Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

QUẢN lý dự án bài 5 QUẢN lý hợp ĐỒNG xây DỰNG CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.45 KB, 11 trang )

QUẢN LÝ DỰ ÁN
BÀI 5:
QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GV.TS NGÔ QUANG TƯỜNG


Nguyên tắc ký kêt
hợp đồng

Hợp đồng t vấn XD (cả tổng thầu TK)

Loại hợp đồng
Hợp đồng cung ứng vật t, thiết bị
Hợp đồng thi công xây dựng (kể cả tổng
thầu thi công và thiết kế + thi công

Hồ sơ hợp đồng

Hợp đồng
trong hoạt

Hợp đồng

động xây

Hợp đồng EPC
Hợp đồng chìa khoá trao tay

dựng
Các tài liệu kèm theo hợp đồng



Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu
Điều kiện chung và riêng

Nội dung hợp đồng

Quản lý thực hiện hợp đồng của
các bên tham giá hợp đồng

Đề xuât của nhà thầu
Các chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện tham chiếu

Chất lợng và tiến độ

Các bản vẽ thiết kế

Khối lợng và giá hợp đồng

Các sửa đổi, bổ sung bằng VB, biên bản đàm phán HĐ

ATLĐ và môi trờng xây dựng, phòng chống cháy nổ

Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh khác

Thay đổi và điều chỉnh hợp đồng

Tài liệu khác có liên quan

Nội dung khác đã quy định trong hợp đồng



Nguyên tắc ký kết hợp đồng

1. Là hợp đồng dân sự, thoả thuận bằng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu trên nguyên tắc: Tự
nguyện - Bình đẳng - Thiện chí - Hợp tác - Trung thực - Không trái pháp luật và đạo đức xã hội - Thoả thuận
phải ghi trong hợp đồng.
2. Chỉ đợc ký kết khi hoàn thành lựa chọn nhà thầu và kết thúc đàm phán.
3. Hợp đòng các công việc, gói thầu đơn giản, quy mô nhỏ các nội dung liên quan ghi ngay trong hợp đồng.
Hợp đồng các gói thầu quy mô lớn, phức tạp các nội dung tách thành điều kiện chung và điều kiện riêng.
4. Giá hợp đồng không vợt giá trúng thầu (đấu thầu) hoặc dự toán gói thầu đợc duyệt (chỉ định thầu)

5. Chủ đầu t đợc ký kết với một hoặc nhiều nhà thầu chính.

6. Nhà thầu chính đợc ký kết với một hoặc một số nhà thầu phụ nhng phải đợc chủ đầu t chấp thuận.
7. Khi nhà thầu là liên danh Phải có thoả thuận liên danh và hợp đồng phải có đủ chữ ký của các thành viên
tham gia hoặc nhà thầu đợc liên danh thoả thuận uỷ quyền.
8. Bên giao thầu, bên nhận thầu có thể cử đại diện để đàm phán, ký kết, thực hiện hợp đồng.


Nội dung hợp đồng
Gồm toàn bộ hoặc một phần tuỳ theo quy mô, tính chất, đặc điểm,
công trình, gói thầu, công việc, loại hợp đồng

Thông tin HĐ và các

Tạm ứng

Thanh toán

Tiến độ thực hiện

Luật và ngôn ngữ

Quyền và nghĩa vụ

Điều chỉnh giá
hợp đồng

Thởng, phạt HĐ
Thởng 12% giá trị phần

Bảo hiểm và bảo hành

HĐ làm lợi. Phạt 12%

công trình

phần giá trị HĐ bị vi phạm

Bảo vệ ATLĐ vàMT,
phòng chống cháy nổ

Loại tiền thanh toán

Giá hợp đồng

Nghiệm thu công việc

Bảo đảm thực hiện
hợp đồng


Khối lợng công việc

Bất khả kháng
hoàn thành

diễn giải

sử dụng

Rủi ro và trách nhiệm

công trình xây dựng

bên tham gia ký kết
Các định nghĩa và

Quản lý chất lợng

bên nhận thầu

Quyền và nghĩa vụ
bên giao thầu

Nhà thầu phụ

Điện, nớc, an ninh
công trờng
Trách nhiệm đối với
các sai xót


Giải quyết tranh chấp
Trên cơ sở thơng lợng, hoà
giảI giữa các bên hoặc do
trọng tài, toà án giải quyết
theo luật định

