Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Tuyển tập 22 đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 67 trang )


 



S

KÌ THI CH N

GIÁO D C VÀ ÀO T O










I TUY N D THI









HÀ T NH





H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT




N M 2012 - 2013


(



MÔN THI:

CHÍNH TH C
thi có 01 trang, g m 05 câu)










A LÍ -Vòng 1






Th i gian làm bài: 180 phút






Câu 1. (5 i m)

a) Hãy v s
các ai khí áp và các i gió trên Trái t. Gi i thích t i sao
cùng xu t phát t áp cao chí tuy n nh ng gió M u d ch có tính ch t khô trong khi
gió Tây ôn i l i có
m r t cao.
b) T i sao s phân b l ng m a trên Trái t l i không u ?





































ư




















ư



ư















Câu 2. (3 i m)
a) Phân bi t t su t gia t ng dân s t nhiên, t su t gia t ng c h c và t su t
gia t ng dân s .
b) T i sao nói các i u ki n kinh t - xã h i có ý ngh a quy t nh i v i s
phát tri n và phân b các ngành giao thông v n t i.







































































Câu 3. (4 i m)
a) D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy phân tích m i quan
h gi a a hình và khí h u khu ông B c.
b) Dãy Tr ng S n có nh h ng nh th nào n khí h u n c ta ?



















ư
























ư



ư









ư






Câu 4. (5 i m)
D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:
a) So sánh c i m a hình c a mi n B c và ông B c B c B v i mi n
Tây B c và B c Trung B . Gi i thích t i sao có s khác bi t ó.

b) Ch ng minh t mi n B c và ông B c B c B a d ng.




























































































Câu 5. (3 i m)
Cho b ng s li u sau:








Nhi t
Tháng






và l ng m a trung bình tháng c a Hu (16024'B,107041' , 17m)
II
III
IV
V
VI
VII VIII
XI
X
XI










I









XII

Nhi t
19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8
(0C)
L ng m a
161,3 62,2 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
(mm)


ư

ư




Hãy nh n xét và gi i thích v ch












nhi t, ch





m a, s phân hóa mùa c a Hu .



ư






€

H T

















- Thí sinh ch
c s d ng Atlat a lí Vi t Nam
- Giám th không gi i thích gì thêm.







làm bài;





H và tên thí sinh……………………………. S báo danh……………………….





 

S

GIÁO D C VÀ ÀO T O




KÌ THI CH N



 




I TUY N D





THI





HÀ T NH

H C SINH GI I QU C GIA L P 12 THPT
 









N M 2012 - 2013
Ư

H


NG D N CH M
THI VÒNG 1
MÔN A LÍ











(H













ng d n ch m g m 04 trang)


ư



Câu

N i dung

Ý





i m
5,00

1



a

V s
các ai khí áp và các i gió trên Trái t. Gi i thích t i sao
cùng xu t phát t áp cao chí tuy n nh ng gió M u d ch có tính ch t
khô trong khi gió Tây ôn i l i th ng m t.



























ư



ư










ư





3,00








-V s


.



2,00


S





các ai khí áp và các







i gió trên Trái





t





- Gi i thích

+ Gió M u d ch nói chung khô và ít m a vì: gió M u d ch th i t áp cao

chí tuy n v Xích o, gió th i t i vùng có nhi t
trung bình cao h n tr
nên khô.
+ Gió Tây ôn i l i m và gây m a nhi u vì: gió Tây ôn i c ng xu t
phát t áp cao chí tuy n th i v c n c c, nhi t
trung bình th p h n, h i
n c trong không khí nhanh t n
bão hòa vì th luôn m t và gây
m a.




ư
































ư


























ư



1,00
0,50


















0,50



















ư



ư




b



T i sao s phân b l


ư





ng m a trên Trái



ư



- S phân b m a trên Trái
dòng bi n, a hình...
+ Khí áp (di n gi i)
+ Frông (di n gi i)
+ Gió (di n gi i)
+ Dòng bi n (di n gi i)
+ a hình (di n gi i)



ư



2,00

u








t l i không




t ph thu c vào các nhân t : khí áp, frông, gió,


0,25


































0,25

0,25
0,25
0,25
0,25













- Do s tác ng c a các nhân t khí áp, frông, gió, dòng bi n,
Trái t không u nên s phân b m a trên Trái t không u.


 


















ư



a hình

trên

0,50





2

3,00


a




















2,00



Phân bi t t su t gia t ng t nhiên, t su t gia t ng c h c và t su t gia t ng dân s



























- T su t gia t ng dân s t nhiên
c xác nh b ng hi u s gi a t su t sinh thô
và t su t t thô, n v tính là ph n tr m (%).
+ T su t sinh thô là t ng quan gi a s tr em
c sinh ra trong n m so v i dân
s trung bình cùng th i i m. n v tính là ph n nghìn (‰)
+ T su t t thô là t ng quan gi a s ng i ch t trong n m so v i dân s trung
bình cùng th i i m.
n v tính là ph n nghìn (‰)
T su t gia t ng dân s t nhiên có nh h ng rõ r t n tình hình bi n ng
dân s và

c coi là ng l c phát tri n dân s .
- T su t gia t ng c h c
c xác nh b ng hi u s gi a t su t nh p c và t
su t xu t c , n v tính là ph n tr m (%).
c xác nh b ng t ng s gi a t su t gia t ng t nhiên
- T su t gia t ng dân s
và t su t gia t ng c h c, n v tính là ph n tr m (%).
T i sao nói các i u ki n kinh t - xã h i có ý ngh a quy t nh i v i s phát
tri n và phân b các ngành giao thông v n t i.






ư











0,25
















ư











ư






0,25








































ư



ư







0,25

















































0,25



ư






























ư









ư






ư





0,50











ư


























ư











0,50













































b
































- S phát tri n và phân b các ngành kinh t qu c dân có ý ngh a quy t nh i
v i s phát tri n và phân b , c ng nh s ho t ng c a các ngành giao thông
v n t i.
+ Tr c h t các ngành kinh t qu c dân là khách hàng c a ngành GTVT.
Tình hình phân b các c s công nghi p, trình
phát tri n kinh t c a các
vùng, quan h kinh t gi a n i s n xu t và n i tiêu th quy nh m t
m ng
l i GTVT, các lo i hình v n t i, h ng và c ng
c a các lu ng v n chuy n
(d n ch ng)
+ S phát tri n c a ngành công nghi p c khí v n t i, công nghi p xây d ng cho
phép duy trì và t ng c ng c s v t ch t k thu t c a ngành GTVT.
- Phân b dân c , c bi t là s phân b các thành ph l n và các chùm ô th có
nh h ng sâu s c t i v n t i hành khách, nh t là v n t i b ng ô tô
Trong các thành ph l n và các chùm ô th , ã hình thành m t lo i hình v n t i
c bi t là GTVT thành ph .







