Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các chuyên đề ôn thi đại học môn hóa cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.9 KB, 2 trang )

chuyên đề 4.
Giải thích các hiện tơng xảy ra trong các phản ứng hoá học.
Bài 1.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2, Fe3O4, FeCO3 trong HNO3 đặc nóng thu đợc dung dịch A và hỗn hợp khí
gồm NO2 và CO2. Cho BaCl2 vào dung dịch A thì thu đợc kết tủa trắng không tan trong axit d. Giải thích và viết
các ptp dạng phân tử và ion thu gọn.
Bài 2.
Hoà tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng d thu đợc dung dịch A. Cho một lợng sắt vừa đủ vào dung dịch A
thu đợc dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dụng dịch KOH d thu đợc dung dịch D và kết tủa E. Nung E
trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn F. Thổi một luồng khí CO d qua ống sứ
nung nóng chứa F thu đợc chất rắn G và khí X.Sục khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thì thu đợc kết tủa Y và dung
dịch C. Lọc bỏ kết tủa Y, đun nóng dung dịch C lại tạo kết tủa Y.
Hãy xác định các chất A,B,C,D,E,F,X,Y,G và viết các ptp xảy ra.
Bài 3.
Hoà tan hỗn hợp CaC2 và Al4C3 vào trong nớc đợc dung dịch A, Kết tủa B và hỗn hợp khí C. Cho C phản ứng
với dung dịchAgNO3 trong NH3 d thu đợc kết tủa vàng. Lấy lợng kết tủa này cho tác dụng với dung dịch HCl lại
thu đợc khí D.Đốt cháy hoàn toàn khí D rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch A, đợc dung dịch
A1và lại thu đợc kết tủa.
Viết các ptp và cho biết A,B,C, D, A1 gồm những chất gì?
Bài 4.
Cho một lợng Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng tạo dung dịch A1,giải phóng khí A2
không màu hoá nâu ngoài không khí.Chia A1 thành hai phần. Phần một thêm BaCl2 vào thu đợc kết tủa trắng A3
không tan trong axit. Thêm một lợng d dung dịch NH3 vào phần hai đông thời khuấy đều hỗn hợp, thu đợc dung
dịch A4 có màu xanh đậm.
Hãy xác định A1, A2, A3, A4 và viết các ptp mô tả các quá trình trên.
Bài 5.
Đốt cháy cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu đợc hỗn hợp khí A. Cho A tác dụng với Fe2O3 đun nóng
thu đợc hỗn hợp khí B và chất rắn C.Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 thu đợc kết tủa K và dung dịch D,
đun nóng dung dịch D lại thu đợc kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl thu đợc khí H2 và dung dịch E. Cho
E tan trong dung dịch NaOH d đợc kết tủa hai hiđrôxit kim loại. Nung F trong không khí đến khối lơng không
đổi thu đợc một oxit duy nhất G.Viết các ptp xảy ra.


Bài 6.
Hỗn hơp A gồm BaO, FeO và Al2O3. Hoà tan A vào nớc d đợc dung dịch D và phần không tan B. Sục khí CO2 d
vào dung dịch D tạo kết tủa H. Chokhí CO d qua B nung nóng thu đợc chất rắn E.Cho E tác dụng với dung dịch
NaOH d thấy tan một phần còn lại chất rắn G.Hoà tan hết G
trong dung dịch H2SO4 loãng d rồi thu lấy dung dịch cho tác dụng với dung dịch KMnO4. Viết các ptp xảy ra.
Bài 7.
a.Viết các ptp xảy ra khi cho dung dich Br2, Cu kim loại tác dụng lần lợt với các dung dịch sau: FeSO4, FeBr2,
FeCl3, Fe(NO3)3.
b. Cho Ba kim loại lần lợt tác dụng với các dung dịch sau: CuSO4, MgCl2, (NH4)2SO4, NaHCO3, Al(NO3)3, FeCl2,
NaCl, FeCl3. Nêu hiện tợng xảy ra và viết các ptp.
c.Viết các ptp xảy ra khi cho NaHCO3 tác dụng lần lợt với các dung dịch sau: H2SO4, Ca(OH)2,
NaHSO4,Ba(OH)2 d,Ba(HSO4)2.
Bài 8. Viết các ptp xảy ra khi cho:
a. Dung dịch HNO3 đặc nóng tác dụng lần lợt với: Fe, FeS, FeS2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, FeO, Fe2O3, FexOy.
b. Dung dịch NH3 với các dung dịch: AlCl3, K2SO4, CuCl2, FeCl2, FeCl3.
c.Dung dịch FeCl3 vào các dung dịch:NaOH, Na2CO3, Na2S, H2S, KI, Fe, Cu.
Bài 9.


