Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

sản xuất men frit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
KHOA HÓA HỌC

NIÊN LUẬN

TÌM HIỂU QUY TRÌNH
SẢN XUẤT MEN FRIT
NGUYỄN GIA MINH NHẬT
1

Khóa 35 (2011 - 2015)

Huế, 2014


MỤC LỤC
1

TỔNG QUAN

2

QUY TRÌNH SẢN XUẤT
MEN FRIT

3

KẾT LUẬN


TỔNG QUAN


Giới thiệu về men
•Men là một loại thuỷ tinh có chiều dày: 0,15-0,4mm,
phủ lên bề mặt xương gốm sứ, được hình thành trong
quá trình nung → bề mặt sản phẩm sít đặc, nhẵn bóng.
•Men frit là hỗn hợp của frit với một lượng các nguyên
liệu phụ trợ hoặc chứa chủ yếu là frit.


TỔNG QUAN
Phân loại
•Theo thành phần: men chì, men không chứa chì.
•Theo cách sản xuất: men sống, men frit, men muối,
men tự tạo.
•Theo nhiệt độ nung: men dễ chảy, men khó chảy.
•Theo thẩm mỹ: men chảy, men rạn, men kết tinh,
men sần, men co, men khử, men ngũ sắc,…


TỔNG QUAN

Bình gốm men rạn

Bình gốm men co

Bộ ấm chén men ngũ sắc

Bình gốm celadon

Bình gốm men đỏ đồng



TỔNG QUAN
Tính chất của men
•Độ nhớt
•Sức căng bề mặt
•Sự giãn nở
•Độ cứng


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Sơ đồ khối

Dây chuyền sản xuất men Frit của công ty Prime Phong Điền


Nguyên liệu

Hóa chất công nghiệp

Phễu chứa
Silo chứa (loại 10-15m3/silo)
Định lượng
Phễu chứa và phễu nạp liệu

Trộn đồng nhất (Máy trộn hành tinh)
Phễu chứa và phễu nạp liệu
Lò nấu frit

Nguyên liệu


Làm nguội bằng
nước
Thùng chứa frit

Hóa chất

Trộn men
Đóng gói
Kho chứa phối liệu men

Cơ sở sản xuất

Phụ gia


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Yêu cầu khi sản xuất
Về nguyên liệu
•Nguyên liệu dẻo
•Nguyên liệu không dẻo
Các oxit chính:
•PbO
•K2O và Na2O
•Li2O
•CaO
•MgO


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Tiêu chuẩn một số nguyên liệu chủ yếu sử dụng

sản xuất men frit
TT Tên chỉ tiêu
1. Đất sét trắng
1.1. Thành phần hóa
Hàm lượng SiO2
Hàm lượng Al2O3
Hàm lượng Fe2O3
Hàm lượng SO3

Mức cho phép (%)

50-70
≥ 19
≤5
≤ 0,5

1.2. Thành phần hạt và chỉ tiêu cơ lý
Cỡ hạt > 2mm
Cỡ hạt <0,005mm
Độ hút nước sau nung 12000C
Độ co nung
Chỉ số dẻo

Không cho phép
40-70
2-5
7-10
≥ 12



QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Tiêu chuẩn một số nguyên liệu chủ yếu sử dụng
sản xuất men frit
TT Tên chỉ tiêu
2. Cao lanh
2.1 Thành phần hóa
Hàm lượng SiO2
Hàm lượng Al2O3
Hàm lượng Fe2O3
Hàm lượng TiO2
Hàm lượng CaO

Mức cho phép (%)

≤ 53
≥ 30
≤ 1,7
≤ 1,4
≤ 0,9

2.2. Thành phần hạt và chỉ tiêu cơ lý
Cỡ hạt > 2mm
Cỡ hạt 0,2 - 0,1 mm
Cỡ hạt <0,005mm
Độ co nung

Không cho phép
10
50
≤8



QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Tiêu chuẩn một số nguyên liệu chủ yếu sử dụng
sản xuất men frit
TT Tên chỉ tiêu
3. Trường thạch
3.1. Thành phần hóa

3.2.