1,00







0,25









ư






 











ư

 













0,25






 




















































ư

ư


ư

 





















 














0,25





ư

 
















ư





















0,25








ư







❄ ❇

















3


4,00


a













D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy phân tích m i quan
h gi a a hình và khí h u khu ông B c

















2,50








- Khái quát v khu ông B c.
- c i m a hình và khí h u
+ c i m a hình c a khu
+ c i m khí h u c a khu
- M i qua h gi a a hình và khí h u
+ nh h ng c a a hình n khí h u
* H ng c a các cánh cung m r ng ra phía b c và phía ông ã t o thu n l i cho s
xâm nh p gió mùa ông b c vì th ây là khu v c có mùa ông l nh nh t n c ta.
* Cánh cung ông Tri u ch n gió mùa ông nam, gây m a l n cho khu v c ven bi n
và làm cho vùng tr ng Cao B ng, L ng S n có l ng m a th p.
* a hình còn t o ra các trung tâm m a nhi u (B c Quang…), trung tâm m a ít (B c


0,25




























 












 









0,25
0,25












ư









 




















ư



 















0,50







ư














ư











ư



ư














ư

0,50



ư

0,25








Giang…); t o nên s phân hóa khí h u theo cao.

+ nh h ng c a khí h u n a hình: a hình xâm th c m nh vùng i núi và b i
t nhanh các ng b ng, các thung l ng sông. Các hi n t ng nh
t tr t, á l c ng
th ng xuyên x y ra; a hình cacxt phát tri n.































ư





 



0,50


















ư







ư



ư





 










ư




Dãy Tr
ư

b

ng S n có nh h




ư









ng nh th nào
ư










n khí h u n
ư



c ta





- Trình bày v dãy Tr ng S n: v trí,
cao, h ng…
- T o nên hi u ng ph n i v i gió mùa Tây Nam vào u mùa h và Tín phong
th i theo h ng ông b c vào mùa ông.
- Ng n c n gió mùa ông B c xâm nh p v phía nam, i n hình là dãy Hoành
S n, B ch Mã. Vì v y, t B ch Mã tr vào, không có tháng nào nhi t
d i
0
20 C.
- Làm cho mùa m a Duyên h i mi n Trung lùi 3 tháng, r i vào thu ông.
cao...
- T o nên các trung tâm m a nhi u, m a ít. Khí h u có s phân hóa theo



ư

ư























1,50
0,25
0,50










ư
































0,25





ư














ư











ư

ư



4

0,25
0,25
5,00




a



















So sánh c i m a hình c a mi n B c và ông B c B c B v i mi n Tây
B c và B c Trung B . Gi i thích t i sao có s khác bi t ó



















3,00













- Khái quát v v trí gi i h n c a hai vùng
- Gi ng nhau
+ Có
các d ng a hình: núi cao, i, ng b ng, th m l c a nh ng
chi m ph n l n di n tích.
+ a hình u là nh ng vùng
c tr l i do v n ng Tân sinh.

0,25




 






























i núi





 



ư




























ư

































































+ a nh
s phân b c
t, c t
b i
ng l i sông
i
y do
v n ng a ch t k t h p v i
h u nhi t i m
a
+ Có i d ng b ng ven bi n m i
c nh thành do
sa sông, bi n. Nhìn
chung h ng nghiêng chung a a nh th p d n ra bi n (h ng nghiêng tây
b c - ông nam).

+
ng b ng v n
c ti p c p t tri n do nh ng ng b ng
i
c nh
nh t
t
- Khác nhau
+
cao a hình: Mi n TB và BTB có n n a hình cao h n MB và BBB (d n
ch ng).
d c và
c t x c a a hình mi n TB và BTB l n h n so v i MB và
BBB.
=> Do Mi n TB BTB ch u tác ng m nh h n c a v n ng t o núi.
+ H ng i: Mi n TB BTB h ng TB - N (d n ch ng) n mi n B c
ông B c B c B
c y i ng cung (d n ch ng).
=> Do nh h ng a c ng n n c (d n ch ng)
+ nh ch t chuy n ti p c a ng i
ng b ng MB
BBB
t, n
mi n TB
BTB
t ng t. Do t n su t tác ng c a Mi n TB
BTB l n, còn
t n su t tác ng c a MB
BBB y u và gi m d n.
ng b ng: MB

BBB
ng b ng
sa châu th r ng l n,
t tri n
+
nhanh h n mi n TB BTB do sông ngòi nhi u phù sa, th m l c a r ng h n.




0,25
0,25

 
































ư




















0,25

















ư






















0,25







ư



ư

 









































ư



0,25











ư



























































0,50
















 



















ư








ư








































ư

 






































 

























































b

Ch ng minh



t






mi n B c và ông B c B c B















0,25



2,00

a d ng















- Khái quát v mi n B c và ông B c B c B : v trí, gi i h n
- Có nhi u lo i t khác nhau
- Nhóm t feralit
+ t feralit trên á ba dan (di n tích, c i m, phân b )


























































 

0,25





 


























0,50










































 




















0,25
0,25






















0,25

















+ t feralit trên á vôi (di n tích, c i m, phân b )

+ t feralit trên các lo i á khác (di n tích, c i m, phân b )
- Nhóm t phù sa: t phù sa sông và các lo i t khác (di n tích, c i m,
phân b ); t phù sa sông và các lo i t khác (di n tích, c i m, phân b )
- Các lo i t khác và núi á (di n tích, c i m, phân b )


































































0,25
0,50
0,25




























0,25



5









 



Hãy nh n xét và gi i thích v nhi t
a Nh n xét và gi i thích v nhi t

và l

ư











3,00

ng m a c a Hu .



ư



1,25



- Nhi t
trung bình n m khá cao (25,10C); do v trí a lí (16024'B)
- Không có tháng l nh, nhi t
tháng th p nh t c ng t 19,70C (do v trí a lí

và n m sau dãy Hoành S n...); có t i 7 tháng nóng (tháng có nhi t
trên 250C).
- Tháng có nhi t
cao nh t là tháng VII (góc chi u sáng l n, gió ph n), tháng
có nhi t
th p nh t là tháng I (góc chi u sáng nh , gió mùa ông B c ho t
ng m nh nh t).
nhi t trung bình n m khá cao, lên t i 9,70C (do gió mùa ông B c làm
- Biên
cho n n nhi t mùa ông h th p)







































0,25
0,25






































0,50









































0,25













Nh n xét và gi i thích v l

b

ư

ng m a, s phân mùa khí h u




ư



1,25











ư

ư






















ư

ư













 


















ư









0,25








0,50





ư













- L ng m a trung bình n m l n, lên t i 2868mm, Hu là m t trong nh ng a
i m có l ng m a l n n c ta (do v trí sát bi n, a hình ch n gió bi n, ho t
ng c a frông, d i h i t nhi t i, bão...).
- M a lùi vào thu ông, t tháng VIII n tháng I n m sau ( u mùa h ch u tác
ng c a gió ph n, mùa ông có gió mùa ông B c i qua bi n, frông, bão...)
- Chênh l ch mùa m a và mùa khô l n.







