exchange carrier) và
phản đối bởi ILEC (incumbent local exchange carrier)
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

3


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng cố định (LNP)








Local Number Portability (LNP): di động số cho mạng Fixed-Network Number Portability
cố định
Donor Network: nhà cung cấp dịch vụ, nơi ban đầu đã
cấp phát số phone
Có 4 phƣơng pháp chính để vạch đƣờng một số mà
operator chủ của nó đã thay đổi
Call Forwading/Onward Route (OR):









Operator phát cuộc gọi sẽ kiểm tra donnor operator.
Donnor operator kiểm tra CSDL của nó và nhận đƣợc
đƣờng mới.
Cuộc gọi sẽ đƣợc chuyển đến operator mới
Phƣơng pháp này gọi là vạch đƣờng gián tiếp

Call Dropback/Return to Pivot (RoP):




Operator phát cuộc gọi (pivot) sẽ kiểm tra donnor operator.
Donnor op. kiểm tra CSDL của nó và cung cấp đƣờng mới.
Operator (pivot) sẽ dùng đƣờng này để gọi thực hiện cuộc
gọi.
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

4


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng cố định (LNP)
Fixed-Network Number Portability



Query on Release (QoR):







Operator phát cuộc gọi sẽ kiểm tra donnor operator.
Donnor operator kiểm tra cuộc gọi và thông báo là
nó không còn xử lý số phone này
Operator phát cuộc gọi sẽ kiểm tra CSDL tập trung
và hoàn thành cuộc gọi theo dạng ACQ.

All Call Query (ACQ):


Operator phát cuộc gọi sẽ kiểm tra CSDL trung tâm
và nhận đƣợc đƣờng đi để thực hiện cuộc gọi.

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

5


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng di động (MNP)





Mobile Number Portability (MNP): di động số cho mạng di
động, còn đƣợc gọi là Wireless LNP (WLNP) tại Bắc Mỹ.
MS đƣợc kết hợp với 2 số:








Directory number (MSISDN trong GSM)
Identification number (IMSI trong GSM)
Cặp MSISDN và IMSI đƣợc gán cho ngƣời dùng
MIN (Mobile Identification Number) ,MDN (Mobile Directory
Number) đƣợc dùng trong hệ thống dựa trên EIA/TIA IS-41
Điển hình MIN và MDN có cùng giá trị
Để hỗ trợ di động số, cần tách biệt MIN và MDN




Location update
Mobile call origination
Mobile call termination
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication


6


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng di động (MNP)
Mobile Number Portability Mechanisms
Home System





MSRN (Mobile Station
Roaming Number): số
chuyển vùng của MS
Cơ chế đƣợc thực hiện
qua 4 bƣớc
Dùng 2 phƣơng pháp:



SRA (Signaling Relay
Approach)
ACQ (All-Call-Query)

HLR
Visited System
MSC


2. Query
MSRN

4. Trunk Setup
to Serving MSC

1

2

Switch

3

4

5

6

7

8

9

*

8


#

3. Return
MSRN
GMSC

PSTN

1. Incoming call
Originating switch



Hai hạn chế:




GMSC phải trong call path để cung cấp các tính năng và dịch vụ đặc biệt, cũng nhƣ
việc tính toán chi phí
Originating switch không có khả năng truy vấn HLR database mà phải thực hiện bởi
GMSC
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

7


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng di động (MNP)

Signaling Relay Approach
Recipient Network

Recipient Network
7. Query MSRN

HLR

GMSC

HLR

3. Query MSRN

4. Return MSRN

8. Return MSRN
MSC

3. Query IRN

Signaling
Relay
Function

GMSC

6. Trunk Setup
to Serving MSC


HLR

2

3

4

5

6

7

8

9

*

8

#

5. IRN

2. Query IRN

Donor
Network


Gateway

GMSC

6. Trunk Setup
to Recipient MSC
using IRN

HLR

Donor
Network

1. Incoming
call

1. Incoming
call
1

4. Return IRN

Signaling
Relay
Function

MSC

5. MSRN


2. Query MSRN

9. Trunk setup
to serving MSC

Switch

PSTN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

*


8

#

Switch

Originating switch

Originating switch

SRA 1
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

PSTN

IRN (Intermediate Routing Number)

SRA 2
8


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng di động (MNP)
Trunk setup in SRA 2
Recipient Network B
MS q

MS p


Originating
switch

9. Trunk setup
to serving MSC

GMSC
7. Query MSRN

MSC

8. Return MSRN

1. Incoming
call

6. Trunk Setup
to Recipient MSC
using IRN

HLR

3. Query IRN

4. Return IRN

Signaling
Relay
Function
2. Qrery IRN


5. IRN

GMSC

HLR

Donor
Network
A

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

9


DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ
Di động số mạng di động (MNP)
All Call Query Approach (ACQ)

HLR
MSC
3. Return MSRN

2. Query MSRN
5. Trunk Setup to
Serving MSC

1. Query MSRN

1 2 3

Switch

4 5 6
7 8 9
*

Singaling
Relay
function

8 #

4. Return MSRN

NP
Database

1. Incoming call
Originating switch

PSTN

ACQ 1

NP (Number Portability) Database

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication


ACQ 2
10



×