Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Silde bài giảng cấu trúc rời rạc phần quan hệ thứ tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.03 KB, 37 trang )

QUAN HỆ THỨ TỰ




Phản hồi.
Phản đối xứng.
Truyền.

Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


QUAN HỆ THỨ TỰ
Thí dụ :
* Quan hệ ≤ trên tập hợp số là quan hệ thứ tự.
12 ≤ 26, 45 ≤ 90, 60 ≤ 60, …
* Quan hệ ⊆ chứa trong của tập hợp là quan hệ thứ tự.

A

B
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


QUAN HỆ THỨ TỰ
R = {(a, c), (a, d), (a, e), (d, d), (a, g), (a, h), (a, i), (a, j),
(a, k), (b, d), (i, i), (b, g), (b, i), (b, b), (c, d), (c, e), (c, g),
(c, h), (c, i), (e, e), (k, k), (c, j), (g, g), (c, k), (f, f), (d, g),
(d, i), (e, g), (h, h), (e, h), (j, j), (c, c), (e, i), (e, j), (e, k),


(f, h), (f, j), (f, k), (g, i), (h, j), (h, k), (a, a)}
Quan hệ thứ tự ?.
Miền trò = {a, b, c, d, e, f, g, h, i, j, k}
Phản hồi
Phản đối xứng
Truyền.
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


QUAN HỆ THỨ TỰ ⊆
Các tập con của X = {a, b, c, d} là
∅, {a}, {b}, {c}, {d},

{a, b}, {a, c}, {a, d},
{b, c}, {b, d}, {c, d},
{a}
{b}
{c}
{d}
{a, b, c}, {a, b, d},
{a, c, d}, {b, c, d},
{a, b} {a, c} {a, d} {b, c} {b, d} {c, d}
{a, b, c, d}.
{a, b,
c}

{a, b, d} {a, c, d} {b, c, d}
{a, b, c, d}


Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


QUAN HỆ THỨ TỰ
Quan hệ thứ tự toàn phần.
(∀x, y)( (x, y) ∈ R ∨ (y, x) ∈ R)).
a
a
b
d
e

b
c

c
d
e
NguyễnfQuang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


QUAN HỆ THỨ TỰ
Quan hệ thứ tự riêng phần.
¬( (∀x, y)( (x, y) ∈ R ∨ (y, x) ∈ R)) ).
(∃x, y)( (x, y) ∉ R ∧ (y, x) ∉ R)).
a
a
c

c

b
d
i

g
j

e

f
h

k

d
i

e
g
k

f
Nguyễn QuangbChâu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


CỰC ĐẠI-CỰC TIỂU
TỐI ĐẠI-TỐI TIỂU

Phần tử cực đại (maximum) của quan hệ thứ tự R là phần tử :
− có quan hệ với mọi phần tử,
− chỉ ở bên trái khi quan hệ với phần tử khác.
a
c
f

h

b

d

e

i

j
k

g

Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


CỰC ĐẠI-CỰC TIỂU
TỐI ĐẠI-TỐI TIỂU
Phần tử cực tiểu (minimum) của quan hệ thứ tự R là phần tử :
− có quan hệ với mọi phần tử,

− chỉ ở bên phải khi quan hệ với phần tử khác.
a
f

c

b
e
j

h
k

d

g

i
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


CỰC ĐẠI-CỰC TIỂU
TỐI ĐẠI-TỐI TIỂU
Phần tử tối đại (maximal) của quan hệ thứ tự R là phần tử :
− chỉ ở bên trái khi có quan hệ với các phần tử khác.
(− không cần có quan hệ với mọi phần tử).
a
c


b
d
i

g
j

e

f
h

k
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM

s


CỰC ĐẠI-CỰC TIỂU
TỐI ĐẠI-TỐI TIỂU
Phần tử tối tiểu (minimal) của quan hệ thứ tự R là phần tử :
− chỉ ở bên phải khi có quan hệ với các phần tử khác.
(− không cần có quan hệ với mọi phần tử).
a
c