Quyết toán hợp đồng
Thanh lý hợp đồng

Tạm ngừng và chấm
dứt hợp đồng

Hiệu lực hợp đồng


Khoản kinh phí bên giao thầu
cam kết trả cho bên nhận thầu

Hình thức Giá hợp đồng xây dựng

1. Trọn gói

(Hình thức trọn gói và
tỷ lệ phần trăm theo
Luật Đấu thầu)

2. Theo đơn giá cố định

(Hình thức đơn giá và
theo thời gian của

Luật Đấu thầu)

3. Theo giá
điều chỉnh

KL và ĐG đợc phép
điều chỉnh

Không thay đổi khi thực hiện

Khối lợng tạm tính và đơn giá cố

hợp đồng trừ trờng hợp đợc

định không thay đổi trừ trờng

điều chỉnh quy định trong HĐ

hợp đợc điều chỉnh quy định
trong HĐ

Không đủ
điều kiện xác
định chính
xác KL hoặc
ĐG

Đã xác định rõ khối lợng, chất l
ợng, thời gian thực hiện


và nhà thầu chấp nhận rủi ro

Theo 1 + 2 + 3

Công trình,
gói thầu quy
mô lớn, kỹ
thuật phức
tạp, thời gian
thực hiện kéo

Không đủ điều kiện xác định
chính xác khối lợng nhng đủ

Không xác định đợc khối lợng

4. Giá kết hợp

điều kiện xác định đơn giá
- Đơn giá cố định có thể là đơn
giá đầy đủ (thi công xây lắp)

Gói thầu hoặc công việc t vấn

- Đơn giá nhân công theo thời

thông thờng, đơn giản, giá hợp

gian (tháng, tuần, ngày, giờ)


đồng xác định theo tỷ lệ %

(công việc t vấn)

dài
- Giá hợp
đồng chỉ là
tạm tính
- Đợc điều
chỉnh khi đủ
điều kiện xác
định khối lợng
và đơn giá

Căn cứ loại
công việc
trong HĐ để
thoả thuận
xác định theo
hình thức 1, 2,
3


điều chỉnh Giá hợp đồng xây dựng

Trờng hợp đợc
điều chỉnh

Thẩm quyền phê duyệt giá
hợp đồng điều chỉnh


Phơng pháp
điều chỉnh

Bổ sung công việc ngoài phạm vi quy định trong HĐ đã ký kết

Sử dụng đơn giá tạm tính do cha đủ điều kiện xác định
Khối lợng phát sinh > 20% khối lợng công việc tơng ứng phải
thực hiện theo HĐ điều chỉnh đơn giá khối phát sinh
Các đơn giá mà bên giao thầu và nhận thầu đồng ý xem xét

Sử dụng
chỉ số giá

tới thực hiện hợp đồng hoặc khi Nhà nớc thay đổi chính sách

do Bộ Xây
chức t vấn
công bố

Bù trừ
trực tiếp

định

Các khoản trợt giá đã quy định trong hợp đồng

Vợt giá gói

dựng và tổ


có liên quan báo cáo ngời có thẩm quyền xem xét quyết

Do các trờng hợp bất khả kháng

chịu trách nhiệm

xây dựng

điều chỉnh lại sau khoảng thời gian thực hiện HĐ
Giá vật t, nhiên liệu, thiết bị thay đổi lớn ảnh hởng trực tiếp

