Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Mạng không dây và di động MobileWirelessNetwork c5 VoIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.36 KB, 11 trang )

MẠNG KHÔNG DÂY & DI ĐỘNG
(Mobile & Wireless Network)
CHƢƠNG 5

CÁC DỊCH VỤ DI ĐỘNG SỐ, VoIP, TRẢ
TRƢỚC, DỰA VÀO VỊ TRÍ

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication
Nguyễn Hoàng Việt

1


NỘI DUNG





Dịch vụ di động số (Number portability)
Dịch vụ VoIP (Voice over Internet Protocol)
Dịch vụ trả trƣớc (Prepaid)
Dịch vụ dựa vào vị trí (Location based)

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

2



DỊCH VỤ VoIP
Giới thiệu


VoIP (Voice over Internet Protocol) đƣợc xem nhƣ một xu hƣớng
đầy hứa hẹn trong lĩnh vực viễn thông.
Tích hợp dịch vụ của mobile phone với VoIP là chủ đề quan trọng







TIPHON (Telecommunications and Internet Protocol Harmonization
over Network): sự hoà hợp Viễn thông và Internet Protocol trên
mạng, xác định cơ chế để cung cấp các chức năng điều khiển dịch
vụ nhằm hội tụ các mạng IP, mạng di động, mạng cố định không
dây và PSTN.
Một số kịch bản đã đƣợc định nghĩa trong TIPHON để biểu thị cho
các phƣơng pháp khác nhau trong việc tích hợp IP và mạng di
động.
Phần này dùng GSM nhƣ một ví dụ cho mạng di động để mô tả
tích hợp mobile/IP, trong đó dùng giao thức báo hiệu di động là
GSM MAP
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

3



DỊCH VỤ VoIP
Giới thiệu
TIPHON IP and mobile integration scenario

IP Network
Mobile Network
(VLR)
Mediation
Gatekeeper

VLR
BSC/BTS
MSC

Gateway
Signaling
Gateway
HLR

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

BSC/BTS

4


DỊCH VỤ VoIP
GSM trên Net





Dựa trên khái niệm tƣơng tự TIPHON, GSM của Ericsson
trên Net dùng một mạng nội bộ hợp nhất (CI - Corporate
Intranet) để tích hợp một mạng liên lạc của một công ty với
mạng GSM
Hệ thống này hỗ trợ cả terminal mobility và user mobility:






Terminal mobility: điều này cho phép terminal có thể di chuyển
trong vùng dịch vụ mà không mất giao tiếp với hệ thống
User mobility: cho phép ngƣời dùng dùng các dạng khác nhau của
terminal và di chuyển trong vùng dịch vụ mà không mất giao tiếp với
hệ thống

Mỗi thành phần trong CI đƣợc nối kết với một switch
Ethernet tốc độ 10Mbps



Chúng liên lạc với nhau theo họ giao thức H.323
H.323 là họ giao thức cung cấp các giao dịch liên lạc nghe-nhìn
(audio-visual communication session) trên bất kỳ packet network
College Of Information & Communication Technology

Department of Computer System & Data Communication

5


DỊCH VỤ VoIP
GSM trên Net
Ericson’s Coporate Intranet
Corporate offices
GSM Network

IP Phone/PC
Access
node

VLR
BSC/BTS
MSC

Intranet

Gateway

HLR

Service
node

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication


GSM/BTS

6


DỊCH VỤ VoIP
GSM trên Net


Service node:







Cho phép ngƣời dùng di động.
Điều khiển cuộc gọi giữa các dạng khác nhau của terminal.
Dịch địa chỉ giữa PSTN và GSM trên Net.
Cung cấp chứng thực, quản lý tài nguyên, vạch đƣờng với phí thấp
nhất và quản trị tiểu sử nhận dạng và dịch vụ của ngƣời dùng.

Access node:







Tƣơng đồng với MSC, VLR và BSC, quản lý nối kết, di động, và tài
nguyên vô tuyến.
Không cung cấp các trunk; thay vào đó chỉ điều khiển liên lạc giữa
các điểm điểm đầu cuối (endpoint).
Bao gồm NAC (Network Access Controller ) và RNS (Radio
Network Server )
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

7


DỊCH VỤ VoIP
GSM trên Net


GSM/BTS




Gateway






Cung cấp truy cập không dây cho GSM MS trong mạng IP.

Cung cấp các giao diện giữa GSM trên Net các mạng khác (đặc
biệt là mạng GSM)
Bao gồm cả hai chức năng của voice và SS7 gateway

Terminal equipment


Có thể là một IP phone, PC, DECT phone, hoặc GSM MS.

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

8


DỊCH VỤ VoIP
Mạng H.323 (IP)




H.323 là một đề nghị của International Telecommunication Union
Telecommunication Standardization Sector (ITU-T)
Định nghĩa các giao thức cung cấp các giao dịch liên lạc audio-visual
(multimedia) trên bất kỳ mạng packet
MP
MP

H.323 Architecture


MC

H.323
Gatekeeper

MC

MC

ISDN

H.323
Gateway

LAN
PSTN

MC
H.323
Multipoint
Control Unit

MP

H.323 Terminal
(phone or PC)

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication


9


DỊCH VỤ VoIP
Mạng H.323 (IP)


Terminal




Gateway




Thiết bị trình bày của khách hàng (CPE: Customer premises
equipment) cung cấp khả năng liên lạc audio, video và dữ liệu cho
hội nghị point-to-point hoặc multipoint trong mạng H.323.
Thực hiện chức năng điều khiển cuộc gọi và các cơ chế dịch giao
thức liên lạc giữa một điểm cuối H.323 và điểm cuối của một mạng
chuyển mạch (circuit-switched), nhƣ ISDN,PSTN

Gatekeeper




Một tuỳ chọn trong mạng H.323

Có thể nối với một terminal, gateway, hoặc multipoint control unit
Cung cấp các chức năng dịch địa chỉ, kiểm soát gia nhập, kiểm soát
băng thông và quản lý vùng.
College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

10


DỊCH VỤ VoIP
Mạng H.323 (IP)


Multipoint control unit (MCU)




Multipoint controller






Dùng các multipoint controller để hỗ trợ các multipoint conference.
Cung cấp các chức năng điều khiển nhằm hỗ trợ các hội nghị giữa
ba hay nhiều hơn các điểm cuối trong một multipoint conference.
Mỗi MCU chứa một MC.


Multipoint process (MP)




Nhận các luồng audio, video, và dữ liệu từ các điểm cuối trong một
multipoint conference.
MP là một tuỳ chọn trong một gateway, gatekeeper, hoặc MCU.

College Of Information & Communication Technology
Department of Computer System & Data Communication

11



×