 





ư

0,25






- Có l ti u mãn vào tháng VI do có d i h i t


i qua



0,25






S phân mùa khí h u: có mùa ông l nh v a, mùa h nóng, m a lùi vào thu
ông



c







ư










T ng s









0,50



i m toàn bài




20




* N u thí sinh làm bài không hoàn toàn theo áp án, mà v n úng thì v n cho i m.
i m t i a toàn bài không quá 20 i m.










SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2014 – 2015

Môn: Địa lí lớp 12
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14/9/2014
---------------------------------------

Câu I. (4,0 điểm)
Chứng minh rằng đối với việc phát triển kinh tế, văn hoá – xã hội và quốc phòng của
nước ta, vị trí địa lí có ý nghĩa quan trọng.
Câu II. (4,0 điểm)
Hãy nêu những thành tựu đạt được về mặt kinh tế - xã hội của nước ta từ sau công
cuộc Đổi mới (1986) đến nay.
Câu III. (8,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ của nước ta
(Đơn vị: nghìn ha)
Phân theo vụ lúa
Năm
Tổng cộng
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1990

6 043
2 074
1 216
2 753
2005
7 329
2 942
2 349
2 038
1) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô diện tích lúa cả năm và cơ cấu của nó
phân theo mùa vụ ở Việt Nam năm 1990 và 2005.
2) Nhận xét quy mô diện tích lúa cả năm và sự thay đổi cơ cấu mùa vụ ở nước ta.
Câu IV. (4,0 điểm)
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta
(Đơn vị: %)
Năm
Thành thị
Nông thôn
1990
19,5
80,5
1995
20,8
79,2
2000
24,2
75,8
2003
25,8

74,2
2005
26,9
73,1
Từ bảng số liệu trên, hãy so sánh và nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị,
nông thôn của nước ta.
---------------Hết--------------Họ và tên thí sinh: …………………………………SBD……………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

Câu

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HOC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Địa lí – lớp 12
Ngày thi: 14/9/2014
-----------------------------------

Ý

Nội dung
Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với việc phát triển kinh tế, văn hóa
và an ninh – quốc phòng của nước ta

Điểm
4,0


* Về kinh tế:
- Có điều kiện phát triển các loại hình giao thông thuận lợi
trong việc phát triển quan hệ ngoại thương, giao lưu với các
nước trong và ngoài khu vực.
1

- Việt Nam là cửa ngõ thông ra biển của Lào, Đông Bắc Thái
La, Campuchia và khu vực Tây Nam Trung Quốc.

2,0

- Vị trí này có ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển các
ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ, tạo điều kiện thực hiện chính
sách mở cửa, hội nhập với các nước trong khu vực và trên thế

I

giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
*Về văn hóa – xã hội:
2

- Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp
tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước láng giềng và các

1,0

nước trong khu vực Đông Nam Á.
* Về an ninh – quốc phòng:
- Nước ta có vị trí địa chính trị đặc biệt quan trọng của vùng
3


Đông Nam Á, một khu vực năng động, nhạy cảm với những
biến động chính trị trên thế giới.

1,0

- Biển Đông của nước ta có ý nghĩa chiến lược trong công
cuộc xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước
Những thành tựu đạt được của nước ta từ sau cộng cuộc Đổi
II

mới (1986) đến nay:
- Nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã

4,0
4,0


hội kéo dài. Kiềm chế được lạm phát và kiềm chế ở mức một
con số. Nền kinh tế phát triển với tốc độ nhanh, ổn định, khá
cao so với các nước trong khu vực.
- Tốc độ tăng GDP trung bình giai đoạn 1975 – 1980 chỉ là
0,2%, đến năm 1988 tăng lên 6%, năm 1995 là 9,5%, năm
2005 là 8,4%, trung bình giai đoạn 1987-2004 là 6,9%.
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa,
hiện đại hóa:
+ Giảm tỉ trong của khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp)
+ Tăng tỉ trong khu vực II và III (công nghiệp – xây dựng và
dịch vụ)
+ Trong nội bộ từng khu vực cũng có sự chuyển dịch.

- Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ cũng có sự chuyển biến rõ nét:
hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các vùng động lực
phát triển kinh tế, vùng chuyên canh và các khu công nghiệp
tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
- Công tác xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống vật chất,
tinh thần của nhân dân được cải thiện rõ rệt.
1

2
III

* Xử lí số liệu
Năm

Tổng cộng

1990
2005

Chia ra các vụ lúa
Đông xuân

Hè thu

Mùa

100,0

34,3


20,1

45,6

100,0

40,1

30,1

27,8

1

* Vẽ biểu đồ
+ Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn.
+ Biểu đồ có chú giải và tên biểu đồ.

3,5

+ Đẹp, chính xác về số liệu, ghi số liệu lên biểu đồ.
(Nếu thiếu mỗi ý trừ điểm)
* Nhận xét:
- Diện tích lúa cả năm tăng 1,2 lần, nhưng tăng chậm.
- Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta có sự
thay đổi rõ rệt:

3,5



+ Vụ đông xuân tăng nhanh về tỉ trọng diện tích (dẫn chứng số
liệu).
+ Vụ mùa giảm mạnh (17,8%) từ chỗ chiếm tỉ trọng lớn nhất
năm 1990 là 45,6% đã giảm xuống cuối cùng năm 2005 là
27,8%.
+ Vụ hè thu tăng nhanh từ 20,1% lên 30,1% vươn lên vị trí thứ
hai sau vụ đông xuân năm 2005.
So sánh và nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị,
nông thôn.

4,0

- Giai đoạn 1990 – 2005 dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở
nông thôn (dẫn chứng số liệu). Dân cư nông thôn chiếm tỉ
trọng lớn, dân cư thành thị chiếm tỉ trọng nhỏ.
- Cơ cấu dân cư nông thôn và thành thị nước ta có sự thay đổi.
- Cơ cấu phân bố dân cư thành thị và nông thôn nước ta có sự
thay đổi. Dân cư nông thôn đang có chiều hướng giảm, dân cư
IV

thành thị đang có chiều hướng tăng lên (dẫn chứng). Đây là
kết quả của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa .
- Từ 1990 đến 1995 tỉ trọng dân cư nông thôn và tỉ trọng dân
cư thành thị tăng chậm do quá trình công nghiệp hóa, đô thị
hóa giai đoạn đầu còn chậm. Giai đoạn sau từ 1995 đến 2005
quá đô thi hóa diễn ra nhanh hơn nên sự thay đổi nhanh hơn.
- Đây là sự chuyển biến tích cực theo chiều hướng tiến bộ phù
hợp với đường lối đổi mới đất nước, phù hợp với quá trình
công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.