Chủ đầu t phê duyệt và tự

Công thức

thầu trong
Công trình

kế hoạch

sử dụng

đấu thầu đ

vốn NSNN

ợc phê

Trớc khi


duyệt

phê duyệt,

Chủ đầu t

Chủ đầu t

báo cáo ng

báo cáo ng

ời có thẩm

ời quyết

quyền chấp

định đầu t.

thuận trớc

chung theo

khi phê

thông lệ

duyệt



tạm ứng hợp đồng xây dựng
1. Thực hiện ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực.
2. Hợp đồng t vấn: tối thiểu là 25% giá trị của hợp đồng.
3. Đối với hợp đồng thi công xây dựng:
3.1. Gói thầu > 50 tỷ đồng tối thiểu là 10% giá trị hợp đồng (GTHĐ).
3.2. Gói thầu từ 10 đến 50 tỷ đồng tối thiểu là 15% GTHĐ.
3.3. Gói thầu < 10 tỷ đồng tối thiểu là 20% GTHĐ.
4. Hợp đòng cung ứng vật t, thiết bị: Do hai bên thoả thuận nhng không nhỏ hơn 10% GTHĐ.
5. Hợp đồng thực hiện theo hình thức EPC:
Mua sắm thiết bị theo tiến độ cung ứng trong hợp đồng.
Các công việc khác (thiết kế, xây dựng) tối thiểu là 15% giá trị phần việc ghi trong hợp đồng.
6. Công việc giải phóng mặt bằng: theo kế hoạch giải phóng mặt bằng.
7. Riêng một số cấu kiện, bán thành phẩm có giá trị lớn phải sản xuất trớc để bảo đảm thi công xây
dựng hoặc một số loại vật t phải dự trữ theo mùa Bên giao thầu thống nhất kế hoạch tạm ứng và
thu hồi với bên nhận thầu.
8. Việc thu hồi vốn tạm ứng đợc thực hiện qua các lần thanh toán và kết thúc khi khối lợng đã thanh
toán đạt 80% giá trị hợp đồng.


Trao ®æi
• Cã nh÷ng h×nh thøc hîp ®ång nµo?
• Ai lµ ngêi ký hîp ®ång? Trong trêng hîp
Nhµ thÇu liªn danh th× viÖc ký hîp ®ång sÏ
nh thÕ nµo?


Hình thức hợp đồng
1.


Hợp đồng Trọn gói: Giá hợp đồng không thay đổi
trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng.


Chủ đầu t thanh toán cho nhà thầu bằng đúng giá ghi
trong hợp đồng khi nhà thầu hoàn thành các nghĩa vụ theo
hợp đồng;



Hình thức này đợc áp dụng khi phần công việc đợc xác
định rõ khối lợng, số lợng

2.

Hợp đồng theo đơn giá: Chủ đầu t thanh toán cho
nhà thầu theo khối lợng, số lợng thực tế trên cơ sở
giá trong hợp đồng hoặc đơn giá đợc chấp nhận
điều chỉnh


Hình thức này đợc áp dụng khi phần công việc cha đủ điều
kiện xác định chính xác về khối lợng, số lợng


Hình thức hợp đồng
3. Hợp đồng theo thời gian: Chủ đầu t thanh
toán cho nhà thầu theo thời gian thực hiện
nh tháng, tuần, ngày, giờ làm việc thực tế.



Hình thức này đợc áp dụng cho những phần
công việc nghiên cứu phức tạp, t vấn thiết kế,
giám sát xây dựng, đào tạo, huấn luyện;



Mức thù lao cho chuyên gia là căn cứ cho việc
tính toán giá trị hợp đồng


Hình thức hợp đồng
4. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm:Gía
hợp đồng đợc tính theo % giá trị của
công trình hoặc khối lợng công việc


Hình thức này áp dụng cho các công việc
t vấn thông thờng, đơn giản;



Giá hợp đồng không thay đổi trong suốt
thời gian thực hiện hợp đồng



×