Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

12 thì cơ bản ngữ pháp Tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.01 KB, 7 trang )

ONTHIONLINE.NET

12 THÌ CƠ BẢN VÀ PHẦN NGỮ PHÁP NÂNG CAO
TENSES (Thì)
TENSES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)

USE
EXAMPLES
- thói quen ở hiện tại- sự thật, chân - She often goesto
lí.
school late.

Động từ “tobe”:
- hành động trong tương lai được
S + am/ is / are + …
đưa vào chương trình, kế hoạch.
S + am / is / are + not + … - If sentence type 1
Am / Is / Are + S + …?
Động từ thường:
S + V1 / V(s/es)
S + don’t/ doesn’t + V1
Do / Does + S + V1 …?

- The sun rises in the
east.
- The next term starts
on 5 May.

* Dấu hiệu nhận biết:



- If I come there
- always, usually, often, sometimes, tomorrow, I’ll phone
seldom, rarely, never, every,
you.
normally, regularly, occasionally, as
a rule …
- hành động đang diễn ra vào lúc
- I can’t answer the
PRESENT
nói.- dự định sẽ thực hiện trong
phone. I’m havinga
PROGRESSIVE
tương lai gần.
bath.
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) - hành động có tính chất tạm thời. - She is going to the
cinema tonight.
S + am/is/are + V-ing
- hành động diễn ra không mong đợi
hoặc làm bực mình.(thường dùng - He often goes to work
S + am/ is/ are + not + V- với từ always)
by car, but today he is
ing
- hai hành động xảy ra song song
taking a bus.
kéo dài ở hiện tại
Am / Is /Are + S + V-ing?
- My son is always
getting up late.
* Dấu hiệu nhận biết:

- My sister is playing
- at the moment, now, right now, at badminton while my
present
brother is playing
football at the moment.
- Look!
- Listen!
- Be quiet!


- Keep silent!
* Note: một số động từ thường
không dùng với thì tiếp diễn: like,
dislike, hate, love, want, prefer,
admire, believe, understand,
remember, forget, know, belong,
have, taste, smell, …
PRESENT PERFECT - hành động bắt đầu trong quá khứ,
(HIỆN TẠI HOÀN
kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp
THÀNH)
tục trong tương lai.
- hành động xảy ra và chấm dứt
S + has / have + P.P
trong quá khứ không rõ thời gian.
- hành động xảy ra trong quá khứ
S + has / have + not + P.P mà kết quả còn lưu lại ở hiện tại.
- hành động vừa mới xảy ra.
Has / Have + S + P.P?
* Dấu hiệu nhận biết:

- lately, recently (gần đây)
- so far, up to now, up to the present
(cho tới bây giờ)
- in the past (ten) years (trong mười
năm qua)
- in the last (years) (những năm gần
đây)
- all my / his / her / their … life
- already, ever, never, just, yet, for,
since.
- how long …
- this is the first time/second time…
- many times / several times …
PRESENT PERFECT - nhấn mạnh tính liên tục của một
PROGRESSIVE
hành động bắt đầu trong quá khứ,
(HIỆN TẠI HOÀN
kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp
THÀNH TIẾP DIỄN) tục trong tương lai- hành động diễn
S + has / have + been + V- ra trong một khoảng thời gian dài
ing
trong quá khứ vừa mới kết thúc
* Note:
S + has / have + not + been
+ V-ing
- I have read the book. (I have
finished it)
Has / Have + S + been + V-

- I have learnt English

for five years.
- Tom has finished his
homework. He is going
to school.
- I haven’t found the
keys yet. I cannot enter
the house.
- She has just received
a letter from her father.

- We have been
waitingfor the bus for
an hour.
- They’ve been
working in the garden
since 3 o’clock.
- The ground is wet. It
has been raining.


ing …?
- I have been reading a book.

SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)

(I haven’t finished it)
- hành động xảy ra và chấm dứt ở
một thời điểm xác định trong quá
khứ.- kể lại một chuỗi hành động

xảy ra liên tục trong quá khứ.

Động từ “tobe”:
S + / were + …
S + wasn’t / weren’t + … - một thói quen trong quá khứ.
Was / Were + S + …?
Động từ thường:
S + V2 / V-ed
S + didn’t + V1
Did + S + V1 ….?

- She went to London
last year.
- The man came to the
door, unlocked it,
entered the room, went
to the bed and lay down
on it.