Mức cho phép (%)

Hàm lượng SiO2
Hàm lượng Al2O3
Hàm lượng Fe2O3
Hàm lượng TiO2
Hàm lượng Na2O + K2O
Hàm lượng MKN

≤ 70
≥ 16
≤ 0,3
≤ 0,02
≥ 10
≤ 0,5

Độ mịn, tính bằng % lượng còn lại trên
sàng
Sàng 0,5 mm


≤ 0,5


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Giới hạn hàm lượng các oxit của frit
Thành Frit trong Frit đục Frit matt
phần cho gạch cho gạch cho gạch
hóa
ốp lát
ốp lát
ốp lát
SiO2 55,2 - 66
B2O3

0-4

Al2O3 4,6 - 8,5
CaO

11,5 14,2

MgO 0,9 - 1,6

Ghi chú

45 - 59

Hàm lượng càng cao thì nhiệt độ
chảy của men càng cao.


4-5

0-4

Hàm lượng càng cao thì bề mặt
men bị mờ, hàm lượng càng thấp
thì men khó chảy.

3,9 - 7,1

5 - 17

Hàm lượng càng cao thì nhiệt độ
chảy của men càng cao.

4 - 25

Hàm lượng càng cao thì tăng độ
trong và độ bóng trong giới hạn
cho phép.

0,5 - 4

Hàm lượng càng cao thì độ đục
càng tăng.

51 - 59

8 - 14,2

1,4 - 3,4


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Giới hạn hàm lượng các oxit của frit
Thành Frit trong Frit đục Frit matt
phần cho gạch cho gạch cho gạch
hóa
ốp lát
ốp lát
ốp lát

ZnO

K2O

8 - 12

3,7 - 4,8

4 - 12,3

4 - 5,5

Na2O

0,5 - 1

0,5 - 1


ZrO2

0

5,6 - 8,5

Ghi chú

0 - 25

Hàm lượng càng cao thì nhiệt độ
chảy của men càng thấp, và càng
tăng độ bóng. Tuy nhiên khi
ZnO>15% thì sẽ làm men mờ.

3 - 4,9

Hàm lượng càng cao thì nhiệt độ
nóng chảy càng thấp, tăng độ
bóng và dễ gây nứt men.

Hàm lượng càng cao thì nhiệt độ
0,5 - 2,25 nóng chảy càng thấp, tăng độ
bóng và dễ gây nứt men.
0-7

Hàm lượng càng cao thì độ đục
càng cao.



QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT

Khối men chảy lỏng được làm nguội nhanh bằng cách đổ vào nước


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT

Frit trong

Frit Engobe

Frit đục

Frit matt

Frit đặc biệt

Một số sản phẩm frin của công ty Prime Phong Điền


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT

Kho nguyên liệu của công ty Prime Phong Điền


QUY TRÌNH SẢN XUẤT MEN FRIT
Yêu cầu khi sản xuất
Trang thiết bị cho dây chuyền sản xuất
•Kho chứa
•Silo chứa

•Thiết bị định lượng
•Thiết bị trộn
•Thùng chứa
•Thiết bị nạp liệu liên tục
•Thiết bị lọc bụi tay áo
•Lò nấu frit


KẾT LUẬN
Ưu điểm:
•Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn men nguyên liệu.
•Giảm được các cấu tử độc hại PbO, BaO.
•Có độ thẩm mỹ cao và bám dính tốt.
•Giảm ảnh hưởng đối với xương gạch.
Nhược điểm:
•Dễ sa lắng.
•Giá thành cao hơn men nguyên liệu.


CÁM ƠN
SỰ LẮNG NGHE
CỦA THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN
9/30/15

20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×