b
d
i


g
j

e

f
h

k
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


ĐỊNH NGHĨA MAX-MIN
R là quan hệ thứ tự trên X và S ⊆ X.
Cực đại (maximum) của quan hệ R là phần tử max thỏa :
(∀x ∈ X) (max, x) ∈ R.
Cực tiểu (minimum) của quan hệ R là phần tử min thỏa :
(∀x ∈ X) (x, min) ∈ R.
Tối đại (maximal) của quan hệ R là phần tử maxl thỏa :
(∀x ∈ X) ((maxl ≠ x) → ((x, maxl) ∉ R)).
Tối tiểu (minimal) của quan hệ R là phần tử minl thỏa :
(∀x ∈ X) ((minl ≠ x) → ((minl, x) ∉ R)).
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VEÕ QUAN HEÄ THÖÙ TÖÏ
a


R = {(a, c), (a, d), (a, e),
(d, d), (a, g), (a, h), (a, i),
b
(a, j), (a, k), (b, d), (i, i),
c
f
d
e
(b, g), (b, i), (b, b), (c, d),
(c, e), (c, g), (c, h), (c, i),
g
(e, e), (k, k), (c, j), (g, g),
h
(c, k), (f, f), (d, g), (d, i),
j
i
k
(e, g), (h, h), (e, h), (j, j), (c, c),
(e, i), (e, j), (e, k), (f, h), (f, j), (f, k), (g, i), (h, j), (h, k), (a, a)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ
Vẽ hình quan hệ thứ tự :
R = {(a, c), (a, d), (a, e), (d, d), (a, g), (a, h), (a, i), (a, j),
(a, k), (b, d), (i, i), (b, g), (b, i), (b, b), (c, d), (c, e), (c, g),
(c, h), (c, i), (e, e), (k, k), (c, j), (g, g), (c, k), (f, f), (d, g),
(d, i), (e, g), (h, h), (e, h), (j, j), (c, c), (e, i), (e, j), (e, k),

(f, h), (f, j), (f, k), (g, i), (h, j), (h, k), (a, a)}
Bỏ đường chéo
R = {(a, c), (a, d), (a, e), (a, g), (a, h), (a, i), (a, j), (a, k), (b, d),
(b, g), (b, i), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i), (c, j), (c, k),
(d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k), (f, h), (f, j),
(f, k), (g, i), (h, j), (h, k)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ
R = {(a, c), (a, d), (a, e), (a, g), (a, h), (a, i), (a, j), (a,k),
(b, d), (b, g), (b, i), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i), (c, j),
(c, k), (d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k), (f,
h),
(f, j), (f, k), (g, i), (h, j), (h, k)}
RL = {a, b, c, d, e, f, g, h}.
RR = {c, d, e, g, h, i, j, k}.
Các phần tử tối đại : {a, b, f}
Các phần tử tối tiểu : {i, j, k}.
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ








R = {(a, c), (a,
d), (a,
e), (a,
g), (a,
h), (a,
i), (a,
j), (a,
k), (b, d),
(b, g), (b, i), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i), (c, j), (c, k),
(d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k), (f, h), (f, j),
(f, k), (g, i), (h, j), (h, k)}
Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}

Bỏ các phần tử truyền nối phía sau phần tử tối đại
xét (a, ?)
R = {(a, c), (b, d), (b, g), (b, i), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i),
(c, j), (c, k), (d, g), (d, i), (e, g), Nguyễn
(e, h), (e,
i), (e,Châuj), (e,Khoa
k),
Quang
(f, h), (f, j), (f, k), (g, i), (h, j), (h,CNTTk)} Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ


R = {(a, c), (b, d), (b,

g), (b,
i), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i),
(c, j), (c, k), (d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k),
(f, h), (f, j), (f, k), (g, i), (h, j), (h, k)}
Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}

Bỏ các phần tử truyền nối phía sau phần tử tối đại
Xét (b, ?)
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i), (c, j), (c, k),
(d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k), (f, h), (f, j),
(f, k), (g, i), (h, j), (h, k)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i), (c, j), (c, k),