* Dấu hiệu nhận biết:

- When we were
students, we often went
on a picnic every
weekend.
PAST PROGRESSIVE - hành động đang xảy ra tại một thời - He was doinghis
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) điểm xác định trong quá khứ- hai homework at 8 o’clock
hành động cùng xảy ra đồng thời
last night.
S + was / were + V-ing

trong quá khứ
- nhấn mạnh tính liên tục của hành - The children were
S + was / were + not + V- động diễn ra trong suốt một khoảng playing football while
ing
thời gian được xác định trong quá their mother was
khứ.
cooking the meal.
Was / Were + S + Ving…?
* Dấu hiệu nhận biết:
- We were watching
TV all the evening last
- at that time, at (9 o’clock) last
Sunday.
night, at this time (last week), in the
summer, during the summer, all day,
all week, all month, …
PAST PERFECT
- hành động xảy ra trước hành động - When I arrived at the
(QUÁ KHỨ HOÀN
khác hoặc trước một thời điểm trong party, they had already
THÀNH
quá khứ- hành động lặp đi lặp lại
left.
nhiều lần trước một hành động hoặc
S + had + P.P
một thời điểm trong quá khứ
- I had completed the
English course by 1998.
S + hadn’t + P.P
* Dấu hiệu nhận biết:

- He had read that book
Had + S + P.P …?
- already, ever, never, before, by, by many times before he
the time, after, until, when, ….
gave it to you.
PAST PERFECT
- nhấn mạnh tính liên tục của một - When she arrived, I
PROGRESSIVE
hành động cho đến khi một hành
had been waitingfor
(QUÁ KHỨ HOÀN
động khác trong quá khứ xảy ra
two hours.
- yesterday, last week, last month,
…ago, in 1990, in the past, …


THÀNH TIẾP DIỄN)
S + had + been + V-ing

* Dấu hiệu nhận biết:

S + hadn’t + been + V-ing - while, when, for, since, ….

- It was 10 p.m. He had
been working since 8
p.m.

Had + S + been + V-ing
…?

SIMPLE FUTURE
(TƯƠNG LAI ĐƠN)

- hành động sẽ xảy ra trong tương
lai- một quyết định được đưa ra vào
lúc nói
- một đề nghị hoặc lời hứa
- một lời đe dọa

- He will come back
tomorrow.

* Dấu hiệu nhận biết:

- I promise. I won’t tell
anyone about your plan.

S + will / shall + V1

- The phone is ringing. I
will answer it.

S + will / shall + not + V1
Will / Shall + S + V1 …?
- tomorrow, next, in 2012, ….
- I think / guess
- I am sure / I am not sure
Lưu ý cách dùng của Be going to + V1

- I will tell your mother

if you do that again.

- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
FUTURE
- hành động sẽ đang xảy ra tại một thời
- At 7 o’clock
PROGRESSIVE
điểm trong tương lai- hai hành động sẽ xảy tonight, we will
(TƯƠNG LAI TIẾP ra đồng thời trong tương lai
be watchingthe
DIỄN)
- nhấn mạnh tính liên tục của hành động từ news.
lúc sẽ bắt đầu và kết thúc trong một khoảng
S + will / shall + be + V-ingthời gian nhất định trong tương lai
- I will be
cooking dinner
S + will / shall + be + V-ing* Dấu hiệu nhận biết:
while my
daughter will be
Will / Shall + S + be + V- - at 9 o’clock tonight, at this time
cleaning the
ing…?
tomorrow, at this time next week / month / floor.
year,…
- They will be
working all this
afternoon.

FUTURE PERFECT - hành động sẽ hoàn thành trước một thời - I will have
(TƯƠNG LAI HOÀN điểm trong tương lai- hành động sẽ hoàn finishedmy
THÀNH)
thành trước một hành động, sự việc khác homework by 9


trong tương lai

p.m.

S + will /shall + have + P.P
* Dấu hiệu nhận biết:
S + won’t / shan’t + have +
P.P
- when, before, by, by the time, …
Will / Shall + S + have +
P.P ….?

- I will have
finished my
homework
before I go to
bed.

Note:
- hai hành động xảy ra trong quá khứ:


hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn


Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.


hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng
thì quá khứ đơn
Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.
She had finished her homework before she went out with her friends.

Công Thức Lý Thuyết Nâng Cao; (lớp 9->12, luyện Thi Đại Học)
note 1:
when + Simple Past, Past Continuous
|or| Past Continuous + when + Simple Past
|or| Simple Past+ when + Past Continuous
note 2:
while + Past Continuous, Simple Past
|or| Simple Past+ while + Past Continuous
|or| Past Continuous+ while + Past Continuous
note 3:
Before/ by the time + Simple Past, Past perfect
|or| Past perfect+ before/by the time + Simple Past
note 4:
After + Past perfect, Simple Past
|or| Simple Past+ after + Past perfect
note 5:
S +will / shall /may /can…..+ when /until / as soon as / before/after… + Simple Present/Present
Perfect
|or| when /until / as soon as / before/after… + Simple Present/Present Perfect + S +will / shall /may
/can…..
note 5:



Present Perfect + since + Simple Past
|or| Since + Simple Past/ Present Perfect




Bài Tập Ngữ Pháp Online
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o

Test Tenses 02
/>Test Tenses 01
/>sound of the adjective or regular past ‘ed’ (Ex 1)
/>Verb Infinitive – Gerund Exercise 1
/>INVERSION Exercise 1
/>COMPOUND NOUNS Exercise 1 />COMPARISONS Exercise 1
/>CONDITIONAL SENTENCES Exercise 1 – online
/>p=581
The articles a/an and the in English – Exercise
/>Parts of Speech Quiz 1
/>

(Kết nối mạng Internet, giữ phím Ctrl + Click vào link làm bài)
Hoặc copy link dán vào trình duyệt website làm bài, chấm điểm



×