Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

bảng thông tin các loại đá, khoáng trong tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 4 trang )

Bảng 1 số loại đá cần lưu ý
Họ và tên: Nguyễn Duy Khánh
Msv: 1353060217
Lớp: LO3


Tên

Kiến trúc

Cấu tạo

KV chủ
yếu

Axit/ bazo

Phân loại

Grarit

Hạt trung
bình

Khối

Mica,
SiO2,
hematit

Axit



Macma
axit

Pecmatit

Hạt thô

Khối

SiO2,
mica,
fenspat

Axit

Macma
siêu axit

Bazan

Hạt vi tinh

Khối

SiO2,
olivin,
hematit

Bazo


Macma
phun trào

Gabro

Hạt thô

Khối

SiO2,
hematit,
AL2O3

Bazo

Macma
dưới lòng
đất

Poocfiarit

Hạt mịn

Khối

SiO2,
mica,
fenspat,
Hemantit


Trung tính

Macma
trung tính

Sa thạch
(cát kết)

Xi măng
tiếp xúc

Khối

Cát, SiO2,
musconit,
fenspat

Trầm tích
cơ học

Hình ảnh


Tên

Kiến trúc Cấu tạo

KV chủ
yếu


Axit/ bazo

Phân loại

Đá sét

Hạt mịn

Phiến lớp

Hạt sét,
bùn

Trầm tích

Đá vôi

Hạt mịn

Khối

Canxit, sét
vôi

Trầm tích
hóa học

Conglomera


Xi măng
cơ sơ

Khối

Cuội, hạt
vụn, xi
măng

Đá trầm
tích

Sạn kết

Xi măng
tiếp xúc

Dòng dải

SiO2, xi
mặng, sạn

Đá trầm
tích

Phiến sét

Hạt mịn

Khối


Khoáng
vật sét hay
mùn

Đá trầm
tích

Gơnai

Hạt biến
tinh

Dòng dải

Olivin,
SiO2

Đá biến
chất

Hình ảnh


Tên

Kiến trúc

Cấu tạo


KV chủ
yếu

Axit/ bazo

Phân loại

Quartzit

hạt biến
tinh

Khối

SiO2,
hematit

Đá biến
chất

Diệp thạch Vẩy biến
mica
tinh

Phiến lớp

Mica,
thạch anh

Trầm tích

biến chất

Đá vôi vỏ


Xi măng
tiếp xúc

Khối

Vỏ sò,
SiO2,
Canxit

Trầm tích
sinh hóa

Ryolit

Ban trạng

Khối

Thạch anh, Axit
fenspat

Macma
axit

Putdinh


Xi măng
tiếp xúc

Khối

Xi măng,
thạch anh

Trầm tích
cơ học

Hình ảnh



×