=========Hết========
Đáp án gồm 03 trang

4,0


 



S

GIÁO D C & ÀO T O
GIA LAI




K THI CH N H C SINH GI I C P T NH
L P 12 THPT N M H C 2012 – 2013
Môn: a lí – B ng A
Th i gian làm bài: 180 phút (không k th i gian giao )
Ngày thi: 06/12/2012














CHÍNH TH C




(




























này g m có 02 trang và 07 câu)





Câu 1: (3,0 điểm)
a) T i sao th i ti t vào mùa xuân m áp, mùa h nóng b c, mùa thu mát m còn mùa
ông thì l nh l o? (Gi i thích nh n nh trên bán c u B c ho c bán c u Nam)
b) Vì sao các hoang m c phân b ch y u khu v c chí tuy n ho c sâu trong l c
a?
Câu 2: (2,0 điểm)
a) T i sao s n xu t công nghi p có tính ch t t p trung cao ? Tính ch t t p trung cao
c a s n xu t công nghi p
c th hi n nh th nào?
phát triênr kinh t - xã h i mi n núi, t i sao giao thông v n t i ph i i tr c m t
b)
b c?
Câu 3: (3,0 điểm) D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:
a) Gi i thích t i sao ch
nhi t n c ta có s phân hóa theo không gian và th i

gian?
b) Gi i thích t i sao thiên nhiên n c ta ch u nh h ng sâu s c c a bi n?
Câu 4: (3,0 điểm)
a) Cho b ng s li u:
Hà N i và Cà Mau, n m 2010.
Nhi t
Hà N i
Trung
Tháng 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 bình
n m
Nhi t
18, 20, 21. 23, 28, 30, 30, 28, 28, 25, 22, 19,
24,9
1
9
9
5
7
9
7
6

7
5
1
4
o
(0 C)

























































































ư











ư




















ư













ư




































ư












ư











ư


































Cà Mau
Tháng

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

Trung
bình
n m

12



Nhi t

25,
1








o

(0 C)

26,
7

28,
6

28,
9

28,
2

28,
8

27,
2

28,
1


27,
0

25,
5

27,
4

26,
7

27,4

(Ngu n: Niên giám th ng kê n m 2011)
nhi t c a hai a i m nêu trên, n m 2010.
Phân tích và gi i thích s khác nhau v ch
b) Gi i thích t i sao Nam Trung B có l ng m a th p h n so v i B c Trung B ?
Câu 5: (3,0 điểm) D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:







































ư




ư



ơ
























1


a) Nh n xét tình hình phát tri n dân s
n c ta trong giai o n 1960 – 2007. Nêu
m t s gi i pháp nh m gi m t l gia t ng dân s t nhiên.
dân s th p nh t n c ta.
b) Gi i thích t i sao vùng kinh t Tây Nguyên có m t
Câu 6: (3,0 điểm) D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:
a) Phân tích các th m nh phát tri n công nghi p i n l c n c ta.
b) Ch ng minh r ng các nhà máy nhi t i n n c ta phân b có tính quy lu t.
Câu 7: (3,0 điểm) D a vào Atlat a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:
a) Gi i thích vì sao ngành th ng m i
ông Nam B l i phát tri n nh t so v i các
vùng khác?
b) Phân tích nh ng i u ki n thu n l i phát tri n ngành th y s n vùng Duyên
h i Nam Trung B ?
--------------------- H t -----------------------------•
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Công ty Cổ phần Bản đồ và
Tranh ảnh Giáo dục xuất bản năm 2011; không được sử dụng các tài liệu khác khi làm
bài thi.
• Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.















 









ư






























ư




































 








ư











ư






























ư











ơ


































2



 

S



GIÁO D C & ÀO T O
GIA LAI




K THI CH N H C SINH GI I C P T NH
L P 12 THPT N M H C 2012 – 2013






















ÁP ÁN VÀ H

NG D N CH M
CHÍNH TH C
MÔN: A LÍ –B ng A
(Hướng dẫn chấm này có 05 trang)
 























Câu
N i dung – Yêu c u
Câu 1 a) Gi i thích ti t vào mùa xuân m áp, mùa h nóng b c, mùa thu
(3,0 ) mát m còn mùa ông thì l nh l o.
- M t n m có 4 mùa, mùa hai bán c u trái ng c nhau.
bán c u B c mùa xuân t 21/3 n 22/6, ti t tr i m áp vì M t
Tr i b t u di chuy n t Xích o lên chí tuy n B c.
- L ng nhi t t ng d n nh ng vì m i b t u tích l y nên l ng
nhi t ch a cao.
- Mùa h t 22/6 n 23/9, ti t tr i nóng b c vì góc nh p x l n,
c ti p t c tích l y nhi u.
nhi t
- Mùa thu t 23/9 n 22/12, ti t tr i mát m , vì góc nh p x gi m
nh ng còn l ng nhi t d tr trong mùa h .
- Mùa ông t 22/12 n21/3, ti t tr i l nh l o vì góc nh p x nh ,
m t t ã tiêu hao h t l ng nhi t d tr .
b) Các hoang m c phân b ch y u khu v c chí tuy n ho c
sâu trong l c a:
* Các hoang m c phân b
khu v c chí tuy n, vì:
- Có áp cao ng tr .
- T l l c a l n.
- Có gió Tín phong i qua l c a nên khô nóng.
* Hoang m c ch y u n m sâu trong l c a, vì:
nh h ng c a bi n và i d ng r t ít.

- Mùa hè h p th nhi t m nh nên r t nóng, mùa ông t a nhi t
nhanh nên hình thành hoang m c.
Câu 2 a) T i sao s n xu t công nghi p có tính ch t t p trung cao ?
(2,0 ) Tính ch t t p trung cao
c a s n xu t công nghi p
c th
hi n nh th nào?
* S n xu t công nghi p có tính ch t t p trung cao , vì:
- Do công ngi p g m nhi u ngành ph c t p,
c phân công t
góp ph n
m … t o s n ph m cu i cùng. Tính ch t t p trung cao
thúc y quá trình chuyên môn hóa, h p tác hóa… em l i hi u qu
kinh t cao.
* Tính ch t t p trung cao
c th hi n :
- T li u s n xu t (máy móc, thi t b …), nhân công.

