a. Cho a mol CO2vào dung dịch có chứa 2a mol NaOH đợc dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng lần lợt với
các dung dịch : BaCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3 viết các ptp xảy ra.
b. Cho khí H2S tác dụng vừa đủ vào dung dịch NaOH đợc muối trung hoà (B). Cho B tác dụng lần lợt với các
dung dịch NaOH, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.Viết các ptp xảy ra.
Bài 10.
Viết các ptp và cho biết hiện tợng xảy ra trong mỗi trờng hợp sau:
b.Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
a. Cho Na d vào dung dịch AlCl3.
c. Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Na2CO3.
d. Nhỏ từ từ tới d dung dịch KHSO4 lần lợt vào dung dịch NaAlO2và dung dịch Na2CO3.
e. Nhỏ từ từ tới d dung dịch NaAlO2 vào dung dịch Al2(SO4 )3 .

g. Cho dung dịch NH3 lần lợt vào từng dung dịch AlCl3 và Cu(NO3)2.
h. Nhỏ từ từ tới d dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.
Bài 11.
Viết các ptp xảy ra trong các thí nghiệm sau.
a.Cho dòng khí CO2 liên tục qua dung dich Ca(OH)2.
b.Cho dòng khí SO2 qua dung dịch nớc Brôm đến d.
c. cho dòng khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 đến d.
d. Cho dần đến d dd KMnO4 vào cốc đựng dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4.
Bài 12.
Viết các ptp xảy ra dạng phân tử và ion biểu diễn các quá trình hoá học sau:
a, hoà tan hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Al2O3 trong một lợng d dung dịch NaOH đun nóng, thu đợc dung dịch
A. Thêm NH4Cl d vào dung dịch A, khuấy đều thấy xuất hiện kết tủa trắng và giải phóng khí có mùi khai.
b.Cho Mg d vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và HCl, biết sau phản ứng thu đợc hỗn hợp khí không màu có
một khí hoá nâu trong không khí.
c. Cho vụn kẽm vào dung dịch HNO3 loãng thu đợcdd A và hỗn hợp khí N2, N2O. Rót dung dịch NaOH đến d
vào dung dịch A thấy có khí mùi khai thoát ra.
bài 13
a. Cho X mol Fe tác dụng với Y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch D. Dung dịch D có thể tồn tại những ion
nào? Hãy thiết lập mối quan hệ giữa X và Y để có thể tồn tại các ion đó.
b. Cho rất từ từ X mol dd HCl vào dung dịch chứa Y mol Na2CO3thu đợc dung dịch A. Hỏi trong dung dịch A có
thể có chất gì ? Bao nhiêu mol?
c. Đốt cháy a(mol) phốtpho đợc chất A. Cho A tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH thu đợc chất gì ? bao
nhiêu mol?
Bài 14.
Cho kalipemangannat tác dụng với axit clohiđric đặc thu đợc một chất khí mầu vàng lục. Dẫn khí thu đợc vào dd
KOH ở nhiệt độ thờng và nhiệt độ 1000c. Viết các ptp xảy ra.
Bài 15.
Hoà tan hỗn hợp gồm Na2O, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau và đun nóng nhẹ, sau khi kết
thúc thí nghiệm thu đợc dung dịch A. Hỏi dung dịch A chứa chất gì?




×