hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
KIẾN THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ LỚP 11
I- PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN:
1
XUÂN TÂN – 11A 9NĐC
Phương trìng lượng giác cơ bản:
x k 2 ; k Z
* sinx=sin
x k 2
* tanx =tan x = +k ; k Z
x k 2 ; k Z
* cosx = cos
x k 2
* cotx =cot x= +k k Z .
Phương trìng lượng giác cơ bản đặc biệt :
* sinx =0 x k
* sinx =1 x
2
* sinx = -1 x
*cosx =0 x
k 2
2
k 2
4
với k Z
Z
tanx a x arc tana +k , kk
Z
cotx a cotx cot x +k , kk
cotx 1 x
k , k k Z
4
tanx 0 x k , k k Z
tanx 1 x
k
*cosx =-1 x k 2
k Z
x arc cosa+k 2
cosx a
,k
arc sin
cosa
a++k 2k2
x - arc
tanx 1 x
2
*cosx =1 x k 2
x arcsin a+k 2
sin x a
, kk Z
x
arc
sin
a
+
k
2
cotx 0
k , k k Z
x
cotx 1 x
4
k , k k Z
k , k k Z
2
4
k , k k Z
BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
x
rad
-
độ -180o
2
-90o
3
-60o
3
2
4
-45o
6
-30o
0
2
2
1
2
0
3
2
1
3
sin
0
-1
cos
-1
0
1
2
2
2
tan
0
||
- 3
-1
cot
||
0
-
1
3
-1
-
-
- 3
0
1
0
||
6
30o
1
2
4
45o
3
60o
2
90o
2
3
120o
3
4
135o
5
6
150o
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
3
2
1
3
2
2
1
2
0
-
1
3
||
- 3
-1
3
1
1
3
0
-
1
3
-1
1
2
Chú ý: Công thức chuyển đổi từ độ sang rađian và ngược lại:
x
.x rad
180
;
180
x(rad )
.x
180
0
;
2
2
-
2
3
2
1
3
-
- 3
90
0
180o
0
-1
0
||
Một số phương trình lượng giác thường gặp
1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công
thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản.
b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng
2
a.sin x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình
này ta đặt t bằng hàm số LG..(Chú ý điều kiện của t khi đặt t=sinx hoặc t=cosx)
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là a 2 b 2 c 2 .
a
b
c
Cách giải : Chia hai vế phương trình cho a 2 b2 , ta được:
sin x
cos x
2
2
2
2
2
a b
a b
a b2
a
b
Đặt:
cos ;
sin . Khi đó phương trình tương đương:
a 2 b2
a 2 b2
c
c
hay sin x
cos sin x sin cos x
sin .
a 2 b2
a 2 b2
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx:
Dạng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=0 (*).
k .
2
+ Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x+btanx+c=0.
1
Chú ý:
tan 2 x 1 x k
2
2
cos x
Cách giải : + Kiểm tra nghiệm với x
4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện t 2 .
Dạng: a(sinx cosx)+ bsinxcosx=c.
II- CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1) Công thức cộng:
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb
tana - tanb
tan(a - b) =
1 + tana.tanb
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb
tana + tanb
tan(a + b) = 1 - tana.tanb
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
2) Công thức nhân đôi :
sin2x = 2sinxcosx
cos2x = cos2x – sin2x
= 2cos2x - 1
= 1 – 2sin2x
2tanx
tan2x =
1 tan 2 x
cot 2 x 1
cot2x =
2cotx
3) Công thức nhân 3:
3
sin3x = 3 sin x 4 sin x
3
cos3x = 4cos x – 3cosx
tan3x =
4) Công thức hạ bậc:
1 cos 2 x
cos 2 x
2
1
c
os2 x
sin 2 x
2
5) Công thức tích thành tổng.