i m
1,5




















ư













0,25
0,25









ư






















ư














ư



0,25

ư











ư
































0,25














0,25



ư

ư
































ư
























0,25















1,5





























































ư










ư

ơ



















0,75
0,25
0,25

0,25
0,75
0,25
0,5





















1,0












ư













ư




















0,5













ư





















































ư














ư











0,5
0,25
3


- S n ph m, v n u t .
b)
phát triênr kinh t - xã h i mi n núi, giao thông v n t i ph i
i tr c m t b c,vì:
- Giao thông v n t i mi n núi
c ophats tri n góp ph n t ng
c ng giao l u gi a các a ph ng mi n núi, gi a mi n núi v i
ng b ng.
- T o i u ki n khai thác các tài nguyên mi n núi.
ng b ng lên mi n núi.
- Thúc y s thu hút dân c t
- Thúc y s phân công lao ng theo lãnh th , hình thành c c u

kinh t mi n núi. Các ho t ng d ch v c ng có i u ki n phát tri n.
Câu 3 a) Ch
nhi t n c ta có s phân hóa theo không gian và th i
(3,0 ) gian, vì:
* Thêo không gian:
- Do càng vào nam càng g n Xích o nên góc nh p x và th i gian
chi u sáng trong n m t ng d n.
- Do càng vào nam thì tác ng c a gió mùa ông B c càng y u.
- Do ch u nh h ng c a qui lu t ai cao: trung bình c lên cao 100
gi m trung bình 0,6oC.
m nhi t
i v i gió mùa ông B c khu v c ón gió nhi t h th p, khu
v c khu t gió có n n nhi t cao h n.
i v i gió mùa Tây Nam khu v c khu t gió có n n nhi t cao h n
khu v c ón gió.
* Theo th i gian
- Do n c ta ch u nh h ng c a ch
gió mùa, vào mùa ông
nhi u b ph n lãnh th ch u nh h ng c a gió mùa ông B c l nh.
- Do s chuy n ng bi u ki n c a M t Tr i nên có s chênh l ch
v góc nh p x và th i gian chi u sáng trong n m.
b) Thiên nhiên n c ta ch u nh h ng sâu s c c a bi n, vì:
- V trí ti p giáp Bi n ông r ng l n nên t o l ng m a và
m
d i dào.
- Lãnh th h p ngang và kéo dài theo chi u v tuy n.
- Các kh i khí th ng di chuy n qua bi n vào t li n.
- Các dãy núi, thung l ng sông ph n l n theo h ng TB- N nên hút
gió N t bi n vào mang m a và m l n.
Câu 4 a) Phân tích và gi i thích s khác nhau v ch

nhi t c a Hà
(3,0 ) N i và Cà Mau, n m 2010.
tháng th p nh t (tháng 1) Cà Mau cao h n Hà N i là 70C.
- Nhi t
tháng cao nh t Hà N i (tháng 6) cao h n Cà Mau
- Nhi t
(tháng 4) là 2,0 0C.
- Nhi t
trung bình n m Cà Mau cao h n Hà N i là 2,5 0C.
th p d i 20 0C, Cà Mau không có
- Hà N i có 2 tháng nhi t
th p d i 20 0C (trên 25 0C).
tháng nào nhi t
Gi i thích:










ư












 





0,25
1,0





ư

ư







ư








ư















ư

ư






ơ













0,25



 


























ư











 




ơ





0,25
0,25
0,25


































ư







1,75




































ư























































0,25

ơ





0,25

0,25







1,25
0,25









ơ

0,25





ư








ư













0,5
0,25


























ư






















0,25















ư






ư























ư



ư








1,25
0,25











ư


























ư











ư










 









0,25
0,25
0,25
0,25
2,5






























ơ







ơ






ơ













ư







ư








0,25
0,25
0,25
0,25





4


+ Do Hà N i n m g n chí tuy n B c và ch u nh h ng m nh c a
gió mùa mùa ông.
+ Cà Mau n m g n Xích o và ít ch u nh h ng c a gió mùa mùa
ông.
nhi t c a Hà N i là 12,8 0C và c a Cà Mau 3,8 0C.
- Biên
- Biên
nhi t
c a Hà N i cao h n Cà Mau là 9,0 0C.
Gi i thích:
+ Do càng vào nam
chênh l ch góc nh p x và th i gian chi u
sáng càng ít.

+ Càng vào nam ít ch u s nh h ng c a gió mùa mùa ông.
b) Nam Trung B có l ng m a th p h n so v i B c Trung B ,
vì:
- Nam Trung B có h ng a hình song song v i nhi u h ng gió
th nh hành trong n m.
- Do Nam Trung B ít ch u nh h ng c a bão h n so v i B c
Trung B .
Câu 5 a) Nh n xét tình hình phát tri n dân s
n c ta trong giai o n
(3,0 ) 1960 – 2007. Nêu m t s gi i pháp nh m gi m t l gia t ng dân s
t nhiên.
* Nh n xét tình hình phát tri n dân s
n c ta trong giai o n
1960 – 2007.
- T n m 1960 n n m 2007, dân s n c ta t ng liên t c qua các
n m.
- N m 2007 so v i n m 1960, dân s n c ta t ng 55 tri u ng i
(t ng h n 2,8 l n).
- Bình quân m i n m t ng thêm h n 1 tri u ng i.
* Nêu m t s gi i pháp nh m gi m t l gia t ng dân s t nhiên.
- Ti p t c y m nh công tác k ho ch hóa gia ình b ng nhi u bi n
pháp c th .
- Ti p t c u t vào nh ng vùng có t su t sinh cao nh mi n núi,
h i o và nông thôn.
- Ph n u ki m soát
c t l t ng dân s t nhiên phù h p v i
chi n l c s d ng lao ng.
- Nâng cao m c s ng c a ng i dân.
b) Vùng kinh t Tây Nguyên có m t
dân s th p nh t n c ta,

vì:
- Có a hình cao, phát tri n giao thông còn g p nhi u khó kh n.
- Là vùng kinh t ch a phát tri n m nh.
- Ho t ng kinh t ch y u là nông nghi p và lâm nghi p.
- C s v t ch t k thu t và c s h t ng còn h n ch .
u t c a n c ngoài.
- Thi u s
Câu 6. a) Các th m nh phát tri n công nghi p i n l c n c ta.
(3,0 )
















ư






0,25







 







ư





0,25


































ơ

0,25

0,25



















ư
















ư





ư



ư







ơ












ư



0,25
0,25
0,5
0,25









ư





ơ






0,25











ư







1,75













































ư

ư













0,75
0,25










ơ













ư





ơ
















ư











0,25
























 



0,25
1,0
0,25
















ư



ư







ư



0,25










ư













ư




























ư


























ư



ư






















ơ




















ư











ơ

ư






























0,25



ư



0,25
1,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2,25




5


* V t nhiên:
- Than có tr l ng l n, t p trung ch y u Qu ng Ninh chi m h n
90% tr l ng than c n c.
- D u khí có tr l ng l n, t p trung th m l c a v i tr l ng vài
t t n d u và hàng tr m t m3 khí.
- Ti m n ng th y i n l n, kho ng 30 tri u KW, t p trung nhi u nh t
h th ng sông H ng và h th ng sông ng Nai.
- Ngu n n ng l ng khác nh : m t tr i, gió, th y tri u…d i dào.
* V kinh t - xã h i:
- Công ngi p khai thác nhiên li u, n ng l ng phát tri n.
- Nhu c u i n n ng c a n c ta ngày càng l n trong s n xu t và sinh
ho t.
c
- Chính sách u tiên c a Nhà n c: công nghi p n ng l ng
u t phát tri n i tr c m t b c…
- Ngu n v n u t ngày càng l n.
- Nhân t khác: c s h t ng, c s v t ch t k thu t, ngu n lao
ng…
b) Các nhà máy nhi t i n n c ta phân b có tính quy lu t.
- Phân b g n ngu n nhiên li u:
+ Nhi t i n i n than: Uông Bí, Na D ng, C m Ph . Nhi t i n
khí: Phú M , Bà R a, Cà Mau.
c, Trà Nóc.
- G n th tr ng tiêu th : Th

