Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

Giới thiệu về một số dụng cụ đo thông dụng trong nghành kĩ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 54 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

BÀI
BÀI BÁO
BÁO CÁO
CÁO MÔN
MÔN DỤNG
DỤNG CỤ
CỤ ĐO
ĐO VÀ
VÀ KIỂM
KIỂM SOÁT
SOÁT QUÁ
QUÁ TRÌNH
TRÌNH
TÊN
TÊN BÀI
BÀI BÁO
BÁO CÁO:
CÁO: GIỚI
GIỚI THIỆU
THIỆU VỀ
VỀ MỘT
MỘT SỐ
SỐ DỤNG
DỤNG CỤ
CỤ ĐO
ĐO THÔNG
THÔNG DỤNG
DỤNG TRONG


TRONG NGHÀNH
NGHÀNH KĨ

THUẬT
THUẬT

GVHD:LÊ VĂN BẠN


NỘI DUNG TRÌNH BÀY

A.

CÁC KHÁI NIỆM

B.

ĐO LƯỜNG NHIỆT ĐỘ

C.

ĐO LƯỜNG ÁP SUẤT

D.

ĐO ĐỘ ẨM

E.

ĐO PH


F.

ĐO NỒNG ĐỘ.

G.

LUX KẾ.


A.CÁC KHÁI NiỆM

1.ĐO
1.ĐO LƯỜNG.
LƯỜNG.

Đo lường là một quá trình xác định bằng thực nghiệm tương quan bằng số giữa đại
lượng A cần đo với đại lượng B cùng loại được chọn qui ước làm đơn vị đo(đại lượng
B còn được gọi là đơn vị chuẩn).

2.ĐƠN
2.ĐƠN VỊ
VỊ ĐO.
ĐO.
Trên thế giới đã tồn tại nhiều hệ đơn vị đo,mỗi hệ đơn vị đo chỉ dùng chung trong một khối nước hoặc một
số tổ chức kinh tế.Ngày nay các nước trên thế giới đã thống nhất dùng chung một hệ đơn vị đo là hệ SI.


Hệ CGS(Cm,Gam,Sec)
Trong đó :Cm là đơn vị chiều dài,Gam là đơn vị khối lượng,Sec là đơn vị thời gian.


Hệ mét(metric)
Hệ này lấy đơn vị đo cơ bản là:chiều dài (m),khối lượng(kg),lực(KG) và thời
gian(s).

Hệ SI lấy 7 đơn vị làm đơn vị cơ bản:chiều dài (m),khối lượng (kg),thời gian (s),
Các hệ đo lường trên thế giới

cường độ dòng điện (A), cường độ ánh sáng (Cd), nhiệt độ (K) và số lượng vật chất
(mol).

Hệ Anh-Mỹ và một số nước nói tiếng Anh.Lấy đơn vị cơ bản là :chiều dài
(foot),khối lượng (lbm),lực (Lbf) và thời gian (Sec)

Hệ đơn vị của các quốc gia, tổ chức khác


3.Phân
3.Phân loại
loại đo
đo lường.
lường.



Dựa vào cách nhận kết quả đo mà người ta chia đo lường ra các loại sau:

Đo trực tiếp

Đo lường


Đo gián tiếp

Đo tổng hợp




Đồng hồ đo:là những dụng cụ đủ để tiến hành đo lường hoặc kèm với vậy
đo.



Vật đo:là biểu hiện cụ thể của đơn vị đo.ví dụ như:quả cân,met,điện trở tiêu
chuẩn.

XÉT VỀ MẶT THỰC HIỆN PHÉP ĐO NGƯỜI TA CHIA DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG THÀNH CÁC LOẠI SAU:
4.DỤNG
4.DỤNG CỤ
CỤ ĐO
ĐO LƯỜNG.
LƯỜNG.


b.Đo
b.Đo lường
lường nhiệt
nhiệt độ
độ





1.KHÁI
1.KHÁI NIỆM
NIỆM NHIỆT
NHIỆT ĐỘ
ĐỘ

..

Nhiệt độ là tính chất vật lý của vật chất đặt trưng cho mức độ nóng hay lạnh của vật
chât.
Muốn đo nhiệt độ

2.ĐƠN
2.ĐƠN VỊ
VỊ VÀ
VÀ THANG
THANG ĐO
ĐO NHIỆT
NHIỆT ĐỘ.
ĐỘ.


Thang đo nhiệt độ thông
dụng

Thang bách phân Celsius
C


Thang nhiệt độ tuyệt đối
Kenvil
K

Thang nhiệt độ Farenheit

Thang nhiệt Ranrind

F

R


3.DỤNG
3.DỤNG CỤ
CỤ ĐO
ĐO NHIỆT
NHIỆT ĐỘ
ĐỘ

..


Trên đây là hình ảnh về một số loại dụng cụ đo nhiệt độ.

Có nhiều loại dụng cụ đo nhiệt độ với nhiều tên gọi khác nhau nhưng thường được gọi chung là nhiệt kế.Và trong dụng cụ đo nhiệt độ
người ta có các khái niệm sau:



Theo nguyên lý đo người ta chia nhiệt kế ra các loại sau:


3.1
3.1 NHIỆT
NHIỆT KẾ
KẾ DÃN
DÃN NỠ
NỠ ..
Là loẠi nhiỆt kẾ đo dỰa vào sỰ dãn nỞ vỀ chiỀu dài và thỂ tích cỦa vẬt chẤt.NgưỜi ta chia làm 2 loẠi.


3.1.1
3.1.1 nhiệt
nhiệt kế
kế dãn
dãn nở
nở chất
chất rắn.
rắn.

a) Nguyên lý hoạt động: dựa vào sự giản nở dài của chất rắn.



b) Phân loại.



3.1.2

3.1.2 NHIỆT
NHIỆT KẾ
KẾ DÃN
DÃN NỞ
NỞ LỎNG.
LỎNG.

Nguyên lý hoạt động: dựa vào tính chất dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Cấu tạo:gồm một ống thủy tinh hay thạch anh chứa bên trong chất lỏng như thủy
ngân,rượu,...


Một số hình ảnh về nhiệt kế dãn nỡ chất lỏng.



3.2
3.2 nhiệt
nhiệt kế
kế kiểu
kiểu áp
áp kế
kế



Nguyên lý hoạt động:dựa vào sự phụ thuộc áp suất vào nhiệt độ.


Hình ảnh về nhiệt áp kế



3.3
3.3 nhiệt
nhiệt kế
kế nhiệt
nhiệt điện.
điện.



Nguyên lý hoạt động: dựa vào sự xuất hiện suất điện động khi có chênh lệch nhiệt độ giữa các đầu nối.



Cấu tạo: gồm nhiều dây dẫn khác loại có nhiệt độ khác nhau.


3.4
3.4 nhiệt
nhiệt kế
kế điện
điện trở.
trở.



Nguyên lý: dựa vào sự thay đổi diện trở của vật liệu theo nhiệt độ.

Cấu tạo



Một số hình ảnh về nhiệt kế điện trở.


c.Đo
c.Đo áp
áp suất.
suất.




1.ĐỊNH
1.ĐỊNH NGHĨA
NGHĨA ÁP
ÁP LỰC.
LỰC.


×