cosxcosy=
1
cos( x y ) cos( x y )
2
sinxcosy=
1
Sin( x y) Sin( x y)
2
sinxsiny=
1
cos( x y ) cos( x y )
2
6) Công thức tổng(hiệu) thành tích:
x y
x y
sinx + siny = 2sin
cos
2
2
x y x y
sinx – siny = 2cos
sin
2 2
x y
x y
cosx + cosy = 2cos
cos
2
2
x y x y
cosx – cosy = 2sin
sin
2 2
sin( x y )
tanx + tany =
cos xcosy
sin( x y )
tanx – tany =
cos xcosy
sin( x y )
cotx + coty =
sin xsiny
sin( y x )
cotx – coty =
sin xsiny
3tanx tan3 x
1 3tan 2 x
XUÂN TÂN – 11A 9NĐC
2
III- GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
1) Cung đối nhau:
2) Cung bù nhau:
sin ( x ) sinx
cos ( x) cosx
tan ( x ) tanx
cot ( x ) cotx
cos(–x) = cosx
sin(–x) = – sinx
tan(–x) = – tanx
cot(–x) = – cotx
4) Cung phụ nhau.
sin (
2
cos (
tan (
cot (
2
2
2
3) Cung hơn kém:
sin ( x) sinx
cos ( x) cosx
tan ( x ) tanx
cot ( x ) cotx
5) Cung hơn kém.
x ) = cosx cosx = sin (900 – x )
x ) = sinx sinx = cos (900 – x )
x ) = cotx cotx = tan (900 – x )
x ) = tanx tanx = cotx (900 – x )
sin( x) cosx cosx = sin (900 + x )
2
cos ( x ) = sinx - sinx = cos (900 + x )
2
tan ( x ) = cotx - cotx = tan (900 + x )
2
cot ( x ) = tanx - tanx = cotx (900 + x )
2
Ghi nhớ: Cos đối – Sin bù – Phụ chéo
VI- CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN:
3
3
sinx
sin x cos x (sinx cos x)(1 sinx.cos x)
t anx=
,(x k)
3
3
cosx
2
sin x cos x (sinx cos x)(1 sinx.cos x)
cosx
1 2
cotx=
,(x k)
4
4
sin x cos x 1 sin 2 x
sinx
2
2
2
sin x cos x 1
3
6
6
2
sin x cos x 1 sin 2 x
1
2
4
1 tan x,(x k)
2
2
2
cos x
1 sin 2 x sin x cos x
1
2
sin x
1 cot 2 x,(x k)
t anx.cotx=1,(x
k
)
2
XUÂN TÂN – 11A 9NĐC
sin x cos x 2sin x 2cos x
4
4
sin x cos x 2sin x 2cos x
4
4
3
VI- KIẾN THỨC CƠ BẢN
y = sinx
Tập
xác đònh
Tập
giá trò
Chu kỳ
Tính
chẵn lẻ
Sự biến
thiên
y = tanx
D=R\{
D=R
T = [– 1 ; 1 ]
T = [– 1 ; 1 ]
R
R
T = 2
T = 2
T=
T=
Lẻ
Chẵn
Lẻ
Lẻ
Đồng biến trên:
k2 ; k2
2
2
Đồng biến trên:
k2 ; k2
Đồng biến trên mỗi
khoảng:
k ; k
2
2
Nghòch biến trên mỗi
khoảng: k ; k
Nghòch biến trên:
3
k2
k2 ;
2
2
y = sinx
–
2
0
Nghòch biến trên:
k2 ; k2
0
2
1
0
x
0
y = tanx
–1
x
–
2
D = R \ {k}
2
+
–
0
1
x
y =cosx
0
+
y = cotx
–1
Đồ thò
+ k}
2
y = cotx
D=R
x
Bảng
biến
thiên
y = cosx
–1
–
a
a
y = sinx
……………………………………………………………………………….
y = cosx
y = tanx
…………………………………………………………………………………….
y = cotx
XN TÂN – 11A 9NĐC
4