Câu 7 a) Ngành th ng m i
ông Nam B l i phát tri n nh t so v i
(3,0 ) các vùng khác, vì:
- Có n n kinh t phát tri n nh t: t c
t ng tr ng cao, có nhi u
trung tâm kinh t thu c lo i l n nh t, gdp chi m 32,3% c n c.
- Có nhi u i u ki n thu n l i xu t kh u hàng hóa: dàu khí, s n
ph m cây công nghi p, các m t hàng công nghi p c bi t là công
nghi p s n xu t hàng tiêu dùng…
- Dân c ông, m c s ng cao.
- Nhân t khác: c s h t ng, th tr ng tiêu th …
b) Nh ng i u ki n thu n l i phát tri n ngành th y s n vùng
Duyên h i Nam Trung B .
* i u ki n t nhiên:
- Có nhi u bãi cá, bãi tôm, c bi t ng tr ng c c Nam Trung B và
Hoàng Sa – Tr ng Sa.
- B bi n có nhi u v ng, m phá thu n l i cho nuôi tr ng th y s n.
- T t c các t nh u giáp bi n, t p trung nhi u h i s n quý, vùng bi n
bi n sâu và th m l c a h p thu n l i phát tri n ngh l ng và ngh
kh i.
* i u ki n kinh t - xã h i:
- Ngu n lao ng d i dào, ng i dân có kinh nghi m trong ánh b t
và nuôi tr ng th y s n.


 

ư




ư







ư















ư






















ơ











1,0

0,25













ư





0,25


















0,25















ư










ư















 
















ư



ư













0,25
1,25
0,25
0,25




ư





ư













ư



ư








ư





ư





ư





ư










ơ



0,25



ơ













0,25
0,25


























ư












ư



ơ











 







0,75
0,25
0,25


ư













ư



ơ












0,25
1,0



















ư





0,25









































ư

















0,25






ư











ơ







ư














 















0,25
0,25
2,0










 







ư

















ư


ư















1,0
0,5



















































0,25
0,25



ơ







 
















ư









1,0
0,25



6


c





Có nhi u chính sách u tiên c a ng và Nhà n c.
C s v t ch t k thu t ngày càng hoàn thi n: nhà máy ch bi n,
ng cá, ph ng ti n tàu thuy n,…
Th tr ng tiêu th r ng l n trong và ngoài n c.


ơ

ư







ư



ư



ơ










ư











0,25
0,25











ư




0,25



L u ý khi ch m bài: thí sinh có thể có cách diễn đạt khác với đáp án hoặc nêu những
nội dung khác, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm thêm song không vượt quá khung
điểm từng câu.
------------------------ H t -------------------------- 



7


 

S

KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH

GIÁO D C & ÀO T O
H ID
NG

















L P 12 THPT N M H C 2013 - 2014

Ơ









A LÍ

Môn:











CHÍNH TH C

Th i gian làm bài: 180 phút
thi g m 01 trang









Câu I (2,0 điểm)
1. Phân tích các nhân t



nh h






ng





nl





ng m a trên Trái







2. Nêu khái ni m v phân b dân c . Phân tích các nhân t
s phân b dân c .















t.





nh h



ng







n



Câu II (1,0 điểm)

Phân tích nh h




ng c a v trí











a lí



i v i khí h u n










c ta.



Câu III (2,0 điểm)


1. Nêu





c i m chung c a








a hình Vi t Nam.




2. Trình bày c i m a hình c a vùng núi Tr
c a nó n m ng l i sông ngòi c a vùng.



























ng S n B c và nh h




ơ









ng



Câu IV (2,0 điểm)


1. Phân tích nh h






ng c a vùng bi n n








c ta





i v i s phát tri n kinh t .











2. T i sao n c ta hi n nay c n ph i khai thác t ng h p, phát tri n kinh t
bi n? Cho bi t nh ng v n quan tr ng c n t ra trong khai thác t ng h p, phát
tri n kinh t bi n ?




















































Câu V (3,0 điểm)
Cho b ng s li u:




Nhi t






(oC) và l






ng m a (mm) trung bình tháng c a Hà N i









I
II
III
IV
V
VI
VII VIII IX
X
XI
XII
Tháng
16,4 17 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Nhi t
L ng m a 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4



















1. V bi u
Hà N i.



k t h p th hi n nhi t
















và l





ng m a trung bình tháng c a










2. Phân tích b ng s li u và bi u , rút ra nh n xét v
c i m khí h u c a
Hà N i và gi i thích.
------------------------H t-----------------------✖

































(Thí sinh










c s d ng Atlat










a lí Vi t Nam tái b n ch nh lí và b sung, n m 2009)




H và tên thí sinh...........................................................................................................S báo danh........................................















Ch ký c a giám th 1..........................................................Ch ký c a giám th 2........................................................




 

S











NG D N CH M - THANG I M


H

GIÁO D C & ÀO T O
H ID
NG












THI CH N H C SINH GI I T NH

✆Ơ












L P 12 THPT N M H C 2013 - 2014




Môn: A LÍ
ng d n ch m - thang i m g m 03 trang


















H




Câu
Câu I
(2,0 )




N i dung

Ý


1 Phân tích nhân t

nh h





ng







n phân b l








ng m a.



1,00



- Khí áp và gió: Vùng khí áp th p th ng m a nhi u, các khu áp
cao m a ít. Vùng ch u nh h ng c a gió mùa và gió bi n thì
m a nhi u, vùng có gió m u d ch thì m a ít.

























i m





0,25









ng

0,25


- Dòng bi n: N i có dòng bi n nóng ch y qua thì m a nhi u,
dòng bi n l nh i qua thì m a ít.

0,25

a hình: S n ón gió m a nhi u, s n khu t gió m a ít.
ng m a còn thay i theo
cao a hình.

0,25

- Frông: N i có Frông nh t là d i h i t nhi t
m a nhi u.
ơ











i i qua th














ơ



L





























































2 Nêu khái ni m v phân b dân c . Phân tích các nhân t
h ng n s phân b dân c .

nh

1,00

Là s s p x p dân s m t cách t phát ho c t giác trên m t lãnh
th nh t nh, phù h p v i i u ki n s ng và các yêu c u xã h i.

0,25


























- Khái niệm:












































- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư:
phát tri n c a l c l ng s n xu t, tính ch t c a n n
+ Trình
kinh t là nhân t quy t nh (di n gi i).





































i u ki n t nhiên (di n gi i).





0,25







+ L ch s khai thác lãnh th , chuy n c ...(di n gi i).