(d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k), (f, h), (f,
j),

(f,
k), (g, i), (h, j), (h, k)}
Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}
Bỏ các phần tử truyền nối phía sau phần tử tối đại
Xét (f, ?)
(các phần tử (f, ?) không chọn (f, j), (f, k) vì j, k là tối tiểu).
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, i), (c, j), (c, k),
(d, g), (d, i), (e, g), (e, h), (e, i), (e, j), (e, k), (f, h), (g, i),
(h, j), (h, k)}

Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ

R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c,
i), (c, j), (c, k),
 i), (e, g), (e, h), (e,

(d, g), (d,
i), (e, j), (e, k), (f, h), (g, i),
(h, j), (h, k)}
Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}

Bỏ đi các phần tử truyền nối phía trước phần tử tối tiểu
Xét (?, i)
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, j), (c, k), (d, g),
(e, g), (e, h), (e, j), (e, k), (f, h), (g, i), (h, j), (h, k)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ

R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c,
j), (c, k), (d, g),

(e, g), (e, h), (e,
j), (e, k), (f, h), (g, i), (h, j), (h, k)}

Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}

Bỏ các phần tử truyền nối phía trước phần tử tối tiểu
Xét (?, j)
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c, k), (d, g), (e, g),
(e, h), (e, k), (f, h), (g, i), (h, j), (h, k)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ

R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (c,
k), (d, g),

(e, g), (e, h), (e,
k), (f, h), (g, i), (h, j), (h, k)}
Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}

Bỏ các phần tử truyền nối phía trước phần tử tối tiểu
Xét (?, k)
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c, g), (c, h), (d, g), (e, g),
(e, h), (f, h), (g, i), (h, j), (h, k)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM

s


VẼ QUAN HỆ THỨ TỰ



R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (c,
g), (c,
h), (d, g), (e, g),
(e, h), (f, h), (g, i), (h, j), (h, k)}
Phần tử tối đại = {a, b, f} - Phần tử tối tiểu = {i, j, k}

Bỏ các phần tử truyền không chứa các phần tử tối tiểu, tối đại
Xét (c, d), (c, e), (d, g), (e, g), (e, h) và các phần tử nối
được 2 bên
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (d, g), (e, g), (e, h), (f, h), (g, i),
(h, j), (h, k)}
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


VEÕ QUAN HEÄ THÖÙ TÖÏ
R = {(a, c), (b, d), (c, d), (c, e), (d, g), (e, g), (e, h), (f, h), (g, i),
(h, j), (h, k)}
a
c

b

h

g
i


f

e

d
j

k
Nguyễn Quang Châu- Khoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


CHẬN TRÊN-CHẬN DƯỚI
LUB-GLB

R là quan hệ thứ tự trên X và S ⊆ X.
Chận trên (upper bound) của S là phần tử :
− quan hệ được với mọi phần tử của S,
− chỉ ở bên trái khi có quan hệ với các phần tử của S.



 
a

c

b

S


e

d

g

i

f
h

Nguyễn
kQuang Châu- Khoa
j
CNTT- Trường CN Tp.HCM


CHẬN TRÊN-CHẬN DƯỚI
LUB-GLB

R là quan hệ thứ tự trên X và S ⊆ X.
Chận dưới (lower bound) của S là phần tử :
− quan hệ được với mọi phần tử của S,
− chỉ ở bên phải khi có quan hệ với các phần tử của S.
a
c

b


e

d
i

g


j

f



S

h

Nguyễn
Quang Châu- Khoa
k
CNTT- Trường CN Tp.HCM


CHẬN TRÊN-CHẬN DƯỚI
LUB-GLB

R là quan hệ thứ tự trên X và S ⊆ X.
Chận trên nhỏ nhất (least upper bound) của S là :
− chận trên của S,

− phần tử cực tiểu của tập chận trên của S.
Ký hiệu : lub(S) hay sup(S).
a



c

b
d

e

f

S
j
g
h
k
i
Nguyễn
Quang ChâuKhoa
CNTT- Trường CN Tp.HCM


×