0,25





+ Các nhân t v
















0,25












(* N u không có di n gi i, tr 0,50 i m)


Câu II
(1,0 )




Phân tích nh h



ng c a v trí









a lí








i v i khí h u n






c ta.



1,00

- N m trong vùng n i chí tuy n, lãnh th n c ta hàng n m nh n
c l ng nhi t l n nên khí h u n c ta có tính ch t nhi t i.

0,25

- Giáp bi n ông, bi n t ng c ng
khí h u n c ta có tính ch t m.

ng m a t o cho

0,25


- N m trong khu v c ho t ng c a gió mùa châu Á, t o cho khí
h u n c ta thay i theo mùa.

0,25













































































m và l






























- Lãnh th tr i dài trên nhi u v
phân hóa.















làm cho khí h u n






c ta có s



0,25



Câu III 1 Nêu





c i m chung c a









a hình Vi t Nam


1,00


(2,0 )




- a hình i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là
núi th p (di n gi i).








 
















i

 

0,25







- C u trúc







a hình a d ng (di n gi i).







- a hình c a vùng nhi t
vùng i núi, b i t nhanh








 



 

0,25






i m gió mùa: Xâm th c m nh
ng b ng h l u sông.













 









-




a hình ch u tác









ng m nh m c a con ng






0,25







i (di n gi i).




0,25



2 Trình bày c i m a hình c a vùng núi Tr ng S n B c
và nh h ng c a nó n m ng l i sông ngòi c a vùng.
















ơ



1,00






















- Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc:
+ T nam sông C
ngang.

N, h p

0,25

+ G m các dãy song song và so le nhau, cao hai u và th p
gi a. M ch núi cu i cùng âm ngang ra bi n là dãy B ch Mã.

0,25








n dãy B ch Mã, h







ng TB -





 


























- Ảnh hưởng của địa hình đến mạng lưới sông ngòi của vùng:
+ Sông ng n, d c, lòng sông nh . H


+N







c lên nhanh, rút nhanh, th








ng T - , TB - N.





0,25



ng x y ra l quét.





0,25







Câu IV 1 Phân tích nh h
tri n kinh t .
(2,0 )



ng c a vùng bi n n







c ta







i v i s phát




1,00








- Thuận lợi:


+ Phát tri n công nghi p: Giàu tài nguyên khoáng s n nh
d u khí, titan, cát th y tinh, mu i...

0,25

+ Phát tri n nuôi tr ng ánh b t th y s n: Ngu n sinh v t bi n
phong phú, ven bi n có nhi u bãi tri u, v ng v nh...

0,25

+ Phát tri n giao thông v n t i và du l ch bi n: G n các tuy n
hàng h i qu c t , có nhi u v nh n c sâu. Nhi u bài t m p,
c nh quan - môi tr ng thu n l i.

0,25

- Khó khăn: Thiên tai nh bão, s t l b bi n; n n cát bay, ...gây
thi t h i và nh h ng n ho t ng các ngành kinh t bi n.

0,25


















 




























 






















































































2 T i sao c n ph i khai thác t ng h p, phát tri n kinh t bi n?
quan tr ng trong khai thác t ng h p, phát
Nh ng v n
tri n kinh t bi n ?























1,00









- Tại sao cần phải khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển?


+ Vùng bi n n c ta có ý ngh a quan tr ng trong chi n l
phát tri n t n c (giàu ti m n ng, có v trí quan tr ng...).

c

0,25

m b o s phát tri n

0,25

+ C n có bi n pháp s d ng và khai thác h p lý tài nguyên

0,25















































+ Nh m em l i hi u qu kinh t cao và
b n v ng.
















- Những vấn đề quan trọng:











thiên nhiên bi n.


+ Phòng ch ng ô nhi m môi tr
thiên tai.




Câu V
(3,0 )



Bi u





ng bi n và phòng ch ng

0,25

và l

1,50







1 V bi u





 





k t h p th hi n nhi t









k t h p c t và


 












BI U












NHI T











ng m a


ng (có th tham kh o bi u


















úng,

1,50



NG M A TRUNG BÌNH THÁNG C A HÀ N I





sau).

 



VÀ L




* Yêu c u: V








. N u thi u 01 y u t tr 0,25 i m.









2 Phân tích b ng s li u và bi u , rút ra nh n xét v
i m khí h u c a Hà N i và gi i thích.

















c

1,50













- Nhận xét:


+ Ch






nhi t:



trung bình 23,50C, biên



Nhi t









Có 3 tháng nhi t



+ Ch










0

d





i 20 C là tháng I, II, XII.

0,25
0,25







Ch
VIII, IX).






ng m a l n (1667,2mm).











0,25



m a theo mùa (mùa m a vào tháng V, VI, VII,



Khí h u nhi t







m a:




T ng l





nhi t l n (12,50C).










i m gió mùa, có mùa ông l nh.




0,25
0,25




- Giải thích:


Do Hà N i n m trong khu v c nhi t
nh h ng c a bi n.


















i, gió mùa châu Á và








I M TOÀN BÀI THI: I + II + III + IV + V = 10,00 i m




0,25


 

S

KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH

GIÁO D C & ÀO T O

















H ID




L P 12 THPT N M H C 2012 - 2013

NG

Ơ





-----------------------------Môn: A LÍ
Th i gian: 180 phút (không k th i gian giao
thi g m 01 trang

----------------














CHÍNH TH C










)





Câu I (2,0 điểm)
1. Trình bày s gi ng và khác nhau gi a gió mùa v i gió a ph




2. T i sao các n





ư









ư

ng (gió bi n và gió

ơ





t).



c ang phát tri n c n ph i i u ch nh quá trình ô th hoá cho phù h p ?
























Câu II (2,0 điểm)
D a vào Atlat


1. Nêu






a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:





c i m vùng







2. Trình bày h

ư

ng














c quy n kinh t và th m l c









a hình chính và nh h







ư





ac an






ng c a nó







ư



c ta.

n khí h u n





ư

c ta.



Câu III (2,0 điểm)

D a vào Atlat






a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c, hãy:




1. Gi i thích vì sao khí h u n




ư







c ta mang nhi u








c tính c a khí h u h i d









khí h u Hà N i và Thành ph H Chí Minh
2. Nh n xét bi u
c b n c a khí h u n c ta.


ơ
















ư









ư

ơ

ng ?

rút ra





c i m










Câu IV (2,0 điểm)
Cho b ng s li u:








T ng s n ph m trong n






N m
GDP (nghìn t

ng)




c (GDP) c a Vi t Nam





2000
441,6











2005
839,2

2007
1143,7



2008
1477,7




Ngu n: Niên giám th ng kê - 2008, NXB Th ng kê, trang 74
1. Tính t c


2. V




ư





t ng tr





ư

ng GDP c a n






ng bi u di n t c










ư



c ta qua các n m (l y n m 2000 = 100%).






t ng tr ng GDP c a n c ta qua các n m. Nh n xét và gi i thích.


ư






ư









Câu V (2,0 điểm)
1. Trình bày ý ngh a th c ti n c a quy lu t th ng nh t và hoàn ch nh c a l p v














2. Vi c m r ng h i nh p qu c t và khu v c ã tác

























ng





n kinh t n






ư











a lí.

c ta nh th nào ?
ư



------------------H t-----------------✯



(Thí sinh










c s d ng Atlat












a lí Vi t Nam tái b n ch nh lí và b sung, n m 2009)


€

H và tên thí sinh:………………………………..……..………..………………..….…… ……S báo danh:………………….…………………











Ch ký c a giám th 1:…………………………………… ……Ch ký c a giám th 2:……………..………………….………………





 

S

 

GIÁO D C & ÀO T O
NG
H ID













NG D N CH M - THANG I M

H













THI CH N H C SINH GI I T NH

Ơ

----------------














L P 12 THPT N M H C 2012 - 2013






-----------------------------Môn: a lí

CHÍNH TH C
















ng d n ch m - thang i m có 03 trang

H





Câu

Ý

Câu I
(2,0 đ)

1



N i dung



i m
1,00

Sự giống và khác nhau giữa gió mùa với gió biển và gió đất.


- Gi ng nhau:


+



ư

c hình thành do s thay



+H

ư



ng gió có s thay





i ng






i nhi t





ư





và khí áp.



c chi u nhau theo









0,25
nh kì.


0,25

- Khác nhau:
t và gió

0,25

t và gió

0,25

Tại sao ở các nước đang phát triển cần phải điều chỉnh quá trình đô thị
hoá cho phù hợp ?

1,00

+ Ph m vi: Gió mùa ho t
bi n ch vùng ven bi n.





















m t s vùng r ng l n, gió

















+ Th i gian: Gió mùa ho t
bi n theo ngày - êm.
2


ng







ng theo mùa trong n m, gió








các n



ư

c ang phát tri n:








- Th c tr ng quá trình ô th hóa th








ư

ng di n ra quá nhanh so v i CNH.







0,25

- H u qu :




+ Gây khó kh n cho phát tri n kinh t và gi i quy t các v n











+ Làm gia t ng t n n xã h i và ô nhi m môi tr










ư





xã h i.






ng.



0,25

- i u ch nh quá trình ô th hoá phù h p nh m h n ch m t tiêu c c,
t o i u ki n y nhanh phát tri n kinh t - xã h i.




Câu II
(2,0 đ)






























0,25







0,25





D a vào Atlat



1







a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c







Nêu đặc điểm vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước ta.

- Vùng



c quy n kinh t :








+ R ng 200 h i lí tính t




+ Nhà n

ư







ư



ng c s .
ơ
















ư

ơ

0,25



a:

+ Ph n ng m d i áy bi n và lòng
200m ho c h n n a).


0,25



c ta có ch quy n hoàn toàn v kinh t .




- Th m l c


1,00













t d

ư



i áy bi n ( n













sâu

0,25


+ Nhà n c có ch quy n hoàn toàn khai thác và b o v tài nguyên
thiên nhiên.

0,25

Trình bày hướng địa hình chính và ảnh hưởng của nó đến khí hậu nước
ta.

1,00

ư

2

-H

ư

ng




+H
Mã).

ư

ư









a hình chính:



ng tây b c - ông nam (t h u ng n sông H ng



+H










 







ng vòng cung (vùng núi ông B c và Tr





ư

 



n dãy B ch






ng S n Nam).



0,25
0,25

ơ



- nh h

ư

ng c a h





ư

ng






a hình





n khí h u:





+ H ng a hình ch n gió, gây hi n t
và m a s n ón gió (d n ch ng).

n khu t gió

0,25

+ H ng a hình t o i u ki n cho các kh i khí xâm nh p sâu vào
lãnh th n c ta (di n gi i).

0,25

ư










 

ư

ng khô nóng





s

ư









ư




ư

ư






























Câu III
(2,0 đ)

ư






D a vào Atlat


1







Vì sao khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương

1,00

- Ti p giáp v i vùng bi n r ng l n, nhi t
n c bi n cao và c i m

hình d ng lãnh th , a hình làm t ng kh n ng nh h ng c a bi n.

0,50

- Các kh i khí th i vào n c ta khi qua bi n
c t ng c
m l n, khí h u i u hòa h n.
mang l i l ng m a và

m,

0,50

Nhận xét biểu đồ khí hậu Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh để rút ra
đặc điểm cơ bản của khí hậu nước ta.

1,00


















ư

















2



a lí Vi t Nam và ki n th c ã h c




ư

ư





ư






























ư

ư













ư










ng







ơ

- Nh n xét:


+ N n nhi t
cao; TP. H Chí Minh nóng quanh n m và có n n nhi t
cao h n, Hà N i có 1 mùa ông l nh.






ơ

+L
-










ư



ng m a l n, ch





ư














ơ

+ Nhi t












m a theo mùa.

0,25

ư

ư



c ta:


i m.

0,25



+ Có s phân hóa B c - Nam và phân hóa theo mùa.


0,25

 

Câu IV 1 Tính tốc độ tăng trưởng GDP (%)
(2,0 đ)

0,50

K t qu :






N m


T c









t ng tr

ư

0,25



c i m c b n khí h u n





ng GDP (%)

2000

2005

2007

2008


100

190

259

334,6


2

Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích
- V bi u






:



1,00
 






* Yêu c u: V













NG GDP C A VI T NAM













n m. N u sai, thi u m i y u t tr 0,25 i m.









Nhận xét và giải thích

0,50

- Nh n xét: T ng tr

0,25





- Gi i thích: Do


1

T NG TR

úng,




Câu V
(2,0 đ)





T C

2

1,50

ng GDP ngày càng nhanh.



im i





ư






ư

ng l i chính sách,









y m nh CNH - H H.


0,25



Ý nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.

1,00

- C n nghiên c u k và toàn di n i u ki n
s s ng.

0,25




















a lí c a lãnh th tr







ư



c khi




- S can thi p c a con ng






+ S làm thay


ư

i:

i hoàn c nh t nhiên xung quanh.









0,25




i

0,50

Việc mở rộng hội nhập quốc tế và khu vực đã tác động đến kinh tế nước
ta như thế nào?

1,00

+ Có th d n t i nh ng h u qu trái v i ý mu n c a con ng
(d n ch ng).


















ư








2

- Thu n l i:




+ Thu hút m nh các ngu n v n










ut n
ư

ư


c ngoài.



0,25

+
y m nh h p tác v i n c ngoài trong vi c khai thác tài nguyên,
b o v môi tr ng, an ninh khu v c.












ư

+ Ngo i th


ư










ơ

0,25



ng



ư



c phát tri n


- Khó kh n: ph thu c vào n


ư






ư





t m cao m i.


0,25



c ngoài, kh n ng c nh tranh…













* Thí sinh nêu úng m t trong các khó kh n cho 0,25 i m.



0,25


×